1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý. 2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
Ôn tập: Cách nói giờ. 1. Giờ chẵn: It’s + số giờ+ o’clock (sharp). 2. Giờ có phút kèm theo
3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viết. Điền vào thời khoá biểu)
Listen and read. (Nghe và đọc)
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 4