Unit 10: Nature in Danger - Vocabulary
1. Từ Vựng phần Reading Unit 10 Lớp 11
action ['æk∫n] (n): hành động
affect [ə'fekt] (v): ảnh hưởng
Africa ['æfrikə] (n): châu Phi
agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n): nông nghiệp
cheetah ['t∫i:tə] (n): con báo gêpa
co-exist [kou ig'zist] (v): sống chung, cùng tồn tại
consequence ['kɔnsikwəns] (n): kết quả
destruction [dis'trʌk∫n] (n): sự phá hủy
dinosaur ['dainəsɔ:] (n): khủng long
disappear [,disə'piə] (v): biến mất
effort ['efət] (n): nỗ lực
endangered [in'deindʒə(r)d] (adj): bị nguy hiểm, bị đe dọa
estimate ['estimit - 'estimeit] (v): ước tính
exist [ig'zist] (v): tồn tại
extinct [iks'tiηkt] (adj): tuyệt chủng
habit ['hæbit] (n): thói quen
human being ['hju:mən 'bi:iη] (n): loài người
human race ['hju:mən'reis] (n): nhân loại
in danger ['deindʒə] (exp): có nguy cơ
industry ['indəstri] (n): công nghiệp
interference [,intə'fiərəns] (n): sự can thiệp
law [lɔ:] (n): luật
make sure [meik ∫uə] (v): đảm bảo
nature ['neit∫ə] (n): tự nhiên
offspring ['ɔ:fspriη] (n): con cháu, dòng dõi
panda ['pændə] (n): gấu trúc
planet ['plænit] (n): hành tinh
pollutant [pə'lu:tənt] (n): chất gây ô nhiễm
prohibit [prə'hibit] (v) : ngăn cấm
rare [reə] (adj): hiếm
respect [ri'spekt] (n): khía cạnh
responsible [ri'spɔnsəbl] (adj): trách nhiệm
result in [ri'zʌlt] (v): gây ra
save [seiv] (v): cứu
scatter ['skætə] (v): phân tán
serious ['siəriəs] (adj): nghiêm trọng
species ['spi:∫i:z] (n): giống, loài
supply [sə'plai] (v;n): cung cấp
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 10 Lớp 11
burn [bə:n] (v): đốt
capture ['kæpt∫ə] (v): bắt
cultivation [,kʌlti'vei∫n] (n): nghề trồng trọt
cut down [kʌt daun] (v): đốn, chặt
discharge [dis't∫ɑ:dʒ] (v): thải ra, đổ ra
discourage [dis'kʌridʒ] (v): không khuyến khích
encourage [in'kʌridʒ] (v): khuyến khích
fertilizer ['fə:tilaizə] (n): phân bón
fur [fə:] (n): lông thú
hunt [hʌnt] (v): săn
pesticide ['pestisaid] (n) : thuốc trừ sâu
pet [pet] (n): thú cưng
skin [skin] (n): da
threaten ['θretn] (v): đe dọa
wood [wud] (n): gỗ/củi
3. Từ Vựng phần Listening Unit 10 Lớp 11
completely [kəm'pli:tli] (adv): hoàn toàn
devastating ['devəsteitiη] (adj): tàn phá
maintenance ['meintinəns] (n) : sự giữ gìn, duy trì
preserve [pri'zə:v] (v): bảo tồn
protect [prə'tekt] (v): bảo vệ
scenic feature ['si:nik 'fi:t∫ə] (n): đặc điểm cảnh vật
vehicle ['viəkl; 'vi:hikl] (n): xe cộ
4. Từ Vựng phần Writing Unit 10 Lớp 11
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
area ['eəriə] (n): diện tích
bone [boun] (n): xương
coastal waters ['koustəl 'wɔ:təz] (n): vùng biển duyên hải
east [i:st] (n): phía đông
historic [his'tɔrik] (adj): thuộc về lịch sử
island ['ailənd] (n): hòn đảo
landscape ['lændskeip] (n): phong cảnh
location [lou'kei∫n] (n): địa điểm
stone tool [stoun tu:l] (n): đồ đá
tropical ['trɔpikl] (adj): nhiệt đới
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 10 Lớp 11
accident ['æksidənt] (n): tai nạn
blame [bleim] (v): đổ lỗi
concern [kən'sə:n] (v): quan tâm, bận tâm
familiar [fə'miljə] (adj): quen
fantastic [fæn'tæstik] (adj): hay, hấp dẫn
give up [giv ʌp] (v): từ bỏ
grateful ['greitful] (adj): biết ơn
half [hɑ:f] (n): hiệp
midway ['mid'wei] (adv): ở nửa đường
miss [mis] (v): nhớ
owe [ou] (v) : mắc nợ
point [pɔint] (n) : thời điểm
present ['preznt] (n): món quà
share [∫eə] (v): chia sẻ
Complete these sentences with the correct form of the verb in the box.
