Điểm chuẩn Đại học Thương mại

Mã trường: TMA | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại

024.3764.3219

Website https://tmu.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MẠI


THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Năm 2021

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường
TÊN TRƯỜNG : TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
MÃ TRƯỜNG: TMA
Trường Đại học Thương mại (viết tắt: ĐHTM; tên tiếng Anh: Thuongmai
University, tên viết tắt: TMU) là trường đại học công lập, trực thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã được công nhận đạt Tiêu chuẩn
kiểm định chất lượng trường đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thực
hiện đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ; hoạt động theo cơ chế tự chủ gắn với trách
nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng
chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.
Giá trị cốt lõi: TRUYỀN THỐNG, TRÁCH NHIỆM VÀ SÁNG TẠO
Sứ mạng của Trường: Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập,
tự chủ, đa ngành; có thế mạnh và uy tín cao trong đào tạo đại học, sau đại học; nghiên
cứu và chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức trong các lĩnh vực kinh tế và thương
mại hiện đại đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
Trường Đại học Thương mại có trụ sở chính tại số 79 đường Hồ Tùng Mậu,
phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội và Cơ sở Hà Nam, tại đường Lý
Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Tổng diện tích: 83.708m2.
Địa chỉ Cổng thông tin điện tử của Trường: www.tmu.edu.vn.
2. Thông tin về tuyển sinh đại học chính quy của 2 năm gần nhất
2.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2019, Trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
(1) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi
quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
(2) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia theo
từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Năm 2020, ngoài 2 phương thức như năm 2019, Trường bổ sung thêm phương
thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/09/2020
hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp
tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh
1

giỏi quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (TNTHPT) năm 2020, theo
quy định của Trường.
2.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020

TT ngàn Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
h nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Chương trình đào tạo đại trà
TM0 Quản trị kinh doanh (Quản
1 350 332 23,0 350 358 25.8
1 trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
350 332 23,0 350 358 25.8
D
07
TM0 Quản trị khách sạn (Quản trị
2 200 205 23,2 250 226 25.5
2 khách sạn)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
200 205 23,2 250 226 25.5
D
07
Quản trị dịch vụ du lịch và
TM0
3 lữ hành (Quản trị dịch vụ du 200 155 23,0 150 143 25.4
3
lịch và lữ hành)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
200 155 23,0 150 143 25.4
D
07
TM0 Marketing
4 225 270 24,0 245 262 26.7
4 (Marketing thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
225 270 24,0 245 262 26.7
D
07
TM0 Marketing
5 150 158 23,3 150 174 26.15
5 (Quản trị thương hiệu)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
150 158 23,3 150 174 26.15
D
07
Logistics và Quản lý chuỗi
TM0
6 cung ứng (Logistics và Quản lý 100 121 23,4 100 105 26.5
6
chuỗi cung ứng)
Tổ hợp xét tuyển A00, A01,D01,
100 121 23,4 100 105 26.5
D
07
TM0 Kế toán
7 125 161 23,2 125 143 26.0
7 (Kế toán doanh nghiệp)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
125 161 23,2 125 143 26.0
D
07
TM0
8 Kế toán (Kế toán công) 100 122 22,0 100 94 24.9
9
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
100 122 22,0 100 94 24.9
D
07
TM1
9 Kiểm toán (Kiểm toán) 100 134 22,3 100 107 25.7
0
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
100 134 22,3 100 107 25.7
D
07
TM1 Kinh doanh quốc tế (Thương
10 200 204 23,5 200 201 26.3
1 mại quốc tế)
2

