Mẫu giấy đi đường C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
- 1. Mục đích lập giấy đi đường
- 2. Cách viết giấy đi đường
- 3. Mẫu C16- HD: Giấy đi đường theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
- 4. Mẫu số 04-LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
- 5. Mẫu 04 - LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
- 6. Mẫu giấy đi đường theo quyết định 19/2006/QĐ-BTC
Mẫu Giấy đi đường mới nhất được ban hành kèm theo Quyết định 19/2006/QĐ-BTC, thông tư 107/2017/TT-BTC,Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính. Mẫu giấy đi đường là căn cứ để các cán bộ và người lao động làm các thủ tục cần thiết khi đi công tác và thanh toán công tác phí. Bạn có thể tải miễn phí mẫu giấy đi đường về, tham khảo sử dụng với đầy đủ các thông tin dành cho chuyến công tác như: tiền ứng, số ngày công tác, độ dài chặng đường... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy đi đường tại đây.
1. Mục đích lập giấy đi đường
Giấy đi đường là căn cứ để cán bộ và người lao động làm thủ tục cần thiết khi đến nơi công tác và thanh toán công tác phí, tàu xe sau khi về doanh nghiệp.
2. Cách viết giấy đi đường
Sau khi có lệnh cử cán bộ, người lao động đi công tác, bộ phận hành chính làm thủ tục cấp giấy đi đường. Người đi công tác có nhu cầu ứng tiền tàu xe, công tác phí… mang giấy đi đường đến phòng kế toán làm thủ tục ứng tiền.
Cột 1: Ghi nơi đi, nơi đến công tác.
Cột 2: Ghi ngày đi và ngày đến.
Khi đến nơi công tác, cơ quan đến công tác phải xác nhận ngày, giờ đến và đi (đóng dấu và chữ ký xác nhận của người có trách nhiệm ở cơ quan đến công tác).
Cột 3: Phương tiện sử dụng: Cần ghi rõ đi ô tô cơ quan, ô tô khách, tàu hỏa, máy bay …
Cột 4: Độ dài chặng đường từ nơi đi đến nơi đến.
Cột 5: Ghi thời gian công tác.
Cột 6: Ghi lý do lưu trú.
Cột 7: Lấy chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của nơi cán bộ, người lao động đến công tác.
Khi đi công tác về người đi công tác xuất trình giấy đi đường để phụ trách bộ phận xác nhận ngày về và thời gian được hưởng lưu trú. Sau đó đính kèm các chứng từ trong đợt công tác (như vé tàu xe, vé phà, hóa đơn thanh toán tiền phòng nghỉ…) vào giấy đi đường và nộp cho phòng kế toán để làm thủ tục thanh toán công tác phí, thanh toán tạm ứng. Sau đó chuyển cho kế toán trưởng duyệt chi thanh toán.
Giấy đi đường và các chứng từ liên quan được lưu ở phòng kế toán.
3. Mẫu C16- HD: Giấy đi đường theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
Đơn vị:............. Bộ phận:...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu: C16- HD |
Mã QHNS:.... |
=========&========= |
|
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Họ và tên:....................................................................................................
Chức vụ: :....................................................................................................
Được cử đi công tác tại:..............................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số........ ngày..... tháng...... năm......
Từ ngày......... tháng........ năm......... đến ngày......... tháng........ năm........
Ngày...... tháng...... năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương...........................đ
Công tác phí.................đ
Cộng.............................đ
Nơi đi Nơi đến |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan nơi công tác (Ký tên, đóng dấu) |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
||||
Nơi đi......... |
|
|
|
|
|
||||
Nơi đến...... |
|
|
|
|
|
||||
Nơi đi......... |
|
|
|
|
|
||||
Nơi đến...... |
|
|
|
|
|
||||
Nơi đi......... |
|
|
|
|
|
||||
Nơi đến...... |
|
|
|
|
|
||||
|
1 - Tiền vé tàu, xe, máy bay: Theo mức khoán:........................................................................................ |
||||||||
|
Theo thực tế: .............................................................................................. |
||||||||
|
2 - Tiền thuê phương tiện đi lại: Theo mức khoán:........................................................................................ Theo thực tế: .............................................................................................. 3 - Phụ cấp lưu trú:...................................................................................... 4 - Tiền phòng ở: Theo mức khoán:........................................................................................ Theo thực tế:............................................................................................... |
||||||||
|
|
Ngày ..... tháng ....... năm ......... |
|||||||
|
Duyệt |
Duyệt |
|||||||
|
Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp ........ ngày |
Số tiền được thanh toán là:........... |
|||||||
|
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng |
||||||
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
4. Mẫu số 04-LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ....... Bộ phận: ..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Mẫu số 04-LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: ..................
