Unit 1: A Day In The Life Of..- Một ngày trong cuộc sống của...
Hiện tại đơn - The simple present tense
Sự kiện lặp đi lặp lại (a repeated event) hay mệt thói quen (a habit); trong câu có những trạng từ năng diễn như: always, usually, often, frequently (thường xuyên)
Reading - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 10
Scan the passage and make a brief note about Mr Vy and Mrs Tuyet's daily routines. Then compare your note with a partner’s.
Trạng từ năng diễn - Adverbs of frequency
1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm;2.Positions (Vị trí);
Quá khứ đơn - The simple past tense
Sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ; trong câu có từ như: last, yesterday, ago. the other day (một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây), once (trước đây), once upon a time (ngày xưa), just now (vừa rồi),...
Speaking - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 10
Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner using the information from the timetable.
Listening - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 10
Work in pairs. Ask and answer the following questions.
Writing - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 10
Read the following passage and find all the verbs that are used in the simple past and the connectors (time expressions) in the story.
Language Focus - Unit 1 trang 19 SGK Tiếng Anh 10
Exercise 1: Complete the blanks in the passage Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once).
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1