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020

TT ngàn Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
h nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
200 204 23,5 200 201 26.3
D
07
TM1 Kinh tế quốc tế
11 100 113 23,7 100 109 26.3
2 (Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
100 113 23,7 100 109 26.3
D
07
TM1 Kinh tế
12 275 253 22,2 275 267 25.15
3 (Quản lý kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
275 253 22,2 275 267 25.15
D
07
TM1 Tài chính - Ngân hàng (Tài
13 150 201 22,1 150 164 25.3
4 chính – ngân hàng thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
150 201 22,1 150 164 25.3
D
07
TM1 Tài chính - Ngân hàng (Tài
14 100 23 22,0 100 106 24.3
6 chính công)
Tổ hợp xét tuyzển A ,
00
150 201 22,1 100 106 24.3
A ,D , D
01 01 07 (*)
TM1 Thương mại điện tử (Quản trị
15 200 283 23,0 220 230 26.25
7 Thương mại điện tử)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
200 283 23,0 220 230 26.25
D
07
TM1 Ngôn ngữ Anh
16 250 269 22,9 250 251 25.4
8 (Tiếng Anh Thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , D , D 250 269 22,9 250 251 25.4
01 01 07
TM1 Luật kinh tế
17 200 106 22,0 160 165 24.7
9 (Luật kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
200 106 22,0 160 165 24.7
D
07
TM2 Quản trị kinh doanh (Tiếng
18 75 40 22,0 75 86 24.05
0 Pháp thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A ,
00
75 40 22,0 75 86 24.05
A ,D ,D
01 01 03
TM2 Quản trị kinh doanh (Tiếng
19 100 155 23,1 100 108 25.9
1 Trung thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A ,
00
100 155 23,1 100 108 25.9
A ,D ,D
01 01 04
TM2 Hệ thống thông tin quản lý
20 150 119 22,0 150 159 25.25
2 (Quản trị hệ thống thông tin)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
150 119 22,0 150 159 25.25
D
07
TM2 Quản trị nhân lực (Quản trị
21 250 255 22,5 250 271 25.55
3 nhân lực doanh nghiệp)
3

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020

TT ngàn Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
h nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
250 255 22,5 250 271 25.55
D
07
II. Chương trình đào tạo Chất lượng cao
TM0 Kế toán
22 100 86 20,7 100 73 24.0
8 (Kế toán doanh nghiệp)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 100 86 20,7 100 73 24.0
01 01 07
TM1 Tài chính - Ngân hàng (Tài
23 100 78 20,5 100 76 24.0
5 chính – ngân hàng thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 100 78 20,5 100 76 24.0
01 01 07
III. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
TM2 Quản trị khách sạn
24 100 135 21,45 150 153 24.6
4 (Quản trị khách sạn)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 100 135 21,45 150 153 24.6
01 01 07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
TM2
25 hành (Quản trị dịch vụ du lịch 100 124 20,80 100 106 24.25
5
và lữ hành)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 100 124 20,80 100 106 24.25
01 01 07
TM2 Hệ thông thông tin quản lý
26 100 135 21,60 100 105 24.25
6 (Quản trị hệ thống thông tin)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,
00 01 01
100 135 21,60 100 105 24.25
D
07
(*) Tổ hợp xét tuyển D bắt đầu sử dụng từ năm 2020
07

II. CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
(2.1) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT)
còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
(bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến
khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học
phổ thông năm 2021, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký
xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).
(2.2) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT,
SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh
giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải
4

Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả học tập bậc Trung
học phổ thông (THPT), theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng
tổ hợp bài thi/môn thi.
4. Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Tổ hợp môn xét tuyển: Trường sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển, gồm:
(1) D : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
01
(2) D : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
03
(3) D :Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
04
(4) D :Toán, Hóa học, Tiếng Anh
07
(5) A : Toán, Vật lý, Hóa học
00
(6) A : Toán, Vật lý, Tiếng Anh
01
Cụ thể
Ngành Mã Tổ hợp
STT
(chuyên ngành đào tạo) ngành xét tuyển
I. Chương trình đại trà
1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) TM18 A ,D , D
01 01 07
2 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TM20 A ,A ,D ,D
00 01 01 03
3 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 A ,A ,D ,D
00 01 01 04
4 Các ngành (chuyên ngành) còn lại A ,A ,D ,D
00 01 01 07
TM08&
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao A ,D , D
TM 15 01 01 07
II. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù (cơ chế ưu tiên)
1 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) TM24 A ,D , D
01 01 07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du
2 TM25 A ,D , D
01 01 07
lịch và lữ hành)
3 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM26 A ,A ,D ,D
00 01 01 07

4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Chỉ tiêu
STT (đăng ký Tên ngành (chuyên ngành) tuyển sinh
xét tuyển) năm 2021
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 350
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du
3 TM03 130
lịch và lữ hành)
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 245
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 150
5

