2.5 - Unit 2. Wild nature - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

1 Look at the pictures and complete the words.2 Complete the sentences with the words below. There is one extra word. 3 Match 1-6 with a-f to make sentences. 4 2.01 Listen to the first part of a conversation. What kind of summer camp did Alex go on?5 2.02 Listen to the second part of the conversation. Match people 1-4 with activities a-f. There are two extra activities.


Bài 1

1 Look at the pictures and complete the words.

(Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành các từ.)

1 waterfall

(thác nước)


Lời giải chi tiết:

2 sunset

(hoàng hôn)

3 spider

(nhện)

4 leaves

(lá)

5 bear

(gấu)

6 bat

(dơi)


Bài 2

2 Complete the sentences with the words below. There is one extra word.

(Hoàn thành câu với những từ dưới đây. Có một từ thừa.)

Từ vựng:

path (n): con đường

cave (n): hang động

bat (n): dơi

stars (n): ngồi sao

wildlife (n): động vật hoang dã

sky (n): bầu trời

Lời giải chi tiết:

1 It was very dark at the back of the cave.

(Ở phía sau hang rất tối.)

2 At night you can see                 the shining.

At night you can see stars the shining.

(Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy những vì sao lấp lánh.)

3 There is a lot of interesting                  in the forest.

There is a lot of interesting wildlife in the forest.

(Có rất nhiều động vật hoang dã thú vị trong rừng.)

4 We followed the                  until we came to a river.

We followed the path until we came to a river.

(Chúng tôi đi theo con đường cho đến khi gặp một con sông.)

5 There were only a few clouds in the                 .

There were only a few clouds in the sky.

(Trên trời chỉ có vài đám mây.)


Bài 3

3 Match 1-6 with a-f to make sentences.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)

Lời giải chi tiết:


Bài 4

4 2.01 Listen to the first part of a conversation. What kind of summer camp did Alex go on?

(Nghe đoạn hội thoại đầu tiên. Alex đã tham gia loại trại hè nào?)

a extreme fitness

(tập thể dục khắc nghiệt)

b survival skills

(kỹ năng sinh tồn)

c discovering wildlife

(khám phá động vật hoang dã)


Bài 5

5 2.02 Listen to the second part of the conversation. Match people 1-4 with activities a-f. There are two extra activities.

(Nghe phần thứ hai của cuộc trò chuyện. Ghép những người từ 1-4 với các hoạt động a-f. Có hai hoạt động bổ sung.)

1 Alex

2 Dan

3 Chloe

4 Alex's mum

 

a was cold at night

(ban đêm lạnh)

b tried to make a fire

(cố gắng đốt lửa)

c worried about finding water

(lo lắng về việc tìm nước)

d needs a comfortable place to sleep

(cần một nơi thoải mái để ngủ)

e got lost at night

(bị lạc trong đêm)

f caught a fish

(bắt được một con cá)