Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Mã trường: TYS | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 2, đường Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP HCM
Điện thoại

028.38.652.435

Website https://pts.pnt.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH
Số: 2702/ĐA-TĐHYTPNT Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 4 năm 2022

ĐỀ ÁN
Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022

1. Thông tin chung
1.1. Thông tin trường
Tên trường: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và
phục vụ cộng đồng.
Địa chỉ:
 Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh.
Cơ sở đào tạo khác:
 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
 Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: (+028) 38652435
Số Fax: (+028) 38650025
Website: http://www.pnt.edu.vn
Email: [email protected]

1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành Nghiên Học viên Đại học
cứu sinh cao học Chính quy GDTX
Khối ngành VI 22 256 7534 0
Tổng: 22 256 7534

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển đại học của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi Tốt
nghiệp Trung học phổ thông quốc gia)

2

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ Tổ hợp xét
tuyển
Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển chung cho
tất cả các ngành là B00:
Toán - Hóa - Sinh
Y khoa 760 768 26,40 700 675 26,35
Dược học 80 87 26,10 86 83 26,15
Điều dưỡng 150 156 23,50 164 141 24,00
Dinh dưỡng 60 61 23,00 60 55 23,45
Răng – Hàm – Mặt 80 86 26,50 80 83 26,60
Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 51 25,50 54 48 25,60
Kỹ thuật hình ảnh y học 40 42 24,70 40 38 24,70
Khúc xạ Nhãn khoa 40 39 21,20 40 33 24,70
Y tế công cộng 50 50 19,00 56 52 21,35
Tổng 1310 1340 1280 1208

2. Các thông tin của năm tuyển sinh năm 2022
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung
học phổ thông năm 2022.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy:
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của các ngành được phân bố 50% cho
TP. Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại
dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài TP. Hồ Chí Minh.
 Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:


3


Thời

gian Tổng
STT ngành Tên ngành đào tạo Ghi chú
đào chỉ tiêu
đào tạo
tạo
1 7720101 Y khoa 6 năm 660
2 7720201 Dược học 5 năm 90
Bao gồm
ngành Điều
dưỡng Đa
khoa, Điều
dưỡng chuyên
ngành Gây
mê hồi sức,
3 7720301 Điều dưỡng 4 năm 200
Điều dưỡng
chuyên ngành
Hộ sinh, Điều
dưỡng chuyên
ngành Cấp
cứu ngoài
bệnh viện
4 7720401 Dinh dưỡng 4 năm 60
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt 6 năm 84
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 năm 50
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 4 năm 40
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 4 năm 30
9 7720699 Khúc xạ nhãn khoa 4 năm 40
10 7720701 Y tế công cộng 4 năm 56
Tổng chỉ tiêu 1310

 Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:
- Mã ngành có ký tự “TQ”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP. Hồ
Chí Minh.
- Mã ngành có ký tự “TP”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP. Hồ Chí
Minh được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung
học Phổ thông năm 2022.
 Hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: Có thể chọn mã ngành: TP; TQ.
- Thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM: Chỉ chọn mã ngành: TQ.

4

- Thí sinh chọn mã ngành tuyển sinh nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ
áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong suốt
khóa học.
 Chỉ tiêu cụ thể theo các mã ngành tuyển sinh:
Tổng Mã ngành Chỉ
STT Tên ngành Ghi chú
chỉ tiêu tuyển sinh tiêu
Ngoài ra có 30 chỉ tiêu
đào tạo theo nhu cầu
đặt hàng của các địa
7720101TP 315
phương. Thời hạn
Trường nhận công văn
đặt hàng đào tạo của
1 Y khoa 660
các địa phương trước
ngày 30/3/2022.
Trường sẽ xem xét
7720101TQ 315
phân bổ chỉ tiêu cho
các địa phương có văn
bản đặt hàng.

7720201TP 45
2 Dược học 90
7720201TQ 45

7720301TP 100

3 Điều dưỡng 200
7720301TQ 100

7720401TP 30

4 Dinh dưỡng 60
7720401TQ 30

7720501TP 42

5 Răng – Hàm – Mặt 84
7720501TQ 42

7720601TP 25
Kỹ thuật xét
6 50
nghiệm y học
7720601TQ 25

7720602TP 20
Kỹ thuật hình ảnh
7 40
y học
7720602TQ 20

7720603TP 15
Kỹ thuật phục hồi
8 30
chức năng
7720603TQ 15

7720699TP 20

9 Khúc xạ nhãn khoa 40
7720699TQ 20


5

7720701TP 28

10 Y tế công cộng 56
7720701TQ 28



2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Với các điều kiện đăng ký xét tuyển cụ thể từng mã ngành tuyển sinh tại mục này,
sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh
không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện
tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của Trung học
phổ thông.
- Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.
2.5.3. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt:
- Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông
≥ 7.0 điểm.
(05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10;
Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)
2.5.4. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm
7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước
ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của
Trường:
 Mã trường: TYS
 Tổ hợp môn xét tuyển: B00 (Toán – Hóa – Sinh) chung cho tất cả các ngành.
 Hình thức xét tuyển: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
năm 2022 theo các môn Toán – Hóa – Sinh và dữ liệu tuyển sinh tại hệ thống
tuyển sinh của Bộ GDĐT.
 Nguyên tắc xét tuyển:
- Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi tổ hợp môn B00 theo thang
điểm 30 (không có hệ số) và điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu
có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng
tuyển nhưng đảm bảo cao hơn điểm ngưỡng chất lượng đầu vào của mã
tuyển sinh ngành.
 Tiêu chuẩn phụ:
Dùng để xét trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được
xếp ưu tiên theo thứ tự sau:

6

- Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ
thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học phổ thông.
- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Văn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ
thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2.8. Chính sách xét tuyển thẳng:
2.8.1. Đối tượng tuyển thẳng:
a. Thí sinh thuộc điểm a, cụ thể: “Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp Trung học phổ thông”
được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành: Y khoa, Răng – Hàm –
Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ
thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
b. Thí sinh thuộc điểm b, cụ thể: “Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng
ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung
phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa
được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung
đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ
các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ” được
tuyển thẳng vào ngành học đã trúng tuyển.
c. Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế các môn Hóa, Sinh và tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 được
tuyển thẳng vào một trong các ngành, cụ thể:
- Môn Hóa: Dược học;
- Môn Sinh: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ
thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
d. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn
Hóa, Sinh và tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, được tuyển thẳng vào
một trong các ngành, cụ thể:
- Giải nhất môn Hóa: Dược học;
- Giải nhật môn Sinh: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Y tế công
cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học
- Giải nhì, giải ba môn Sinh: Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét
nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế các môn Hóa, Sinh trong năm 2021 và tốt nghiệp Trung học phổ thông trong
năm 2022 được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp quy định tại điểm c
mục 2.8.1.

7

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn
Hóa, Sinh trong năm 2021 và tốt nghiệp Trung học phổ thông trong năm 2022 được
tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp quy định tại điểm d mục 2.8.1.
2.8.2. Chỉ tiêu tuyển thẳng:

Chỉ tiêu tuyển thẳng
Mã Thí sinh có hộ Thí sinh có hộ
STT Tên ngành
ngành khẩu tại khẩu ngoài
TPHCM TpHCM
1 7720101 Y khoa 5 5
2 7720201 Dược học 1 1
3 7720301 Điều dưỡng 2 2
4 7720401 Dinh dưỡng 1 1
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt 1 1
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1 1
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 1 1
8 7720701 Y tế công cộng 1 1

2.8.3. Phương án xét tuyển thẳng:
Trường hợp số lượng thí sinh nộp vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng theo từng ngành,
Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên lần lượt theo thứ tự các đối tượng từ điểm a đến
điểm d mục 2.8.1 và xét tiêu chí phụ là điểm thi ngoại ngữ trong Kỳ thi Tốt nghiệp
Trung học phổ thông năm 2021 (trường hợp miễn thi ngoại ngữ thì điểm ngoại ngữ
được tính là 10.0 điểm).
2.8.4. Thủ tục đăng ký, công bố kết quả, xác nhận nhập học.
 Thời gian, hồ sơ đăng ký, công bố kết quả, xác nhận nhập học được thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 Thủ tục xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản
chính của giấy chứng nhận đoạt giải dùng đăng ký xét tuyển thẳng.
* Lưu ý: Khi thí sinh xác nhận nhập học bằng phương thức xét tuyển thẳng thì
không được tham gia xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm
2022.
2.9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:






8

Mức thu học phí dự kiến
năm học 2022 – 2023
Ngành học (Mức học phí cao nhất không vượt quá quy
định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27
tháng 8 năm 2021)
Y khoa
Mức học phí cao nhất không vượt quá
Dược học
44.368.000
Răng – Hàm – Mặt
Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Mức học phí cao nhất không vượt quá
Kỹ thuật Hình ảnh y học 41.000.000
Khúc xạ Nhãn khoa
Y tế Công cộng

Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo
dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Đây là đơn giá học phí dự kiến sẽ được áp dụng trong năm học 2022 – 2023,
để đáp ứng sự nhu cầu cao về chất lượng nhân lực y tế khi tốt nghiệp đại học,
Trường tiếp tục đầu tư về cơ sở vật chất, tăng cường các chương trình hợp tác nâng
cao chất lượng đào tạo, năng lực thực hành tại các cơ sở y tế, năng lực ngoại ngữ
phục vụ sự phát triển nghề nghiệp cho người học. Đơn giá học phí các năm sau có
thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét
tuyển bổ sung.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
 Tổng diện tích đất của trường: 147.491,6 m2
 Bao gồm: khu hiện hữu (20.391,6 m2) + đất dự án (126.600m2)
 Tổng diện tích sàn xây dựng của trường: 36.518,88 m2
Bao gồm:
- Diện tích khu A1 (3 tầng): 4.613,4m2
- Diện tích khu A2 (7 tầng): 13.300 m2
- Diện tích khu A3 (6 tầng, 1 tầng hầm, 1 tầng KT): 3.715,5 m2
- Diện tích khu B: 3.112,088 m2
- Diện tích khu C (9 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng KT): 11.777,892 m2
Trong đó:

9

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của
trường: 29.654,9 m2, cụ thể theo bảng sau:

Diện tích sàn xây
STT Hạng mục
dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 5,224.65
2 Thư viện, trung tâm học liệu 967.55
Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập
3 23462.7
đa năng, xưởng thực tập
4 Tổng 29.654,9

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo/ 01 sinh viên: 4.0 m2.
- Số chỗ Ký túc xá sinh viên: Không.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(Phụ lục 1)

4.1.3. Thống kê phòng học
STT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10
2 Phòng học từ 100- 200 chỗ 7
3 Phòng học từ 50- 100 chỗ 11
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 19
5 Số phòng học đa phương tiện 27

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện:

Khối ngành đào tạo/
STT Số lượng
Nhóm ngành
- Tổng diện tích thư viện: 600 m2
1 Khối ngành VI
+ Diện tích phòng đọc: 400 m2

10

+ Diện tích phòng Tra cứu tài liệu số: 200 m2
1. Tài liệu giấy (bản in): hiện có: 16.634 bản, bao
gồm sách, tạp chí, luận văn luận án).
Trong đó:
- Sách: 11.845 cuốn.
- Luận văn, luận án: 3.575 cuốn.
- Tạp chí: 1.214 cuốn.
2. Tài liệu điện tử: hiện có 901 tập tin tài liệu.
Trong đó:
- Luận văn: 686 tập tin.
- Bài Hội nghị NCKH của trường: 215 tập tin.
- Phim y học chép lưu trên 1.381 CD, DVD.
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu: Khối ngành VI
(Phụ lục 2)

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Khối ngành VI
(Phụ lục 3)

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
- Năm 2020:
Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt
Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1244 1047 1047
Tổng 1244 1047 1047

- Năm 2021:
Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt
Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1143 1143
Tổng 1143 1143

- Trường không còn đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp.
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Trường năm 2021: 237.197.000.000
đồng (hai trăm ba mươi bảy tỷ một trăm chín mươi bảy triệu đồng).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm

11

tuyển sinh (2021): 41.000.000 đồng (Bốn mươi mốt triệu đồng)./.

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ủy ban nhân dân TP;

- Đảng ủy;
(Đã ký)
- Hội đồng trường;

- Ban Giám hiệu;
- Lưu VT, QLĐTĐH, QH(8).
PGS.TS.BS. Nguyễn Thanh Hiệp

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 1: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Bộ môn Hóa sinh – SHPT Y học
1 Máy lắc 10
2 Máy tinh lọc 1
3 Máy điện di nhỏ 5
4 Máy real time định lượng DNA 2
5 Máy lắc ủ nhiệt 1
6 Máy ủ lắc 1
7 Máy ly tâm 14
8 Tủ âm 2
9 Tủ lạnh trữ mẫu 1
10 Hotte PCR 3
11 Tủ ấm CO2 1
12 Tủ an toàn sinh học 1
13 Kính hiển vi soi ngược 1
14 Cân phân tích điện 8
15 Tủ ấm CO2 1
16 Máy hút dịch chân không 1
17 Hệ thống điện di 3
18 Bể điều nhiệt khô 1
19 Máy luân nhiệt 4
20 Máy quang phổ UV-VIS (đo nồng độ DNA) 1
21 Máy chụp hình gel 1
22 Máy chụp hình UV 1
23 Máy chuyển gene bằng xung điện 1
24 Micropipetor 12
25 Bộ dụng cụ điện di protein và western blotting, Mini PROTEAN 2
Bộ môn Hóa – Sinh hóa ĐC
26 Máy cất nước 1 lần GFL 1

2

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
27 Máy điện phân 2
28 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 2000 2
29 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 3000 2
30 Máy khuấy từ có gia nhiệt 4
31 Máy tạo đá 1
32 Máy điều nhiệt ướt 1
33 Bể ủ nhiệt 1
34 Máy pH cầm tay 3
35 Máy cất nước 2 lần 2
36 Máy ly tâm 12 ống 1
37 Tủ hút khí độc 1
38 Cân phân tích điện 1
39 Kính hiển vi 1
40 Nồi hấp khử trùng 2
41 Tủ hấp tiệt trùng khô 1
42 Tủ âm 2
43 Máy ly tâm 3
44 Máy phân tích nước tiểu 2
45 Máy lắc 1
Bộ môn Ký sinh
46 Tủ âm sâu Sanyo U52V 1
47 Tủ ấm Memmert 2
48 Tủ sấy khô 1
49 Lồng cấy nấm 1
50 Nồi hấp ướt 1
51 Máy ly tâm 2
52 Máy hút chân không 1
53 Máy cất nước 2 lần 1
54 Cân điện tử 2
55 Kính hiển vi 92
56 Máy đọc ELISA 2
57 Máy rửa ELISA 1
58 Máy đếm tế bào cầm tay 40
59 Máy lắc đa năng 1
60 Máy đo PH 1
61 Máy lắc nhỏ 2
62 Kính hiển vi Olympus BX53 + bộ máy vi tính Dell Vostro 1
63 Kính hiển vi Zeiss 1
64 Máy đo độ đục 1
65 Bình đựng nito lỏng 1

3

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Bộ môn Mắt – Khúc xạ nhãn khoa
66 Máy Phaco Visalis 1
67 Kính Slit Lamp 1
68 Kính sinh hiển vi 4
69 Máy đo số kính 6
70 Máy do nhãn áp 1
71 Máy đo khoảng cách đình 1
72 Sinh hiển vi khám mắt 4
73 Máy đo độ cong giác mạc 1
74 Máy mài kính 4
75 Máy khoan mắt kính 1
76 Máy cắt rãnh 1
77 Máy hơ gọng kính 2
78 Máy đo khoảng cách đồng tử 2
79 Máy đo độ phân cực 2
80 Máy cắt dưỡng 2
81 Máy đo độ phân cực 2
82 Máy cố định mắt kính 2
83 Máy cắt kính 2
Bộ môn Mô phôi - GPB
84 Kính hiển vi 87
85 Tủ đông lạnh -80 độ C 1
86 Tủ ấm 1
87 Tủ lạnh sâu nito lỏng 2
88 Tủ lạnh sâu 4
89 Tủ ủ CO2 1
90 Tủ ủ ấm 1
91 Hotte Laminar 1
92 Bàn sấy lam 1
93 Bể dàn trải cắt lát 1
94 Bàn chụp hình Krokus 1
95 Máy vùi tự động 1
96 Máy cưa xương 1
97 Máy cắt lạnh 1
98 Máy cắt lát mòng quay 1
99 Hệ thống vùi mô 1
100 Kính hiển vi Olympus BX53 1
101 Kính hiển vi Olympus BX51 1
102 Kính hiển vi soi ngược CK2 1
103 Kính hiển vi chụp hình BX50 1

4

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
104 Kính hiển vi quan sát đôi Leica 1
105 Buồng cấy vô trùng 1
106 Máy khuấy từ 1
107 Máy sấy 2
108 Máy hút ẩm 1
109 Máy đông khô 1
110 Cân điện tử 1
111 Máy rửa bằng siêu âm 1
112 Máy ly tâm 2
113 Nồi hấp tiệt trùng 1
114 Máy cất nước 2 lần 1
Bộ môn Sinh lý
115 Máy đọc ELISA 2
116 Máy rửa ELISA 1
117 Quang phổ kế 1
118 Máy ly tâm 4
119 Tủ lạnh Liehherr 1
120 Tủ ủ 37-75 độ C 1
121 Kính hiển vi Olympus CX21 56
122 Máy xét nghiệm đông máu 1
123 Máy chưng cách thủy 1
124 Máy PT nước tiểu
125 Máy ủ Microplate The Jitterbug 1
126 Máy quay Hct Herme 2- 233M2 2
127 Tủ ủ CO2 1
128 Máy sấy tiệt trùng khô 1
129 Máy quay Hct 1
130 Máy đo độ lắng hồng cầu 1
131 Máy khuấy từ 2
132 Máy phân tích nước tiểu 1
133 Tủ vô trùng 1
134 Máy đo PH Hanna 1
135 Kính hiển vi Olympus CX41 1
136 Kính hiển vi huỳnh quang soi ngược IX71 1
Máy hô hấp kế+CPU_Màn hình +máy in Canon Lsershot LBP
137 1
1120
Máy điện tim 6 cần+CPU Pentium4+Màn hình Dell+Máy in laser
138 1
Canon LBP 2900
139 Máy đo hô hấp Spirolab 1
Khoa Răng Hàm Mặt

5

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
140 Máy cạo vôi răng 1
141 Ghế máy nha 8
142 Máy Xquang răng 1
143 Máy hấp áp suất 1
144 Máy đánh Amalgame 1
145 Đèn trám Halogen 1
146 Máy đặt Implant 1
147 Bàn gỗ HDF + Đầu Phantom + Tay khoan nhanh siêu tốc 10 bộ
148 Ghế nha dã chiến 4
149 Máy hút nước bọt phẫu thuật 2
150 Motor chạy tay khoan 5
151 Micromotor nha khoa 10
152 Đèn trám Led cầm tay 1
153 Autoclave 1
154 Máy hủy kim 1
155 Máy nén khí (ghế nha) 1
156 Máy nén khí (hệ thống đầu phantom) 3
157 Hệ thống đầu phantom 5
Ghế nha điều trị (bao gồm mâm điều trị rời, màn hình và cần màn
158 2
hình)
159 Ghế nha điều trị (bao gồm màn hình và cần màn hình) 18
160 Ghế nha điều trị đa chức năng 2
161 Tay khoan cho ghế nha điều trị 2
Tay khoan phẫu thuật chiều dài mũi: 25 mm ±5 mm (kèm theo
162 2
ghế nha điều trị)
163 Máy cắt đốt cao tần 2
164 Hệ thống phẫu thuật siêu âm 1
165 Máy cắt nứu răng 1
166 Tay khoan nha khoa (công suất ≥15 W) 30
167 Tay khoan nha khoa (công suất ≥13 W) 90
168 Bộ tay khoan nha khoa 60
169 Máy thổi cát 4
170 Máy phát hiện sâu răng 5
171 Máy xử lý tay khoan 3
172 Máy nén khí 2
173 Máy hút trung tâm 2
174 Máy X quang nha khoa, FOV ≥13x15 1
175 Máy X quang nha khoa, FOV ≥17x23 1
176 Máy Máy X quang nha khoa (DC) 5
177 Máy chụp X quang nha khoa (cầm tay) 1

6

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
178 Máy đọc phim X-quang nha khoa 2
179 Máy in phim khô 2
180 Máy hút dịch 2
181 Nồi hấp tiệt trùng 4
182 Máy rửa dụng cụ 3
183 Máy hàn túi đựng dụng cụ nha 2
184 Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại) 10
185 Máy đo chiều dài ống tuỷ 10
186 Bộ nội nha 5
187 Đèn tẩy trắng răng 4
188 Máy trám răng nha khoa 16
189 Kính hiển vi phẫu thuật 2
190 Kính phóng đại 8
191 Bộ vi phẫu nội nha 3
192 Máy cạo vôi 5
193 Tay cạo vôi răng 5
Bộ nha chu (bao gồm bộ nạo túi, phẫu thuật nha chu, vi phẫu nha
194 1
chu)
195 Bộ dụng cụ chỉnh nha 8
196 Máy hàn nha khoa 2
197 Máy chẩn đoán cắm khớp điện toán 2
198 Thiết bị ghi điện cơ 1
Thiết bị ghi điện cơ + phần mềm đánh giá liên kế điện cơ đồ sinh
199 1
học và T scan
200 Thiết bị đo độ nghiêng ngoài trong và gần xa (TAD) 1
201 Bộ giá khớp (điều chỉnh toàn phần) 1
202 Bộ giá khớp (bán điều chỉnh) 1
203 Dụng cụ định vị mẫu hàm 1
204 Bộ giá khớp 30
205 Máy lấy dấu răng nha khoa 1
206 Máy lấy dấu răng nha khoa (Có kết nối Wifi) 1
207 Máy làm răng giả nha khoa 1
208 Phần mềm cho máy làm răng giả 1
209 Máy hút bụi dùng cho máy làm răng giả nha khoa 1
Máy quét mẫu hàm thạch cao (dùng trong thiết kế phục hình răng
210 1
giả nha khoa)
211 Phần mềm thiết kế dùng cho máy quét mẫu hàm thạch cao 1
212 Máy nung nha khoa 1
213 Máy tạo mẫu hàm giả nha khoa 2
214 Bộ phục hình (bao gồm khay lấy dấu, dụng cụ nhỏ…) 30

7

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
215 Bộ dụng cụ nhổ răng (bao gồm kềm, nạy, ống chích) 1
216 Đèn mổ treo trần 2
217 Hệ thống phẫu thuật siêu âm 2
218 Máy khoan răng 2
219 Máy cắt nướu răng 2
220 Thiết bị đánh giá độ vững ổn implant 2
221 Bộ phẫu thuật trong miệng cơ bản 1
222 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo 3
223 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo (mini-implant) 2
224 Bộ phẫu thuật implant lành thương 2
225 Bộ phẫu thuật implant 2
226 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo. 1
227 Bộ tháo vít implant gãy 1
228 Bộ dụng cụ cắt xương 3
229 Bộ dụng cụ nâng xoang 3
230 Bộ dụng cụ nâng xoang (hở) 3
231 Bộ dụng cụ ghép xương 3
232 Dụng cụ ghép xương (nong xương) 3
233 Bộ mini vít chỉnh nha 3
234 Vali cấp cứu 5
235 Máy sốc tim (có màn hình theo dõi) 2
236 Tay khoan nha khoa 10
Bộ mô hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
237 20
sinh viên)
238 Bộ kết nối âm thanh 1
Bộ mô hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
239 1
giảng viên)
240 Hệ thống máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo) 1
241 Màn hình máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo) 20
242 Máy chiếu vật thể (hỗ trợ giảng dạy mẫu) 2
243 Bàn thực hành 11
244 Tay khoan nha khoa. 42
245 Bộ tay khoan nha khoa (Tốc độ chậm) 21
246 Máy tra dầu tay khoan 2
247 Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại). 10
248 Máy trám răng nha khoa. 20
249 Máy đo chiều dài ống tủy 10
250 Máy đánh giá thực hành 1
251 Kính phóng đại 5
252 Máy cạo vôi 5

8

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
253 Bộ dụng cụ chỉnh nha cơ bản 10
254 Bộ huấn luyện phẫu thuật cơ bản 10
255 Máy mài thạch cao nha khoa 3
256 Máy mài khuôn răng 25
257 Hệ thống hút bụi. 1
258 Máy trộn thạch cao. 2
259 Máy thổi cát. 2
260 Máy cắt khuôn răng 2
261 Máy cắm pin (cắt khuôn răng) 2
262 Máy mài khuôn răng. 5
263 Máy nung nha khoa 2
264 Máy đúc kim loại nha khoa 1
265 Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥ 475 Nl/phút 1
266 Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥710 Nl/phút 2
267 Máy ép máng tẩy trắng răng và chỉnh nha 1
268 Lò nung ống đúc nha khoa 2
269 Cân phân tích 4 số 2
270 Tủ trữ mẫu 2 nhiệt độ ≤2 - ≥14˚C 1
271 Tủ lạnh âm ≤-80oC 1
272 Tủ hút khí độc 1
273 Tủ bảo quản mẫu 1
274 Lò vi sóng ≥23L 1
275 Bộ Micropipet đơn kênh với nhiều dung tích 40
276 Giá đỡ micropipette 6 vị trí 6
277 Máy ủ nhiệt kèm lắc rung cho ống 1.5 và 2.0 ml 1
278 Nồi hấp ≥24 L loại ngang 1
279 Nồi hấp tiệt trùng đứng ≥50L 1
280 Tủ sấy dụng cụ 1
281 Kính hiển vi soi nổi 1
282 Kính hiển vi phân cực 1
283 Kính hiển vi 3 mắt 5
284 Máy tạo nước khử ion 1
285 Máy cất nước 2 lần 1
286 Máy ly tâm thường 1
287 Máy ly tâm lạnh để bàn 1
288 Máy Spindown mẫu 2
289 Máy lắc Vortex 2
290 Tủ cấy vi sinh 1
291 Máy nhân gen tốc độ cao, block nhiệt 96 giếng 1
292 Tủ thao tác PCR 1

