Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Các số tính trong phạm vi 100
a) Số có hai chữ số
Các số đến 20
- Nhận biết được mỗi số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 20 gồm 2 chục.
- Phân biệt được số chục với số đơn vị.
- Đọc và viết các số trong phạm vi 20 và điền được các số trên tia số.
Các số tròn chục
- Đọc, viết được các số tròn chục là 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Nhận biết cấu tạo số tròn chục gồm bao nhiêu chục và 0 đơn vị.
Các số đến 99
- Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số có hai chữ số
- Nhận biết thứ tự các trong phạm vi các số có hai chữ số
- Vận dụng thứ tự các trong phạm vi các số có hai chữ số, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.
b) So sánh số có hai chữ số
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai hoặc nhiều số.
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Xác định số lớn hơn, số bé hơn trong một dãy số có hai chữ số.
- So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất trong dãy số đó.
c) Bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận biết được 100 là số liền sau của số 99.
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.
- Nắm được một số đặc điểm của các số trong bảng.
+ Các số có một chữ số là các số trong phạm vi từ 0 đến 9.
+ Các số tròn chục là: 10;20;30;40;50;60;70;80;90 và 100
+ Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
+ Các số có hai chữ số giống nhau là số 11;22;33;44;55;66;77;88;99...
1.2. Phép tính trong phạm vi 100
a) Phép cộng, trừ số có hai chữ số với số có một chữ số
- Biết cách tìm kết quả các phép cộng, phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số
- Biết làm tính cộng, trừ (không nhớ) dạng phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số trong phạm vi 100
b) Phép cộng, trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Biết cách tìm kết quả các phép cộng, trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Biết làm tính cộng, trừ (không nhớ) dạng phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép trừ hàng dọc hoặc hàng ngang.
- Với phép tính hàng dọc, em đặt tính thẳng hàng rồi trừ các số từ hàng đơn vị đến hàng chục.
Bài tập minh họa
Câu 1: Số?
Hướng dẫn giải
Câu 2: Chị Mai bẻ được 32 bắp ngô, anh Tuấn bẻ được 47 bắp. Hỏi cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt:
Chị Mai: 32 bắp ngô
Anh Tuấn: 47 bắp ngô
Tất cả: ? bắp ngô
Muốn tính cả hai anh chị bẻ được bao nhiêu bắp ngô ta thực hiện phép cộng
Luyện tập
Qua nội dung bài giảng trên, giúp các em học sinh:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 ( số có hai chữ số); về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích, xếp số thứ tự, so sánh
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn (toán thực tế) để nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.