Unit 2. Personal Information - Thông tin cá nhân
Talking on the phone - Nói chuyện qua điện thọai
1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại) 2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:
The simple future tense - Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)
A. Telephone numbers - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 7
Read (Đọc) Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)
Ordinal numbers - Số thứ tự
Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th" vào số đếm (cardinal number)
Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm
1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau: 2/ Cách nói năm:
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 7
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 2