9

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
293 Máy đo quang phổ UV-VIS 1
294 Hệ thống theo dõi và ghi hình ảnh tế bào trong tủ ấm 1
295 Thiết bị thu tế bào huyền phù từ mô 1
296 Hệ thống chụp ảnh gel điện di 1
297 Bể ủ nhiệt khô có làm lạnh 1
298 Máy khuấy từ gia nhiệt 1
299 Máy đo pH 1
300 Máy đo Ionmeter 1
301 Tủ cấy vô trùng dòng thổi đứng 1
302 Tủ ấm CO2 1
303 Tủ ấm 1
304 Hệ thống điện di ngang và Bộ nguồn 1
305 Bộ điện di trên gel polyacrylamide 1
306 Hệ thống hút cạn chất lỏng 1
307 Lò nung xử lý vật liệu 1
308 Máy đo độ cứng Vickers 1
309 Máy đo độ mài mòn 1
310 Máy mài và đánh bóng vật liệu 1
311 Máy cắt mẫu bằng đĩa kim cương 1
312 Máy cắt lát mô 1
313 Máy quang phổ XRD 1
Bộ môn Vi sinh
314 Kính hiển vi Olympus CX21 50
315 Kính hiển vi Olympus CH21 5
316 Nồi hấp 2
317 Tủ ấm lạnh Sanyo 1
318 Tủ ủ ấm Panasonic MIR 262 1
319 Tủ sấy 2
320 Máy hút chân không 1
321 Máy cất nước 1
322 Máy ly tâm 1
323 Đèn cực tím lưu động 1
324 Cân điện tử 2
325 Tủ sấy mini 3
326 Máy ly tâm nhỏ 1
327 Tủ ủ mini 1
328 Máy đun cách thủy 1
329 Máy lắc 1
330 Tủ an toàn sinh học 1
331 Kính hiển vi Olympus BH 1

10

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
332 Kính hiển vi Olympus CX41 2
333 Kính hiển vi Olympus CKX41 2
Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học
334 Đèn soi tai 1
335 Mô hình phục vụ giảng dạy 163
336 Máy hút ẩm 3
337 Máy truyền dịch 1
338 Bàn sản khoa đa năng 1
339 Máy tạo oxy 4
340 Máy đo tim thai 1
341 Máy rửa siêu âm 1
342 Máy đo áp lực dương 2
343 Máy xông khí dung 5
344 Kính hiển vi 6
345 Máy rửa phim 1
346 Tủ sấy khô phim 1
347 Máy ly tâm 1
Khoa dược
348 Tủ sấy 1
349 Máy đo pH cầm tay 4
350 Máy đo độ dẫn, TDS, nhiệt độ 2
351 Cân phân tích 4
352 Tủ hút khí độc 5
353 Tủ an toàn sinh học 1.2m 2
354 Ly tâm chuẩn bị mẫu 1
355 Máy ly tâm đa năng 1
356 Thiết bị hỗ trợ thao tác pipet 5
357 MicroPipet điện tử 1 kênh 1
358 Máy đọc đĩa đa chức năng 1
359 Máy lắc ủ nhiệt có làm lạnh 1
360 Máy đo thể tích chân chuột 1
361 Máy đo tác dụng giảm đau trung ương (Bảng kim loại điều nhiệt) 1
362 Máy đo chức năng phối hợp vận động chuột nhắt 1
363 Lồng bánh xe kiểm tra vận động chuột 1
364 Thiết bị tránh né thụ động 1
365 Thiết bị tránh né chủ động 1
366 Hệ thống ma trận ≥8 nhánh cho chuột nhắt 1
367 Thiết bị kiểm tra tính quần thể 1
368 Máy đo sự co giật (không liên tục) 1

11

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
369 Máy đo tác dụng giảm đau ngoại biên 1
370 Máy đo huyết áp đuôi chuột kèm bộ làm ấm chuột 1
371 Hệ thống phân tích hoạt động ăn uống của chuột (≥8 lồng) 1
372 Thiết bị kích nhiệt đuôi chuột 1
373 Máy chạy bộ cho chuột 1
374 Máy đo hoạt tính vận động tự nhiên 1
375 Máy đo áp lực 1
376 Hệ thống quan sát khối u trên chuột 1
Hệ thống ghi và chụp ảnh hình ảnh phát quang siêu vi trên động
377 1
vật (dùng trong theo dõi sự di căn của TB ung thư)
378 Hệ thống lồng nuôi chuột sạch 1
379 Hệ thống lồng nuôi chuột thí nghiệm thông thường 1
380 Hệ thống lồng nuôi thỏ 1
381 Bàn giải phẫu cho chuột nhắt 3
382 Dụng cụ giải phẫu cho chuột nhắt 5
Micropipette (0.1-2.5ul; 0.5-10ul; 2-20ul; 20-200ul; 100-1000ul)
383 2
kèm giá đỡ 6 vị trí
384 Micropipette 8 kênh (10 - 100ul; 30-300ul), kèm giá đỡ 4
385 Máy ly tâm máu/ nước tiểu chuột 1
386 Máy phân tích nước tiểu 1
387 Máy phân tích huyết học động vật 1
388 Máy phân tích sinh hóa động vật 1
389 Bàn soi UV 2
390 Máy đọc đĩa Elisa 1
391 Máy rửa đĩa 96 giếng 1
392 Máy ủ đĩa 96 giếng 1
393 Máy làm đá vảy phòng thí nghiệm 1
394 Lò vi sóng 2
395 Máy Vortex 5
396 Máy spindown 5
397 Bếp cách thủy 5
398 Tủ sấy đối lưu tự nhiên 8
399 Cân phân tích 4 số 3
400 Cân kỹ thuật 2 số 5
401 Cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại 4
402 Máy đo pH 2
403 Máy nén khí 3
404 Máy cất nước hai lần 2
405 Máy dập viên xoay tròn cùng phụ kiện 1
406 Máy dập viên tâm sai 1 chày 1

12

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
407 Máy đo quang phổ UV-VIS 2
408 Tủ an toàn sinh học ≥1.2m 2
409 Tủ lạnh âm ≤-30oC 2
410 Tủ lạnh âm sâu ≤ -86oC 1
411 Máy lọc nước siêu sạch 1
412 Tủ pha thuốc 1
413 Máy cắt vi phẫu 1
414 Kính hiển vi quang học 2
415 Máy ly tâm cho ống 15 ml và 50 ml 8
416 Máy ly tâm lạnh tốc độ cao 3
417 Máy ly tâm chân không 2
418 Máy lắc tròn 4
Máy nghiền mẫu đồng thể
419 1
(Hoặc: Máy đồng hóa)
420 Bộ Soxhlet 3
421 Lò nung 2
422 Tủ sấy chân không cùng phụ kiện 2
423 Máy lắc rung 5
424 Máy cô quay chân không cùng phụ kiện 10
425 Máy đông khô cùng phụ kiện 1
426 Máy sấy phun sương cùng phụ kiện 1
427 Máy xay keo 1
428 Máy đóng nang thuốc thủ công 2
429 Máy vo viên 1
430 Máy ép đùn 1
431 Máy xát hạt trục đứng cùng phụ kiện 1
432 Bộ ổn nhiệt lạnh 2
433 Bơm chân không 2
434 Kính hiển vi sinh học 2
435 Kính hiển vi soi nổi 2
436 Kính hiển vi soi nổi có gắn camera 2
437 Máy chuẩn độ thế tự động 1
438 Máy đo năng suất quay cực 2
439 Máy đo diểm chảy 3
440 Thiết bị làm lạnh sâu với đầu làm lạnh linh hoạt 1
441 Hệ thống chưng cất chân không+Bể cách thủy 1
442 Máy quang phổ hấp thu nguyên tử 1
443 Máy sắc ký khí GC-MS 1
444 Máy đo ion 1
445 Tủ ấm 3

13

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
446 Điện di mao quản 1
447 Máy quang kế ngọn lửa 1
448 Kính hiển vi soi ngược 1
449 Tủ ấm CO2 2
450 Tủ ấm lắc 1
451 Kính hiển vi huỳnh quang 1
452 Hệ thống Flow Cytometry phân tích tế bào 1
453 Máy PCR tốc độ cao 2
454 Máy Realtime PCR 1
455 Máy đo nồng độ DNA/RNA đo mẫu Nano 1
456 Tủ thao tác PCR 1
457 Máy lắc ngang 1
458 Máy đo độ dẫn điện 1
459 Máy đo độ đục 1
460 Đầu máy đa năng dùng cho bào chế 3
461 Bộ chuyển đổi truyền động nghiêng 3
462 Module nghiền bi 1
463 Module nghiền cán ≥3 trục 1
464 Máy khuấy trộn siêu tốc 2
465 Module trộn bột lập phương 1
Máy đo độ chảy thuốc cốm, bột
466 1
(Hoặc: Máy đo độ chảy thuốc cốm)
Máy đo độ hòa tan ≥8 vị trí
467 1
(Hoặc: Máy đo độ hòa tan loại 8 vị trí)
468 Máy thử độ cứng 1
Máy thử độ tan rã thuốc
469 1
(Hoặc: Máy đo độ tan rã)
Máy đo độ vỡ và độ mài mòn
470 1
(Hoặc: Máy đo độ mài mòn và độ vỡ)
471 Module trộn ≥2 cone 1
472 Module trộn trống 1
473 Module trộn chữ V 1
474 Module trộn 3D 1
475 Module trộn chữ Y 1
476 Module trộn hành tinh 1
477 Module nhào 1
478 Module xát hạt ướt, đi kèm bộ lưới 1
479 Module xát hạt khô 1
480 Module sàng rây cùng bộ rây ≥9 cái 1
481 Module tạo hạt 1

14

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
482 Module bao đường 1
483 Module đánh bóng 1
484 Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm 40
485 Bếp điện 100
486 Nhiệt kế 100 độ C 100
487 Nhiệt kế 200 độ C 50
488 Máy hút chân không 5
489 Bộ Chày + cối thủy tinh 100
490 Chén sứ 40
491 Bình ngấm kiệt 9
492 Tỷ trọng kế Baume 40
493 Bộ rây chuẩn 8 rây 1
494 Nồi hấp tiệt trùng 2
495 Tủ lạnh, thể tích 502L 5
496 Bể siêu âm 1
497 Kính Lúp cầm tay 10
498 Kính hiển vi 2 mắt 20
499 Máy khuấy đũa cơ 3
500 Máy khuấy từ gia nhiệt 3
501 Máy khuấy từ 6 chỗ 4
502 Hộp đèn soi UV 2
503 Bình ngâm thường 1
504 Bếp đun bình cầu 500 ml 10
505 Bếp đun bình cầu 2000 ml 10
506 Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml 2
507 Buồng soi UV 1
508 Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe 1
509 Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion 1
510 Máy hút ẩm 2
511 Tủ đông (Freezer) 2
512 Chén nung 40
513 Kẹp gắp chén nung 3
514 Máy ép bao Nilon 1
515 Bình Dewar (3 phần) 2
516 Bể dầu có khuấy từ 4
Bộ chia dòng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
517 1
90MM
518 Máy lọc hút chân không bằng sức nước 1
519 Đệm nung bình cầu 50ml 10
520 Đệm nung bình cầu 100 ml 10

15

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
521 Đệm nung bình cầu 250ml 10
522 Đệm nung bình cầu 1000ml 5
523 Tủ mát 4
524 Bộ phản ứng 1 chỗ PDV 1
525 Tủ sấy có quạt timer 24h 1
526 Kiểm sóat đồng hồ 1
527 Nồi nướng đa năng 1
528 Máy bơm áp lực 2
529 Máy xay bột mịn 2
530 Bộ lọc nước phèn và phụ tùng 1
531 Máy phun nhiệt 1
532 Bộ lọc nước tinh khiết 1
533 Máy khoan tay 1
534 Máy đồng hóa 1
535 Đèn hồng ngoại 1
536 Đèn UV 2 bước sóng 1
537 Bình trữ nitơ lỏng 4
538 Bình nitơ bảo quản mẫu 2
539 Bộ lọc vi sinh 1
540 Máy đếm khuẩn lạc 1
541 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter 2
542 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter 1
543 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter 1
544 Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mòn 100
545 Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mòn 20
546 Bàn để máy 60
547 Bàn cân chống rung 5
548 Ghế đôn inox 200
549 Tủ chứa hóa chất dụng cụ 20
550 Bộ vòi nước phun rửa cấp cứu 5
551 Ống nghiệm không vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml 10
552 Ống nghiệm không vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml 10
553 Ống nghiệm không vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml 1000
554 Ống nghiệm không vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml 1000
555 Cốc có mỏ (Becher) 50ml 400
556 Cốc có mỏ (Becher) 100ml 400
557 Cốc có mỏ (Becher) 250ml 300
558 Cốc có mỏ (Becher) 500ml 100
559 Cốc có mỏ (Becher) 1000ml 100
560 Ống đong thủy tinh 50ml, class A 200

16

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
561 Ống đong thủy tinh 100ml, class A 200
562 Ống đong thủy tinh 250ml, class A 200
563 Ống đong thủy tinh 500ml, class A 100
564 Ống đong thủy tinh 1000ml, class A 50
565 Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa 400
566 Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa 400
567 Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa 200
568 Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa 200
569 Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa 200
570 Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa 100
571 Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa 50
572 Ly có chân 50 ml 400
573 Ly có chân 100 ml 400
574 Ly có chân 200 ml 400
575 Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml 400
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
576 400
KT:22x90mm
577 Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm 400
578 Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm 400
579 Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm 200
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
580 400
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
581 400
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
582 400
tích trên đỉnh)
583 Quả bóp cao su 400
584 Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng 400
585 Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS 400
586 Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS 400
587 Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS 400
588 Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS 400
589 Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c) 400
590 Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su 200
591 Phễu lọc thủy tinh 10 mm 200
592 Đũa thủy tinh 30cm 400
593 Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim 200
594 Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc 200
595 Giá đựng ống nghiệm 200
596 Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ 200

17

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
597 Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm 200
598 Kéo inox 100
599 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml 50
600 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml 50
601 Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml 100
602 Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm 40
603 Bếp điện 100
604 Nhiệt kế 100 độ C 100
605 Nhiệt kế 200 độ C 50
606 Máy hút chân không 5
607 Bộ Chày + cối thủy tinh 100
608 Chén sứ 40
609 Bình ngấm kiệt 9
610 Tỷ trọng kế Baume 40
611 Bộ rây chuẩn 8 rây 1
612 Nồi hấp tiệt trùng 2
613 Tủ lạnh, thể tích 502L 5
614 Bể siêu âm 1
615 Kính Lúp cầm tay 10
616 Kính hiển vi 2 mắt 20
617 Máy khuấy đũa cơ 3
618 Máy khuấy từ gia nhiệt 3
619 Máy khuấy từ 6 chỗ 4
620 Hộp đèn soi UV 2
621 Bình ngâm thường 1
622 Bếp đun bình cầu 500 ml 10
623 Bếp đun bình cầu 2000 ml 10
624 Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml 2
625 Buồng soi UV 1
626 Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe 1
627 Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion 1
628 Máy hút ẩm 2
629 Tủ đông (Freezer) 2
630 Chén nung 40
631 Kẹp gắp chén nung 3
632 Máy ép bao Nilon 1
633 Bình Dewar (3 phần) 2
634 Bể dầu có khuấy từ 4
Bộ chia dòng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
635 1
90MM

18

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
636 Máy lọc hút chân không bằng sức nước 1
637 Đệm nung bình cầu 50ml 10
638 Đệm nung bình cầu 100 ml 10
639 Đệm nung bình cầu 250ml 10
640 Đệm nung bình cầu 1000ml 5
641 Tủ mát 4
642 Bộ phản ứng 1 chỗ PDV 1
643 Tủ sấy có quạt timer 24h 1
644 Kiểm sóat đồng hồ 1
645 Nồi nướng đa năng 1
646 Máy bơm áp lực 2
647 Máy xay bột mịn 2
648 Bộ lọc nước phèn và phụ tùng 1
649 Máy phun nhiệt 1
650 Bộ lọc nước tinh khiết 1
651 Máy khoan tay 1
652 Máy đồng hóa 1
653 Đèn hồng ngoại 1
654 Đèn UV 2 bước sóng 1
655 Bình trữ nitơ lỏng 4
656 Bình nitơ bảo quản mẫu 2
657 Bộ lọc vi sinh 1
658 Máy đếm khuẩn lạc 1
659 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter 2
660 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter 1
661 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter 1
662 Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mòn 100
663 Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mòn 20
664 Bàn để máy 60
665 Bàn cân chống rung 5
666 Ghế đôn inox 200
667 Tủ chứa hóa chất dụng cụ 20
668 Bộ vòi nước phun rửa cấp cứu 5
669 Ống nghiệm không vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml 10
670 Ống nghiệm không vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml 10
671 Ống nghiệm không vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml 1000
672 Ống nghiệm không vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml 1000
673 Cốc có mỏ (Becher) 50ml 400
674 Cốc có mỏ (Becher) 100ml 400
675 Cốc có mỏ (Becher) 250ml 300

19

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
676 Cốc có mỏ (Becher) 500ml 100
677 Cốc có mỏ (Becher) 1000ml 100
678 Ống đong thủy tinh 50ml, class A 200
679 Ống đong thủy tinh 100ml, class A 200
680 Ống đong thủy tinh 250ml, class A 200
681 Ống đong thủy tinh 500ml, class A 100
682 Ống đong thủy tinh 1000ml, class A 50
683 Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa 400
684 Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa 400
685 Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa 200
686 Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa 200
687 Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa 200
688 Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa 100
689 Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa 50
690 Ly có chân 50 ml 400
691 Ly có chân 100 ml 400
692 Ly có chân 200 ml 400
693 Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml 400
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
694 400
KT:22x90mm
695 Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm 400
696 Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm 400
697 Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm 200
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
698 400
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
699 400
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
700 400
tích trên đỉnh)
701 Quả bóp cao su 400
702 Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng 400
703 Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS 400
704 Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS 400
705 Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS 400
706 Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS 400
707 Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c) 400
708 Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su 200
709 Phễu lọc thủy tinh 10 mm 200
710 Đũa thủy tinh 30cm 400
711 Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim 200

20

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
712 Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc 200
713 Giá đựng ống nghiệm 200
714 Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ 200
715 Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm 200
716 Kéo inox 100
717 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml 50
718 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml 50
719 Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml 100
Khoa Y tế công cộng
720 Bể rửa siêu âm ≥28 lít 2
721 Cân kỹ thuật 4
Hệ thống kính hiển vi quang học 3 đường truyền quang có kết nối
722 1
camera
723 Máy đo pH để bàn 4
724 Máy lọc nước siêu sạch 2
725 Tủ an toàn sinh học cấp 2 1
726 Cân phân tích 4 số lẻ 2
727 Máy cất nước 2 lần 1
728 Máy lắc tròn 1
729 Máy đo TDS để bàn 1
730 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 1
731 Tủ mát chuyên dụng 1
732 Máy đo DO (oxy hòa tan) để bàn 1
733 Thiết bị đo DO cầm tay 3
734 Máy đo nhu cầu oxy sinh học (BOD) 1
735 Máy đo nhu cầu oxy hóa học (COD) 1
736 Máy đo độ đục cầm tay 3
737 Máy kiểm tra độ đục để bàn 1
738 Máy phân tích nước đa chỉ tiêu 1
739 Máy chuẩn độ điện thế tự động 1
740 Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay đi hiện trường 1
741 Hệ thống lọc vi sinh 100 mL 1
742 Lò viba 2
743 Máy đếm khuẩn lạc. 1
744 Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí 2
745 Máy sấy khô tay tự động 7
746 Nồi hấp tiệt trùng 54 lít 1
747 Pipet Aid 4
748 Pipet man loại 1 kênh 1-10 μL 1
749 Pipet man loại 1 kênh 10-100 μL 1

21

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
750 Pipet man loại 1 kênh 20-200 μL 1
751 Pipet man loại 1 kênh 100-1000 μL 1
752 Pipet man loại 1 kênh 0.5-5 mL 1
753 Pipet man loại 1 kênh 1-10 mL 1
754 Giá đỡ pipette 6 chỗ dạng xoay 2
755 Tủ ấm đối lưu cưỡng bức 161 lít 1
756 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 250 ml 1
757 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 500 ml 1
758 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 1000 ml 1
759 Bút đo pH cầm tay 5
760 Bộ thử Clo dư so màu 5
761 Thiết bị đo nồng độ khí Ozone 2
762 Máy đo tiếng ồn tích phân 1
763 Thiết bị đo đa năng (đo vi khí hậu) 3
764 Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió 1
765 Máy đo dò nồng độ khí đa chỉ tiêu 2
766 Máy đo sáng 2
767 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm 3
768 Máy đo nồng độ bụi 4 kênh 1
769 Thiết bị đo từ trường đa dãi tần 1
770 Thiết bị lấy mẫu khí, mẫu bụi 2
771 Thiết bị đo rung phân tích 1
772 Thiết bị đo nồng độ CO và CO2 2
773 Đồng hồ bấm giây 2
774 Cân sức khỏe 2
775 Máy đo huyết áp và ống nghe 2
776 Đèn đọc X-Quang 1
777 Máy pha chế môi trường tự động 1
778 Máy đo chức năng hô hấp 1
779 Thiết bị đo phóng xạ 1
780 Máy đo thính lực 2 kênh 1
781 Buồng đo thính lực 1
782 Máy đo nhĩ lượng 1
783 Hệ thống lọc vi sinh 100 mL 1
784 Lò viba 2
785 Máy đếm khuẩn lạc. 1
786 Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí 2
787 Máy sấy khô tay tự động 7
788 Nồi hấp tiệt trùng 54 lít 1
789 Pipet Aid 4

22

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
790 Pipet man loại 1 kênh 1-10 μL 1
791 Pipet man loại 1 kênh 10-100 μL 1
792 Pipet man loại 1 kênh 20-200 μL 1
793 Pipet man loại 1 kênh 100-1000 μL 1
794 Pipet man loại 1 kênh 0.5-5 mL 1
795 Pipet man loại 1 kênh 1-10 mL 1
796 Giá đỡ pipette 6 chỗ dạng xoay 2
797 Tủ ấm đối lưu cưỡng bức 161 lít 1
798 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 250 ml 1
799 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 500 ml 1
800 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 1000 ml 1
801 Bút đo pH cầm tay 5
802 Bộ thử Clo dư so màu 5
803 Thiết bị đo nồng độ khí Ozone 2
804 Máy đo tiếng ồn tích phân 1
805 Thiết bị đo đa năng (đo vi khí hậu) 3
806 Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió 1
807 Máy đo dò nồng độ khí đa chỉ tiêu 2
808 Máy đo sáng 2
809 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm 3
810 Máy đo nồng độ bụi 4 kênh 1
811 Thiết bị đo từ trường đa dãi tần 1
812 Thiết bị lấy mẫu khí, mẫu bụi 2
813 Thiết bị đo rung phân tích 1
814 Thiết bị đo nồng độ CO và CO2 2
815 Đồng hồ bấm giây 2
816 Cân sức khỏe 2
817 Máy đo huyết áp và ống nghe 2
818 Đèn đọc X-Quang 1
819 Máy pha chế môi trường tự động 1
820 Máy đo chức năng hô hấp 1
821 Thiết bị đo phóng xạ 1
822 Máy đo thính lực 2 kênh 1
823 Buồng đo thính lực 1
824 Máy đo nhĩ lượng 1
Bộ môn Vật lý y sinh
825 Kính hiển vi 6
Bộ thí nghiệm khảo sát các định luật của quang hình học dùng tia
826 2
sáng laser
827 Khảo sát laser bán dẫn 2

23

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
828 Bộ thí nghiệm sức căng mặt ngoài 4
829 Bộ thí nghiệm độ nhớt 4
Bộ môn Giải phẫu
830 Tủ lạnh sâu 2
831 Hê thống bơm Formol 1
832 Hê thống hút tạo mẫu 1
833 Kính soi vật thể 6
834 Đèn tiểu phẫu 3
835 Tủ lạnh sâu -35o 2
836 Mô hình phục vụ giảng dạy 219
837 Đèn mổ di động 3
838 Máy cưa xương 1
839 Bồn inox ướp xác 13
Trung tâm nghiên cứu thí nghiệm Chuyên sâu
840 Thiết bị huyền phù tế bào từ mô 1
841 Hệ thống máy đếm và phân tích tế bào 1
842 Tủ ấm CO2 nuôi tế bào to 2
843 Tủ ấm CO2 nuôi tế bào nhỏ 6
844 Ổ điều nhiệt để bàn 4
845 Máy làm đá vảy phòng thí nghiệm 2
846 Máy hấp khử trùng 1
847 Máy hút dịch chân không 8
848 Cân phân tích điện tử 4
849 Micropipet đơn kênh 120
850 Micropipette điện tử 8 kênh 4
851 Thiết bị hỗ trợ hút chất lỏng bằng pipette 20
852 Giá đỡ pipet 40
853 Máy lọc nước siêu sạch 1
854 Máy ly tâm nhanh 20
855 Máy trộn vortex 30
856 Máy ly tâm lạnh nhỏ 2
857 Máy ly tâm lạnh to 1
858 Máy ly tâm thường nhỏ 4
859 Máy ly tâm thường to 2
860 Máy đo quang phổ huỳnh quang 1
861 Hệ thống điện di đứng (gel acrylamide) 3
862 Bộ chuyển protein lên màng 3
863 Máy đọc và phân tích kết quả western blot 1
864 Hệ thống điện di ngang (gel agarose) nhỏ 3
865 Hệ thống điện di ngang (gel agarose) lớn 3

24

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
866 Bộ nguồn cho điện di 3
867 Thiết bị đọc gel bằng tia UV 1
868 Bình trữ tế bào trong nitơ lỏng 1
869 Bình đựng nitrogen lỏng 1
870 Máy siêu ly tâm 1
871 Máy ly trích DNA/RNA 1
872 Máy đo quang (DNA/RNA/Protein) vi lượng 1
873 Máy luân nhiệt cổ điển 4
874 Hệ thống đọc vi mạch sinh học cho DNA/Protein 1
875 Máy phân dòng tế bào theo công nghệ dòng chảy 1
876 Hệ thống quan sát tế bào trong quá trình phát triển 1
877 Máy biến nạp gen vi khuẩn 1
878 Máy biến nạp gen tế bào động vật 1
Tủ nuôi cấy chuyên dụng cho kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
879 (IVF) 1
Hệ thống vi thao tác cho kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương
trứng (ICSI)
880 1
881 Hệ thống hạ lạnh theo chương trình 1
882 Hệ thống tinh chế protein 1
883 Hệ thống đếm gen 1
Hệ thống đọc vi mạch gen cho ứng dụng sàng lọc bất thường trên
phôi
884 1
885 Hệ thống xét nghiệm realtime PCR tự động 1
886 Máy xét nghiệm Sinh hóa - Miễn dịch tích hợp 1
887 Kính hiển vi soi ngược có camera để quan sát các tế bào nuôi cấy 2
Hệ thống phân tích lipidiomic và phân tích y sinh bằng sắc ký
888 khối phổ lai ghép tứ cực kết hợp bẫy ion 1
Hệ thống phân tích proteomics, biomarker và các hoạt chất lạ
889 bằng sắc ký khối phổ lai ghép tứ cực kết hợp ống thời gian bay 1
Hệ thống phân tích rối loạn chuyển hóa và phân tích thuốc trong
tương đương sinh học bằng sắc ký khối phổ ba tứ cực nối tiếp
890 1
891 Hệ thống luân nhiệt thời gian thực nhỏ 2
892 Hệ thống giải trình tự thế hệ tiếp theo dành cho các đoạn nhỏ 1
893 Máy giải trình tự bằng phương pháp Sanger 1
894 Tủ âm – 80oC, thể tích ≥ 330 lít 2
Hệ thống chẩn đoán tiền sanh và sau sanh dựa trên giọt máu khô
895 1
896 Kính hiển vi confocal huỳnh quang có camera 1
897 Kính hiển vi quang học có camera. 2
898 Hệ thống luân nhiệt thời gian thực lớn 1
899 Hệ thống phân tích và lập sơ đồ nhiễm sắc thể 1