Mã ngành Chỉ tiêu
STT (đăng ký Tên ngành (chuyên ngành) tuyển sinh
xét tuyển) năm 2021
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản
6 TM06 120
lý chuỗi cung ứng)
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 175
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao) 50
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) 90
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 100
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 190
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 110
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 275
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 200
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương
15 TM15 50
mại - chất lượng cao)
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) 100
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 220
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 250
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 150
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 75
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 120
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 150
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 250
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ
24 TM24 150
chế đặc thù)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du
25 TM25 100
lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù)
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin
26 TM26 100
đào tạo theo cơ chế đặc thù)

* Chỉ tiêu tuyển sinh phân bổ theo từng phương thức xét tuyển như sau:
- Tối đa 3% cho phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (phương thức 1);
- 10% xét tuyển theo phương thức (2.1);
- 5% xét tuyển theo phương thức (2.2).
- Còn lại xét theo kết quả thi TNTHPT năm 2021 (phương thức 3)
* Chỉ tiêu tuyển sinh theo các phương thức 1, 2.1, 2.2 của từng ngành (chuyên
ngành)/chương trình đào tạo có thể được điều chuyển lẫn nhau khi một trong các phương thức
trên không tuyển đủ chỉ tiêu.
6

* Nếu xét tuyển theo phương thức các phương thức 1, 2.1, 2.2 không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu
còn lại được chuyển sang xét theo kết quả thi TNTHPT năm 2021;
* Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình chất lượng cao được phân bổ như sau: 90% xét
tuyển trực tiếp theo kết quả đăng ký của thí sinh, 10% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh đã trúng tuyển
vào Trường có nguyện vọng đăng ký vào học chương trình chất lượng cao.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Điều kiện chung nhận đăng ký xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào
Trường Đại học Thương mại:
(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Dự thi TNTHPT năm 2021; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét
tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển, theo quy định của Trường;
(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
(4) Ngoài quy định trên:
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18) phải đạt
kết quả thi TNTHPT năm 2021 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao
(TM08, TM15) phải đạt kết quả thi TNTHPT năm 2021 môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo theo cơ chế đặc
thù ngành Quản trị khách sạn (TM24) và ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(TM25) phải đạt kết quả thi TNTHPT năm 2021 môn tiếng Anh từ 5,5 điểm trở lên;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp vào các ngành có
điều kiện điểm bài thi môn tiếng Anh, được thay thế điều kiện điểm bài thi môn Tiếng
Anh bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế môn Tiếng Anh còn hiệu lực đến ngày xét tuyển
hoặc giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/
thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có). Điểm bài thi môn Tiếng Anh chỉ được sử
dụng khi tính tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp D01/ D07/ A01
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn
thi được bảo lưu theo Quy chế thi TNTHPT trong việc xét tuyển vào đại học chính quy
năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển và
nguyên tắc xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển
5.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường (Quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét
tuyển được ban hành chính thức khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học
năm 2021).
5.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
a. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
7

Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp vào các
ngành (chuyên ngành) phù hợp của Trường Đại học Thương mại khi thỏa mãn đồng thời
các điều kiện sau:
(1). Thỏa mãn các điều kiện quy định tại mục 5.1;
(2). Tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương
thức (2.2))
(3). Có chứng chỉ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn
hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba (bậc Trung học phổ thông) trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, có kết quả như sau:
Loại chứng chỉ/ Điều kiện nhận Ngành(chuyên ngành)
Giải học sinh giỏi ĐKXT được đăng ký xét tuyển
- IELTS Academic Từ 5.5 trở lên
- Cambridge Từ FCE trở lên
Tất cả các ngành (chuyên ngành)/
- TOEFL iBT Từ 60 điểm trở lên
chương trình đào tạo
- SAT Từ 1000 điểm trở lên
- ACT Từ 22 điểm trở lên
- DELF Từ B2 trở lên Quản trị kinh doanh
- TCF Từ 400 điểm trở lên (Tiếng Pháp thương mại)
Quản trị kinh doanh
- HSK Từ cấp độ 4 trở lên
(Tiếng Trung thương mại)
- Môn Toán
Giải Nhất, Nhì, Ba
- Môn Vật Lý
trong kỳ thi chọn học Tất cả các ngành/chuyên ngành/
- Môn Hóa học
sinh giỏi (bậc Trung chương trình đào tạo
- Môn Ngữ văn
học phổ thông) cấp
- Môn Tiếng Anh
tỉnh/ thành phố trực
Hệ thống thông tin quản lý
- Môn Tin học thuộc Trung ương
(Quản trị hệ thống thông tin)
hoặc giải Khuyến
Quản trị kinh doanh
- Môn Tiếng Pháp khích trong kỳ thi
(Tiếng Pháp thương mại)
chọn học sinh giỏi
Quản trị kinh doanh
- Môn Tiếng Trung quốc gia
(Tiếng Trung thương mại)
(4). Đăng ký xét tuyển theo một trong các tổ hợp xét tuyển Nhà trường sử dụng để
xét tuyển ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký xét tuyển và
phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể như sau:
- Phương thức xét tuyển (2.1): đạt tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký xét
tuyển vào Trường, năm 2021 từ 18 điểm trở lên (bao gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi
TNTHPT năm 2021 và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai
nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm, theo thang
điểm 10, không nhân hệ số).
Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày xét tuyển,
nếu đăng ký xét tuyển kết hợp theo phương thức (2.1), sử dụng một trong các tổ hợp xét
tuyển D01, D03, D04, D07, A01 phải đăng ký dự thi môn ngoại ngữ tương ứng trong kỳ
thi TNTHPT năm 2021.
8

- Phương thức xét tuyển (2.2), thí sinh phải đạt đồng thời các điều kiện sau:
+ Điểm trung bình chung học tập (cả năm) từng năm lớp 10,11,12 đạt từ 7,0 trở
lên (trong đó điểm trung bình học tập (cả năm) từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt
từ 7.0 trở lên).
+ Điểm trung bình cộng học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của từng năm 10,
11, 12 phải đạt từ 7.5 trở lên
Trong đó, Điểm trung bình cộng học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của từng
năm được xác định:
Điểm trung
Điểm trung bình Điểm trung bình
Điểm trung bình cộng bình học tập
học tập cả năm học tập cả năm
học tập 3 môn trong tổ + + cả năm lớp
lớp 10 (11,12) lớp 10 (11,12)
hợp xét tuyển của lớp 10 (11,12)
môn 1 môn 2
10 (11,12) = môn 3
3
(5). Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển tối đa 3 nguyện vọng cho mỗi phương
thức xét tuyển kết hợp.
b. Nguyên tắc xét tuyển
(1) Trường xét tuyển dựa trên kết quả/điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ
khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh giỏi theo mức độ ưu tiên từ cao đến thấp cho đến
khi tuyển đủ chỉ tiêu. Thí sinh trúng tuyển vào từng ngành (chuyên ngành)/chương trình
đào tạo là những thí sinh đạt kết quả/điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo
thí quốc tế hoặc giải học sinh giỏi tại mức độ ưu tiên nhất định, theo quy định của
Trường.
Mức độ ưu tiên của kết quả/điểm chứng chỉ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng
chỉ khảo thí quốc tế, giải học sinh giỏi được xác định như sau:
Bảng xác định mức độ ưu tiên
của kết quả/điểm chứng chỉ quốc tế, giải học sinh giỏi

Loại chứng Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ
chỉ/Loại giải ưu tiên 1 ưu tiên 2 ưu tiên 3 ưu tiên 4 ưu tiên 5
- HSK Cấp độ 6 Cấp độ 5 Cấp độ 4
- TCF Từ 500 trở 450 400
lên
- DELF Từ C1 trở B2
lên
- IELTS Từ 7.0 trở 6.5 6.0 5.5
Academic lên

- Cambridge CAE FCE
- TOEFL iBT Từ 94 trở lên 80-93 73-79 60-72
Từ 1500 trở 1400 - 1490 1200-1390 1000-1190
- SAT
lên
- ACT Từ 31 trở 28-30 25-27 22-24
lên
- HSG cấp quốc Giải Khuyến
gia khích
9