endanger
scatter
coexist
pollute
devastate
discharge
prohibit
survive
protect
capture
- Many birds didn't __________ the severe winter.
- Animals shouldn't be __________ for recreation arid entertainment.
- The health of our children are being _________ by exhaust fumes.
- The factory was fined for ___________ chemicals into the river.
- The explosion _________ a flock of birds roosting in the trees.
- Laws have been introduced to ________ killing endangered animals,
- The air in the city is heavily __________ with traffic fumes.
- The government should do more to __________ the environment.
- It is possible for local wildlife to ____________ with industry.
- Western India was ___________ by a huge earthquake.
Key
- Many birds didn't survive the severe winter.
- Animals shouldn't be captured for recreation arid entertainment.
- The health of our children are being endangered by exhaust fumes.
- The factory was fined for discharging chemicals into the river.
- The explosion scattered a flock of birds roosting in the trees.
- Laws have been introduced to prohibit killing endangered animals,
- The air in the city is heavily polluted with traffic fumes.
- The government should do more to protect the environment.
- It is possible for local wildlife to coexist with industry.
- Western India was devastated by a huge earthquake.
1. Từ Vựng phần Reading Unit 10 Lớp 11
action ['æk∫n] (n): hành động
affect [ə'fekt] (v): ảnh hưởng
Africa ['æfrikə] (n): châu Phi
agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n): nông nghiệp
cheetah ['t∫i:tə] (n): con báo gêpa
co-exist [kou ig'zist] (v): sống chung, cùng tồn tại
consequence ['kɔnsikwəns] (n): kết quả
destruction [dis'trʌk∫n] (n): sự phá hủy
dinosaur ['dainəsɔ:] (n): khủng long
disappear [,disə'piə] (v): biến mất
effort ['efət] (n): nỗ lực
endangered [in'deindʒə(r)d] (adj): bị nguy hiểm, bị đe dọa
estimate ['estimit - 'estimeit] (v): ước tính
exist [ig'zist] (v): tồn tại
extinct [iks'tiηkt] (adj): tuyệt chủng
habit ['hæbit] (n): thói quen
human being ['hju:mən 'bi:iη] (n): loài người
human race ['hju:mən'reis] (n): nhân loại
in danger ['deindʒə] (exp): có nguy cơ
industry ['indəstri] (n): công nghiệp
interference [,intə'fiərəns] (n): sự can thiệp
law [lɔ:] (n): luật
make sure [meik ∫uə] (v): đảm bảo
nature ['neit∫ə] (n): tự nhiên
offspring ['ɔ:fspriη] (n): con cháu, dòng dõi
panda ['pændə] (n): gấu trúc
planet ['plænit] (n): hành tinh
pollutant [pə'lu:tənt] (n): chất gây ô nhiễm
prohibit [prə'hibit] (v) : ngăn cấm
rare [reə] (adj): hiếm
respect [ri'spekt] (n): khía cạnh
responsible [ri'spɔnsəbl] (adj): trách nhiệm
result in [ri'zʌlt] (v): gây ra
save [seiv] (v): cứu
scatter ['skætə] (v): phân tán
serious ['siəriəs] (adj): nghiêm trọng
species ['spi:∫i:z] (n): giống, loài
supply [sə'plai] (v;n): cung cấp
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 10 Lớp 11
burn [bə:n] (v): đốt
capture ['kæpt∫ə] (v): bắt
cultivation [,kʌlti'vei∫n] (n): nghề trồng trọt
cut down [kʌt daun] (v): đốn, chặt
discharge [dis't∫ɑ:dʒ] (v): thải ra, đổ ra