25

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
900 Bể điều nhiệt 4
901 Tủ ấm 4
902 Hệ thống máy xử lý mô 1
903 Hệ thống đúc paraffin - rót paraffin và đun nóng 1
904 Máy cắt mô 1
905 Tủ ấm lắc 2
906 Máy lắc đa năng xoay tròn 2
907 Hệ thống vi phẫu bắt giữ bằng laser 1
908 Bàn hơ tiêu bản 1
909 Máy lắc đa năng bập bênh 2
910 Máy lắc đa năng trước sau 2
911 Máy lắc đa năng lộn vòng 2
912 Bể nước ấm căng mô 1
913 Máy nhuộm tiêu bản tự động có sấy khô 1
914 Đèn tiệt trùng que cấy 2
915 Máy đo loãng xương 1
Hệ thống giải trình tự thế hệ mới ứng dụng cho giải trình tự bộ
916 gene 1
917 Máy cấy máu 1
918 Máy nghiền mô 1
919 Hệ thống định danh vi khuẩn tự động 1
Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch (IHC), lại tại chỗ (ISH), miễn
dịch huỳnh quang (IF) và nhuộm đa màu kỹ thuật OPAL
920 1
921 Tủ an toàn sinh học cấp 2 6
Tủ pha chế hóa chất - tủ hút khí độc
922 (Tên khác: Tủ pha chế hóa chất - tủ hút khí độc (1200 mm) 1
Tủ mát đựng hóa chất, sinh phẩm
(Tên khác: Tủ mát đựng hóa chất, sinh phẩm, nhiệt độ +3oC đến
+16oC, 344 lít)
923 6
Tủ lạnh trữ mẫu -20oC
(Tên khác: Tủ lạnh trữ mẫu -9oC đến -35oC, thể tích 856 L)
924 12
925 Hệ thống sàng lọc tế bào dùng cho nghiên cứu 1
Hệ thống đọc và phân tích mẫu mô giải phẫu bệnh tự động 6 lam
kính
926 1
Máy đo quang cho đĩa nhiều giếng đa chức năng tự động công
suất cao
927 1
Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang và phần mềm phân tích kết
quả lai huỳnh quang tại chỗ (FISH)
(Tên khác: Hệ thống kính hiển vi chụp và phân tích kết quả tự
động Duet Allegro Plus)
928 1

26

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Máy lai phân tử trên mẫu mô
(Tên khác: Hệ thống biến tính và lai tiêu bản ThermoBrite)
929 1
930 Máy rửa dụng cụ thí nghiệm 1
MODULE 1: HỒI SỨC CẤP CỨU BỆNH VIỆN
931 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu người lớn nam giới 2
932 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu trẻ em lớn (≥ 5 tuổi) 2
933 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu trẻ em nhỏ (≤ 2 tuổi) 1
934 Giường hồi sức cấp cứu bệnh nhân người lớn điều khiển điện 2
935 Giường hồi sức cấp cứu trẻ em 3
936 Lồng ấp trẻ sơ sinh 1
937 Máy đo điện tim 6 kênh 2
938 Máy đo độ bão hoà ô-xy máu (monitor) 3
939 Bơm tiêm điện 2
940 Máy sốc điện và tạo nhịp 1
Mô hình thực hành quản lý đường thở (CPR+mở khí quản+đặt nội
941 khí quản) 2
MÔ PHỎNG HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHĂM SÓC ĐẶC
BIỆT
942 Giường bệnh nhân hồi sức tích cực và chăm sóc đặc biệt 1
Monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm (đặt tại phòng trực trung
943 tâm, kết nối mạng) 1
Monitor theo dõi bệnh nhân (đặt tại đầu giường bệnh nhân) (6
944 thông số) 3
945 Giường vận chuyển bệnh nhân 1
946 Máy trợ thở (Máy giúp thở) 1
947 Máy sốc điện và tạo nhịp (Máy phá rung tim) 1
948 Bơm tiêm điện 1
949 Máy truyền dịch 3
MODULE 2: HỒI SỨC CẤP CỨU THẢM HỌA HIỆN
TRƯỜNG (NGOẠI VIỆN-PARAMEDIC)
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc hiện trường (có
950 các vết thương + vết bỏng) 2
951 Mô hình huấn luyện ECG 12 kênh có chứng nhồi máu cơ tim 2
952 Mô hình thực hành cấp cứu chăm sóc bệnh nhân ngoại viện 1
Cáng vận chuyển bệnh nhân đa năng (chân có thể xếp gọn lại khi
953 đẩy lên xe cứu thương) 1
954 Bộ đồ cá nhân "cứu hộ, cứu nạn" hoàn chỉnh 10
Hệ thống mô phỏng huấn luyện cấp cứu và các thiết bị cấp cứu
955 kèm theo hoàn chỉnh 1
Máy trợ thở xách tay hiện trường (trang bi theo xe cấp cứu) (Máy
956 giúp thở) 1

27

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
957 Máy đo điện tim 6 kênh (trang bi theo xe cấp cứu) 2
Máy sốc điện tạo nhịp (trang bi theo xe cấp cứu) (Máy phá rung
958 tim) 1
Monitor theo dõi bệnh nhân (trang bi theo xe cấp cứu) (6 thông
959 số) 2
960 Bơm tiêm điện (trang bi theo xe cấp cứu) 2
961 Valy cấp cứu chuyên dụng (trang bi theo xe cấp cứu) 2
Hệ thống liên lạc, điều phối cấp cứu ngoại viện (Gồm tổng đài, bộ
962 đàm các loại, phác đồ sơ cứu, phần mềm quản lý……) 1
MODULE 3: CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI
Hệ thống tắm bệnh tại giường cho người bệnh - người già tư thế
nằm (có hệ thống tẩy trùng nước, vòi phun massage tạo áp lực và
963 bộ tự động báo đầy bồn nước) 1
964 Xe nâng hạ bệnh nhân vào bồn tắm 1
Hệ thống máy nâng đỡ cố định tại giường (gồm cả hệ thống ray
965 trượt, điều khiển 6 chức năng...) 1
966 Hệ thống máy nâng đỡ người bệnh di động 1
Phụ kiện của hệ thống máy nâng đỡ người bệnh di động khi vệ
967 sinh (Bathing & Toileting Slings)
968 Bộ hỗ trợ kết nối vòng đỡ bệnh nhân theo tư thế nằm 1
969 Võng đỡ bệnh nhân tổn thương cột sống 1
970 Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi ngửa (chất liệu lưới, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi ngửa có giá đỡ đầu (chất liệu
971 vải nylon, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân phù hợp bệnh nhân cụt chi hoặc liệt toàn thân
972 (chất liệu lưới, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân phù hợp bệnh nhân cụt chi hoặc liệt toàn thân
973 (chất liệu vải nylon, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi đi vệ sinh (chất liệu vải
974 nylon, 3 size) 1
Xe hỗ trợ người già đi lại nhiều loại (Xe lăn vận chuyển bệnh
975 nhân) 1
976 Xe hỗ trợ người già đi lại nhiều loại (Xe tự bám đi lại) 1
977 Ghế bồn cầu dùng cho người già (Loại có bánh xe) 1
978 Ghế bồn cầu dùng cho người già (Loại cố định) 1
979 Bộ dụng cụ mô phỏng người già nam-nữ (Bộ mô hình) 5
Bộ dụng cụ mô phỏng người già nam-nữ size rộng (L) (Bộ mô
980 hình) 5
981 Mô hình cho ăn bằng ống sonde 5
982 Mô hình hút đàm nhớt 5
983 Mô hình thực hành thụt tháo 5

28

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
984 Mô hình thực hành chăm sóc vết loét 5
985 Mô hình thực tập chăm sóc người cao tuổi và các dụng cụ đi kèm 5
Mô hình thực hành tắm bồn cho bệnh nhân (có thể tắm với xà
986 bông và ngâm trong nước) 3
Mô hình chăm sóc răng miệng và dụng cụ đi kèm (thìa cong, cốc
987 uống nước) 5
MODULE 4: SẢN - PHỤ NHI KHOA, CHẨN ĐOÁN &
THĂM KHÁM TRƯỚC SINH
988 Mô hình thực hành siêu âm sản phụ khoa 1
989 Máy siêu âm màu, xách tay (kèm theo xe đẩy chính hãng) 1
990 Máy siêu âm màu Doppler, 4D 1
991 Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai 3
Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung
992 (ECV) 3
993 Mô hình thăm khám khung chậu 4
994 Mô hình thăm khám tử cung buồng trứng 4
995 Mô hình vùng bụng chậu thăm khám phụ khoa 3
996 Mô hình thăm khám âm đạo bằng mỏ vịt 3
997 Mô hình soi cổ tử cung kết hợp giải phẫu bệnh 2
998 Mô hình thực hành thăm khám vú 5
999 Mô hình thực hành tự thăm khám vú 5
1000 Mô hình thực hành thăm khám khung chậu (có mô phỏng 3D) 1
1001 Mô hình khung chậu thực hành đỡ sinh 5
MÔ PHỎNG SẢN PHỤ VÀ CÁC KỸ NĂNG SẢN PHỤ
1002 Mô hình sản phụ 1
1003 Bàn sản khoa đa năng 1
1004 Bàn khám bệnh nhân có thể điều chỉnh 22
1005 Trạm khám dấu hiệu sinh tồn treo tường 22
1006 Xe đẩy dụng cụ và thuốc cấp cứu 5
Mô hình sản vùng bụng chậu Susie (thực hành thăm khám thai và
1007 đỡ sinh) 3
1008 Mô hình khung chậu nữ (tử cung, vòi trứng, buồng trứng) 5
1009 Mô hình cắt may tầng sinh môn 10
ĐIỀU DƯỠNG CHĂM SÓC NHI KHOA
1010 Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản 3
1011 Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản 3
1012 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em sơ sinh 3
1013 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em 1 tuổi 3
1014 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em 5 tuổi 3

29

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
1015 Mô hình thực hành tiêm nội tủy xương trẻ em sơ sinh 3
1016 Mô hình thực hành tiêm nội tủy xương trẻ em 1 tuổi 3
1017 Mô hình thực hành cấp cứu lấy dị vật đường thở trẻ em 4
Mô hình thực hành quản lý đường thở trẻ sơ sinh (CPR+đặt nội
1018 khí quản) 3
Mô hình thực hành quản lý đường thở trẻ em (CPR+đặt nội khí
1019 quản) 3
1020 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh 2
1021 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ em 1 tuổi 2
1022 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ em 5 tuổi 2
1023 Cân trẻ sơ sinh lòng máng 3
MODULE 5: CHẨN ĐOÁN - THĂM DÒ CHỨC NĂNG - XÉT
1024 NGHIỆM
1025 Máy siêu âm cầm tay có đầu dò kép 3
1026 Mô hình huấn luyện kỹ năng nội soi đại tràng, dạ dày, phế quản 1
1027 Thiết bị mô phỏng 3D can thiệp nội mạch 1
Hệ thống mô phỏng huấn luyện kỹ năng siêu âm tim qua thành
1028 ngực và qua nội soi thực quản 1
1029 Mô hình huấn luyện kỹ năng siêu âm ổ bụng 1
1030 Mô hình huấn luyện kỹ năng siêu âm tìm chấn thương 1
Mô hình huấn luyện kỹ năng chọc dịch màng tim-màng phổi có
1031 hướng dẫn siêu âm 1
MODULE 6: PHÒNG PHẪU THUẬT + HẬU PHẪU
1032 Hệ thống mô phỏng phẫu thuật nội soi ổ bụng Laparoscopy 1
Hệ thống mô hình huấn luyện thực hành phẫu thuật và chăm sóc
1033 sau mổ 1
1034 Xe đẩy dụng cụ và thuốc cấp cứu 1
1035 Monitor theo dõi bệnh nhân 1
1036 Máy đo điện tim 6 kênh 1
1037 Máy gây mê kèm trợ thở 1
1038 Máy hút dịch dùng trong bệnh viện 1
1039 Bơm tiêm điện 1
1040 Máy truyền dịch 1
Bộ thanh treo đầu giường bệnh nhân (Mô hình pendant treo đầu
1041 giường) 1
1042 Máy tiệt trùng không khí (Máy phun khử khuẩn) 2
1043 Bộ dụng cụ phẫu thuật (Bộ y dụng cụ phẫu thuật) 1
1044 MODULE 7: HUẤN LUYỆN KỸ NĂNG ĐIỀU DƯỠNG
Mô hình huấn luyện điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân đa năng (có
1045 các vết thương kèm theo) 8

30

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
1046 Mô hình thực hành thăm khám bụng 5
1047 Hệ thống mô phỏng huấn luyện thăm khám ổ bụng 2
Mô hình cánh tay thực hành tiêm đa năng (tiêm bắp, tĩnh mạch và
1048 dưới da…) 10
1049 Mô hình cánh tay thủ thuật tiêm động mạch 5
1050 Mô hình bàn tay trẻ em cho thủ thuật tiêm truyền 8
1051 Mô hình thực hành đo huyết áp cánh tay 5
1052 Mô hình thực hành tiêm trong da 3
1053 Mô hình đặt thông tiểu nam 5
1054 Mô hình đặt thông tiểu nữ 5
MODULE 8: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÁC KỸ NĂNG Y
KHOA
Mô hình thực hành hồi sinh tim phổi người lớn bán thân có kiểm
1055 soát (hồi sức cấp cứu) 10
Mô hình thực hành hồi sinh tim phổi trẻ em có kiểm soát (hồi sức
1056 cấp cứu) 2
1057 Mô hình thực hành đặt nội khí quản người lớn 5
1058 Mô hình thực hành đặt nội khí quản trẻ em 5
Mô hình cổ ngực huấn luyện kỹ năng đặt CVC (áp lực tĩnh mạch
1059 trung tâm) 2
1060 Mô hình thực hành chọc dò tủy sống người lớn 1
1061 Mô hình thực hành chọc dò tủy sống trẻ em 1
1062 Mô hình tiêm nội khớp khuỷu tay 2
1063 Mô hình tiêm nội khớp gối 2
1064 Mô hình tiêm nội khớp vai 2
Mô hình huấn luyện chọc hút dịch màng bụng có hướng dẫn của
1065 siêu âm 2
1066 Mô hình thực hành thăm khám mắt 5
1067 Mô hình thực hành thăm khám tai 5
1068 Mô hình thực hành thăm khám hậu môn trực tràng 3
1069 Mô hình khám vùng cổ, tuyến giáp 2
1070 Thiết bị huấn luyện kỹ năng nghe tiếng tim, phổi 1
1071 Thiết bị tạo nhịp tim, rung miu, ECG 1
1072 Mô hình bán thân huấn luyện khám tim, phổi 1
1073 Bộ giả lập tiếng tim nghe tại giường bệnh nhân 2
Ống nghe điện tử Littmann 3200 (có chức năng thu tiếng tim,
1074 phổi) 20
1075 Mô hình bán thân HLKN khám tim, phổi (huấn luyện kỹ năng) 1
1076 Đèn Clar khám TMH (Đèn khám tai mũi họng) 10
Mô hình huấn luyện đặt đường truyền tĩnh mạch trung tâm từ
1077 ngoại vi có hướng dẫn của siêu âm 2

31

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
1078 Hệ thống bàn phẫu tích mô phỏng ảo 2
1079 Máy X-Quang C-ARM phẫu thuật kỹ thuật số 1
1080 Hệ thống nội soi ổ bụng 1
1081 Đơn vị bàn mổ toàn thân 5
1082 Đơn vị bàn mổ từng phần 3
1083 Hệ thống huấn luyện thực hành khâu nội soi 2
1084 Kính hiển vi phẫu thuật 2
1085 Mô hình thực hành nội soi đường tiêu hoá trên 2
1086 Mô hình thực hành nội soi đường tiêu hoá dưới 2





1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
Ngành Y khoa
1 Nguyễn Đức Công X
2 Nguyễn Công Minh X
3 Nguyễn Thanh Bình X
4 Phạm Đăng Diệu X
5 Nguyễn Thanh Hiệp X
6 Lê Tuyết Hoa X
7 Huỳnh Quang Huy X
8 Trần Đăng Khoa X
9 Phạm Hiếu Liêm X
10 Trần Viết Luân X
11 Phạm Văn Quang X
12 Trần Công Toại X
13 Trần Thị Khánh Tường X
14 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang X
15 Châu Văn Trở X
16 Ngô Minh Xuân X
17 Vũ Quốc Bảo X
18 Đào Thị Thanh Bình X
19 Đỗ Hoàng Cúc X
20 Nguyễn Thị Mỹ Châu X
21 Âu Nguyệt Diệu X
22 Cồ Nguyễn Phương Dung X
23 Trương Thị Kim Dung X
24 Phan Thị Hồng Đức X
25 Nguyễn Nam Hà X
26 Thái Hồng Hà X
27 Trần Thị Ngọc Hà X
28 Trương Thị Bích Hà X
29 Đoàn Lê Minh Hạnh X

2

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
30 Phan Thái Hảo X
31 Võ Thị Kim Hoa X
32 Nguyễn Thị Mỹ Hòa X
33 Trương Quang Hoành X
34 Phạm Ngọc Huy X
35 Cao Đình Hưng X
36 Đào Hoàng Thiên Kim X
37 Nguyễn Tuấn Khiêm X
38 Đặng Nguyên Khôi X
39 Nguyễn Anh Khôi X
40 Đào Xuân Lãm X
41 La Thị Kim Liên X
42 Đặng Trương Ka My X
43 Phạm Văn Mỹ X
44 Hồ Đặng Trung Nghĩa X
45 Trần Thị Bích Ngọc X
46 Trương Công Phiệt X
47 Nguyễn Thanh Phong X
48 Nguyễn Việt Thanh Phúc X
49 Bùi Phan Quỳnh Phương X
50 Đỗ Vũ Phương X
51 Trần Ngọc Lưu Phương X
52 Trần Thị Mai Phương X
53 Phan Duy Quang X
54 Thái Trúc Quỳnh X
55 Chu Tấn Sĩ X
56 Trần Tiến Tài X
57 Huỳnh Thị Xuân Tâm X
58 Phan Ngọc Tiến X
59 Nguyễn Đức Toàn X
60 Nguyễn Quốc Toản X
61 Huỳnh Minh Tuấn X
62 Lê Quang Tuyền X
63 Nguyễn Kim Thạch X
64 Nguyễn Văn Việt Thành X
65 Huỳnh Duy Thảo X
66 Diệp Thắng X
67 Hoàng Quốc Thắng X
68 Nguyễn Đình Thắng X
69 Ngô Quang Thi X
70 Trần Văn Thi X
71 Hà Văn Thiệu X

3

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
72 Lưu Xuân Thu X
73 Trần Thị Hoài Thu X
74 Nguyễn Lê Thuận X
75 Hoàng Thị Diễm Thúy X
76 Lê Tự Phương Thúy X
77 Nguyễn Ngọc Phương Thư X
78 Đặng Huỳnh Phương Thy X
79 Dương Nguyễn Hồng Trang X
80 Trịnh Minh Tranh X
81 Bùi Đặng Minh Trí X
82 Nguyễn Mạnh Trí X
83 Phan Nguyễn Thanh Vân X
84 Lương Quốc Việt X
85 Ngô Minh Vinh X
86 Nguyễn Tuấn Vũ X
87 Nguyễn Xuân Vũ X
88 Châu Thị Mỹ An X
89 Bùi Hiếu Anh X
90 Đỗ Cao Vân Anh X
91 Đỗ Duy Anh X
92 Hoàng Phương Anh X
93 Hứa Thị Tú Anh X
94 Lê Ngọc Vân Anh X
95 Ngô Huỳnh Phương Anh X
96 Nguyễn Lê Hoàng Anh X
97 Nguyễn Thị Hoàng Anh X
98 Võ Nguyễn Thúy Anh X
99 Ngô Văn Bách X
100 Mai Thái Châu X
101 Tôn Thị Minh Châu X
102 Hoàng Ngọc Dung X
103 Nguyễn Thị Thùy Dung X
104 Phan Thị Thùy Dung X
105 Trần Thị Đăng Dung X
106 Hồ Sĩ Dũng X
107 Hồ Trung Dũng X
108 Lê Tôn Dũng X
109 Nguyễn Văn Trí Dũng X
110 Châu Minh Duy X
111 Phạm Đình Duy X
112 Trần Duy X
113 Hoàng Đình Dương X

4

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
114 Hà Thanh Đạt X
115 Lê Thành Đạt X
116 Nguyễn Hải Đăng X
117 Hoàng Châu Bảo Đính X
118 Phan Vương Huy Đổng X
119 Du Trọng Đức X
120 Đặng Huỳnh Minh Đức X
121 Trịnh Minh Giám X
122 Nguyễn Hằng Giang X
123 Trần Nguyên Giáp X
124 Nguyễn Thu Hà X
125 Nguyễn Thụy Song Hà X
126 Võ Thị Ngọc Hà X
127 Nguyễn Phương Hải X
128 Tôn Tường Trí Hải X
129 Bùi Thị Bích Hạnh X
130 Lê Thị Diệu Hằng X
131 Trần Thị Minh Hằng X
132 Nhan Ngọc Hiền X
133 Phạm Trần Diệu Hiền X
134 Lê Thị Hiệp X
135 Hoàng Thị Kiều Hoa X
136 Nguyễn Khánh Hòa X
137 Trần Thiện Hòa X
138 Đỗ Thị Mộng Hoàng X
139 Trương Trọng Hoàng X
140 Vũ Minh Hồng X
141 Huỳnh Chí Hùng X
142 Mạc Quốc Như Hùng X
143 Trần Khiêm Hùng X
144 Nguyễn Trần Ngọc Huyền X
145 Trương Quang Hưng X
146 Bùi Thị Thu Hương X
147 Hoàng Kc Hương X
148 Hồ Thị Thu Hương X
149 Trương Sáng Kiến X
150 Bùi Văn Kiệt X
151 Võ Tấn Khang X
152 Huỳnh Vân Khanh X
153 Võ Huỳnh Xuân Khánh X
154 Hồ Đặng Đăng Khoa X
155 Nguyễn Văn Khoa X

5

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
156 Trần Hoàng Đăng Khoa X
157 Nguyễn Tùng Lâm X
158 Nguyễn Hoàng Liên X
159 Huỳnh Ngọc Linh X
160 Mai Duy Linh X
161 Đoàn Hoàng Long X
162 Lê Kim Long X
163 Mai Phi Long X
164 Nguyễn Trần Thanh Long X
165 Phạm Ngọc Hoàng Long X
166 Lại Quang Lộc X
167 Tăng Ngọc Phương Lộc X
168 Nguyễn Minh Luân X
169 Nguyễn Tấn Luật X
170 Vũ Như Mai X
171 Bùi Huỳnh Quang Minh X
172 Đoàn Công Minh X
173 Nguyễn Đặng Bảo Minh X
174 Phạm Thị Bích Na X
175 Nguyễn Nhựt Nam X
176 Huỳnh Tiểu Niệm X
177 Cù Tấn Ngoạn X
178 Nguyễn Tuấn Ngọc X
179 Phạm Văn Nhân X
180 Đỗ Quốc Quỳnh Như X
181 Phạm Minh Nhựt X
182 Nguyễn Lê Hồng Phát X
183 Trần Quốc Phong X
184 Nguyễn Thiên Phú X
185 Đỗ Hồng Phúc X
186 Nguyễn Duy Phương X
187 Nguyễn Thị Phương X
188 Trần Lan Phương X
189 Hồ Ngọc Thúy Quỳnh X
190 Nguyễn Thị Thanh Son X
191 Ngô Thị Minh Tâm X
192 Nguyễn Văn Hoàng Tâm X
193 Huỳnh Thanh Tân X
194 Lê Thành Tân X
195 Trịnh Trung Tiến X
196 Tô Thanh Toàn X
197 Nguyễn Anh Tú X

6

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
198 Hồ Nguyễn Anh Tuấn X
199 Nguyễn Dũng Tuấn X
200 Nguyễn Ngọc Tuấn X
201 Vũ Ngọc Anh Tuấn X
202 Nguyễn Duy Thạch X
203 Phạm Phú Thái X
204 Phùng Quốc Thái X
205 Bùi Minh Thanh X
206 Nguyễn Hồng Thanh X
207 Trần Ngọc Thanh X
208 Vương Ngọc Thiên Thanh X
209 Nguyễn Đình Xuân Thảo X
210 Nguyễn Phương Thảo X
211 Nguyễn Sĩ Phương Thảo X
212 Phan Phương Thảo X
213 Trần Lê Mai Thảo X
214 Bùi Hà Quốc Thắng X
215 Hồ Hữu Thật X
216 Trần Thịnh X
217 Nguyễn Trần Thọ X
218 Phạm Thị Mộng Thơ X
219 Nguyễn Minh Thu X
220 Trần Thị Thanh Thủy X
221 Trần Phạm Phương Thư X
222 Lê Đình Thường X
223 Nguyễn Ngọc Trai X
224 Lê Thị Vân Trang X
225 Trần Thị Mai Trang X
226 Võ Thị Ngọc Trâm X
227 Hoàng Ngọc Triệu X
228 Huỳnh Thị Thanh Trúc X
229 Lê Thụy Phương Trúc X
230 Hoàng Trường X
231 Nguyễn Hồng Trường X
232 Lê Ngọc Phương Uyên X
233 Nguyễn Dạ Thảo Uyên X
234 Trương Thị Phương Uyên X
235 Võ Thị Tố Uyên X
236 Lê Thị Hồng Vân X
237 Lê Thị Tường Vân X
238 Nguyễn Hồng Việt X
239 Nguyễn Trần Quốc Việt X

7

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
240 Phạm Thanh Việt X
241 Lương Thái Vinh X
242 Phan Thị Hồng Vinh X
243 Lê Hoàng Vĩnh X
244 Đặng Văn Võ X
245 Nguyễn Kim Vũ X
246 Trịnh Hoàng Vũ X
247 Trần Ngọc Quỳnh Vy X
248 Lý Phạm Hoàng Xuân X
249 Nguyễn Thùy An X
250 Phạm Đỗ Phương Anh X
251 Hàn Đức Đạt X
252 Nguyễn Thị Mỹ Hoài X
253 Cung Ngọc Hùng X
254 Chu Tấn Huy X
255 Lê Dương Hoàng Huy X
256 Hà Phạm Trọng Khang X
257 Đỗ Nguyễn Hoàng Nga X
258 Lê Kim Ngân X
259 Lý Bảo Ngọc X
260 Trần Bảo Ngọc X
261 Trần Sĩ Nguyên X
262 Huỳnh Nguyễn Thịnh Phát X
263 Huỳnh Quang Tuyến X
264 Chế Hoàng Thái X
265 Trần Thái Thụ X
266 Hứa Minh Trí X
267 Trần Tú Trinh X
268 Hoàng Ngọc Vân X
269 Nguyễn Đức Quỳnh Vy X
Ngành Dược học
270 Bùi Tùng Hiệp X
271 Nguyễn Minh Hà X
272 Võ Thị Hà X
273 Trương Quốc Kỳ X
274 Khưu Mỹ Lệ X
275 Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn X
276 Lê Thị Quý Thảo X
277 Nguyễn Đăng Thoại X
278 Võ Quang Trung X
279 Nguyễn Thế Anh X
280 Phạm Hoàng Anh X

