Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Trả lời Hoạt động 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Đọc số sau: 12 123 452
b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín
Trả lời Hoạt động 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Cho các số : 966; 953
a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên
b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu sau: 966=900+60+6=9 x 100+6 x 10+6
Giải Bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Xác định số tự nhiên ở dấu ? , biết a, b, c là các chữ số
Giải Bài 2 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;
Giải Bài 3 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Giải Bài 4 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
Giải Bài 5 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.
b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Giải Bài 6 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
Giải Bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 3 369 < 33*9< 3 389
b) 2 020 20*0 < 2040
Giải Bài 8 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:
Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều
Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
Trả lời Luyện tập vận dụng 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305
Trả lời Luyện tập vận dụng 4 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3
Trả lời Luyện tập vận dụng 5 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.
Trả lời Luyện tập vận dụng 6 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều
So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789.
b) 69 098 327 và 69 098 357.
Trả lời Luyện tập vận dụng 3 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Trả lời Luyện tập vận dụng 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu... thì ...
b) Nếu ... thì ...
Trả lời Hoạt động 4 trang 12 SGK Toán 6 Cánh diều
So sánh: a) 9 998 và 10 000; b) 524 697 và 524 687
Trả lời Hoạt động 3 trang 11 SGK Toán 6 Cánh diều
Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
Trả lời Câu hỏi khởi động trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều
Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019.Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.