Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - SBT Toán 9 KNTT


Giải bài 3.15 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Tính giá trị biểu thức (P = {left( {sqrt {20} + 2sqrt {45} - 3sqrt {80} } right)^2}).

Giải bài 3.16 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: (9sqrt 2 ;;8sqrt 3 ;;5sqrt 6 ;;4sqrt 7 ).

Giải bài 3.17 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Thực hiện phép tính ({left( {frac{1}{{sqrt 8 + sqrt 7 }} + sqrt {175} - 2sqrt 2 } right)^2}).

Giải bài 3.18 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Thực hiện phép tính (sqrt {frac{{3 - 2sqrt 2 }}{{17 - 12sqrt 2 }}} - sqrt {frac{{3 + 2sqrt 2 }}{{17 + 12sqrt 2 }}} ).

Giải bài 3.19 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Không sử dụng MTCT, chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị là một số nguyên: (P = left( {frac{{sqrt 5 + 1}}{{1 + sqrt 5 + sqrt 3 }} + frac{{sqrt 5 - 1}}{{1 + sqrt 3 - sqrt 5 }}} right)left( {sqrt 3 - frac{4}{{sqrt 3 }} + 2} right).sqrt {0,2} ).

Giải bài 3.20 trang 36 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (frac{{3 + sqrt 2 }}{{2sqrt 2 - 1}}). b) Tính giá trị biểu thức (P = xleft( {{x^4} - 6{x^2} + 1} right)) tại (x = frac{{3 + sqrt 2 }}{{2sqrt 2 - 1}}).

Bài học bổ sung