8

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
281 Phạm Thị Ngọc Bích X
282 Nguyễn Thị Thu Hòa X
283 Nguyễn Mạnh Huy X
284 Nguyễn Thị Liên X
285 Nguyễn Hoài Nam X
286 Nguyễn Dân Phúc X
287 Nguyễn Lê Thanh X
288 Tôn Thị Thanh Thảo X
289 Nguyễn Kim Thuận X
290 Nguyễn Thị Xuân Thùy X
291 Nguyễn Đức Tri Thức X
292 Nguyễn Hưng Thịnh X
Ngành Điều dưỡng
293 Cao Văn Thịnh X
294 Trần Quốc Cường X
295 Nguyễn Ngọc Minh Phương X
296 Đặng Trần Ngọc Thanh X
297 Phan Hoàng Trọng X
298 Cao Thị Ngọc Bích X
299 Lê Nguyễn Thị Thanh Chi X
300 Lê Nguyễn Ngọc Duy X
301 Phạm Thị Cẩm Duyên X
302 Nguyễn Quốc Đại X
303 Trần Thị Xuân Hạnh X
304 Trần Thị Thu Hằng X
305 Nguyễn Phú Hoài X
306 Nguyễn Thị Ngọc Lâm X
307 Nguyễn Thị Yến Linh X
308 Trương Thùy Linh X
309 Lê Thị Mỹ Ly X
310 Hồ Thị Nga X
311 Võ Kim Ngân X
312 Bùi Thị Ngợi X
313 Nguyễn Bạch Thảo Nguyên X
314 Hồ Thị Trúc Phương X
315 Nguyễn Thị Minh Phương X
316 Nguyễn Thị Kim Phượng X
317 Trần Thị Ngọc Phượng X
318 Võ Thị Tám X
319 Lâm Thị Thu Tâm X
320 Nguyễn Hoàng Thanh Tâm X
321 Lê Hải Hạnh Tiên X

9

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
322 Nguyễn Thị Thanh Tình X
323 Lê Văn Tỉnh X
324 Đặng Thị Thanh Tuyền X
325 Lê Thiều Mai Thảo X
326 Nguyễn Lê Phương Thảo X
327 Nguyễn Hồng Thắm X
328 Nguyễn Thị Thanh Thủy X
329 Võ Thị Thanh Trà X
330 Ngô Thanh Trúc X
331 Nguyễn Vũ Lam Yên X
332 Trần Quốc Cường X
333 Lê Hữu Duy X
334 Đinh Hoàng Hải X
335 Phạm Thị Thanh Hải X
336 Nguyễn Tấn Khoa X
337 Thái Hữu Khoa X
338 Nguyễn Hoàng Linh X
339 Phạm Vũ Ánh Nguyệt X
340 Khưu Tấn Phúc X
341 Nguyễn Quân X
342 Phan Thị Tuyết Sương X
343 Võ Quang Tiến X
344 Nguyễn Thị Huyền Trang X
345 Hồ Ngọc Trâm X
346 Phan Thị Mỹ Trinh X
Ngành Dinh dưỡng
347 Nguyễn Ngọc Minh X
348 Đào Thị Yến Phi X
349 Trần Đức Sĩ X
350 Nguyễn Phương Anh X
351 Phạm Công Danh X
352 Nguyễn Minh Hiển X
353 Lê Huy Hoàng X
354 Lê Hoàng Hạnh Nghi X
355 Nguyễn Lê Quỳnh Như X
356 Đoàn Thị Ánh Tuyết X
357 Nguyễn Thị Đan Thanh X
358 Đoàn Thị Kim Thoa X
359 Trương Xuân Bích X
360 Phạm Minh Châu X
361 Nguyễn Phan Hoàng Đăng X
362 Lý Thị Mỹ Ngân X

10

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
363 Ngô Hồng Ngọc X
364 Phạm Trần Thiên Nhân X
365 Trần Mỹ Nhung X
366 Bùi Ngọc Minh Thanh X
367 Dương Anh Thy X
Ngành Răng Hàm Mặt
368 Nguyễn Tài Dũng X
369 Lê Đình Hiếu X
370 Nguyễn Văn Hóa X
371 Phạm Ngọc Khôi X
372 Nguyễn Tiến Linh X
373 Đặng Chí Vũ Luân X
374 Cao Hữu Tiến X
375 Nguyễn Quốc Trưởng X
376 Vũ Minh Hoàng X
377 Nguyễn Quỳnh Hương X
378 Lý Nguyễn Bảo Khánh X
379 Nguyễn Thị Minh Nguyệt X
380 Lê Hoài Phúc X
381 Đào Hoàng Sơn X
382 Huỳnh Ngọc Tú X
383 Trần Thị Thùy Trang X
384 Trần Kim Trinh X
385 Nguyễn Như Trung X
386 Nguyễn Thị Từ Uyên X
387 Dương Thị Hoài Xuân X
388 Cù Hoàng Anh X
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
389 Đỗ Thị Hà X
390 Lê Đức Vinh X
391 Trịnh Thị Ngọc Ái X
392 Hoàng Thị Phương Dung X
393 Trần Minh Anh Đào X
394 Hoàng Thúy Hằng X
395 Phạm Cúc Hoa X
396 Lưu Mỹ Phụng X
397 Phạm Minh Quân X
398 Nguyễn Thị Như Quỳnh X
399 Võ Văn Tính X
400 Phạm Minh Tuấn X
401 Ngô Nguyễn Ý Thơ X

11

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
402 Hồ Thị Hoài Thu X
403 Phạm Hiền Anh Thư X
404 Đỗ Minh Trí X
405 Trần Thị Thanh Vy X
406 Nguyễn Hoàng Chương X
407 Tăng Tuấn Hải X
408 Đào Kim Khánh X
409 Nguyễn Ước Nguyện X
410 Phạm Gia Quỳnh X
411 Triệu Thị Xuân Thu X
412 Phạm Thị Thanh Vân X
Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học
413 Huỳnh Chung X
414 Nguyễn Minh Đức X
415 Nguyễn Đại Hùng Linh X
416 Lâm Diễm Phương X
417 Đặng Ngọc Thạch X
418 Nghiêm Phương Thảo X
419 Bùi Anh Thắng X
420 Nguyễn Thị Tuyên Trân X
421 Trần Các Hùng Dũng X
422 Hồ Quang Minh X
423 Lưu Ngọc Bảo Trân X
424 Phạm Nguyên Vũ X
425 Đặng Thế Phong X
426 Lưu Bá Trình X
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức

năng
427 Đào Thị Hiệp X
428 Huỳnh Quang Huy X
429 Đỗ Thị Tường Oanh X
430 Trương Tấn Trung X
431 Lục Đan Tuấn Anh X
432 Nguyễn Thị Ngọc Diễm X
433 Ngô Vĩnh Đạt X
434 Nguyễn Thành Minh X
435 Lê Thị Khánh Nam X
436 Việt Thị Minh Trang X
Ngành Khúc xạ Nhãn khoa
437 Nguyễn Ngọc Anh X
438 Đinh Trung Nghĩa X

12

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
439 Trịnh Quang Trí X
440 Nguyễn Trịnh Bảo An X
441 Võ Thị Bảo Châu X
442 Đoàn Thị Hồng Hạnh X
443 Vũ Hoàng Thảo My X
444 Trần Yến Phương X
445 Nguyễn Ngọc Anh Tú X
446 Lê Quốc Tuấn X
447 Đoàn Kim Thành X
448 Nguyễn Ngân Giang X
449 Lê Thanh Hải X
450 Trần Thị Kim Ngân X
451 Nguyễn Công Thành X
Ngành Y tế Công cộng
452 Nguyễn Văn Cư X
453 Tăng Kim Hồng X
454 Đỗ Thị Lan Anh X
455 Ngô Thị Thùy Dung X
456 Đặng Vĩnh Hiệp X
457 Phùng Đức Nhật X
458 Nguyễn Ngọc Vân Phương X
459 Hà Võ Vân Anh X
460 Trương Hoàng Tuấn Anh X
461 Nguyễn Thùy Châu X
462 Lê Kiều Chinh X
463 Huỳnh Thị Ngọc Hai X
464 Trần Thị Bích Hiền X
465 Nguyễn Tiến Hưng X
466 Tô Hoàng Linh X
467 Trần Thị Tâm Nhàn X
468 Hoàng Thị Diễm Phương X
469 Nguyễn Linh Phương X
470 Nguyễn Thị Hoàng Phương X
471 Trần Vĩnh Tài X
472 Đỗ Minh Tâm X
473 Võ Ngọc Thủy Tiên X
474 Trần Thị Kim Thanh X
475 Lê Thụy Bích Thủy X
476 Cao Nguyễn Hoài Thương X
477 Nguyễn Thị Ngọc Trinh X
478 Nguyễn Quỳnh Trúc X
479 Trần Thị Hoa Vi X

13

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
480 Phùng Quang Vinh X
481 Bùi Hồng Cẩm X
482 Huỳnh Kim Chi X
483 Nguyễn Lê Diễm Chi X
484 Đặng Bảo Đăng X
485 Lê Hồng Đức X
486 Đoàn Bích Hà X
487 Nguyễn Ngân Hà X
488 Phạm Văn Hồng X
489 Lê Thiện Khiêm X
490 Phạm Hoàng Gia Khương X
491 Lê Hồng Hoài Linh X
492 Phan Kim Mỹ X
493 Dương Ánh Ngọc X
494 Nguyễn Vũ Minh Nguyệt X
495 Phạm Thị Ngọc Như X
496 Trần Cao Thịnh Phước X
497 Phạm Nguyễn Đức Tín X
498 Kim Văn Thành X
499 Trần Thanh Thiên Trúc X
500 Lâm Sơn Bảo Vi X
501 Vũ Ngọc Thảo Vy X
Môn Chung
502 Đoàn Thị May X
503 Hoàng Quốc Bảo X
504 Nguyễn Tiến Dũng X
505 Hồ Thể Giao X
506 Hoàng Thị Hằng X
507 Nguyễn Trọng Hiến X
508 Nguyễn Thừa Hùng X
509 Nguyễn Ngọc Kim Ngân X
510 Tạ Thị Minh Nguyệt X
511 Nguyễn Thị Bích Nhã X
512 Tống Đức Phong X
513 Cửu Quang Thành X
514 Hoàng Thị Phương Thảo X
515 Phạm Thị Thùy X
516 Võ Thị Kim Thủy X
517 Phan Thị Nam Trân X
518 Đặng Như Thụy Vy X
519 Phạm Tuấn Anh X
520 Nguyễn Hoàng Ân X

14

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
521 Phan Minh Trung X
TỔNG CỘNG 3 17 117 300 84

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)
GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
Ngành Y khoa
1 Lê Văn Cường X
2 Lê Quang Nghĩa X
3 Dương Quý Sỹ X
4 Văn Tần X
5 Lê Minh Thông X
6 Trần Quang Bính X
7 Nguyễn Hữu Chức X
8 Vũ Lê Chuyên X
9 Vương Thừa Đức X
10 Nguyễn Thị Ngọc Dung X
11 Dương Văn Hải X
12 Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng X
13 Trần Thị Hồng X
14 Nguyễn Đình Khoa X
15 Lê Đỗ Thùy Lan X
16 Võ Thị Chi Mai X
17 Nguyễn Thanh Phong X
18 Huỳnh Kim Phượng X
19 Nhan Trừng Sơn X
20 Lê Anh Thư X
21 Lâm Huyền Trân X
22 Lê Minh Tuấn X
23 Trần Anh Tuấn X
24 Nguyễn Tuấn Vinh X
25 Huỳnh Văn Ân X
26 Mai Phan Tường Anh X
27 Nguyễn Đỗ Anh X
28 Nguyễn Thị Kim Anh X

2

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
29 Nguyễn Thị Từ Anh X
30 Phạm Thị Lan Anh X
31 Vũ Công Ánh X
32 Nguyễn Bách X
33 Vũ Hải Bằng X
34 Phí Vĩnh Bảo X
35 Nguyễn Thiên Bình X
36 Hồ Thị Mỹ Châu X
37 Nguyễn Thị Trân Châu X
38 Phạm Thị Hải Châu X
39 Nguyễn Hữu Chí X
40 Võ Đức Chiến X
41 Hoàng Vĩnh Chúc X
42 Võ Hồng Minh Công X
43 Đỗ Kiên Cường X
44 Dương Quốc Cường X
45 Lê Văn Cường X
46 Trần Thanh Danh X
47 Phạm Đức Đạt X
48 Trần Thanh Dũ X
49 Hồ Khánh Đức X
50 Chu Thị Dung X
51 Đặng Ngọc Yến Dung X
52 Mai Bá Tiến Dũng X
53 Ngô Hùng Dũng X
54 Nguyễn Anh Dũng X
55 Nguyễn Hữu Dũng X
56 Nguyễn Thế Dũng X
57 Phạm Xuân Dũng X
58 Thái Hữu Dũng X
59 Văn Hùng Dũng X
60 Lê Cao Phương Duy X
61 Đoàn Văn Lợi Em X
62 Nguyễn Văn Giang X
63 Lê Thị Thu Hà X
64 Nguyễn Thị Thanh Hà X
65 Trần Thị Ngọc Hà X
66 Ngô Thế Hải X
67 Nguyễn Hoàng Hải X

3

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
68 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X
69 Võ Thị Mỹ Hạnh X
70 Lê Thị Diệu Hiền X
71 Tô Văn Hiền X
72 Nguyễn Thế Hiển X
73 Đặng Thị Hiện X
74 Đặng Trung Hiếu X
75 Nhữ Thị Hoa X
76 Phan Trung Hòa X
77 Nguyễn Khắc Hân Hoan X
78 Vũ Kim Hoàn X
79 Bùi Văn Hoàng X
80 Lâm Đức Hoàng X
81 Nguyễn Trung Hoàng X
82 Nguyễn Vũ Hoàng X
83 Cao Văn Hội X
84 Nguyễn Minh Hảo Hớn X
85 Dương Thanh Hồng X
86 Lê Thị Hồng X
87 Nguyễn Thị Mây Hồng X
88 Trần Thị Thanh Hồng X
89 Lê Hùng X
90 Lê Ngọc Hùng X
91 Nguyễn Thanh Hùng X
92 Võ Văn Hùng X
93 Đồng Đức Hưng X
94 Lê Đỗ Hưng X
95 Trần Vĩnh Hưng X
96 Lê Thị Thu Hương X
97 Nguyễn Phú Hữu X
98 Lê Khánh Huy X
99 Ngô Đức Minh Huy X
100 Nguyễn Quang Huy X
101 Huỳnh Quang Khánh X
102 Tôn Thất Tuấn Khiêm X
103 Nguyễn Bá Khoa X
104 Lê Nguyên Khôi X
105 Nguyễn Tuấn Khôi X
106 Nguyễn Phú Hương Lan X

4

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
107 Nguyễn Thành Lê X
108 Lê Kim Bá Liêm X
109 Tạ Thanh Liêu X
110 Đỗ Tuấn Linh X
111 Nguyễn Vũ Mỹ Linh X
112 Trương Nguyễn Hoài Linh X
113 Hoàng Nguyên Lộc X
114 Huỳnh Tấn Lộc X
115 Hồ Quỳnh Long X
116 Huỳnh Thanh Long X
117 Vũ Hải Long X
118 Nguyễn Anh Luân X
119 Huỳnh Thị Thúy Mai X
120 Nguyễn Thúy Quỳnh Mai X
121 Nguyễn Kiến Mậu X
122 Lê Trần Quang Minh X
123 Nguyễn Ngọc Minh X
124 Tôn Thấn Minh X
125 Trương Hoàng Minh X
126 Đỗ Thị Phương Nam X
127 Nguyễn Duy Hoài Nam X
128 Nguyễn Thanh Nam X
129 Huỳnh Xuân Nghiêm X
130 Trang Thanh Nghiệp X
131 Nguyễn Đỗ Nguyên X
132 Phạm Đình Nguyên X
133 Phạm Minh Khôi Nguyên X
134 Lê Quang Nhân X
135 Nguyễn Khánh Nho X
136 Nguyễn Tuấn Như X
137 Nguyễn Liên Nhựt X
138 Huỳnh Thị Chiêu Oanh X
139 Lê Hoàng Phong X
140 Nguyễn Đức Phú X
141 Hoàng Lê Phúc X
142 Võ Quang Phúc X
143 Nguyễn Vĩnh Phước X
144 Thượng Thanh Phương X
145 Trần Thanh Phương X

5

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
146 Lê Thị Tuyết Phượng X
147 Nguyễn Lan Phượng X
148 Võ Thị Đoan Phượng X
149 Bùi Thanh Quang X
150 Lý Xuân Quang X
151 Nguyễn Đăng Quang X
152 Phan Tứ Quí X
153 Huỳnh Võ Mai Quyên X
154 Lê Nguyễn Quyền X
155 Trần Công Quyền X
156 Nguyễn Trúc Quỳnh X
157 Ngô Thị Thanh Quýt X
158 Nguyễn Thanh Sử X
159 Phạm Đoàn Tuấn Tài X
160 Đỗ Thị Thanh Tâm X
161 Mai Đăng Tâm X
162 Nguyễn Thị Minh Tâm X
163 Nguyễn Thị Minh Tâm X
164 Phạm Thị Thanh Tâm X
165 Khưu Minh Thái X
166 Ngô Thị Xuân Thắm X
167 Nguyễn Hữu Thăng X
168 Đỗ Chính Thắng X
169 Nguyễn Huy Thắng X
170 Phùng Mạnh Thắng X
171 Phạm Việt Thanh X
172 Nguyễn Trung Thành X
173 Hoàng Thị Thanh Thảo X
174 Lê Bá Thảo X
175 Nguyễn Thị Thu Thảo X
176 Vũ Thị Phương Thảo X
177 Đặng Huy Quốc Thịnh X
178 Nguyễn Thị Kim Thịnh X
179 Nguyễn Thị Thanh Thơ X
180 Phan Thành Thọ X
181 Hồ Thị Diễm Thu X
182 Nguyễn Thị Diễm Thu X
183 Phan Thị Anh Thư X
184 Trần Vũ Minh Thư X

6

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
185 Phan Tấn Thuận X
186 Nguyễn Thị Phan Thúy X
187 Nguyễn Thị Thanh Thúy X
188 Dương Bích Thủy X
189 Bùi Thị Thủy Tiên X
190 Nguyễn Minh Tiến X
191 Trần Thị Thu Trang X
192 Võ Đức Trí X
193 Lê Thị Thanh Trúc X
194 Nguyễn Hữu Trung X
195 Nguyễn Quang Trung X
196 Nguyễn Nhựt Trường X
197 Nguyễn Chí Trung Thế Truyền X
198 Lê Minh Tú X
199 Nguyễn Quang Tú X
200 Huỳnh Minh Tuấn X
201 Nguyễn Anh Tuấn X
202 Nguyễn Minh Tuấn X
203 Phạm Ngọc Huy Tuấn X
204 Trần Anh Tuấn X
205 Lương Thanh Tùng X
206 Ngô Thanh Tùng X
207 Nguyễn Lê Như Tùng X
208 Phạm Đăng Trọng Tường X
209 Lê Kim Tuyến X
210 Trương Mỹ Thục Uyên X
211 Biện Thị Cẩm Vân X
212 Lý Vũ Văn X
213 Nguyễn Đình Văn X
214 Đỗ Châu Việt X
215 Nguyễn Minh Trí Việt X
216 Phan Quốc Việt X
217 Hà Vinh X
218 Nguyễn Thanh Vinh X
219 Lưu Hùng Vũ X
220 Nguyễn Hoàng Tuấn Vũ X
221 Võ Duy Phi Vũ X
222 Lý Thanh Xuân X
223 Ngô Thị Yên X

7

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
224 Lê Huy Bình X
225 Nguyễn Văn Ca X
226 Đỗ Ngọc Chánh X
227 Nguyễn Đắc Minh Châu X
228 Huỳnh Khắc Cường X
229 Võ Quang Hồng Điểm X
230 Phạm Hữu Đoàn X
231 Ngô Thanh Hà X
232 Tô Quốc Hãn X
233 Phan Thị Hằng X
234 Lê Hiếu X
235 Nguyễn Thế Hùng X
236 Đặng Trần Khang X
237 Phạm Văn Kiên X
238 Ngô Tấn Minh Mẫn X
239 Nguyễn Phúc Nguyên X
240 Đinh Vũ Ngọc Ninh X
241 Nguyễn Thị Hồng Phượng X
242 Nguyễn Quốc Sử X
243 Trần Thị Ngọc Tâm X
244 Nguyễn Tiến Thành X
245 Huỳnh Thiên Thảo X
246 Ngô Trần Minh Thiện X
247 Nguyễn Hữu Thiện X
248 Tô Hoài Thư X
249 Trịnh Hoàng Tín X
250 Trần Trung Triệu X
251 Nguyễn Đức Trung X
252 Khâu Minh Tuấn X
253 Nguyễn Phú Tùng X
254 Trương Thị Ánh Tuyết X
255 Phạm Thị Ý Yên X
256 Bùi Ngọc Khuê X
257 Dương Ngọc Lan X
Ngành Dược học
258 Trương Thị Đẹp X
259 Lê Thị Thu Cúc X
260 Hà Minh Hiển X
261 Nguyễn Thành Triết X

8

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
262 Phạm Hồng Thắm X
263 Võ Lý Phương Thùy X
264 Nguyễn Thị Huyền Trâm X
Ngành Điều dưỡng
265 Đỗ Thị Thanh Thủy X
266 Lê Hoàng Oanh X
267 Nguyễn Thiện Vũ X
268 Huỳnh Thanh Hà X
269 Lê Thị Thanh Thùy X
270 Cao Thị Vân X
271 Trần Minh Hải X
272 Đoàn Thị Ngọc Nga X
273 Lâm Thị Kim Phượng X
274 Đỗ Thị Thanh Thúy X
Ngành Dinh dưỡng
275 Lê Văn Nhân X
276 Trương Sơn X
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
277 Lê Minh Hoài An X
278 Đường Thị Hồng Diệp X
279 Huỳnh Thị Bích Huyền X
280 Mai Nguyệt Thu Huyền X
281 Nguyễn Đàm Châu Bảo X
282 Đinh Nguyễn Huy Mẫn X
283 Nguyễn Thúc Bội Ngọc X
284 Võ Ngọc Nguyên X
285 Lê Thị Thùy Như X
286 Vũ Thị Như Oanh X
287 Trương Quân Thụy X
288 Nguyễn Hữu Lộc X
289 Trần Ngọc Thúy Uyên X
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
290 Trần Đức Quang X
291 Nguyễn Tấn Quốc X
292 Ngô Minh Tuấn X
293 Nguyễn Chí Phong X
Ngành Khúc xạ nhãn khoa
294 Nguyễn Như Quân X

9

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
295 Nguyễn Chí Trung Thế Quyền X
296 Phạm Thị Thủy Tiên X
297 Nguyễn Đức Trọng X
298 Nguyễn Hồ Ngọc Ánh X
299 Nguyễn Lê Phương Duyên X
300 Võ Thị Mỹ Duyên X
301 Huỳnh Lương Minh X
302 Đào Văn Thái X
303 Nguyễn Đình Thái X
304 Nguyễn Thị Ngọc Thảo X
Ngành Y tế công cộng
305 Dương Đình Công X
306 Vũ Xuân Đán X
307 Trần Ngọc Đăng X
308 Tô Gia Kiên X
309 Tô Gia Kiên X
310 Nguyễn Hoài Nam X
311 Nguyễn Thanh Nguyên X
312 Lê Hồng Quang X
313 Trần Minh Tường X
314 Nguyễn Thị Vân Anh X
315 Đinh Toàn Khoa X
316 Nguyễn Thị Hồng Nhung X
317 Huỳnh Thụy Diễm Thúy X
318 Lê Đỗ Diệu Trang X
319 Trịnh Hồng Khải X
320 Lê Huuỳnh Anh Khoa X
321 Quách Trường Thịnh X
Môn chung
322 Ngô Trần Thiên Hương X
323 Nguyễn Viết Tuấn X

TỔNG CỘNG 5 21 225 54 18


Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Ký hiệu:         TYS

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         86/2 Thành Thái, Phường 12

Điện thoại:         (08.8)38 652 435

Website:         www.pnt.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán - Hóa - Sinh) chung cho tất cả các ngành.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021 theo các môn Toán – Hóa – Sinh.

- Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét nếu đồng điểm, theo thứ tự sau:

- Điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021.

- Điểm Trung bình chung lớp 12 THPT.

- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi THPT quốc gia môn Anh văn đạt từ điểm 7.0 trở lên thì mới đủ điều kiện xét tuyển chính thức (vì phải học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).

7. Tổ chức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, thời gian cụ thể theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách ưu tiên

Nhà Trường căn cứ theo Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông tin trên website Trường.

9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

- Học phí theo học chế niên chế được thực hiện theo quy định của Nghị định 86/2015/NĐ – CP.

- Học phí cho những chương trình theo học chế tín chỉ được đóng theo tín chỉ.


Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch


Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.310

  1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH
Số: 2702/ĐA-TĐHYTPNT Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 4 năm 2022

ĐỀ ÁN
Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022

1. Thông tin chung
1.1. Thông tin trường
Tên trường: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và
phục vụ cộng đồng.
Địa chỉ:
 Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh.
Cơ sở đào tạo khác:
 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
 Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: (+028) 38652435
Số Fax: (+028) 38650025
Website: http://www.pnt.edu.vn
Email: [email protected]

1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành Nghiên Học viên Đại học
cứu sinh cao học Chính quy GDTX
Khối ngành VI 22 256 7534 0
Tổng: 22 256 7534

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển.
1.3.2. Điểm trúng tuyển đại học của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi Tốt
nghiệp Trung học phổ thông quốc gia)

2

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ Tổ hợp xét
tuyển
Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển chung cho
tất cả các ngành là B00:
Toán - Hóa - Sinh
Y khoa 760 768 26,40 700 675 26,35
Dược học 80 87 26,10 86 83 26,15
Điều dưỡng 150 156 23,50 164 141 24,00
Dinh dưỡng 60 61 23,00 60 55 23,45
Răng – Hàm – Mặt 80 86 26,50 80 83 26,60
Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 51 25,50 54 48 25,60
Kỹ thuật hình ảnh y học 40 42 24,70 40 38 24,70
Khúc xạ Nhãn khoa 40 39 21,20 40 33 24,70
Y tế công cộng 50 50 19,00 56 52 21,35
Tổng 1310 1340 1280 1208

2. Các thông tin của năm tuyển sinh năm 2022
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung
học phổ thông năm 2022.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy:
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của các ngành được phân bố 50% cho
TP. Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại
dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài TP. Hồ Chí Minh.
 Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:


3


Thời

gian Tổng
STT ngành Tên ngành đào tạo Ghi chú
đào chỉ tiêu
đào tạo
tạo
1 7720101 Y khoa 6 năm 660
2 7720201 Dược học 5 năm 90
Bao gồm
ngành Điều
dưỡng Đa
khoa, Điều
dưỡng chuyên
ngành Gây
mê hồi sức,
3 7720301 Điều dưỡng 4 năm 200
Điều dưỡng
chuyên ngành
Hộ sinh, Điều
dưỡng chuyên
ngành Cấp
cứu ngoài
bệnh viện
4 7720401 Dinh dưỡng 4 năm 60
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt 6 năm 84
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 năm 50
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 4 năm 40
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 4 năm 30
9 7720699 Khúc xạ nhãn khoa 4 năm 40
10 7720701 Y tế công cộng 4 năm 56
Tổng chỉ tiêu 1310

 Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:
- Mã ngành có ký tự “TQ”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP. Hồ
Chí Minh.
- Mã ngành có ký tự “TP”: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP. Hồ Chí
Minh được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung
học Phổ thông năm 2022.
 Hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: Có thể chọn mã ngành: TP; TQ.
- Thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM: Chỉ chọn mã ngành: TQ.

4

- Thí sinh chọn mã ngành tuyển sinh nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ
áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong suốt
khóa học.
 Chỉ tiêu cụ thể theo các mã ngành tuyển sinh:
Tổng Mã ngành Chỉ
STT Tên ngành Ghi chú
chỉ tiêu tuyển sinh tiêu
Ngoài ra có 30 chỉ tiêu
đào tạo theo nhu cầu
đặt hàng của các địa
7720101TP 315
phương. Thời hạn
Trường nhận công văn
đặt hàng đào tạo của
1 Y khoa 660
các địa phương trước
ngày 30/3/2022.
Trường sẽ xem xét
7720101TQ 315
phân bổ chỉ tiêu cho
các địa phương có văn
bản đặt hàng.

7720201TP 45
2 Dược học 90
7720201TQ 45

7720301TP 100

3 Điều dưỡng 200
7720301TQ 100

7720401TP 30

4 Dinh dưỡng 60
7720401TQ 30

7720501TP 42

5 Răng – Hàm – Mặt 84
7720501TQ 42

7720601TP 25
Kỹ thuật xét
6 50
nghiệm y học
7720601TQ 25

7720602TP 20
Kỹ thuật hình ảnh
7 40
y học
7720602TQ 20

7720603TP 15
Kỹ thuật phục hồi
8 30
chức năng
7720603TQ 15

7720699TP 20

9 Khúc xạ nhãn khoa 40
7720699TQ 20


5

7720701TP 28

10 Y tế công cộng 56
7720701TQ 28



2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
Với các điều kiện đăng ký xét tuyển cụ thể từng mã ngành tuyển sinh tại mục này,
sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh
không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện
tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của Trung học
phổ thông.
- Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.
2.5.3. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt:
- Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông
≥ 7.0 điểm.
(05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10;
Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)
2.5.4. Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm
7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước
ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của
Trường:
 Mã trường: TYS
 Tổ hợp môn xét tuyển: B00 (Toán – Hóa – Sinh) chung cho tất cả các ngành.
 Hình thức xét tuyển: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
năm 2022 theo các môn Toán – Hóa – Sinh và dữ liệu tuyển sinh tại hệ thống
tuyển sinh của Bộ GDĐT.
 Nguyên tắc xét tuyển:
- Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi tổ hợp môn B00 theo thang
điểm 30 (không có hệ số) và điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (nếu
có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng
tuyển nhưng đảm bảo cao hơn điểm ngưỡng chất lượng đầu vào của mã
tuyển sinh ngành.
 Tiêu chuẩn phụ:
Dùng để xét trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được
xếp ưu tiên theo thứ tự sau:

6

- Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ
thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học phổ thông.
- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Văn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ
thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2.8. Chính sách xét tuyển thẳng:
2.8.1. Đối tượng tuyển thẳng:
a. Thí sinh thuộc điểm a, cụ thể: “Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp Trung học phổ thông”
được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành: Y khoa, Răng – Hàm –
Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ
thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
b. Thí sinh thuộc điểm b, cụ thể: “Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng
ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung
phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa
được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung
đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ
các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ” được
tuyển thẳng vào ngành học đã trúng tuyển.
c. Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế các môn Hóa, Sinh và tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 được
tuyển thẳng vào một trong các ngành, cụ thể:
- Môn Hóa: Dược học;
- Môn Sinh: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ
thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
d. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn
Hóa, Sinh và tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, được tuyển thẳng vào
một trong các ngành, cụ thể:
- Giải nhất môn Hóa: Dược học;
- Giải nhật môn Sinh: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Y tế công
cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học
- Giải nhì, giải ba môn Sinh: Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét
nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng.
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế các môn Hóa, Sinh trong năm 2021 và tốt nghiệp Trung học phổ thông trong
năm 2022 được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp quy định tại điểm c
mục 2.8.1.

7

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn
Hóa, Sinh trong năm 2021 và tốt nghiệp Trung học phổ thông trong năm 2022 được
tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp quy định tại điểm d mục 2.8.1.
2.8.2. Chỉ tiêu tuyển thẳng:

Chỉ tiêu tuyển thẳng
Mã Thí sinh có hộ Thí sinh có hộ
STT Tên ngành
ngành khẩu tại khẩu ngoài
TPHCM TpHCM
1 7720101 Y khoa 5 5
2 7720201 Dược học 1 1
3 7720301 Điều dưỡng 2 2
4 7720401 Dinh dưỡng 1 1
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt 1 1
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1 1
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 1 1
8 7720701 Y tế công cộng 1 1

2.8.3. Phương án xét tuyển thẳng:
Trường hợp số lượng thí sinh nộp vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng theo từng ngành,
Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên lần lượt theo thứ tự các đối tượng từ điểm a đến
điểm d mục 2.8.1 và xét tiêu chí phụ là điểm thi ngoại ngữ trong Kỳ thi Tốt nghiệp
Trung học phổ thông năm 2021 (trường hợp miễn thi ngoại ngữ thì điểm ngoại ngữ
được tính là 10.0 điểm).
2.8.4. Thủ tục đăng ký, công bố kết quả, xác nhận nhập học.
 Thời gian, hồ sơ đăng ký, công bố kết quả, xác nhận nhập học được thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 Thủ tục xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản
chính của giấy chứng nhận đoạt giải dùng đăng ký xét tuyển thẳng.
* Lưu ý: Khi thí sinh xác nhận nhập học bằng phương thức xét tuyển thẳng thì
không được tham gia xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm
2022.
2.9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:






8

Mức thu học phí dự kiến
năm học 2022 – 2023
Ngành học (Mức học phí cao nhất không vượt quá quy
định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27
tháng 8 năm 2021)
Y khoa
Mức học phí cao nhất không vượt quá
Dược học
44.368.000
Răng – Hàm – Mặt
Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Mức học phí cao nhất không vượt quá
Kỹ thuật Hình ảnh y học 41.000.000
Khúc xạ Nhãn khoa
Y tế Công cộng

Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo
dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Đây là đơn giá học phí dự kiến sẽ được áp dụng trong năm học 2022 – 2023,
để đáp ứng sự nhu cầu cao về chất lượng nhân lực y tế khi tốt nghiệp đại học,
Trường tiếp tục đầu tư về cơ sở vật chất, tăng cường các chương trình hợp tác nâng
cao chất lượng đào tạo, năng lực thực hành tại các cơ sở y tế, năng lực ngoại ngữ
phục vụ sự phát triển nghề nghiệp cho người học. Đơn giá học phí các năm sau có
thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét
tuyển bổ sung.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
 Tổng diện tích đất của trường: 147.491,6 m2
 Bao gồm: khu hiện hữu (20.391,6 m2) + đất dự án (126.600m2)
 Tổng diện tích sàn xây dựng của trường: 36.518,88 m2
Bao gồm:
- Diện tích khu A1 (3 tầng): 4.613,4m2
- Diện tích khu A2 (7 tầng): 13.300 m2
- Diện tích khu A3 (6 tầng, 1 tầng hầm, 1 tầng KT): 3.715,5 m2
- Diện tích khu B: 3.112,088 m2
- Diện tích khu C (9 tầng, 2 tầng hầm, 1 tầng KT): 11.777,892 m2
Trong đó:

9

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của
trường: 29.654,9 m2, cụ thể theo bảng sau:

Diện tích sàn xây
STT Hạng mục
dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 5,224.65
2 Thư viện, trung tâm học liệu 967.55
Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập
3 23462.7
đa năng, xưởng thực tập
4 Tổng 29.654,9

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo/ 01 sinh viên: 4.0 m2.
- Số chỗ Ký túc xá sinh viên: Không.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(Phụ lục 1)

4.1.3. Thống kê phòng học
STT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 10
2 Phòng học từ 100- 200 chỗ 7
3 Phòng học từ 50- 100 chỗ 11
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 19
5 Số phòng học đa phương tiện 27

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Thư viện:

Khối ngành đào tạo/
STT Số lượng
Nhóm ngành
- Tổng diện tích thư viện: 600 m2
1 Khối ngành VI
+ Diện tích phòng đọc: 400 m2

10

+ Diện tích phòng Tra cứu tài liệu số: 200 m2
1. Tài liệu giấy (bản in): hiện có: 16.634 bản, bao
gồm sách, tạp chí, luận văn luận án).
Trong đó:
- Sách: 11.845 cuốn.
- Luận văn, luận án: 3.575 cuốn.
- Tạp chí: 1.214 cuốn.
2. Tài liệu điện tử: hiện có 901 tập tin tài liệu.
Trong đó:
- Luận văn: 686 tập tin.
- Bài Hội nghị NCKH của trường: 215 tập tin.
- Phim y học chép lưu trên 1.381 CD, DVD.
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu: Khối ngành VI
(Phụ lục 2)

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Khối ngành VI
(Phụ lục 3)

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
- Năm 2020:
Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt
Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1244 1047 1047
Tổng 1244 1047 1047

- Năm 2021:
Chỉ tiêu Số SV/HS Trong đó số SV/HS tốt
Số SV/HS
Tuyển trúng tuyển nghiệp đã có việc làm
Nhóm ngành tốt nghiệp
sinh nhập học sau 12 tháng
ĐH ĐH ĐH ĐH
Khối ngành VI 1143 1143
Tổng 1143 1143

- Trường không còn đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp.
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Trường năm 2021: 237.197.000.000
đồng (hai trăm ba mươi bảy tỷ một trăm chín mươi bảy triệu đồng).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm

11

tuyển sinh (2021): 41.000.000 đồng (Bốn mươi mốt triệu đồng)./.

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ủy ban nhân dân TP;

- Đảng ủy;
(Đã ký)
- Hội đồng trường;

- Ban Giám hiệu;
- Lưu VT, QLĐTĐH, QH(8).
PGS.TS.BS. Nguyễn Thanh Hiệp

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 1: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Bộ môn Hóa sinh – SHPT Y học
1 Máy lắc 10
2 Máy tinh lọc 1
3 Máy điện di nhỏ 5
4 Máy real time định lượng DNA 2
5 Máy lắc ủ nhiệt 1
6 Máy ủ lắc 1
7 Máy ly tâm 14
8 Tủ âm 2
9 Tủ lạnh trữ mẫu 1
10 Hotte PCR 3
11 Tủ ấm CO2 1
12 Tủ an toàn sinh học 1
13 Kính hiển vi soi ngược 1
14 Cân phân tích điện 8
15 Tủ ấm CO2 1
16 Máy hút dịch chân không 1
17 Hệ thống điện di 3
18 Bể điều nhiệt khô 1
19 Máy luân nhiệt 4
20 Máy quang phổ UV-VIS (đo nồng độ DNA) 1
21 Máy chụp hình gel 1
22 Máy chụp hình UV 1
23 Máy chuyển gene bằng xung điện 1
24 Micropipetor 12
25 Bộ dụng cụ điện di protein và western blotting, Mini PROTEAN 2
Bộ môn Hóa – Sinh hóa ĐC
26 Máy cất nước 1 lần GFL 1

2

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
27 Máy điện phân 2
28 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 2000 2
29 Máy sinh hóa bán tự động Humalyser 3000 2
30 Máy khuấy từ có gia nhiệt 4
31 Máy tạo đá 1
32 Máy điều nhiệt ướt 1
33 Bể ủ nhiệt 1
34 Máy pH cầm tay 3
35 Máy cất nước 2 lần 2
36 Máy ly tâm 12 ống 1
37 Tủ hút khí độc 1
38 Cân phân tích điện 1
39 Kính hiển vi 1
40 Nồi hấp khử trùng 2
41 Tủ hấp tiệt trùng khô 1
42 Tủ âm 2
43 Máy ly tâm 3
44 Máy phân tích nước tiểu 2
45 Máy lắc 1
Bộ môn Ký sinh
46 Tủ âm sâu Sanyo U52V 1
47 Tủ ấm Memmert 2
48 Tủ sấy khô 1
49 Lồng cấy nấm 1
50 Nồi hấp ướt 1
51 Máy ly tâm 2
52 Máy hút chân không 1
53 Máy cất nước 2 lần 1
54 Cân điện tử 2
55 Kính hiển vi 92
56 Máy đọc ELISA 2
57 Máy rửa ELISA 1
58 Máy đếm tế bào cầm tay 40
59 Máy lắc đa năng 1
60 Máy đo PH 1
61 Máy lắc nhỏ 2
62 Kính hiển vi Olympus BX53 + bộ máy vi tính Dell Vostro 1
63 Kính hiển vi Zeiss 1
64 Máy đo độ đục 1
65 Bình đựng nito lỏng 1

3

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Bộ môn Mắt – Khúc xạ nhãn khoa
66 Máy Phaco Visalis 1
67 Kính Slit Lamp 1
68 Kính sinh hiển vi 4
69 Máy đo số kính 6
70 Máy do nhãn áp 1
71 Máy đo khoảng cách đình 1
72 Sinh hiển vi khám mắt 4
73 Máy đo độ cong giác mạc 1
74 Máy mài kính 4
75 Máy khoan mắt kính 1
76 Máy cắt rãnh 1
77 Máy hơ gọng kính 2
78 Máy đo khoảng cách đồng tử 2
79 Máy đo độ phân cực 2
80 Máy cắt dưỡng 2
81 Máy đo độ phân cực 2
82 Máy cố định mắt kính 2
83 Máy cắt kính 2
Bộ môn Mô phôi - GPB
84 Kính hiển vi 87
85 Tủ đông lạnh -80 độ C 1
86 Tủ ấm 1
87 Tủ lạnh sâu nito lỏng 2
88 Tủ lạnh sâu 4
89 Tủ ủ CO2 1
90 Tủ ủ ấm 1
91 Hotte Laminar 1
92 Bàn sấy lam 1
93 Bể dàn trải cắt lát 1
94 Bàn chụp hình Krokus 1
95 Máy vùi tự động 1
96 Máy cưa xương 1
97 Máy cắt lạnh 1
98 Máy cắt lát mòng quay 1
99 Hệ thống vùi mô 1
100 Kính hiển vi Olympus BX53 1
101 Kính hiển vi Olympus BX51 1
102 Kính hiển vi soi ngược CK2 1
103 Kính hiển vi chụp hình BX50 1

4

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
104 Kính hiển vi quan sát đôi Leica 1
105 Buồng cấy vô trùng 1
106 Máy khuấy từ 1
107 Máy sấy 2
108 Máy hút ẩm 1
109 Máy đông khô 1
110 Cân điện tử 1
111 Máy rửa bằng siêu âm 1
112 Máy ly tâm 2
113 Nồi hấp tiệt trùng 1
114 Máy cất nước 2 lần 1
Bộ môn Sinh lý
115 Máy đọc ELISA 2
116 Máy rửa ELISA 1
117 Quang phổ kế 1
118 Máy ly tâm 4
119 Tủ lạnh Liehherr 1
120 Tủ ủ 37-75 độ C 1
121 Kính hiển vi Olympus CX21 56
122 Máy xét nghiệm đông máu 1
123 Máy chưng cách thủy 1
124 Máy PT nước tiểu
125 Máy ủ Microplate The Jitterbug 1
126 Máy quay Hct Herme 2- 233M2 2
127 Tủ ủ CO2 1
128 Máy sấy tiệt trùng khô 1
129 Máy quay Hct 1
130 Máy đo độ lắng hồng cầu 1
131 Máy khuấy từ 2
132 Máy phân tích nước tiểu 1
133 Tủ vô trùng 1
134 Máy đo PH Hanna 1
135 Kính hiển vi Olympus CX41 1
136 Kính hiển vi huỳnh quang soi ngược IX71 1
Máy hô hấp kế+CPU_Màn hình +máy in Canon Lsershot LBP
137 1
1120
Máy điện tim 6 cần+CPU Pentium4+Màn hình Dell+Máy in laser
138 1
Canon LBP 2900
139 Máy đo hô hấp Spirolab 1
Khoa Răng Hàm Mặt

5

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
140 Máy cạo vôi răng 1
141 Ghế máy nha 8
142 Máy Xquang răng 1
143 Máy hấp áp suất 1
144 Máy đánh Amalgame 1
145 Đèn trám Halogen 1
146 Máy đặt Implant 1
147 Bàn gỗ HDF + Đầu Phantom + Tay khoan nhanh siêu tốc 10 bộ
148 Ghế nha dã chiến 4
149 Máy hút nước bọt phẫu thuật 2
150 Motor chạy tay khoan 5
151 Micromotor nha khoa 10
152 Đèn trám Led cầm tay 1
153 Autoclave 1
154 Máy hủy kim 1
155 Máy nén khí (ghế nha) 1
156 Máy nén khí (hệ thống đầu phantom) 3
157 Hệ thống đầu phantom 5
Ghế nha điều trị (bao gồm mâm điều trị rời, màn hình và cần màn
158 2
hình)
159 Ghế nha điều trị (bao gồm màn hình và cần màn hình) 18
160 Ghế nha điều trị đa chức năng 2
161 Tay khoan cho ghế nha điều trị 2
Tay khoan phẫu thuật chiều dài mũi: 25 mm ±5 mm (kèm theo
162 2
ghế nha điều trị)
163 Máy cắt đốt cao tần 2
164 Hệ thống phẫu thuật siêu âm 1
165 Máy cắt nứu răng 1
166 Tay khoan nha khoa (công suất ≥15 W) 30
167 Tay khoan nha khoa (công suất ≥13 W) 90
168 Bộ tay khoan nha khoa 60
169 Máy thổi cát 4
170 Máy phát hiện sâu răng 5
171 Máy xử lý tay khoan 3
172 Máy nén khí 2
173 Máy hút trung tâm 2
174 Máy X quang nha khoa, FOV ≥13x15 1
175 Máy X quang nha khoa, FOV ≥17x23 1
176 Máy Máy X quang nha khoa (DC) 5
177 Máy chụp X quang nha khoa (cầm tay) 1

6

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
178 Máy đọc phim X-quang nha khoa 2
179 Máy in phim khô 2
180 Máy hút dịch 2
181 Nồi hấp tiệt trùng 4
182 Máy rửa dụng cụ 3
183 Máy hàn túi đựng dụng cụ nha 2
184 Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại) 10
185 Máy đo chiều dài ống tuỷ 10
186 Bộ nội nha 5
187 Đèn tẩy trắng răng 4
188 Máy trám răng nha khoa 16
189 Kính hiển vi phẫu thuật 2
190 Kính phóng đại 8
191 Bộ vi phẫu nội nha 3
192 Máy cạo vôi 5
193 Tay cạo vôi răng 5
Bộ nha chu (bao gồm bộ nạo túi, phẫu thuật nha chu, vi phẫu nha
194 1
chu)
195 Bộ dụng cụ chỉnh nha 8
196 Máy hàn nha khoa 2
197 Máy chẩn đoán cắm khớp điện toán 2
198 Thiết bị ghi điện cơ 1
Thiết bị ghi điện cơ + phần mềm đánh giá liên kế điện cơ đồ sinh
199 1
học và T scan
200 Thiết bị đo độ nghiêng ngoài trong và gần xa (TAD) 1
201 Bộ giá khớp (điều chỉnh toàn phần) 1
202 Bộ giá khớp (bán điều chỉnh) 1
203 Dụng cụ định vị mẫu hàm 1
204 Bộ giá khớp 30
205 Máy lấy dấu răng nha khoa 1
206 Máy lấy dấu răng nha khoa (Có kết nối Wifi) 1
207 Máy làm răng giả nha khoa 1
208 Phần mềm cho máy làm răng giả 1
209 Máy hút bụi dùng cho máy làm răng giả nha khoa 1
Máy quét mẫu hàm thạch cao (dùng trong thiết kế phục hình răng
210 1
giả nha khoa)
211 Phần mềm thiết kế dùng cho máy quét mẫu hàm thạch cao 1
212 Máy nung nha khoa 1
213 Máy tạo mẫu hàm giả nha khoa 2
214 Bộ phục hình (bao gồm khay lấy dấu, dụng cụ nhỏ…) 30

7

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
215 Bộ dụng cụ nhổ răng (bao gồm kềm, nạy, ống chích) 1
216 Đèn mổ treo trần 2
217 Hệ thống phẫu thuật siêu âm 2
218 Máy khoan răng 2
219 Máy cắt nướu răng 2
220 Thiết bị đánh giá độ vững ổn implant 2
221 Bộ phẫu thuật trong miệng cơ bản 1
222 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo 3
223 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo (mini-implant) 2
224 Bộ phẫu thuật implant lành thương 2
225 Bộ phẫu thuật implant 2
226 Bộ dụng cụ phẫu thuật chân răng nhân tạo. 1
227 Bộ tháo vít implant gãy 1
228 Bộ dụng cụ cắt xương 3
229 Bộ dụng cụ nâng xoang 3
230 Bộ dụng cụ nâng xoang (hở) 3
231 Bộ dụng cụ ghép xương 3
232 Dụng cụ ghép xương (nong xương) 3
233 Bộ mini vít chỉnh nha 3
234 Vali cấp cứu 5
235 Máy sốc tim (có màn hình theo dõi) 2
236 Tay khoan nha khoa 10
Bộ mô hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
237 20
sinh viên)
238 Bộ kết nối âm thanh 1
Bộ mô hình thực tập dùng trong giảng dạy nha khoa (Dành cho
239 1
giảng viên)
240 Hệ thống máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo) 1
241 Màn hình máy tính (hỗ trợ theo dõi đào tạo) 20
242 Máy chiếu vật thể (hỗ trợ giảng dạy mẫu) 2
243 Bàn thực hành 11
244 Tay khoan nha khoa. 42
245 Bộ tay khoan nha khoa (Tốc độ chậm) 21
246 Máy tra dầu tay khoan 2
247 Bộ chữa răng – nội nha (bao gồm dụng cụ nhỏ các loại). 10
248 Máy trám răng nha khoa. 20
249 Máy đo chiều dài ống tủy 10
250 Máy đánh giá thực hành 1
251 Kính phóng đại 5
252 Máy cạo vôi 5

8

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
253 Bộ dụng cụ chỉnh nha cơ bản 10
254 Bộ huấn luyện phẫu thuật cơ bản 10
255 Máy mài thạch cao nha khoa 3
256 Máy mài khuôn răng 25
257 Hệ thống hút bụi. 1
258 Máy trộn thạch cao. 2
259 Máy thổi cát. 2
260 Máy cắt khuôn răng 2
261 Máy cắm pin (cắt khuôn răng) 2
262 Máy mài khuôn răng. 5
263 Máy nung nha khoa 2
264 Máy đúc kim loại nha khoa 1
265 Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥ 475 Nl/phút 1
266 Máy nén khí lưu lượng khí nén ≥710 Nl/phút 2
267 Máy ép máng tẩy trắng răng và chỉnh nha 1
268 Lò nung ống đúc nha khoa 2
269 Cân phân tích 4 số 2
270 Tủ trữ mẫu 2 nhiệt độ ≤2 - ≥14˚C 1
271 Tủ lạnh âm ≤-80oC 1
272 Tủ hút khí độc 1
273 Tủ bảo quản mẫu 1
274 Lò vi sóng ≥23L 1
275 Bộ Micropipet đơn kênh với nhiều dung tích 40
276 Giá đỡ micropipette 6 vị trí 6
277 Máy ủ nhiệt kèm lắc rung cho ống 1.5 và 2.0 ml 1
278 Nồi hấp ≥24 L loại ngang 1
279 Nồi hấp tiệt trùng đứng ≥50L 1
280 Tủ sấy dụng cụ 1
281 Kính hiển vi soi nổi 1
282 Kính hiển vi phân cực 1
283 Kính hiển vi 3 mắt 5
284 Máy tạo nước khử ion 1
285 Máy cất nước 2 lần 1
286 Máy ly tâm thường 1
287 Máy ly tâm lạnh để bàn 1
288 Máy Spindown mẫu 2
289 Máy lắc Vortex 2
290 Tủ cấy vi sinh 1
291 Máy nhân gen tốc độ cao, block nhiệt 96 giếng 1
292 Tủ thao tác PCR 1

9

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
293 Máy đo quang phổ UV-VIS 1
294 Hệ thống theo dõi và ghi hình ảnh tế bào trong tủ ấm 1
295 Thiết bị thu tế bào huyền phù từ mô 1
296 Hệ thống chụp ảnh gel điện di 1
297 Bể ủ nhiệt khô có làm lạnh 1
298 Máy khuấy từ gia nhiệt 1
299 Máy đo pH 1
300 Máy đo Ionmeter 1
301 Tủ cấy vô trùng dòng thổi đứng 1
302 Tủ ấm CO2 1
303 Tủ ấm 1
304 Hệ thống điện di ngang và Bộ nguồn 1
305 Bộ điện di trên gel polyacrylamide 1
306 Hệ thống hút cạn chất lỏng 1
307 Lò nung xử lý vật liệu 1
308 Máy đo độ cứng Vickers 1
309 Máy đo độ mài mòn 1
310 Máy mài và đánh bóng vật liệu 1
311 Máy cắt mẫu bằng đĩa kim cương 1
312 Máy cắt lát mô 1
313 Máy quang phổ XRD 1
Bộ môn Vi sinh
314 Kính hiển vi Olympus CX21 50
315 Kính hiển vi Olympus CH21 5
316 Nồi hấp 2
317 Tủ ấm lạnh Sanyo 1
318 Tủ ủ ấm Panasonic MIR 262 1
319 Tủ sấy 2
320 Máy hút chân không 1
321 Máy cất nước 1
322 Máy ly tâm 1
323 Đèn cực tím lưu động 1
324 Cân điện tử 2
325 Tủ sấy mini 3
326 Máy ly tâm nhỏ 1
327 Tủ ủ mini 1
328 Máy đun cách thủy 1
329 Máy lắc 1
330 Tủ an toàn sinh học 1
331 Kính hiển vi Olympus BH 1