Cấp cho: ...............................................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................
Được cử đi công tác tại: ........................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số .............. ngày ........... háng ............ năm ..........
Từ ngày..........tháng.......năm.......... đến ngày.........tháng........năm......
Ngày....tháng.....năm.... | |
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương ...............................đ
Công tác phí ......................đ
Cộng .................................đ
Nơi đi Nơi đến |
Ngày | Phương tiện sử dụng | Độ dài chặng đường | Số ngày công tác | Lý do lưu trú | Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nơi đi..... |
||||||
Nơi đi..... Nơi đến...... |
- Vé người ..............................................vé | x.....................đ = ...........................đ |
- Vé cước ...............................................vé | x.....................đ = ...........................đ |
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ...............vé | x.....................đ = ...........................đ |
- Phòng nghỉ ...........................................vé | x.....................đ = ...........................đ |
1- Phụ cấp đi đường: Cộng .........................................đ 2- Phụ cấp lưu trú: ......................................................đ Tổng cộng ngày công tác: ...........................................đ |
Ngày.......tháng.......năm...... | |
Duyệt Số tiền được thanh toán là ......................... |
Người đi công tác (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
5. Mẫu 04 - LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Mẫu số: 04 - LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:……..........….. Bộ phận:….........……. |
Mẫu số: 04-LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Cấp cho:.....................................................................................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Được cử đi công tác tại:.............................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số..................... ngày .... tháng .... năm ....
Từ ngày ..... tháng .....năm ....... đến ngày..... tháng.... năm.......
|
Ngày .... tháng ..... năm ..... Người duyệt |
Tiền ứng trước
Lương...........................................đ
Công tác phí..................................đ
Cộng.............................................đ
Nơi đi... Nơi đến... |
Ngày | Phương tiện sử dụng | Độ dài chặng đường | Số ngày công tác | Lý do lưu trú | Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Nơi đi... Nơi đến... |
||||||
Nơi đi... Nơi đến... |
- Vé người.............................................. vé x.....................đ = ...........................đ
- Vé cước .............................................. vé x.....................đ = ...........................đ
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại................ vé x.....................đ = ...........................đ
- Phòng nghỉ............................................ vé x......................đ = ..........................đ
1- Phụ cấp đi đường: Cộng...................................................................................đ
2- Phụ cấp lưu trú: ..............................................................................................đ
Tổng cộng ngày công tác:.....................................................................................đ
Ngày .... tháng .... năm ... | |
Duyệt Số tiền được thanh toán là........................... |
Người đi công tác (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
6. Mẫu giấy đi đường theo quyết định 19/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: C06- HD |
Bộ phận: ............ Mã ĐV có QH với NS:......... |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc =========&========= |
(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo TT số 185/2010/TT- BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: .........................
Cấp cho:.....................................................................................................................
Chức vụ: :...................................................................................................................
Được cử đi công tác tại:.............................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số.......... ngày......... tháng......... năm............
Từ ngày......... tháng........ năm......... đến ngày......... tháng........ năm........................
Ngày...... tháng...... năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương...........................đ
Công tác phí.................đ
Cộng.............................đ
Nơi đi Nơi đến |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan nơi công tác (Ký tên, đóng dấu) |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
- Vé người.........................................vé |
x......................đ = .............................đ |
|||
- Vé cước ......................................... vé |
x......................đ = .............................đ |
|||
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại...... vé |
x......................đ = .............................đ |
|||
- Phòng nghỉ.....................................vé |
x......................đ = .............................đ |
|||
1- Phụ cấp đi đường: cộng.....................................................đ |
||||
2- Phụ cấp lưu trú...................................................................đ |
||||
Tổng cộng ngày công tác:......................................................đ |
||||
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
|||
Duyệt |
Duyệt |
|||
Thời gian lưu trú được |
Số tiền được thanh toán là:................. |
|||
hưởng phụ cấp...............ngày |
|
|||
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng |
||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
- Bảng chấm công trên Excel
- Bảng chấm công bằng tiếng Anh
- Mẫu bảng chấm công làm thêm giờ
- Bảng thanh toán tiền thưởng
- Bảng thanh toán tiền thuê ngoài