Loại chứng Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ
chỉ/Loại giải ưu tiên 1 ưu tiên 2 ưu tiên 3 ưu tiên 4 ưu tiên 5
- HSG cấp Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba
Tỉnh/Thành phố
(2) Trong trường hợp tại mức ưu tiên nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển
nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển, Trường sử dụng tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
để xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Trong đó:
- Nếu xét tuyển theo phương thức (2.1)
Tổng điểm
Tổng điểm 3 bài
xét tuyển Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên theo
= thi/môn thi trong tổ + +
theo tổ hợp theo khu vực đối tượng
hợp xét tuyển
xét tuyển
- Nếu xét tuyển theo phương thức (2.2)
Tổng điểm xét Tổng điểm 3 môn
Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên theo
tuyển theo tổ = trong tổ hợp xét + +
theo khu vực đối tượng
hợp xét tuyển tuyển
+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển được xác định:
Tổng điểm 3 Điểm trung bình Điểm trung bình Điểm trung bình
môn trong cộng 3 năm môn 1 cộng 3 năm môn 2 cộng 3 năm môn 3
= + +
tổ hợp xét trong tổ hợp xét trong tổ hợp xét trong tổ hợp xét
tuyển tuyển tuyển tuyển
+ Điểm trung bình cộng 3 năm môn i trong tổ hợp xét tuyển được xác định:
Điểm trung bình Điểm trung bình Điểm trung bình Điểm trung bình

cộng 3 năm môn i cả năm lớp 10 + cả năm lớp 11 + cả năm lớp 12

trong tổ hợp xét môn i môn i môn i
=
tuyển 3
(3) Sau khi xét tuyển theo tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển, nếu số thí
sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện
vọng cao hơn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển theo cả hai phương thức (2.1) và
(2.2), Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo phương thức (2.1) trước. Nếu thí sinh đã trúng
tuyển vào ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo theo phương thức xét tuyển (2.1)
sẽ dừng xét tuyển theo phương thức (2.2).
5.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021 theo từng
tổ hợp bài thi/môn thi
a. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau được đăng ký xét tuyển theo
phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT vào các ngành (chuyên ngành) phù
hợp của Trường:
(1) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp đăng ký xét tuyển năm
2021 là 18 điểm (bao gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi TNTHPT năm 2021 và điểm ưu
tiên đối tượng, khu vực)
10

(2) Thỏa mãn các điều kiện quy định tại mục 5.1;
b. Nguyên tắc xét tuyển
(1) Trường xét tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo và quy định của Trường;
(2) Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo quy định
của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo,
theo nguyên tắc lấy tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển từ điểm cao đến thấp cho
đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Trong đó:
Tổng điểm
Tổng điểm 3 bài
xét tuyển Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên theo
= thi/môn thi trong tổ + +
theo tổ hợp theo khu vực đối tượng
hợp xét tuyển
xét tuyển
(3) Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng
tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển, Trường sử dụng các tiêu chí phụ để xét tuyển.
Tiêu chí phụ như sau:
Ngành /chương trình đào tạo Tiêu chí phụ
1. Ngôn ngữ Anh và các chương trình chất lượng cao Điểm bài thi môn Tiếng Anh
2. Các ngành còn lại của chương trình đại trà, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
2.1 - Xét theo tổ hợp A , D , D Điểm bài thi môn Toán
01 01 07
2.2 - Xét theo tổ hợp D Điểm bài thi môn Tiếng Pháp
03
2.3- Xét theo tổ hợp D Điểm bài thi môn Tiếng Trung
04
2.4- Xét theo tổ hợp A Điểm bài thi môn Toán
00
Nguyên tắc xét tuyển theo tiêu chí phụ:
Sau khi sử dụng tiêu chí phụ, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với
chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường
Không có chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển theo cùng một
phương thức xét tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT, công bố kết quả xét
tuyển được thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy
định của Trường ((Quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được ban hành chính
thức khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021)
7.2. Tổ chức xét tuyển kết hợp
7.2.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, gồm:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp;
11