10

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
332 Kính hiển vi Olympus CX41 2
333 Kính hiển vi Olympus CKX41 2
Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học
334 Đèn soi tai 1
335 Mô hình phục vụ giảng dạy 163
336 Máy hút ẩm 3
337 Máy truyền dịch 1
338 Bàn sản khoa đa năng 1
339 Máy tạo oxy 4
340 Máy đo tim thai 1
341 Máy rửa siêu âm 1
342 Máy đo áp lực dương 2
343 Máy xông khí dung 5
344 Kính hiển vi 6
345 Máy rửa phim 1
346 Tủ sấy khô phim 1
347 Máy ly tâm 1
Khoa dược
348 Tủ sấy 1
349 Máy đo pH cầm tay 4
350 Máy đo độ dẫn, TDS, nhiệt độ 2
351 Cân phân tích 4
352 Tủ hút khí độc 5
353 Tủ an toàn sinh học 1.2m 2
354 Ly tâm chuẩn bị mẫu 1
355 Máy ly tâm đa năng 1
356 Thiết bị hỗ trợ thao tác pipet 5
357 MicroPipet điện tử 1 kênh 1
358 Máy đọc đĩa đa chức năng 1
359 Máy lắc ủ nhiệt có làm lạnh 1
360 Máy đo thể tích chân chuột 1
361 Máy đo tác dụng giảm đau trung ương (Bảng kim loại điều nhiệt) 1
362 Máy đo chức năng phối hợp vận động chuột nhắt 1
363 Lồng bánh xe kiểm tra vận động chuột 1
364 Thiết bị tránh né thụ động 1
365 Thiết bị tránh né chủ động 1
366 Hệ thống ma trận ≥8 nhánh cho chuột nhắt 1
367 Thiết bị kiểm tra tính quần thể 1
368 Máy đo sự co giật (không liên tục) 1

11

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
369 Máy đo tác dụng giảm đau ngoại biên 1
370 Máy đo huyết áp đuôi chuột kèm bộ làm ấm chuột 1
371 Hệ thống phân tích hoạt động ăn uống của chuột (≥8 lồng) 1
372 Thiết bị kích nhiệt đuôi chuột 1
373 Máy chạy bộ cho chuột 1
374 Máy đo hoạt tính vận động tự nhiên 1
375 Máy đo áp lực 1
376 Hệ thống quan sát khối u trên chuột 1
Hệ thống ghi và chụp ảnh hình ảnh phát quang siêu vi trên động
377 1
vật (dùng trong theo dõi sự di căn của TB ung thư)
378 Hệ thống lồng nuôi chuột sạch 1
379 Hệ thống lồng nuôi chuột thí nghiệm thông thường 1
380 Hệ thống lồng nuôi thỏ 1
381 Bàn giải phẫu cho chuột nhắt 3
382 Dụng cụ giải phẫu cho chuột nhắt 5
Micropipette (0.1-2.5ul; 0.5-10ul; 2-20ul; 20-200ul; 100-1000ul)
383 2
kèm giá đỡ 6 vị trí
384 Micropipette 8 kênh (10 - 100ul; 30-300ul), kèm giá đỡ 4
385 Máy ly tâm máu/ nước tiểu chuột 1
386 Máy phân tích nước tiểu 1
387 Máy phân tích huyết học động vật 1
388 Máy phân tích sinh hóa động vật 1
389 Bàn soi UV 2
390 Máy đọc đĩa Elisa 1
391 Máy rửa đĩa 96 giếng 1
392 Máy ủ đĩa 96 giếng 1
393 Máy làm đá vảy phòng thí nghiệm 1
394 Lò vi sóng 2
395 Máy Vortex 5
396 Máy spindown 5
397 Bếp cách thủy 5
398 Tủ sấy đối lưu tự nhiên 8
399 Cân phân tích 4 số 3
400 Cân kỹ thuật 2 số 5
401 Cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại 4
402 Máy đo pH 2
403 Máy nén khí 3
404 Máy cất nước hai lần 2
405 Máy dập viên xoay tròn cùng phụ kiện 1
406 Máy dập viên tâm sai 1 chày 1

12

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
407 Máy đo quang phổ UV-VIS 2
408 Tủ an toàn sinh học ≥1.2m 2
409 Tủ lạnh âm ≤-30oC 2
410 Tủ lạnh âm sâu ≤ -86oC 1
411 Máy lọc nước siêu sạch 1
412 Tủ pha thuốc 1
413 Máy cắt vi phẫu 1
414 Kính hiển vi quang học 2
415 Máy ly tâm cho ống 15 ml và 50 ml 8
416 Máy ly tâm lạnh tốc độ cao 3
417 Máy ly tâm chân không 2
418 Máy lắc tròn 4
Máy nghiền mẫu đồng thể
419 1
(Hoặc: Máy đồng hóa)
420 Bộ Soxhlet 3
421 Lò nung 2
422 Tủ sấy chân không cùng phụ kiện 2
423 Máy lắc rung 5
424 Máy cô quay chân không cùng phụ kiện 10
425 Máy đông khô cùng phụ kiện 1
426 Máy sấy phun sương cùng phụ kiện 1
427 Máy xay keo 1
428 Máy đóng nang thuốc thủ công 2
429 Máy vo viên 1
430 Máy ép đùn 1
431 Máy xát hạt trục đứng cùng phụ kiện 1
432 Bộ ổn nhiệt lạnh 2
433 Bơm chân không 2
434 Kính hiển vi sinh học 2
435 Kính hiển vi soi nổi 2
436 Kính hiển vi soi nổi có gắn camera 2
437 Máy chuẩn độ thế tự động 1
438 Máy đo năng suất quay cực 2
439 Máy đo diểm chảy 3
440 Thiết bị làm lạnh sâu với đầu làm lạnh linh hoạt 1
441 Hệ thống chưng cất chân không+Bể cách thủy 1
442 Máy quang phổ hấp thu nguyên tử 1
443 Máy sắc ký khí GC-MS 1
444 Máy đo ion 1
445 Tủ ấm 3

13

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
446 Điện di mao quản 1
447 Máy quang kế ngọn lửa 1
448 Kính hiển vi soi ngược 1
449 Tủ ấm CO2 2
450 Tủ ấm lắc 1
451 Kính hiển vi huỳnh quang 1
452 Hệ thống Flow Cytometry phân tích tế bào 1
453 Máy PCR tốc độ cao 2
454 Máy Realtime PCR 1
455 Máy đo nồng độ DNA/RNA đo mẫu Nano 1
456 Tủ thao tác PCR 1
457 Máy lắc ngang 1
458 Máy đo độ dẫn điện 1
459 Máy đo độ đục 1
460 Đầu máy đa năng dùng cho bào chế 3
461 Bộ chuyển đổi truyền động nghiêng 3
462 Module nghiền bi 1
463 Module nghiền cán ≥3 trục 1
464 Máy khuấy trộn siêu tốc 2
465 Module trộn bột lập phương 1
Máy đo độ chảy thuốc cốm, bột
466 1
(Hoặc: Máy đo độ chảy thuốc cốm)
Máy đo độ hòa tan ≥8 vị trí
467 1
(Hoặc: Máy đo độ hòa tan loại 8 vị trí)
468 Máy thử độ cứng 1
Máy thử độ tan rã thuốc
469 1
(Hoặc: Máy đo độ tan rã)
Máy đo độ vỡ và độ mài mòn
470 1
(Hoặc: Máy đo độ mài mòn và độ vỡ)
471 Module trộn ≥2 cone 1
472 Module trộn trống 1
473 Module trộn chữ V 1
474 Module trộn 3D 1
475 Module trộn chữ Y 1
476 Module trộn hành tinh 1
477 Module nhào 1
478 Module xát hạt ướt, đi kèm bộ lưới 1
479 Module xát hạt khô 1
480 Module sàng rây cùng bộ rây ≥9 cái 1
481 Module tạo hạt 1

14

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
482 Module bao đường 1
483 Module đánh bóng 1
484 Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm 40
485 Bếp điện 100
486 Nhiệt kế 100 độ C 100
487 Nhiệt kế 200 độ C 50
488 Máy hút chân không 5
489 Bộ Chày + cối thủy tinh 100
490 Chén sứ 40
491 Bình ngấm kiệt 9
492 Tỷ trọng kế Baume 40
493 Bộ rây chuẩn 8 rây 1
494 Nồi hấp tiệt trùng 2
495 Tủ lạnh, thể tích 502L 5
496 Bể siêu âm 1
497 Kính Lúp cầm tay 10
498 Kính hiển vi 2 mắt 20
499 Máy khuấy đũa cơ 3
500 Máy khuấy từ gia nhiệt 3
501 Máy khuấy từ 6 chỗ 4
502 Hộp đèn soi UV 2
503 Bình ngâm thường 1
504 Bếp đun bình cầu 500 ml 10
505 Bếp đun bình cầu 2000 ml 10
506 Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml 2
507 Buồng soi UV 1
508 Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe 1
509 Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion 1
510 Máy hút ẩm 2
511 Tủ đông (Freezer) 2
512 Chén nung 40
513 Kẹp gắp chén nung 3
514 Máy ép bao Nilon 1
515 Bình Dewar (3 phần) 2
516 Bể dầu có khuấy từ 4
Bộ chia dòng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
517 1
90MM
518 Máy lọc hút chân không bằng sức nước 1
519 Đệm nung bình cầu 50ml 10
520 Đệm nung bình cầu 100 ml 10

15

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
521 Đệm nung bình cầu 250ml 10
522 Đệm nung bình cầu 1000ml 5
523 Tủ mát 4
524 Bộ phản ứng 1 chỗ PDV 1
525 Tủ sấy có quạt timer 24h 1
526 Kiểm sóat đồng hồ 1
527 Nồi nướng đa năng 1
528 Máy bơm áp lực 2
529 Máy xay bột mịn 2
530 Bộ lọc nước phèn và phụ tùng 1
531 Máy phun nhiệt 1
532 Bộ lọc nước tinh khiết 1
533 Máy khoan tay 1
534 Máy đồng hóa 1
535 Đèn hồng ngoại 1
536 Đèn UV 2 bước sóng 1
537 Bình trữ nitơ lỏng 4
538 Bình nitơ bảo quản mẫu 2
539 Bộ lọc vi sinh 1
540 Máy đếm khuẩn lạc 1
541 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter 2
542 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter 1
543 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter 1
544 Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mòn 100
545 Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mòn 20
546 Bàn để máy 60
547 Bàn cân chống rung 5
548 Ghế đôn inox 200
549 Tủ chứa hóa chất dụng cụ 20
550 Bộ vòi nước phun rửa cấp cứu 5
551 Ống nghiệm không vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml 10
552 Ống nghiệm không vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml 10
553 Ống nghiệm không vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml 1000
554 Ống nghiệm không vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml 1000
555 Cốc có mỏ (Becher) 50ml 400
556 Cốc có mỏ (Becher) 100ml 400
557 Cốc có mỏ (Becher) 250ml 300
558 Cốc có mỏ (Becher) 500ml 100
559 Cốc có mỏ (Becher) 1000ml 100
560 Ống đong thủy tinh 50ml, class A 200

16

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
561 Ống đong thủy tinh 100ml, class A 200
562 Ống đong thủy tinh 250ml, class A 200
563 Ống đong thủy tinh 500ml, class A 100
564 Ống đong thủy tinh 1000ml, class A 50
565 Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa 400
566 Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa 400
567 Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa 200
568 Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa 200
569 Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa 200
570 Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa 100
571 Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa 50
572 Ly có chân 50 ml 400
573 Ly có chân 100 ml 400
574 Ly có chân 200 ml 400
575 Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml 400
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
576 400
KT:22x90mm
577 Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm 400
578 Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm 400
579 Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm 200
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
580 400
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
581 400
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
582 400
tích trên đỉnh)
583 Quả bóp cao su 400
584 Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng 400
585 Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS 400
586 Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS 400
587 Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS 400
588 Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS 400
589 Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c) 400
590 Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su 200
591 Phễu lọc thủy tinh 10 mm 200
592 Đũa thủy tinh 30cm 400
593 Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim 200
594 Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc 200
595 Giá đựng ống nghiệm 200
596 Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ 200

17

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
597 Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm 200
598 Kéo inox 100
599 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml 50
600 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml 50
601 Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml 100
602 Micropipet 100ppm ÷ 1000ppm 40
603 Bếp điện 100
604 Nhiệt kế 100 độ C 100
605 Nhiệt kế 200 độ C 50
606 Máy hút chân không 5
607 Bộ Chày + cối thủy tinh 100
608 Chén sứ 40
609 Bình ngấm kiệt 9
610 Tỷ trọng kế Baume 40
611 Bộ rây chuẩn 8 rây 1
612 Nồi hấp tiệt trùng 2
613 Tủ lạnh, thể tích 502L 5
614 Bể siêu âm 1
615 Kính Lúp cầm tay 10
616 Kính hiển vi 2 mắt 20
617 Máy khuấy đũa cơ 3
618 Máy khuấy từ gia nhiệt 3
619 Máy khuấy từ 6 chỗ 4
620 Hộp đèn soi UV 2
621 Bình ngâm thường 1
622 Bếp đun bình cầu 500 ml 10
623 Bếp đun bình cầu 2000 ml 10
624 Bếp đun Soxhlet 3 chỗ 500 ml 2
625 Buồng soi UV 1
626 Máy đóng ống thuốc tiêm đầu loe 1
627 Máy đo độ thấm qua da Franz Diffusion 1
628 Máy hút ẩm 2
629 Tủ đông (Freezer) 2
630 Chén nung 40
631 Kẹp gắp chén nung 3
632 Máy ép bao Nilon 1
633 Bình Dewar (3 phần) 2
634 Bể dầu có khuấy từ 4
Bộ chia dòng khí nén vào các bình phản ứng và lọc dung môi
635 1
90MM

18

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
636 Máy lọc hút chân không bằng sức nước 1
637 Đệm nung bình cầu 50ml 10
638 Đệm nung bình cầu 100 ml 10
639 Đệm nung bình cầu 250ml 10
640 Đệm nung bình cầu 1000ml 5
641 Tủ mát 4
642 Bộ phản ứng 1 chỗ PDV 1
643 Tủ sấy có quạt timer 24h 1
644 Kiểm sóat đồng hồ 1
645 Nồi nướng đa năng 1
646 Máy bơm áp lực 2
647 Máy xay bột mịn 2
648 Bộ lọc nước phèn và phụ tùng 1
649 Máy phun nhiệt 1
650 Bộ lọc nước tinh khiết 1
651 Máy khoan tay 1
652 Máy đồng hóa 1
653 Đèn hồng ngoại 1
654 Đèn UV 2 bước sóng 1
655 Bình trữ nitơ lỏng 4
656 Bình nitơ bảo quản mẫu 2
657 Bộ lọc vi sinh 1
658 Máy đếm khuẩn lạc 1
659 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA Detecter 2
660 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -PDA -ELSD Detecter 1
661 Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC -UV VIS Detecter 1
662 Bàn thí nghiệm chống hóa chất ăn mòn 100
663 Bàn gắn bồn rửa chống hóa chất ăn mòn 20
664 Bàn để máy 60
665 Bàn cân chống rung 5
666 Ghế đôn inox 200
667 Tủ chứa hóa chất dụng cụ 20
668 Bộ vòi nước phun rửa cấp cứu 5
669 Ống nghiệm không vành 10x100mm, thành dày có mark, 5ml 10
670 Ống nghiệm không vành 13x100mm, thành dày có mark, 9ml 10
671 Ống nghiệm không vành 14x130mm, thành dày có mark, 16ml 1000
672 Ống nghiệm không vành 16x160mm, thành dày có mark 21 ml 1000
673 Cốc có mỏ (Becher) 50ml 400
674 Cốc có mỏ (Becher) 100ml 400
675 Cốc có mỏ (Becher) 250ml 300

19

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
676 Cốc có mỏ (Becher) 500ml 100
677 Cốc có mỏ (Becher) 1000ml 100
678 Ống đong thủy tinh 50ml, class A 200
679 Ống đong thủy tinh 100ml, class A 200
680 Ống đong thủy tinh 250ml, class A 200
681 Ống đong thủy tinh 500ml, class A 100
682 Ống đong thủy tinh 1000ml, class A 50
683 Bình định mức, A 7/16 5ml, nút nhựa 400
684 Bình định mức, A 7/16 10ml, nút nhựa 400
685 Bình định mức, A 12/21 50ml, nút nhựa 200
686 Bình định mức, A 12/21 100ml, nút nhựa 200
687 Bình định mức, A 14/23 250ml, nút nhựa 200
688 Bình định mức, A 19/26 500ml, nút nhựa 100
689 Bình định mức, A 24/29 1000ml, nút nhựa 50
690 Ly có chân 50 ml 400
691 Ly có chân 100 ml 400
692 Ly có chân 200 ml 400
693 Bình tam giác cổ mài, 29/32 500ml 400
Bình tam giác, cổ hẹp 50ml
694 400
KT:22x90mm
695 Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm 400
696 Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm 400
697 Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm 200
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 5ml, AS, type 2 (dung tích
698 400
trên đỉnh)
Pipet thẳng (Ống hút thẳng vạch xanh) 10ml, AS, type 2 (dung
699 400
tích trên đỉnh)
Pipet thẳng (ống hút thẳng vạch xanh) 20ml, AS, type 2 (dung
700 400
tích trên đỉnh)
701 Quả bóp cao su 400
702 Ống hút (pipet) bầu 1ml, AS, dạng thẳng 400
703 Ống hút (pipet) bầu 2ml, AS 400
704 Ống hút (pipet) bầu 5ml, AS 400
705 Ống hút (pipet) bầu 10ml, AS 400
706 Ống hút (pipet) bầu 20ml, AS 400
707 Ống nhỏ giọt 1ml (hộp/500c) 400
708 Ống đếm giọt thủy tinh đầu bóp cao su 200
709 Phễu lọc thủy tinh 10 mm 200
710 Đũa thủy tinh 30cm 400
711 Đèn cồn thủy tinh 100ml, có bấc, tim 200

20

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
712 Bộ giá & kẹp mang bình cầu, phễu lọc 200
713 Giá đựng ống nghiệm 200
714 Rỗ nhựa hình chữ nhật chứa dụng cụ 200
715 Mặt kính đồng hồ đường kính 120mm 200
716 Kéo inox 100
717 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 45mm, 75ml 50
718 Phễu lọc G1 (100-160µm) đk 60mm, 125ml 50
719 Cối chày sứ nhám 100mm, cao 50mm, 110ml 100
Khoa Y tế công cộng
720 Bể rửa siêu âm ≥28 lít 2
721 Cân kỹ thuật 4
Hệ thống kính hiển vi quang học 3 đường truyền quang có kết nối
722 1
camera
723 Máy đo pH để bàn 4
724 Máy lọc nước siêu sạch 2
725 Tủ an toàn sinh học cấp 2 1
726 Cân phân tích 4 số lẻ 2
727 Máy cất nước 2 lần 1
728 Máy lắc tròn 1
729 Máy đo TDS để bàn 1
730 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 1
731 Tủ mát chuyên dụng 1
732 Máy đo DO (oxy hòa tan) để bàn 1
733 Thiết bị đo DO cầm tay 3
734 Máy đo nhu cầu oxy sinh học (BOD) 1
735 Máy đo nhu cầu oxy hóa học (COD) 1
736 Máy đo độ đục cầm tay 3
737 Máy kiểm tra độ đục để bàn 1
738 Máy phân tích nước đa chỉ tiêu 1
739 Máy chuẩn độ điện thế tự động 1
740 Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay đi hiện trường 1
741 Hệ thống lọc vi sinh 100 mL 1
742 Lò viba 2
743 Máy đếm khuẩn lạc. 1
744 Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí 2
745 Máy sấy khô tay tự động 7
746 Nồi hấp tiệt trùng 54 lít 1
747 Pipet Aid 4
748 Pipet man loại 1 kênh 1-10 μL 1
749 Pipet man loại 1 kênh 10-100 μL 1

21

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
750 Pipet man loại 1 kênh 20-200 μL 1
751 Pipet man loại 1 kênh 100-1000 μL 1
752 Pipet man loại 1 kênh 0.5-5 mL 1
753 Pipet man loại 1 kênh 1-10 mL 1
754 Giá đỡ pipette 6 chỗ dạng xoay 2
755 Tủ ấm đối lưu cưỡng bức 161 lít 1
756 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 250 ml 1
757 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 500 ml 1
758 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 1000 ml 1
759 Bút đo pH cầm tay 5
760 Bộ thử Clo dư so màu 5
761 Thiết bị đo nồng độ khí Ozone 2
762 Máy đo tiếng ồn tích phân 1
763 Thiết bị đo đa năng (đo vi khí hậu) 3
764 Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió 1
765 Máy đo dò nồng độ khí đa chỉ tiêu 2
766 Máy đo sáng 2
767 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm 3
768 Máy đo nồng độ bụi 4 kênh 1
769 Thiết bị đo từ trường đa dãi tần 1
770 Thiết bị lấy mẫu khí, mẫu bụi 2
771 Thiết bị đo rung phân tích 1
772 Thiết bị đo nồng độ CO và CO2 2
773 Đồng hồ bấm giây 2
774 Cân sức khỏe 2
775 Máy đo huyết áp và ống nghe 2
776 Đèn đọc X-Quang 1
777 Máy pha chế môi trường tự động 1
778 Máy đo chức năng hô hấp 1
779 Thiết bị đo phóng xạ 1
780 Máy đo thính lực 2 kênh 1
781 Buồng đo thính lực 1
782 Máy đo nhĩ lượng 1
783 Hệ thống lọc vi sinh 100 mL 1
784 Lò viba 2
785 Máy đếm khuẩn lạc. 1
786 Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí 2
787 Máy sấy khô tay tự động 7
788 Nồi hấp tiệt trùng 54 lít 1
789 Pipet Aid 4

22

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
790 Pipet man loại 1 kênh 1-10 μL 1
791 Pipet man loại 1 kênh 10-100 μL 1
792 Pipet man loại 1 kênh 20-200 μL 1
793 Pipet man loại 1 kênh 100-1000 μL 1
794 Pipet man loại 1 kênh 0.5-5 mL 1
795 Pipet man loại 1 kênh 1-10 mL 1
796 Giá đỡ pipette 6 chỗ dạng xoay 2
797 Tủ ấm đối lưu cưỡng bức 161 lít 1
798 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 250 ml 1
799 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 500 ml 1
800 Bếp đun bình cầu khuấy từ gia nhiệt cho bình cầu 1000 ml 1
801 Bút đo pH cầm tay 5
802 Bộ thử Clo dư so màu 5
803 Thiết bị đo nồng độ khí Ozone 2
804 Máy đo tiếng ồn tích phân 1
805 Thiết bị đo đa năng (đo vi khí hậu) 3
806 Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió 1
807 Máy đo dò nồng độ khí đa chỉ tiêu 2
808 Máy đo sáng 2
809 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm 3
810 Máy đo nồng độ bụi 4 kênh 1
811 Thiết bị đo từ trường đa dãi tần 1
812 Thiết bị lấy mẫu khí, mẫu bụi 2
813 Thiết bị đo rung phân tích 1
814 Thiết bị đo nồng độ CO và CO2 2
815 Đồng hồ bấm giây 2
816 Cân sức khỏe 2
817 Máy đo huyết áp và ống nghe 2
818 Đèn đọc X-Quang 1
819 Máy pha chế môi trường tự động 1
820 Máy đo chức năng hô hấp 1
821 Thiết bị đo phóng xạ 1
822 Máy đo thính lực 2 kênh 1
823 Buồng đo thính lực 1
824 Máy đo nhĩ lượng 1
Bộ môn Vật lý y sinh
825 Kính hiển vi 6
Bộ thí nghiệm khảo sát các định luật của quang hình học dùng tia
826 2
sáng laser
827 Khảo sát laser bán dẫn 2

23

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
828 Bộ thí nghiệm sức căng mặt ngoài 4
829 Bộ thí nghiệm độ nhớt 4
Bộ môn Giải phẫu
830 Tủ lạnh sâu 2
831 Hê thống bơm Formol 1
832 Hê thống hút tạo mẫu 1
833 Kính soi vật thể 6
834 Đèn tiểu phẫu 3
835 Tủ lạnh sâu -35o 2
836 Mô hình phục vụ giảng dạy 219
837 Đèn mổ di động 3
838 Máy cưa xương 1
839 Bồn inox ướp xác 13
Trung tâm nghiên cứu thí nghiệm Chuyên sâu
840 Thiết bị huyền phù tế bào từ mô 1
841 Hệ thống máy đếm và phân tích tế bào 1
842 Tủ ấm CO2 nuôi tế bào to 2
843 Tủ ấm CO2 nuôi tế bào nhỏ 6
844 Ổ điều nhiệt để bàn 4
845 Máy làm đá vảy phòng thí nghiệm 2
846 Máy hấp khử trùng 1
847 Máy hút dịch chân không 8
848 Cân phân tích điện tử 4
849 Micropipet đơn kênh 120
850 Micropipette điện tử 8 kênh 4
851 Thiết bị hỗ trợ hút chất lỏng bằng pipette 20
852 Giá đỡ pipet 40
853 Máy lọc nước siêu sạch 1
854 Máy ly tâm nhanh 20
855 Máy trộn vortex 30
856 Máy ly tâm lạnh nhỏ 2
857 Máy ly tâm lạnh to 1
858 Máy ly tâm thường nhỏ 4
859 Máy ly tâm thường to 2
860 Máy đo quang phổ huỳnh quang 1
861 Hệ thống điện di đứng (gel acrylamide) 3
862 Bộ chuyển protein lên màng 3
863 Máy đọc và phân tích kết quả western blot 1
864 Hệ thống điện di ngang (gel agarose) nhỏ 3
865 Hệ thống điện di ngang (gel agarose) lớn 3

