Unit 5: Being Parts Of Asia - Speaking
1. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 1
Match the countries with their national flags. Check the answers with a partner. (Hãy ghép tên các quốc gia với quốc kỳ của họ. Kiểm tra câu trả lời với bạn bên cạnh.)
1. Brunei Darussalam | a. Kuala Lumpur |
2. Cambodia | b. Singapore |
3. Indonesia | c. Mannila |
4. Laos | d. Bandar Seri Begawan |
5. Malaysia | e. Bangkok |
6. Myanmar | f. Hanoi |
7. Phillipines | g. Nay Pyi Taw |
8. Singapore |
h. Phnom Penh |
9. Thailand | i. Vientiane |
10. Vietnam | j. Jakarta |
Câu trả lời chi tiết:
1. d 2. h 3. j 4. i 5. a
6. g 7. c 8. b 9. e 10. f
2. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 2
Listen to a brief introduction to an ASEAN member state and complete the text with the correct numbers. (Nghe bài giới thiệu ngắn gọn về một quốc gia thành viên ASEAN và hoàn thành đoạn văn với những con số đúng.)
Indonesia is a country in Southest Asia with an area of one million, nine hundred and four thousand, five hundred and sixty - nine kilometres (1,904,566 km2). It has a population of two hundred and (1) ____, four hundred and (2)____, three hundred and (3) _____ people (2 ___, 4 ___, 3___)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. thirty-seven million
2. twenty-four thousand
3. sixty-three
(237,424,363)
Bài dịch:
Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích một triệu chín trăm lẻ bốn nghìn năm trăm sáu mươi chín kilomet vuông (1.904.569 km2). Có dân số hai trăm ba mươi bảy triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi ba người (237, 424, 363).
3. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 3
Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table. (Làm việc theo nhóm, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng trang 69. Hãy hỏi nhau hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.)
Example:
Student A: Can you tell me what's population of Laos is?
Student B: It's six million, four hundred and seventy - seven thousand, two hundred and eleven people. And what is the area of Laos
Student A: It's two hundred thirty - six thousand, eight hundred sqaure, kilometres.
Countries | Area (km2) | Population | Currency | Official languages |
Laos | 236, 800 | (1) ___ | Lao Kip | Lao |
Malaysia | (2)___ | 27,565,821 | Malaysian Ringit | Malaysian |
Phillipines | 300,000 | 92,337,852 | Phillipine peso | Fillipino, (3) ___ |
Thailand | (4)_____ | 66,720,153 | baht | Thai |
Singapore | (5) _____ | 5,076,700 | Singapore dollar | Malay, (6) ____, English, Tamil |
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
Student A: 1. 6.477.211 2. 329.847 3. English 4. 513,115 6. 5. 707.1 6. Mandarin
Student B: 1. 236,800 2. 27,565,821 3. 300,000 4. Pesco 5. 66,720,153 6. 5.076.700
Bài dịch:
Học sinh A: Bạn có thể cho tôi biết dân số của Lào là bao nhiêu?
Học sinh B: Đó là sáu triệu, bốn trăm bảy mươi bảy ngàn hai trăm mười một người. Và diện tích của Lào là bao nhiêu?
Học sinh A: Hai trăm ba mươi sáu ngàn tám trăm kilomet vuông.
4. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 4
Work in groups. Use the information in 1,2 and in READING to talk about one ASEAN country. Report to the class. (Làm việc theo nhóm, dùng thông tin ở bài tập 1 và phần ĐỌC để nói về một đất nước trong khối ASEAN rồi thuật lại trước lớp.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
Student A: Laos is a country in Southeast Asia. It has an area of 236,800 square kilometres.
Student B: Its population is 6,477,211. Vientiane is the capital city.
Student C: The currency unit in Laos is the Lao kip and its official language is Lao.
Student D: And the country joined ASEAN in 1997.
Bài dịch:
Học sinh A: Lào là một quốc gia ở Đông Nam Á. Nó có diện tích 236.800 km vuông.
Học sinh B: Dân số là 6.477.211. Viên Chăn là thủ phủ của thành phố.
Học sinh C: Đơn vị tiền tệ ở Lào là kip Lào và ngôn ngữ chính thức là tiếng Lào.
Học sinh D: Và đất nước này đã gia nhập ASEAN vào năm 1997.
1. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 1
Match the countries with their national flags. Check the answers with a partner. (Hãy ghép tên các quốc gia với quốc kỳ của họ. Kiểm tra câu trả lời với bạn bên cạnh.)
1. Brunei Darussalam | a. Kuala Lumpur |
2. Cambodia | b. Singapore |
3. Indonesia | c. Mannila |
4. Laos | d. Bandar Seri Begawan |
5. Malaysia | e. Bangkok |
6. Myanmar | f. Hanoi |
7. Phillipines | g. Nay Pyi Taw |
8. Singapore |
h. Phnom Penh |
9. Thailand | i. Vientiane |
10. Vietnam | j. Jakarta |
Câu trả lời chi tiết:
1. d 2. h 3. j 4. i 5. a
6. g 7. c 8. b 9. e 10. f
2. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 2
Listen to a brief introduction to an ASEAN member state and complete the text with the correct numbers. (Nghe bài giới thiệu ngắn gọn về một quốc gia thành viên ASEAN và hoàn thành đoạn văn với những con số đúng.)
Indonesia is a country in Southest Asia with an area of one million, nine hundred and four thousand, five hundred and sixty - nine kilometres (1,904,566 km2). It has a population of two hundred and (1) ____, four hundred and (2)____, three hundred and (3) _____ people (2 ___, 4 ___, 3___)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. thirty-seven million
2. twenty-four thousand
3. sixty-three
(237,424,363)
Bài dịch:
Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích một triệu chín trăm lẻ bốn nghìn năm trăm sáu mươi chín kilomet vuông (1.904.569 km2). Có dân số hai trăm ba mươi bảy triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi ba người (237, 424, 363).
3. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 3
Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table. (Làm việc theo nhóm, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng trang 69. Hãy hỏi nhau hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.)
Example:
Student A: Can you tell me what's population of Laos is?
Student B: It's six million, four hundred and seventy - seven thousand, two hundred and eleven people. And what is the area of Laos
Student A: It's two hundred thirty - six thousand, eight hundred sqaure, kilometres.
Countries | Area (km2) | Population | Currency | Official languages |
Laos | 236, 800 | (1) ___ | Lao Kip | Lao |
Malaysia | (2)___ | 27,565,821 | Malaysian Ringit | Malaysian |
Phillipines | 300,000 | 92,337,852 | Phillipine peso | Fillipino, (3) ___ |
Thailand | (4)_____ | 66,720,153 | baht | Thai |
Singapore | (5) _____ | 5,076,700 | Singapore dollar | Malay, (6) ____, English, Tamil |
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
Student A: 1. 6.477.211 2. 329.847 3. English 4. 513,115 6. 5. 707.1 6. Mandarin
Student B: 1. 236,800 2. 27,565,821 3. 300,000 4. Pesco 5. 66,720,153 6. 5.076.700
Bài dịch:
Học sinh A: Bạn có thể cho tôi biết dân số của Lào là bao nhiêu?
Học sinh B: Đó là sáu triệu, bốn trăm bảy mươi bảy ngàn hai trăm mười một người. Và diện tích của Lào là bao nhiêu?
Học sinh A: Hai trăm ba mươi sáu ngàn tám trăm kilomet vuông.
4. Unit 5 Lớp 11 Speaking Task 4
Work in groups. Use the information in 1,2 and in READING to talk about one ASEAN country. Report to the class. (Làm việc theo nhóm, dùng thông tin ở bài tập 1 và phần ĐỌC để nói về một đất nước trong khối ASEAN rồi thuật lại trước lớp.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
Student A: Laos is a country in Southeast Asia. It has an area of 236,800 square kilometres.
Student B: Its population is 6,477,211. Vientiane is the capital city.
Student C: The currency unit in Laos is the Lao kip and its official language is Lao.
Student D: And the country joined ASEAN in 1997.
Bài dịch:
Học sinh A: Lào là một quốc gia ở Đông Nam Á. Nó có diện tích 236.800 km vuông.
Học sinh B: Dân số là 6.477.211. Viên Chăn là thủ phủ của thành phố.
Học sinh C: Đơn vị tiền tệ ở Lào là kip Lào và ngôn ngữ chính thức là tiếng Lào.
Học sinh D: Và đất nước này đã gia nhập ASEAN vào năm 1997.