b) Bản sao Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia/học sinh
giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương/chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực
đến thời điểm xét tuyển;
c) Hai phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh
chân dung cỡ 4 x 6;
d) Bản sao hộ khẩu thường trú (đối với thí sinh thuộc đối tượng được cộng điểm
ưu tiên khu vực); chứng nhận đối tượng ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh
hiện hành (nếu có)
e) Bản sao Chứng nhận kết quả thi TNTHPT 2021
f) Bản sao Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân
g) Bản sao Học bạ THPT (đối với thí sinh thuộc đối tượng được cộng điểm ưu tiên
khu vực, đối tượng hoặc thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển (2.2))
h) Lệ phí xét tuyển kết hợp là 25.000đ /nguyện vọng/thí sinh,
Thí sinh nộp bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
- Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Thương mại
- Số TK: 21510001866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV), chi nhánh Cầu Giấy
- Thí sinh nộp Biên lai (xác nhận chuyển tiền) cùng hồ sơ.
Lưu ý: Bản sao là bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính” của cơ quan có thẩm
quyền
7.2.2. Đăng ký xét tuyển
Trường sẽ có Thông báo cụ thể và đăng tải công khai thời gian, phương thức đăng
ký xét tuyển và các thông tin khác liên quan đến phương thức xét tuyển kết hợp trên Cổng
thông tin điện tử của Trường: www.tmu.edu.vn ngay sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy
chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
năm 2021.
7.2.3. Công bố kết quả xét tuyển
Thực hiện theo quy định và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và quy định của
Trường. Trường sẽ có Thông báo cụ thể và đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử
của Trường: www.tmu.edu.vn ngay sau khi Bộ ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại
học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021.
7.3. Tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT năm 2021
Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
8. Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường (Quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên
xét tuyển được ban hành chính thức khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại
học năm 2021)
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển kết hợp: 25.000đ/nguyện vọng/thí sinh.
12

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 các chương trình đào tạo như sau:
+ Chương trình đại trà: từ 15.750.000đ đến 17.325.000đ/1 năm/người học
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000đ đến 33.495.000đ/1
năm/người học
+ Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000đ đến 20.790.000đ
/năm/người học
- Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề: tối đa 10%.
11. Các nội dung khác
11.1. Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh:
Trường dành từ 4 (bốn) tỷ đồng đến 5 (năm) tỷ đồng để cấp học bổng cho các thí
sinh trúng tuyển.
Quỹ học bổng được phân bổ theo tỷ lệ số thí sinh trúng tuyển và nhập học thực tế
theo từng phương thức xét tuyển trên tổng số thí sinh trúng tuyển và nhập học, nhưng
không vượt quá 10% đối với phương thức (2.1) và 5% đối với phương thức (2.2).
Các thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi/môn xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
(không tính điểm ưu tiên) từ 23,00 điểm trở lên (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa
trên kết quả thi TNTHPT)/ từ 21,00 điểm trở lên (đối với phương thức (2.1)/ từ 24 điểm
trở lên (đối với phương thức (2.2)); đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương
thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên, được xét cấp học bổng theo các
mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà, theo
nguyên tắc từ cao đến thấp (tương tự nguyên tắc xét tuyển áp dụng với từng phương
thức xét tuyển) đến hết quỹ học bổng dành cho sinh viên năm thứ nhất.
Ngoài ra, những thí sinh trên được ưu tiên tuyển chọn đi học các chương trình du
học nước ngoài theo học bổng của chính phủ Việt Nam, các chương trình đào tạo chất
lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài để có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại
học (01 do trường Đại học Thương mại cấp và 01 do trường đại học nước ngoài cấp).
11.2. Chính sách miễn, giảm học phí:
Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện
chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nước;
11.3. Chính sách học bổng khuyến khích học tập:
Năm học 2021 - 2022, Nhà trường hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học
tập và hỗ trợ sinh viên trị giá từ 23 - 24 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh
viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện (dựa trên kết quả học tập và rèn luyện
của năm học trước liền kề). Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và
50% so với mức học phí của chương trình đại trà.
11.4. Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại Trường (theo Thông báo tuyển sinh
riêng, thí sinh truy cập http://dtqt.tmu.edu.vn/ để biết thông tin chi tiết)
Tên đối tác Nước đối tác
TT Tên ngành Chuyên ngành
liên kết liên kết
ĐH IMC-
1 Kinh doanh Quản trị kinh doanh Cộng hòa Áo
Krems
13