discourage [dis'kʌridʒ] (v): không khuyến khích
encourage [in'kʌridʒ] (v): khuyến khích
fertilizer ['fə:tilaizə] (n): phân bón
fur [fə:] (n): lông thú
hunt [hʌnt] (v): săn
pesticide ['pestisaid] (n) : thuốc trừ sâu
pet [pet] (n): thú cưng
skin [skin] (n): da
threaten ['θretn] (v): đe dọa
wood [wud] (n): gỗ/củi
3. Từ Vựng phần Listening Unit 10 Lớp 11
completely [kəm'pli:tli] (adv): hoàn toàn
devastating ['devəsteitiη] (adj): tàn phá
maintenance ['meintinəns] (n) : sự giữ gìn, duy trì
preserve [pri'zə:v] (v): bảo tồn
protect [prə'tekt] (v): bảo vệ
scenic feature ['si:nik 'fi:t∫ə] (n): đặc điểm cảnh vật
vehicle ['viəkl; 'vi:hikl] (n): xe cộ
4. Từ Vựng phần Writing Unit 10 Lớp 11
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
area ['eəriə] (n): diện tích
bone [boun] (n): xương
coastal waters ['koustəl 'wɔ:təz] (n): vùng biển duyên hải
east [i:st] (n): phía đông
historic [his'tɔrik] (adj): thuộc về lịch sử
island ['ailənd] (n): hòn đảo
landscape ['lændskeip] (n): phong cảnh
location [lou'kei∫n] (n): địa điểm
stone tool [stoun tu:l] (n): đồ đá
tropical ['trɔpikl] (adj): nhiệt đới
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 10 Lớp 11
accident ['æksidənt] (n): tai nạn
blame [bleim] (v): đổ lỗi
concern [kən'sə:n] (v): quan tâm, bận tâm
familiar [fə'miljə] (adj): quen
fantastic [fæn'tæstik] (adj): hay, hấp dẫn
give up [giv ʌp] (v): từ bỏ
grateful ['greitful] (adj): biết ơn
half [hɑ:f] (n): hiệp
midway ['mid'wei] (adv): ở nửa đường
miss [mis] (v): nhớ
owe [ou] (v) : mắc nợ
point [pɔint] (n) : thời điểm
present ['preznt] (n): món quà
share [∫eə] (v): chia sẻ
Complete these sentences with the correct form of the verb in the box.
endanger
scatter
coexist
pollute
devastate
discharge
prohibit
survive
protect
capture
- Many birds didn't __________ the severe winter.
- Animals shouldn't be __________ for recreation arid entertainment.
- The health of our children are being _________ by exhaust fumes.
- The factory was fined for ___________ chemicals into the river.
- The explosion _________ a flock of birds roosting in the trees.
- Laws have been introduced to ________ killing endangered animals,
- The air in the city is heavily __________ with traffic fumes.
- The government should do more to __________ the environment.
- It is possible for local wildlife to ____________ with industry.
- Western India was ___________ by a huge earthquake.
Key
- Many birds didn't survive the severe winter.
- Animals shouldn't be captured for recreation arid entertainment.
- The health of our children are being endangered by exhaust fumes.
- The factory was fined for discharging chemicals into the river.
- The explosion scattered a flock of birds roosting in the trees.
- Laws have been introduced to prohibit killing endangered animals,
- The air in the city is heavily polluted with traffic fumes.
- The government should do more to protect the environment.
- It is possible for local wildlife to coexist with industry.
- Western India was devastated by a huge earthquake.