Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
Dưới đây là một số giới từ chỉ thời gian mà em học trong bài 4: in - tháng/ năm/ tháng năm. Ví dụ: in January (vào tháng giêng) in 1980 (vào năm 1980) in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004) He was bom in May 1960.
Cách sử dụng 'used to-infinitive'
used to-infinitive” có nghĩa là "trước đây thường/ đã từng " được dùng để diễn tả một sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
Look at the picture. Write the names of the things that do not belong to the past.
Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
Practice the dialogue with a partner. (Em hãy luyện tập hội thoại với bạn em.)
Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
Work with a partner. Look at the pictures. Talk about the way things used to be and the way they are now.
Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
Listen to the story. Write the letter of the most suitable moral lesson.
Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
Once a poor fanner had a daughter named Little Pea. After his wife died, the farmer married again. His new wife had a daughter.
Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
Complete the story. Use the verbs in the box. (Hãy hoàn thành câu chuyện sau, dùng động từ cho trong khung.)
Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
1. Write the past simple form of each verb. (Em hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 4