24

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
866 Bộ nguồn cho điện di 3
867 Thiết bị đọc gel bằng tia UV 1
868 Bình trữ tế bào trong nitơ lỏng 1
869 Bình đựng nitrogen lỏng 1
870 Máy siêu ly tâm 1
871 Máy ly trích DNA/RNA 1
872 Máy đo quang (DNA/RNA/Protein) vi lượng 1
873 Máy luân nhiệt cổ điển 4
874 Hệ thống đọc vi mạch sinh học cho DNA/Protein 1
875 Máy phân dòng tế bào theo công nghệ dòng chảy 1
876 Hệ thống quan sát tế bào trong quá trình phát triển 1
877 Máy biến nạp gen vi khuẩn 1
878 Máy biến nạp gen tế bào động vật 1
Tủ nuôi cấy chuyên dụng cho kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
879 (IVF) 1
Hệ thống vi thao tác cho kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương
trứng (ICSI)
880 1
881 Hệ thống hạ lạnh theo chương trình 1
882 Hệ thống tinh chế protein 1
883 Hệ thống đếm gen 1
Hệ thống đọc vi mạch gen cho ứng dụng sàng lọc bất thường trên
phôi
884 1
885 Hệ thống xét nghiệm realtime PCR tự động 1
886 Máy xét nghiệm Sinh hóa - Miễn dịch tích hợp 1
887 Kính hiển vi soi ngược có camera để quan sát các tế bào nuôi cấy 2
Hệ thống phân tích lipidiomic và phân tích y sinh bằng sắc ký
888 khối phổ lai ghép tứ cực kết hợp bẫy ion 1
Hệ thống phân tích proteomics, biomarker và các hoạt chất lạ
889 bằng sắc ký khối phổ lai ghép tứ cực kết hợp ống thời gian bay 1
Hệ thống phân tích rối loạn chuyển hóa và phân tích thuốc trong
tương đương sinh học bằng sắc ký khối phổ ba tứ cực nối tiếp
890 1
891 Hệ thống luân nhiệt thời gian thực nhỏ 2
892 Hệ thống giải trình tự thế hệ tiếp theo dành cho các đoạn nhỏ 1
893 Máy giải trình tự bằng phương pháp Sanger 1
894 Tủ âm – 80oC, thể tích ≥ 330 lít 2
Hệ thống chẩn đoán tiền sanh và sau sanh dựa trên giọt máu khô
895 1
896 Kính hiển vi confocal huỳnh quang có camera 1
897 Kính hiển vi quang học có camera. 2
898 Hệ thống luân nhiệt thời gian thực lớn 1
899 Hệ thống phân tích và lập sơ đồ nhiễm sắc thể 1

25

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
900 Bể điều nhiệt 4
901 Tủ ấm 4
902 Hệ thống máy xử lý mô 1
903 Hệ thống đúc paraffin - rót paraffin và đun nóng 1
904 Máy cắt mô 1
905 Tủ ấm lắc 2
906 Máy lắc đa năng xoay tròn 2
907 Hệ thống vi phẫu bắt giữ bằng laser 1
908 Bàn hơ tiêu bản 1
909 Máy lắc đa năng bập bênh 2
910 Máy lắc đa năng trước sau 2
911 Máy lắc đa năng lộn vòng 2
912 Bể nước ấm căng mô 1
913 Máy nhuộm tiêu bản tự động có sấy khô 1
914 Đèn tiệt trùng que cấy 2
915 Máy đo loãng xương 1
Hệ thống giải trình tự thế hệ mới ứng dụng cho giải trình tự bộ
916 gene 1
917 Máy cấy máu 1
918 Máy nghiền mô 1
919 Hệ thống định danh vi khuẩn tự động 1
Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch (IHC), lại tại chỗ (ISH), miễn
dịch huỳnh quang (IF) và nhuộm đa màu kỹ thuật OPAL
920 1
921 Tủ an toàn sinh học cấp 2 6
Tủ pha chế hóa chất - tủ hút khí độc
922 (Tên khác: Tủ pha chế hóa chất - tủ hút khí độc (1200 mm) 1
Tủ mát đựng hóa chất, sinh phẩm
(Tên khác: Tủ mát đựng hóa chất, sinh phẩm, nhiệt độ +3oC đến
+16oC, 344 lít)
923 6
Tủ lạnh trữ mẫu -20oC
(Tên khác: Tủ lạnh trữ mẫu -9oC đến -35oC, thể tích 856 L)
924 12
925 Hệ thống sàng lọc tế bào dùng cho nghiên cứu 1
Hệ thống đọc và phân tích mẫu mô giải phẫu bệnh tự động 6 lam
kính
926 1
Máy đo quang cho đĩa nhiều giếng đa chức năng tự động công
suất cao
927 1
Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang và phần mềm phân tích kết
quả lai huỳnh quang tại chỗ (FISH)
(Tên khác: Hệ thống kính hiển vi chụp và phân tích kết quả tự
động Duet Allegro Plus)
928 1

26

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
Máy lai phân tử trên mẫu mô
(Tên khác: Hệ thống biến tính và lai tiêu bản ThermoBrite)
929 1
930 Máy rửa dụng cụ thí nghiệm 1
MODULE 1: HỒI SỨC CẤP CỨU BỆNH VIỆN
931 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu người lớn nam giới 2
932 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu trẻ em lớn (≥ 5 tuổi) 2
933 Mô hình bệnh nhân hồi sức cấp cứu trẻ em nhỏ (≤ 2 tuổi) 1
934 Giường hồi sức cấp cứu bệnh nhân người lớn điều khiển điện 2
935 Giường hồi sức cấp cứu trẻ em 3
936 Lồng ấp trẻ sơ sinh 1
937 Máy đo điện tim 6 kênh 2
938 Máy đo độ bão hoà ô-xy máu (monitor) 3
939 Bơm tiêm điện 2
940 Máy sốc điện và tạo nhịp 1
Mô hình thực hành quản lý đường thở (CPR+mở khí quản+đặt nội
941 khí quản) 2
MÔ PHỎNG HỒI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHĂM SÓC ĐẶC
BIỆT
942 Giường bệnh nhân hồi sức tích cực và chăm sóc đặc biệt 1
Monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm (đặt tại phòng trực trung
943 tâm, kết nối mạng) 1
Monitor theo dõi bệnh nhân (đặt tại đầu giường bệnh nhân) (6
944 thông số) 3
945 Giường vận chuyển bệnh nhân 1
946 Máy trợ thở (Máy giúp thở) 1
947 Máy sốc điện và tạo nhịp (Máy phá rung tim) 1
948 Bơm tiêm điện 1
949 Máy truyền dịch 3
MODULE 2: HỒI SỨC CẤP CỨU THẢM HỌA HIỆN
TRƯỜNG (NGOẠI VIỆN-PARAMEDIC)
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc hiện trường (có
950 các vết thương + vết bỏng) 2
951 Mô hình huấn luyện ECG 12 kênh có chứng nhồi máu cơ tim 2
952 Mô hình thực hành cấp cứu chăm sóc bệnh nhân ngoại viện 1
Cáng vận chuyển bệnh nhân đa năng (chân có thể xếp gọn lại khi
953 đẩy lên xe cứu thương) 1
954 Bộ đồ cá nhân "cứu hộ, cứu nạn" hoàn chỉnh 10
Hệ thống mô phỏng huấn luyện cấp cứu và các thiết bị cấp cứu
955 kèm theo hoàn chỉnh 1
Máy trợ thở xách tay hiện trường (trang bi theo xe cấp cứu) (Máy
956 giúp thở) 1

27

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
957 Máy đo điện tim 6 kênh (trang bi theo xe cấp cứu) 2
Máy sốc điện tạo nhịp (trang bi theo xe cấp cứu) (Máy phá rung
958 tim) 1
Monitor theo dõi bệnh nhân (trang bi theo xe cấp cứu) (6 thông
959 số) 2
960 Bơm tiêm điện (trang bi theo xe cấp cứu) 2
961 Valy cấp cứu chuyên dụng (trang bi theo xe cấp cứu) 2
Hệ thống liên lạc, điều phối cấp cứu ngoại viện (Gồm tổng đài, bộ
962 đàm các loại, phác đồ sơ cứu, phần mềm quản lý……) 1
MODULE 3: CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI
Hệ thống tắm bệnh tại giường cho người bệnh - người già tư thế
nằm (có hệ thống tẩy trùng nước, vòi phun massage tạo áp lực và
963 bộ tự động báo đầy bồn nước) 1
964 Xe nâng hạ bệnh nhân vào bồn tắm 1
Hệ thống máy nâng đỡ cố định tại giường (gồm cả hệ thống ray
965 trượt, điều khiển 6 chức năng...) 1
966 Hệ thống máy nâng đỡ người bệnh di động 1
Phụ kiện của hệ thống máy nâng đỡ người bệnh di động khi vệ
967 sinh (Bathing & Toileting Slings)
968 Bộ hỗ trợ kết nối vòng đỡ bệnh nhân theo tư thế nằm 1
969 Võng đỡ bệnh nhân tổn thương cột sống 1
970 Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi ngửa (chất liệu lưới, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi ngửa có giá đỡ đầu (chất liệu
971 vải nylon, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân phù hợp bệnh nhân cụt chi hoặc liệt toàn thân
972 (chất liệu lưới, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân phù hợp bệnh nhân cụt chi hoặc liệt toàn thân
973 (chất liệu vải nylon, 3 size) 1
Võng đỡ bệnh nhân theo tư thế ngồi đi vệ sinh (chất liệu vải
974 nylon, 3 size) 1
Xe hỗ trợ người già đi lại nhiều loại (Xe lăn vận chuyển bệnh
975 nhân) 1
976 Xe hỗ trợ người già đi lại nhiều loại (Xe tự bám đi lại) 1
977 Ghế bồn cầu dùng cho người già (Loại có bánh xe) 1
978 Ghế bồn cầu dùng cho người già (Loại cố định) 1
979 Bộ dụng cụ mô phỏng người già nam-nữ (Bộ mô hình) 5
Bộ dụng cụ mô phỏng người già nam-nữ size rộng (L) (Bộ mô
980 hình) 5
981 Mô hình cho ăn bằng ống sonde 5
982 Mô hình hút đàm nhớt 5
983 Mô hình thực hành thụt tháo 5

28

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
984 Mô hình thực hành chăm sóc vết loét 5
985 Mô hình thực tập chăm sóc người cao tuổi và các dụng cụ đi kèm 5
Mô hình thực hành tắm bồn cho bệnh nhân (có thể tắm với xà
986 bông và ngâm trong nước) 3
Mô hình chăm sóc răng miệng và dụng cụ đi kèm (thìa cong, cốc
987 uống nước) 5
MODULE 4: SẢN - PHỤ NHI KHOA, CHẨN ĐOÁN &
THĂM KHÁM TRƯỚC SINH
988 Mô hình thực hành siêu âm sản phụ khoa 1
989 Máy siêu âm màu, xách tay (kèm theo xe đẩy chính hãng) 1
990 Máy siêu âm màu Doppler, 4D 1
991 Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai 3
Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung
992 (ECV) 3
993 Mô hình thăm khám khung chậu 4
994 Mô hình thăm khám tử cung buồng trứng 4
995 Mô hình vùng bụng chậu thăm khám phụ khoa 3
996 Mô hình thăm khám âm đạo bằng mỏ vịt 3
997 Mô hình soi cổ tử cung kết hợp giải phẫu bệnh 2
998 Mô hình thực hành thăm khám vú 5
999 Mô hình thực hành tự thăm khám vú 5
1000 Mô hình thực hành thăm khám khung chậu (có mô phỏng 3D) 1
1001 Mô hình khung chậu thực hành đỡ sinh 5
MÔ PHỎNG SẢN PHỤ VÀ CÁC KỸ NĂNG SẢN PHỤ
1002 Mô hình sản phụ 1
1003 Bàn sản khoa đa năng 1
1004 Bàn khám bệnh nhân có thể điều chỉnh 22
1005 Trạm khám dấu hiệu sinh tồn treo tường 22
1006 Xe đẩy dụng cụ và thuốc cấp cứu 5
Mô hình sản vùng bụng chậu Susie (thực hành thăm khám thai và
1007 đỡ sinh) 3
1008 Mô hình khung chậu nữ (tử cung, vòi trứng, buồng trứng) 5
1009 Mô hình cắt may tầng sinh môn 10
ĐIỀU DƯỠNG CHĂM SÓC NHI KHOA
1010 Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản 3
1011 Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản 3
1012 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em sơ sinh 3
1013 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em 1 tuổi 3
1014 Mô hình cánh tay thực hành tiêm trẻ em 5 tuổi 3

29

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
1015 Mô hình thực hành tiêm nội tủy xương trẻ em sơ sinh 3
1016 Mô hình thực hành tiêm nội tủy xương trẻ em 1 tuổi 3
1017 Mô hình thực hành cấp cứu lấy dị vật đường thở trẻ em 4
Mô hình thực hành quản lý đường thở trẻ sơ sinh (CPR+đặt nội
1018 khí quản) 3
Mô hình thực hành quản lý đường thở trẻ em (CPR+đặt nội khí
1019 quản) 3
1020 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh 2
1021 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ em 1 tuổi 2
1022 Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ em 5 tuổi 2
1023 Cân trẻ sơ sinh lòng máng 3
MODULE 5: CHẨN ĐOÁN - THĂM DÒ CHỨC NĂNG - XÉT
1024 NGHIỆM
1025 Máy siêu âm cầm tay có đầu dò kép 3
1026 Mô hình huấn luyện kỹ năng nội soi đại tràng, dạ dày, phế quản 1
1027 Thiết bị mô phỏng 3D can thiệp nội mạch 1
Hệ thống mô phỏng huấn luyện kỹ năng siêu âm tim qua thành
1028 ngực và qua nội soi thực quản 1
1029 Mô hình huấn luyện kỹ năng siêu âm ổ bụng 1
1030 Mô hình huấn luyện kỹ năng siêu âm tìm chấn thương 1
Mô hình huấn luyện kỹ năng chọc dịch màng tim-màng phổi có
1031 hướng dẫn siêu âm 1
MODULE 6: PHÒNG PHẪU THUẬT + HẬU PHẪU
1032 Hệ thống mô phỏng phẫu thuật nội soi ổ bụng Laparoscopy 1
Hệ thống mô hình huấn luyện thực hành phẫu thuật và chăm sóc
1033 sau mổ 1
1034 Xe đẩy dụng cụ và thuốc cấp cứu 1
1035 Monitor theo dõi bệnh nhân 1
1036 Máy đo điện tim 6 kênh 1
1037 Máy gây mê kèm trợ thở 1
1038 Máy hút dịch dùng trong bệnh viện 1
1039 Bơm tiêm điện 1
1040 Máy truyền dịch 1
Bộ thanh treo đầu giường bệnh nhân (Mô hình pendant treo đầu
1041 giường) 1
1042 Máy tiệt trùng không khí (Máy phun khử khuẩn) 2
1043 Bộ dụng cụ phẫu thuật (Bộ y dụng cụ phẫu thuật) 1
1044 MODULE 7: HUẤN LUYỆN KỸ NĂNG ĐIỀU DƯỠNG
Mô hình huấn luyện điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân đa năng (có
1045 các vết thương kèm theo) 8

30

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
1046 Mô hình thực hành thăm khám bụng 5
1047 Hệ thống mô phỏng huấn luyện thăm khám ổ bụng 2
Mô hình cánh tay thực hành tiêm đa năng (tiêm bắp, tĩnh mạch và
1048 dưới da…) 10
1049 Mô hình cánh tay thủ thuật tiêm động mạch 5
1050 Mô hình bàn tay trẻ em cho thủ thuật tiêm truyền 8
1051 Mô hình thực hành đo huyết áp cánh tay 5
1052 Mô hình thực hành tiêm trong da 3
1053 Mô hình đặt thông tiểu nam 5
1054 Mô hình đặt thông tiểu nữ 5
MODULE 8: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÁC KỸ NĂNG Y
KHOA
Mô hình thực hành hồi sinh tim phổi người lớn bán thân có kiểm
1055 soát (hồi sức cấp cứu) 10
Mô hình thực hành hồi sinh tim phổi trẻ em có kiểm soát (hồi sức
1056 cấp cứu) 2
1057 Mô hình thực hành đặt nội khí quản người lớn 5
1058 Mô hình thực hành đặt nội khí quản trẻ em 5
Mô hình cổ ngực huấn luyện kỹ năng đặt CVC (áp lực tĩnh mạch
1059 trung tâm) 2
1060 Mô hình thực hành chọc dò tủy sống người lớn 1
1061 Mô hình thực hành chọc dò tủy sống trẻ em 1
1062 Mô hình tiêm nội khớp khuỷu tay 2
1063 Mô hình tiêm nội khớp gối 2
1064 Mô hình tiêm nội khớp vai 2
Mô hình huấn luyện chọc hút dịch màng bụng có hướng dẫn của
1065 siêu âm 2
1066 Mô hình thực hành thăm khám mắt 5
1067 Mô hình thực hành thăm khám tai 5
1068 Mô hình thực hành thăm khám hậu môn trực tràng 3
1069 Mô hình khám vùng cổ, tuyến giáp 2
1070 Thiết bị huấn luyện kỹ năng nghe tiếng tim, phổi 1
1071 Thiết bị tạo nhịp tim, rung miu, ECG 1
1072 Mô hình bán thân huấn luyện khám tim, phổi 1
1073 Bộ giả lập tiếng tim nghe tại giường bệnh nhân 2
Ống nghe điện tử Littmann 3200 (có chức năng thu tiếng tim,
1074 phổi) 20
1075 Mô hình bán thân HLKN khám tim, phổi (huấn luyện kỹ năng) 1
1076 Đèn Clar khám TMH (Đèn khám tai mũi họng) 10
Mô hình huấn luyện đặt đường truyền tĩnh mạch trung tâm từ
1077 ngoại vi có hướng dẫn của siêu âm 2

31

TT Các trang thiết bị chính Số lượng
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
1078 Hệ thống bàn phẫu tích mô phỏng ảo 2
1079 Máy X-Quang C-ARM phẫu thuật kỹ thuật số 1
1080 Hệ thống nội soi ổ bụng 1
1081 Đơn vị bàn mổ toàn thân 5
1082 Đơn vị bàn mổ từng phần 3
1083 Hệ thống huấn luyện thực hành khâu nội soi 2
1084 Kính hiển vi phẫu thuật 2
1085 Mô hình thực hành nội soi đường tiêu hoá trên 2
1086 Mô hình thực hành nội soi đường tiêu hoá dưới 2





1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
Ngành Y khoa
1 Nguyễn Đức Công X
2 Nguyễn Công Minh X
3 Nguyễn Thanh Bình X
4 Phạm Đăng Diệu X
5 Nguyễn Thanh Hiệp X
6 Lê Tuyết Hoa X
7 Huỳnh Quang Huy X
8 Trần Đăng Khoa X
9 Phạm Hiếu Liêm X
10 Trần Viết Luân X
11 Phạm Văn Quang X
12 Trần Công Toại X
13 Trần Thị Khánh Tường X
14 Huỳnh Nguyễn Khánh Trang X
15 Châu Văn Trở X
16 Ngô Minh Xuân X
17 Vũ Quốc Bảo X
18 Đào Thị Thanh Bình X
19 Đỗ Hoàng Cúc X
20 Nguyễn Thị Mỹ Châu X
21 Âu Nguyệt Diệu X
22 Cồ Nguyễn Phương Dung X
23 Trương Thị Kim Dung X
24 Phan Thị Hồng Đức X
25 Nguyễn Nam Hà X
26 Thái Hồng Hà X
27 Trần Thị Ngọc Hà X
28 Trương Thị Bích Hà X
29 Đoàn Lê Minh Hạnh X

2

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
30 Phan Thái Hảo X
31 Võ Thị Kim Hoa X
32 Nguyễn Thị Mỹ Hòa X
33 Trương Quang Hoành X
34 Phạm Ngọc Huy X
35 Cao Đình Hưng X
36 Đào Hoàng Thiên Kim X
37 Nguyễn Tuấn Khiêm X
38 Đặng Nguyên Khôi X
39 Nguyễn Anh Khôi X
40 Đào Xuân Lãm X
41 La Thị Kim Liên X
42 Đặng Trương Ka My X
43 Phạm Văn Mỹ X
44 Hồ Đặng Trung Nghĩa X
45 Trần Thị Bích Ngọc X
46 Trương Công Phiệt X
47 Nguyễn Thanh Phong X
48 Nguyễn Việt Thanh Phúc X
49 Bùi Phan Quỳnh Phương X
50 Đỗ Vũ Phương X
51 Trần Ngọc Lưu Phương X
52 Trần Thị Mai Phương X
53 Phan Duy Quang X
54 Thái Trúc Quỳnh X
55 Chu Tấn Sĩ X
56 Trần Tiến Tài X
57 Huỳnh Thị Xuân Tâm X
58 Phan Ngọc Tiến X
59 Nguyễn Đức Toàn X
60 Nguyễn Quốc Toản X
61 Huỳnh Minh Tuấn X
62 Lê Quang Tuyền X
63 Nguyễn Kim Thạch X
64 Nguyễn Văn Việt Thành X
65 Huỳnh Duy Thảo X
66 Diệp Thắng X
67 Hoàng Quốc Thắng X
68 Nguyễn Đình Thắng X
69 Ngô Quang Thi X
70 Trần Văn Thi X
71 Hà Văn Thiệu X

3

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
72 Lưu Xuân Thu X
73 Trần Thị Hoài Thu X
74 Nguyễn Lê Thuận X
75 Hoàng Thị Diễm Thúy X
76 Lê Tự Phương Thúy X
77 Nguyễn Ngọc Phương Thư X
78 Đặng Huỳnh Phương Thy X
79 Dương Nguyễn Hồng Trang X
80 Trịnh Minh Tranh X
81 Bùi Đặng Minh Trí X
82 Nguyễn Mạnh Trí X
83 Phan Nguyễn Thanh Vân X
84 Lương Quốc Việt X
85 Ngô Minh Vinh X
86 Nguyễn Tuấn Vũ X
87 Nguyễn Xuân Vũ X
88 Châu Thị Mỹ An X
89 Bùi Hiếu Anh X
90 Đỗ Cao Vân Anh X
91 Đỗ Duy Anh X
92 Hoàng Phương Anh X
93 Hứa Thị Tú Anh X
94 Lê Ngọc Vân Anh X
95 Ngô Huỳnh Phương Anh X
96 Nguyễn Lê Hoàng Anh X
97 Nguyễn Thị Hoàng Anh X
98 Võ Nguyễn Thúy Anh X
99 Ngô Văn Bách X
100 Mai Thái Châu X
101 Tôn Thị Minh Châu X
102 Hoàng Ngọc Dung X
103 Nguyễn Thị Thùy Dung X
104 Phan Thị Thùy Dung X
105 Trần Thị Đăng Dung X
106 Hồ Sĩ Dũng X
107 Hồ Trung Dũng X
108 Lê Tôn Dũng X
109 Nguyễn Văn Trí Dũng X
110 Châu Minh Duy X
111 Phạm Đình Duy X
112 Trần Duy X
113 Hoàng Đình Dương X

4

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
114 Hà Thanh Đạt X
115 Lê Thành Đạt X
116 Nguyễn Hải Đăng X
117 Hoàng Châu Bảo Đính X
118 Phan Vương Huy Đổng X
119 Du Trọng Đức X
120 Đặng Huỳnh Minh Đức X
121 Trịnh Minh Giám X
122 Nguyễn Hằng Giang X
123 Trần Nguyên Giáp X
124 Nguyễn Thu Hà X
125 Nguyễn Thụy Song Hà X
126 Võ Thị Ngọc Hà X
127 Nguyễn Phương Hải X
128 Tôn Tường Trí Hải X
129 Bùi Thị Bích Hạnh X
130 Lê Thị Diệu Hằng X
131 Trần Thị Minh Hằng X
132 Nhan Ngọc Hiền X
133 Phạm Trần Diệu Hiền X
134 Lê Thị Hiệp X
135 Hoàng Thị Kiều Hoa X
136 Nguyễn Khánh Hòa X
137 Trần Thiện Hòa X
138 Đỗ Thị Mộng Hoàng X
139 Trương Trọng Hoàng X
140 Vũ Minh Hồng X
141 Huỳnh Chí Hùng X
142 Mạc Quốc Như Hùng X
143 Trần Khiêm Hùng X
144 Nguyễn Trần Ngọc Huyền X
145 Trương Quang Hưng X
146 Bùi Thị Thu Hương X
147 Hoàng Kc Hương X
148 Hồ Thị Thu Hương X
149 Trương Sáng Kiến X
150 Bùi Văn Kiệt X
151 Võ Tấn Khang X
152 Huỳnh Vân Khanh X
153 Võ Huỳnh Xuân Khánh X
154 Hồ Đặng Đăng Khoa X
155 Nguyễn Văn Khoa X

5

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
156 Trần Hoàng Đăng Khoa X
157 Nguyễn Tùng Lâm X
158 Nguyễn Hoàng Liên X
159 Huỳnh Ngọc Linh X
160 Mai Duy Linh X
161 Đoàn Hoàng Long X
162 Lê Kim Long X
163 Mai Phi Long X
164 Nguyễn Trần Thanh Long X
165 Phạm Ngọc Hoàng Long X
166 Lại Quang Lộc X
167 Tăng Ngọc Phương Lộc X
168 Nguyễn Minh Luân X
169 Nguyễn Tấn Luật X
170 Vũ Như Mai X
171 Bùi Huỳnh Quang Minh X
172 Đoàn Công Minh X
173 Nguyễn Đặng Bảo Minh X
174 Phạm Thị Bích Na X
175 Nguyễn Nhựt Nam X
176 Huỳnh Tiểu Niệm X
177 Cù Tấn Ngoạn X
178 Nguyễn Tuấn Ngọc X
179 Phạm Văn Nhân X
180 Đỗ Quốc Quỳnh Như X
181 Phạm Minh Nhựt X
182 Nguyễn Lê Hồng Phát X
183 Trần Quốc Phong X
184 Nguyễn Thiên Phú X
185 Đỗ Hồng Phúc X
186 Nguyễn Duy Phương X
187 Nguyễn Thị Phương X
188 Trần Lan Phương X
189 Hồ Ngọc Thúy Quỳnh X
190 Nguyễn Thị Thanh Son X
191 Ngô Thị Minh Tâm X
192 Nguyễn Văn Hoàng Tâm X
193 Huỳnh Thanh Tân X
194 Lê Thành Tân X
195 Trịnh Trung Tiến X
196 Tô Thanh Toàn X
197 Nguyễn Anh Tú X

6

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
198 Hồ Nguyễn Anh Tuấn X
199 Nguyễn Dũng Tuấn X
200 Nguyễn Ngọc Tuấn X
201 Vũ Ngọc Anh Tuấn X
202 Nguyễn Duy Thạch X
203 Phạm Phú Thái X
204 Phùng Quốc Thái X
205 Bùi Minh Thanh X
206 Nguyễn Hồng Thanh X
207 Trần Ngọc Thanh X
208 Vương Ngọc Thiên Thanh X
209 Nguyễn Đình Xuân Thảo X
210 Nguyễn Phương Thảo X
211 Nguyễn Sĩ Phương Thảo X
212 Phan Phương Thảo X
213 Trần Lê Mai Thảo X
214 Bùi Hà Quốc Thắng X
215 Hồ Hữu Thật X
216 Trần Thịnh X
217 Nguyễn Trần Thọ X
218 Phạm Thị Mộng Thơ X
219 Nguyễn Minh Thu X
220 Trần Thị Thanh Thủy X
221 Trần Phạm Phương Thư X
222 Lê Đình Thường X
223 Nguyễn Ngọc Trai X
224 Lê Thị Vân Trang X
225 Trần Thị Mai Trang X
226 Võ Thị Ngọc Trâm X
227 Hoàng Ngọc Triệu X
228 Huỳnh Thị Thanh Trúc X
229 Lê Thụy Phương Trúc X
230 Hoàng Trường X
231 Nguyễn Hồng Trường X
232 Lê Ngọc Phương Uyên X
233 Nguyễn Dạ Thảo Uyên X
234 Trương Thị Phương Uyên X
235 Võ Thị Tố Uyên X
236 Lê Thị Hồng Vân X
237 Lê Thị Tường Vân X
238 Nguyễn Hồng Việt X
239 Nguyễn Trần Quốc Việt X

7

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
240 Phạm Thanh Việt X
241 Lương Thái Vinh X
242 Phan Thị Hồng Vinh X
243 Lê Hoàng Vĩnh X
244 Đặng Văn Võ X
245 Nguyễn Kim Vũ X
246 Trịnh Hoàng Vũ X
247 Trần Ngọc Quỳnh Vy X
248 Lý Phạm Hoàng Xuân X
249 Nguyễn Thùy An X
250 Phạm Đỗ Phương Anh X
251 Hàn Đức Đạt X
252 Nguyễn Thị Mỹ Hoài X
253 Cung Ngọc Hùng X
254 Chu Tấn Huy X
255 Lê Dương Hoàng Huy X
256 Hà Phạm Trọng Khang X
257 Đỗ Nguyễn Hoàng Nga X
258 Lê Kim Ngân X
259 Lý Bảo Ngọc X
260 Trần Bảo Ngọc X
261 Trần Sĩ Nguyên X
262 Huỳnh Nguyễn Thịnh Phát X
263 Huỳnh Quang Tuyến X
264 Chế Hoàng Thái X
265 Trần Thái Thụ X
266 Hứa Minh Trí X
267 Trần Tú Trinh X
268 Hoàng Ngọc Vân X
269 Nguyễn Đức Quỳnh Vy X
Ngành Dược học
270 Bùi Tùng Hiệp X
271 Nguyễn Minh Hà X
272 Võ Thị Hà X
273 Trương Quốc Kỳ X
274 Khưu Mỹ Lệ X
275 Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn X
276 Lê Thị Quý Thảo X
277 Nguyễn Đăng Thoại X
278 Võ Quang Trung X
279 Nguyễn Thế Anh X
280 Phạm Hoàng Anh X

8

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
281 Phạm Thị Ngọc Bích X
282 Nguyễn Thị Thu Hòa X
283 Nguyễn Mạnh Huy X
284 Nguyễn Thị Liên X
285 Nguyễn Hoài Nam X
286 Nguyễn Dân Phúc X
287 Nguyễn Lê Thanh X
288 Tôn Thị Thanh Thảo X
289 Nguyễn Kim Thuận X
290 Nguyễn Thị Xuân Thùy X
291 Nguyễn Đức Tri Thức X
292 Nguyễn Hưng Thịnh X
Ngành Điều dưỡng
293 Cao Văn Thịnh X
294 Trần Quốc Cường X
295 Nguyễn Ngọc Minh Phương X
296 Đặng Trần Ngọc Thanh X
297 Phan Hoàng Trọng X
298 Cao Thị Ngọc Bích X
299 Lê Nguyễn Thị Thanh Chi X
300 Lê Nguyễn Ngọc Duy X
301 Phạm Thị Cẩm Duyên X
302 Nguyễn Quốc Đại X
303 Trần Thị Xuân Hạnh X
304 Trần Thị Thu Hằng X
305 Nguyễn Phú Hoài X
306 Nguyễn Thị Ngọc Lâm X
307 Nguyễn Thị Yến Linh X
308 Trương Thùy Linh X
309 Lê Thị Mỹ Ly X
310 Hồ Thị Nga X
311 Võ Kim Ngân X
312 Bùi Thị Ngợi X
313 Nguyễn Bạch Thảo Nguyên X
314 Hồ Thị Trúc Phương X
315 Nguyễn Thị Minh Phương X
316 Nguyễn Thị Kim Phượng X
317 Trần Thị Ngọc Phượng X
318 Võ Thị Tám X
319 Lâm Thị Thu Tâm X
320 Nguyễn Hoàng Thanh Tâm X
321 Lê Hải Hạnh Tiên X

9

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
322 Nguyễn Thị Thanh Tình X
323 Lê Văn Tỉnh X
324 Đặng Thị Thanh Tuyền X
325 Lê Thiều Mai Thảo X
326 Nguyễn Lê Phương Thảo X
327 Nguyễn Hồng Thắm X
328 Nguyễn Thị Thanh Thủy X
329 Võ Thị Thanh Trà X
330 Ngô Thanh Trúc X
331 Nguyễn Vũ Lam Yên X
332 Trần Quốc Cường X
333 Lê Hữu Duy X
334 Đinh Hoàng Hải X
335 Phạm Thị Thanh Hải X
336 Nguyễn Tấn Khoa X
337 Thái Hữu Khoa X
338 Nguyễn Hoàng Linh X
339 Phạm Vũ Ánh Nguyệt X
340 Khưu Tấn Phúc X
341 Nguyễn Quân X
342 Phan Thị Tuyết Sương X
343 Võ Quang Tiến X
344 Nguyễn Thị Huyền Trang X
345 Hồ Ngọc Trâm X
346 Phan Thị Mỹ Trinh X
Ngành Dinh dưỡng
347 Nguyễn Ngọc Minh X
348 Đào Thị Yến Phi X
349 Trần Đức Sĩ X
350 Nguyễn Phương Anh X
351 Phạm Công Danh X
352 Nguyễn Minh Hiển X
353 Lê Huy Hoàng X
354 Lê Hoàng Hạnh Nghi X
355 Nguyễn Lê Quỳnh Như X
356 Đoàn Thị Ánh Tuyết X
357 Nguyễn Thị Đan Thanh X
358 Đoàn Thị Kim Thoa X
359 Trương Xuân Bích X
360 Phạm Minh Châu X
361 Nguyễn Phan Hoàng Đăng X
362 Lý Thị Mỹ Ngân X

10

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
363 Ngô Hồng Ngọc X
364 Phạm Trần Thiên Nhân X
365 Trần Mỹ Nhung X
366 Bùi Ngọc Minh Thanh X
367 Dương Anh Thy X
Ngành Răng Hàm Mặt
368 Nguyễn Tài Dũng X
369 Lê Đình Hiếu X
370 Nguyễn Văn Hóa X
371 Phạm Ngọc Khôi X
372 Nguyễn Tiến Linh X
373 Đặng Chí Vũ Luân X
374 Cao Hữu Tiến X
375 Nguyễn Quốc Trưởng X
376 Vũ Minh Hoàng X
377 Nguyễn Quỳnh Hương X
378 Lý Nguyễn Bảo Khánh X
379 Nguyễn Thị Minh Nguyệt X
380 Lê Hoài Phúc X
381 Đào Hoàng Sơn X
382 Huỳnh Ngọc Tú X
383 Trần Thị Thùy Trang X
384 Trần Kim Trinh X
385 Nguyễn Như Trung X
386 Nguyễn Thị Từ Uyên X
387 Dương Thị Hoài Xuân X
388 Cù Hoàng Anh X
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
389 Đỗ Thị Hà X
390 Lê Đức Vinh X
391 Trịnh Thị Ngọc Ái X
392 Hoàng Thị Phương Dung X
393 Trần Minh Anh Đào X
394 Hoàng Thúy Hằng X
395 Phạm Cúc Hoa X
396 Lưu Mỹ Phụng X
397 Phạm Minh Quân X
398 Nguyễn Thị Như Quỳnh X
399 Võ Văn Tính X
400 Phạm Minh Tuấn X
401 Ngô Nguyễn Ý Thơ X

11

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
402 Hồ Thị Hoài Thu X
403 Phạm Hiền Anh Thư X
404 Đỗ Minh Trí X
405 Trần Thị Thanh Vy X
406 Nguyễn Hoàng Chương X
407 Tăng Tuấn Hải X
408 Đào Kim Khánh X
409 Nguyễn Ước Nguyện X
410 Phạm Gia Quỳnh X
411 Triệu Thị Xuân Thu X
412 Phạm Thị Thanh Vân X
Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học
413 Huỳnh Chung X
414 Nguyễn Minh Đức X
415 Nguyễn Đại Hùng Linh X
416 Lâm Diễm Phương X
417 Đặng Ngọc Thạch X
418 Nghiêm Phương Thảo X
419 Bùi Anh Thắng X
420 Nguyễn Thị Tuyên Trân X
421 Trần Các Hùng Dũng X
422 Hồ Quang Minh X
423 Lưu Ngọc Bảo Trân X
424 Phạm Nguyên Vũ X
425 Đặng Thế Phong X
426 Lưu Bá Trình X
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức

năng
427 Đào Thị Hiệp X
428 Huỳnh Quang Huy X
429 Đỗ Thị Tường Oanh X
430 Trương Tấn Trung X
431 Lục Đan Tuấn Anh X
432 Nguyễn Thị Ngọc Diễm X
433 Ngô Vĩnh Đạt X
434 Nguyễn Thành Minh X
435 Lê Thị Khánh Nam X
436 Việt Thị Minh Trang X
Ngành Khúc xạ Nhãn khoa
437 Nguyễn Ngọc Anh X
438 Đinh Trung Nghĩa X

12

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
439 Trịnh Quang Trí X
440 Nguyễn Trịnh Bảo An X
441 Võ Thị Bảo Châu X
442 Đoàn Thị Hồng Hạnh X
443 Vũ Hoàng Thảo My X
444 Trần Yến Phương X
445 Nguyễn Ngọc Anh Tú X
446 Lê Quốc Tuấn X
447 Đoàn Kim Thành X
448 Nguyễn Ngân Giang X
449 Lê Thanh Hải X
450 Trần Thị Kim Ngân X
451 Nguyễn Công Thành X
Ngành Y tế Công cộng
452 Nguyễn Văn Cư X
453 Tăng Kim Hồng X
454 Đỗ Thị Lan Anh X
455 Ngô Thị Thùy Dung X
456 Đặng Vĩnh Hiệp X
457 Phùng Đức Nhật X
458 Nguyễn Ngọc Vân Phương X
459 Hà Võ Vân Anh X
460 Trương Hoàng Tuấn Anh X
461 Nguyễn Thùy Châu X
462 Lê Kiều Chinh X
463 Huỳnh Thị Ngọc Hai X
464 Trần Thị Bích Hiền X
465 Nguyễn Tiến Hưng X
466 Tô Hoàng Linh X
467 Trần Thị Tâm Nhàn X
468 Hoàng Thị Diễm Phương X
469 Nguyễn Linh Phương X
470 Nguyễn Thị Hoàng Phương X
471 Trần Vĩnh Tài X
472 Đỗ Minh Tâm X
473 Võ Ngọc Thủy Tiên X
474 Trần Thị Kim Thanh X
475 Lê Thụy Bích Thủy X
476 Cao Nguyễn Hoài Thương X
477 Nguyễn Thị Ngọc Trinh X
478 Nguyễn Quỳnh Trúc X
479 Trần Thị Hoa Vi X

13

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
480 Phùng Quang Vinh X
481 Bùi Hồng Cẩm X
482 Huỳnh Kim Chi X
483 Nguyễn Lê Diễm Chi X
484 Đặng Bảo Đăng X
485 Lê Hồng Đức X
486 Đoàn Bích Hà X
487 Nguyễn Ngân Hà X
488 Phạm Văn Hồng X
489 Lê Thiện Khiêm X
490 Phạm Hoàng Gia Khương X
491 Lê Hồng Hoài Linh X
492 Phan Kim Mỹ X
493 Dương Ánh Ngọc X
494 Nguyễn Vũ Minh Nguyệt X
495 Phạm Thị Ngọc Như X
496 Trần Cao Thịnh Phước X
497 Phạm Nguyễn Đức Tín X
498 Kim Văn Thành X
499 Trần Thanh Thiên Trúc X
500 Lâm Sơn Bảo Vi X
501 Vũ Ngọc Thảo Vy X
Môn Chung
502 Đoàn Thị May X
503 Hoàng Quốc Bảo X
504 Nguyễn Tiến Dũng X
505 Hồ Thể Giao X
506 Hoàng Thị Hằng X
507 Nguyễn Trọng Hiến X
508 Nguyễn Thừa Hùng X
509 Nguyễn Ngọc Kim Ngân X
510 Tạ Thị Minh Nguyệt X
511 Nguyễn Thị Bích Nhã X
512 Tống Đức Phong X
513 Cửu Quang Thành X
514 Hoàng Thị Phương Thảo X
515 Phạm Thị Thùy X
516 Võ Thị Kim Thủy X
517 Phan Thị Nam Trân X
518 Đặng Như Thụy Vy X
519 Phạm Tuấn Anh X
520 Nguyễn Hoàng Ân X

14

GS.TS/
PGS.TS/ TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS ThS ĐH
PGS.TSKH TSKH
KH
521 Phan Minh Trung X
TỔNG CỘNG 3 17 117 300 84

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA
PHẠM NGỌC THẠCH

PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG
(Đính kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
ban hành ngày 22 tháng 4 năm 2022)
GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
Ngành Y khoa
1 Lê Văn Cường X
2 Lê Quang Nghĩa X
3 Dương Quý Sỹ X
4 Văn Tần X
5 Lê Minh Thông X
6 Trần Quang Bính X
7 Nguyễn Hữu Chức X
8 Vũ Lê Chuyên X
9 Vương Thừa Đức X
10 Nguyễn Thị Ngọc Dung X
11 Dương Văn Hải X
12 Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng X
13 Trần Thị Hồng X
14 Nguyễn Đình Khoa X
15 Lê Đỗ Thùy Lan X
16 Võ Thị Chi Mai X
17 Nguyễn Thanh Phong X
18 Huỳnh Kim Phượng X
19 Nhan Trừng Sơn X
20 Lê Anh Thư X
21 Lâm Huyền Trân X
22 Lê Minh Tuấn X
23 Trần Anh Tuấn X
24 Nguyễn Tuấn Vinh X
25 Huỳnh Văn Ân X
26 Mai Phan Tường Anh X
27 Nguyễn Đỗ Anh X
28 Nguyễn Thị Kim Anh X

2

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
29 Nguyễn Thị Từ Anh X
30 Phạm Thị Lan Anh X
31 Vũ Công Ánh X
32 Nguyễn Bách X
33 Vũ Hải Bằng X
34 Phí Vĩnh Bảo X
35 Nguyễn Thiên Bình X
36 Hồ Thị Mỹ Châu X
37 Nguyễn Thị Trân Châu X
38 Phạm Thị Hải Châu X
39 Nguyễn Hữu Chí X
40 Võ Đức Chiến X
41 Hoàng Vĩnh Chúc X
42 Võ Hồng Minh Công X
43 Đỗ Kiên Cường X
44 Dương Quốc Cường X
45 Lê Văn Cường X
46 Trần Thanh Danh X
47 Phạm Đức Đạt X
48 Trần Thanh Dũ X
49 Hồ Khánh Đức X
50 Chu Thị Dung X
51 Đặng Ngọc Yến Dung X
52 Mai Bá Tiến Dũng X
53 Ngô Hùng Dũng X
54 Nguyễn Anh Dũng X
55 Nguyễn Hữu Dũng X
56 Nguyễn Thế Dũng X
57 Phạm Xuân Dũng X
58 Thái Hữu Dũng X
59 Văn Hùng Dũng X
60 Lê Cao Phương Duy X
61 Đoàn Văn Lợi Em X
62 Nguyễn Văn Giang X
63 Lê Thị Thu Hà X
64 Nguyễn Thị Thanh Hà X
65 Trần Thị Ngọc Hà X
66 Ngô Thế Hải X
67 Nguyễn Hoàng Hải X

3

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
68 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X
69 Võ Thị Mỹ Hạnh X
70 Lê Thị Diệu Hiền X
71 Tô Văn Hiền X
72 Nguyễn Thế Hiển X
73 Đặng Thị Hiện X
74 Đặng Trung Hiếu X
75 Nhữ Thị Hoa X
76 Phan Trung Hòa X
77 Nguyễn Khắc Hân Hoan X
78 Vũ Kim Hoàn X
79 Bùi Văn Hoàng X
80 Lâm Đức Hoàng X
81 Nguyễn Trung Hoàng X
82 Nguyễn Vũ Hoàng X
83 Cao Văn Hội X
84 Nguyễn Minh Hảo Hớn X
85 Dương Thanh Hồng X
86 Lê Thị Hồng X
87 Nguyễn Thị Mây Hồng X
88 Trần Thị Thanh Hồng X
89 Lê Hùng X
90 Lê Ngọc Hùng X
91 Nguyễn Thanh Hùng X
92 Võ Văn Hùng X
93 Đồng Đức Hưng X
94 Lê Đỗ Hưng X
95 Trần Vĩnh Hưng X
96 Lê Thị Thu Hương X
97 Nguyễn Phú Hữu X
98 Lê Khánh Huy X
99 Ngô Đức Minh Huy X
100 Nguyễn Quang Huy X
101 Huỳnh Quang Khánh X
102 Tôn Thất Tuấn Khiêm X
103 Nguyễn Bá Khoa X
104 Lê Nguyên Khôi X
105 Nguyễn Tuấn Khôi X
106 Nguyễn Phú Hương Lan X

4

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
107 Nguyễn Thành Lê X
108 Lê Kim Bá Liêm X
109 Tạ Thanh Liêu X
110 Đỗ Tuấn Linh X
111 Nguyễn Vũ Mỹ Linh X
112 Trương Nguyễn Hoài Linh X
113 Hoàng Nguyên Lộc X
114 Huỳnh Tấn Lộc X
115 Hồ Quỳnh Long X
116 Huỳnh Thanh Long X
117 Vũ Hải Long X
118 Nguyễn Anh Luân X
119 Huỳnh Thị Thúy Mai X
120 Nguyễn Thúy Quỳnh Mai X
121 Nguyễn Kiến Mậu X
122 Lê Trần Quang Minh X
123 Nguyễn Ngọc Minh X
124 Tôn Thấn Minh X
125 Trương Hoàng Minh X
126 Đỗ Thị Phương Nam X
127 Nguyễn Duy Hoài Nam X
128 Nguyễn Thanh Nam X
129 Huỳnh Xuân Nghiêm X
130 Trang Thanh Nghiệp X
131 Nguyễn Đỗ Nguyên X
132 Phạm Đình Nguyên X
133 Phạm Minh Khôi Nguyên X
134 Lê Quang Nhân X
135 Nguyễn Khánh Nho X
136 Nguyễn Tuấn Như X
137 Nguyễn Liên Nhựt X
138 Huỳnh Thị Chiêu Oanh X
139 Lê Hoàng Phong X
140 Nguyễn Đức Phú X
141 Hoàng Lê Phúc X
142 Võ Quang Phúc X
143 Nguyễn Vĩnh Phước X
144 Thượng Thanh Phương X
145 Trần Thanh Phương X

5

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
146 Lê Thị Tuyết Phượng X
147 Nguyễn Lan Phượng X
148 Võ Thị Đoan Phượng X
149 Bùi Thanh Quang X
150 Lý Xuân Quang X
151 Nguyễn Đăng Quang X
152 Phan Tứ Quí X
153 Huỳnh Võ Mai Quyên X
154 Lê Nguyễn Quyền X
155 Trần Công Quyền X
156 Nguyễn Trúc Quỳnh X
157 Ngô Thị Thanh Quýt X
158 Nguyễn Thanh Sử X
159 Phạm Đoàn Tuấn Tài X
160 Đỗ Thị Thanh Tâm X
161 Mai Đăng Tâm X
162 Nguyễn Thị Minh Tâm X
163 Nguyễn Thị Minh Tâm X
164 Phạm Thị Thanh Tâm X
165 Khưu Minh Thái X
166 Ngô Thị Xuân Thắm X
167 Nguyễn Hữu Thăng X
168 Đỗ Chính Thắng X
169 Nguyễn Huy Thắng X
170 Phùng Mạnh Thắng X
171 Phạm Việt Thanh X
172 Nguyễn Trung Thành X
173 Hoàng Thị Thanh Thảo X
174 Lê Bá Thảo X
175 Nguyễn Thị Thu Thảo X
176 Vũ Thị Phương Thảo X
177 Đặng Huy Quốc Thịnh X
178 Nguyễn Thị Kim Thịnh X
179 Nguyễn Thị Thanh Thơ X
180 Phan Thành Thọ X
181 Hồ Thị Diễm Thu X
182 Nguyễn Thị Diễm Thu X
183 Phan Thị Anh Thư X
184 Trần Vũ Minh Thư X

6

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
185 Phan Tấn Thuận X
186 Nguyễn Thị Phan Thúy X
187 Nguyễn Thị Thanh Thúy X
188 Dương Bích Thủy X
189 Bùi Thị Thủy Tiên X
190 Nguyễn Minh Tiến X
191 Trần Thị Thu Trang X
192 Võ Đức Trí X
193 Lê Thị Thanh Trúc X
194 Nguyễn Hữu Trung X
195 Nguyễn Quang Trung X
196 Nguyễn Nhựt Trường X
197 Nguyễn Chí Trung Thế Truyền X
198 Lê Minh Tú X
199 Nguyễn Quang Tú X
200 Huỳnh Minh Tuấn X
201 Nguyễn Anh Tuấn X
202 Nguyễn Minh Tuấn X
203 Phạm Ngọc Huy Tuấn X
204 Trần Anh Tuấn X
205 Lương Thanh Tùng X
206 Ngô Thanh Tùng X
207 Nguyễn Lê Như Tùng X
208 Phạm Đăng Trọng Tường X
209 Lê Kim Tuyến X
210 Trương Mỹ Thục Uyên X
211 Biện Thị Cẩm Vân X
212 Lý Vũ Văn X
213 Nguyễn Đình Văn X
214 Đỗ Châu Việt X
215 Nguyễn Minh Trí Việt X
216 Phan Quốc Việt X
217 Hà Vinh X
218 Nguyễn Thanh Vinh X
219 Lưu Hùng Vũ X
220 Nguyễn Hoàng Tuấn Vũ X
221 Võ Duy Phi Vũ X
222 Lý Thanh Xuân X
223 Ngô Thị Yên X

7

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
224 Lê Huy Bình X
225 Nguyễn Văn Ca X
226 Đỗ Ngọc Chánh X
227 Nguyễn Đắc Minh Châu X
228 Huỳnh Khắc Cường X
229 Võ Quang Hồng Điểm X
230 Phạm Hữu Đoàn X
231 Ngô Thanh Hà X
232 Tô Quốc Hãn X
233 Phan Thị Hằng X
234 Lê Hiếu X
235 Nguyễn Thế Hùng X
236 Đặng Trần Khang X
237 Phạm Văn Kiên X
238 Ngô Tấn Minh Mẫn X
239 Nguyễn Phúc Nguyên X
240 Đinh Vũ Ngọc Ninh X
241 Nguyễn Thị Hồng Phượng X
242 Nguyễn Quốc Sử X
243 Trần Thị Ngọc Tâm X
244 Nguyễn Tiến Thành X
245 Huỳnh Thiên Thảo X
246 Ngô Trần Minh Thiện X
247 Nguyễn Hữu Thiện X
248 Tô Hoài Thư X
249 Trịnh Hoàng Tín X
250 Trần Trung Triệu X
251 Nguyễn Đức Trung X
252 Khâu Minh Tuấn X
253 Nguyễn Phú Tùng X
254 Trương Thị Ánh Tuyết X
255 Phạm Thị Ý Yên X
256 Bùi Ngọc Khuê X
257 Dương Ngọc Lan X
Ngành Dược học
258 Trương Thị Đẹp X
259 Lê Thị Thu Cúc X
260 Hà Minh Hiển X
261 Nguyễn Thành Triết X

8

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
262 Phạm Hồng Thắm X
263 Võ Lý Phương Thùy X
264 Nguyễn Thị Huyền Trâm X
Ngành Điều dưỡng
265 Đỗ Thị Thanh Thủy X
266 Lê Hoàng Oanh X
267 Nguyễn Thiện Vũ X
268 Huỳnh Thanh Hà X
269 Lê Thị Thanh Thùy X
270 Cao Thị Vân X
271 Trần Minh Hải X
272 Đoàn Thị Ngọc Nga X
273 Lâm Thị Kim Phượng X
274 Đỗ Thị Thanh Thúy X
Ngành Dinh dưỡng
275 Lê Văn Nhân X
276 Trương Sơn X
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
277 Lê Minh Hoài An X
278 Đường Thị Hồng Diệp X
279 Huỳnh Thị Bích Huyền X
280 Mai Nguyệt Thu Huyền X
281 Nguyễn Đàm Châu Bảo X
282 Đinh Nguyễn Huy Mẫn X
283 Nguyễn Thúc Bội Ngọc X
284 Võ Ngọc Nguyên X
285 Lê Thị Thùy Như X
286 Vũ Thị Như Oanh X
287 Trương Quân Thụy X
288 Nguyễn Hữu Lộc X
289 Trần Ngọc Thúy Uyên X
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
290 Trần Đức Quang X
291 Nguyễn Tấn Quốc X
292 Ngô Minh Tuấn X
293 Nguyễn Chí Phong X
Ngành Khúc xạ nhãn khoa
294 Nguyễn Như Quân X

9

GS.TS/ PGS.TS/
TS/
STT Khối ngành/Ngành GS.TS PGS.TS ThS ĐH
TSKH
KH KH
295 Nguyễn Chí Trung Thế Quyền X
296 Phạm Thị Thủy Tiên X
297 Nguyễn Đức Trọng X
298 Nguyễn Hồ Ngọc Ánh X
299 Nguyễn Lê Phương Duyên X
300 Võ Thị Mỹ Duyên X
301 Huỳnh Lương Minh X
302 Đào Văn Thái X
303 Nguyễn Đình Thái X
304 Nguyễn Thị Ngọc Thảo X
Ngành Y tế công cộng
305 Dương Đình Công X
306 Vũ Xuân Đán X
307 Trần Ngọc Đăng X
308 Tô Gia Kiên X
309 Tô Gia Kiên X
310 Nguyễn Hoài Nam X
311 Nguyễn Thanh Nguyên X
312 Lê Hồng Quang X
313 Trần Minh Tường X
314 Nguyễn Thị Vân Anh X
315 Đinh Toàn Khoa X
316 Nguyễn Thị Hồng Nhung X
317 Huỳnh Thụy Diễm Thúy X
318 Lê Đỗ Diệu Trang X
319 Trịnh Hồng Khải X
320 Lê Huuỳnh Anh Khoa X
321 Quách Trường Thịnh X
Môn chung
322 Ngô Trần Thiên Hương X
323 Nguyễn Viết Tuấn X

TỔNG CỘNG 5 21 225 54 18