Unit 4. At School - Ở trường


The simple present versus the present continuous tense - Thì hiện tại đơn so sánh với thì hiện tại tiếp diễn

1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý. 2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.


Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ

Ôn tập: Cách nói giờ. 1. Giờ chẵn: It’s + số giờ+ o’clock (sharp). 2. Giờ có phút kèm theo


A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7

3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viết. Điền vào thời khoá biểu)


B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7

Listen and read. (Nghe và đọc)


Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 4


Bài học tiếp theo


Bài học bổ sung

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến