Rhythm (Ngữ điệu)
She was SURE that the BACK of the CAR had been DAMaged.
I'm GOing HOME toDAY for CHRISTmas.
Practise reading the following sentences, paying attention to the stressed syllables.
(Luyện đọc những câu sau, chú đến đến những âm tiết có trọng âm)
Modal verbs: may, might, must, mustn't, needn't
May & might được dùng để diễn đạt điều gì đó có thể là thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Trong trường hợp này, might không phải là dạng quá khứ của may. Cả may và might đều được dùng để nói về hiện tại hoặc tương lai. Tuy nhiên, khi được dùng để dự đoán về khả năng một điều gì đó có thể xảy ra, may hàm ý cơ hội xảy ra lớn hơn, chắc chắn hơn might.
May & might được dùng để xin phép trong lối nói trang trọng. Might được dùng chủ yếu trong các cấu trúc nghi vấn gián tiếp và ít phổ biến.
May/ might + be + V-ing: diễn đạt điều gì đó có thể đang diễn ra.
May/ might + have + V-ed/III: diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra trong quá khứ hoặc một điều gì đã xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
Might + have + V-ed/III: cũng được dùng để diễn tả về một điều gì đó đáng lẽ đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.
Must được dùng để diễn đạt sự cần thiết hoặc sự bắt buộc ở hiện tại và tương lai.
Don't tell anybody what I said. You must keep it a secret.
Mustn't được dùng để chỉ sự cấm đoán - nói rằng điều gì đó không nên làm, hoặc bảo ai đừng làm gì.
You mustn't be late for school.
Needn't được dùng để diễn đạt sự không cần thiết ở hiện tại hoặc tương lai.
We've got plenty of time. We needn't hurry.
Complete the sentences, using may/might with one verb in the box.
(Hoàn thành các câu, dùng may/might với một động từ trong khung.)
bite break need rain slip wake |
Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box.
(Hoàn thành câu, dùng needn't với một trong những động từ trong khung.)
ask come explain leave tell walk |
Complete the sentences with must, mustn’t or needn't.
(Hoàn thành câu với must, mustn’t hoặc needn’t.)
1. You ________ ask a woman about her age. It’s not polite.
A. must
B. need
C. musn’t
D. needn’t
2. I’ll lend you the money and you ________ pay me back till next month.
A. needn’t
B. mustn’t
C. need
D. must
3. Tell her that she ________ be here by six. I insist on it.
A. may
B. must
C. ought to
D. might
4. He has refused, but he _________ change his mind if you asked him again.
A. might
B. may
C. can
D. must
5. Two parallel white lines in the millde road meant that you _________ not overtake.
A. must
B. might
C. may
D. need
6. Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. has to
D. should
7. He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B. must not
C. may not
D. might not
8. I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
A. should / can't
B. have to / must
C. can / needn't
D. might /
mustn't
1. C
2. A
3. B
4. A
5. C
6. B
7. A
8. C
Rhythm (Ngữ điệu)
She was SURE that the BACK of the CAR had been DAMaged.
I'm GOing HOME toDAY for CHRISTmas.
Practise reading the following sentences, paying attention to the stressed syllables.
(Luyện đọc những câu sau, chú đến đến những âm tiết có trọng âm)
Modal verbs: may, might, must, mustn't, needn't
May & might được dùng để diễn đạt điều gì đó có thể là thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Trong trường hợp này, might không phải là dạng quá khứ của may. Cả may và might đều được dùng để nói về hiện tại hoặc tương lai. Tuy nhiên, khi được dùng để dự đoán về khả năng một điều gì đó có thể xảy ra, may hàm ý cơ hội xảy ra lớn hơn, chắc chắn hơn might.
May & might được dùng để xin phép trong lối nói trang trọng. Might được dùng chủ yếu trong các cấu trúc nghi vấn gián tiếp và ít phổ biến.
May/ might + be + V-ing: diễn đạt điều gì đó có thể đang diễn ra.
May/ might + have + V-ed/III: diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra trong quá khứ hoặc một điều gì đã xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.
Might + have + V-ed/III: cũng được dùng để diễn tả về một điều gì đó đáng lẽ đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.
Must được dùng để diễn đạt sự cần thiết hoặc sự bắt buộc ở hiện tại và tương lai.
Don't tell anybody what I said. You must keep it a secret.
Mustn't được dùng để chỉ sự cấm đoán - nói rằng điều gì đó không nên làm, hoặc bảo ai đừng làm gì.
You mustn't be late for school.
Needn't được dùng để diễn đạt sự không cần thiết ở hiện tại hoặc tương lai.
We've got plenty of time. We needn't hurry.
Complete the sentences, using may/might with one verb in the box.
(Hoàn thành các câu, dùng may/might với một động từ trong khung.)
bite break need rain slip wake |
Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box.
(Hoàn thành câu, dùng needn't với một trong những động từ trong khung.)
ask come explain leave tell walk |
Complete the sentences with must, mustn’t or needn't.
(Hoàn thành câu với must, mustn’t hoặc needn’t.)
1. You ________ ask a woman about her age. It’s not polite.
A. must
B. need
C. musn’t
D. needn’t
2. I’ll lend you the money and you ________ pay me back till next month.
A. needn’t
B. mustn’t
C. need
D. must
3. Tell her that she ________ be here by six. I insist on it.
A. may
B. must
C. ought to
D. might
4. He has refused, but he _________ change his mind if you asked him again.
A. might
B. may
C. can
D. must
5. Two parallel white lines in the millde road meant that you _________ not overtake.
A. must
B. might
C. may
D. need
6. Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. has to
D. should
7. He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B. must not
C. may not
D. might not
8. I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
A. should / can't
B. have to / must
C. can / needn't
D. might /
mustn't
1. C
2. A
3. B
4. A
5. C
6. B
7. A
8. C