Tên đối tác Nước đối tác
TT Tên ngành Chuyên ngành
liên kết liên kết
Thương mại và Quản trị marketing và ĐH Rouen Cộng hòa
2
phân phối phân phối Normandie Pháp
Bảo hiểm – Ngân
Thương mại sản phẩm
hàng – Tài chính: ĐH Rouen Cộng hòa
3 ngân hàng và dịch vụ tài
Quan hệ khách Normandie Pháp
chính
hàng
Thương mại sản ĐH Jean Cộng hòa
4 Bán hàng
phẩm và dịch vụ Moulin Lyon 3 Pháp
Quản trị doanh nghiệp
Cộng hòa
5 Quản trị tổ chức phân phối trong mạng ĐH Paris II
Pháp
lưới logistics
Bảo hiểm – Ngân Cộng hòa
6 Quan hệ khách hàng ĐH Toulon
hàng – Tài chính Pháp
Quản trị du lịch và Phát triển du lịch sáng Cộng hòa
7 ĐH Toulon
dịch vụ giải trí tạo và bền vững Pháp
Cộng hòa
8 Khởi nghiệp Thành lập doanh nghiệp ĐH Toulon
Pháp
Thương mại điện tử Thương mại điện tử và Cộng hòa
9 ĐH Toulon
và Marketing số marketing số Pháp
Cộng hòa
10 Quản trị tổ chức Quản trị nguồn nhân lực ĐH Toulon
Pháp
Thương mại quốc ĐH Rouen Cộng hòa
11 Thương mại quốc tế
tế (*) Normandie Pháp
ĐH Dân tộc
Thương mại quốc
Thương mại quốc tế/ Quảng Tây/
12 tế/ Quản trị du lịch Trung Quốc
Quản trị du lịch ĐH Công nghệ
(*)
Hoa Nam
(*) Chương trình dự kiến tuyển sinh trong năm học 2021-2022
12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học
12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác
và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
a. Tên doanh nghiệp hợp tác
Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo
TT
nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch nguồn nhân lực Công nghệ thông tin
Sunrise Premium Resort Hội An –
FPT SOFTWARE
1. Q uảng Nam
Lăng Cô Beach Resort – Thừa Thiên
Công ty CP Phần mềm BRAVO
2. H uế
3. K hách sạn Crowne Plaza West Hanoi Công ty CP CODEGYM Việt Nam
4. C ông ty CP Hanoi Lake View Công ty CP Phần mềm quản trị DN
5. K hách sạn Sheraton Hanoi Công ty CP Phần mềm MELIASOFT
6. C ông ty CP Mặt trời Việt Nam Học viện đào tạo IT PLUS
14

Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo
TT
nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch nguồn nhân lực Công nghệ thông tin
(SunVina Travel)
7. K hách sạn Melia Hanoi Công ty TNHH Cung Tên Việt
Công ty CP Đầu tư Du lịch Mở Việt
Công ty CP Phần mềm ASIASOFT
8. N am (Open Tour)
Công ty CP Đầu tư Du lịch Hà Nội
Công ty CP Phần mềm GREENEFECT
9. ( Hanoi Tourism)
10. K hách sạn Daewoo Hanoi Công ty CP OneSoft Việt Nam
11. C ông ty ALMA Công ty TNHH Tester Việt
Khách sạn Intercontinental Hanoi West Công ty cổ phần xuất khẩu phần mềm
12. L ake Tinh Vân
13. T ập đoàn khách sạn A25 Cty CP công nghệ Maxbuy Việt Nam
Khách sạn Nikko Hanoi (cũ – nay là
Công ty CP Sapo
14. H otel Du Parc)
15. T ập đoàn VinPearl Đại Việt Group
16. S unWorld Bà Nà Hills IIG Việt Nam
17. S unWorld Legend Fansipan Công ty CP iBPO
18. S unWorld Hạ Long
19. K hách sạn Lotte Hanoi
b. Nội dung hợp tác
Trường Đại học Thương mại luôn xác định việc hợp tác giữa Nhà trường và các
doanh nghiệp trong đào tạo là một điều kiện cơ bản trong quá trình xây dựng và triển
khai chương trình đào tạo ưu tiên các ngành thuộc lĩnh vực du lịch/công nghệ thông tin.
Theo đó, các doanh nghiệp hợp tác luôn là một bộ phận chính yếu tham gia vào tất cả
các hoạt động đào tạo của Trường, bao gồm: xây dựng và thực hiện chương trình đào
tạo; giảng dạy, hướng dẫn thực hành, thực tập, đánh giá kết quả đào tạo; sử dụng sản
phẩm đào tạo; hợp tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ..., cụ thể:
- Tư vấn cho Trường xây dựng và ban hành chương trình đào tạo phù hợp;
- Phối hợp tổ chức đào tạo, hướng dẫn sinh viên thực tập tại doanh nghiệp các
nội dung về đào tạo định hướng, các chủ đề gắn với thực tiễn, các nội dung về thực
hành, kỹ năng nghề,…
- Phối hợp xây dựng nguồn học liệu dùng chung, đặc biệt là nguồn học liệu điện
tử: sử dụng nguồn học liệu từ thư viện của Trường, dữ liệu thực tiễn ngành nghề từ
Tổng cục Du lịch, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, các đơn vị đối tác,…
- Tổ chức công nhận học phần/ tín chỉ mà người học tích lũy được từ các chương
trình đào tạo ở các trình độ, các khóa đào tạo cấp chứng chỉ về nghiệp vụ (nếu có) tương
đương với một số môn học, tín chỉ trong chương trình đào tạo đại học thông qua quy
trình đánh giá và công nhận tín chỉ của các cơ sở đào tạo;
- Tham gia các hoạt động khác cùng cơ sở đào tạo;
Ngoài các hoạt động trên, các doanh nghiệp có thể đóng góp vào quá trình đào
tạo sinh viên thông qua các hoạt động như: đóng góp vào quỹ khuyến học, tham gia các
15

hoạt động của nhóm các doanh nghiệp/tổ chức hợp tác với Trường, cùng Trường đánh
giá sinh viên…;
- Tuyển dụng và sử dụng nguồn nhân lực - sinh viên tốt nghiệp của Trường;
- Hợp tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng kết quả nghiên cứu.
c. Trách nhiệm của mỗi bên
(1) Trách nhiệm của Trường Đại học Thương mại
- Xây dựng nội dung, chương trình đào tạo;
- Ký thỏa thuận hợp tác, ký hợp đồng thực hiện đào tạo;
- Tham gia quản lý sinh viên trong thời gian sinh viên học tập tại doanh nghiệp;
- Thanh toán chi phí đào tạo cho doanh nghiệp (nếu có) và thực hiện các nội
dung hợp tác theo đúng thỏa thuận hợp tác;
- Quảng bá hình ảnh cho doanh nghiệp và hỗ trợ doanh nghiệp tuyển dụng nguồn
nhân lực thông qua các hoạt động truyền thông, thông tin đến sinh viên hoặc giới thiệu
sinh viên vào làm việc, thực tập tại doanh nghiệp,...
(2) Trách nhiệm của các đơn vị đối tác
- Tạo môi trường học tập, thực hành thuận lợi nhất cho sinh viên;
- Quản lý và đánh giá sinh viên trong quá trình đào tạo/học tập tại doanh nghiệp;
- Thực hiện các nội dung hợp tác theo đúng cam kết.
12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu
theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
Đào tạo Đào tạo nguồn
Nội dung nguồn nhân lực nhân lực Công
lĩnh vực Du lịch nghệ thông tin
1. Tổng số GV cơ hữu quy đổi 54 27
2. Tổng số GV thỉnh giảng quy đổi 12.6 6.8
3. Tổng số chỉ tiêu theo quy định chung 380 150
4. Tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy
định đặc thù 250 100

Ngày 02 tháng 04 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Hoàng


16


Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Thương mại

Ký hiệu:         TMA

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Điện thoại:         (04) 3764 3219

Website:        www.tmu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Thương mại | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Thương mại | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Thương mại | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thương mại:

a) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2021 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở 2.4), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥ 16,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.

Ngoài quy định trên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đạt điểm thi THPT năm 2021 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên; ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL IBT từ 50, TOEFL IPT từ 500 điểm trở lên). Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2021.

c) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: TMA; Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38348406

Nguyên tắc chung để xét tuyển: Trường xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT- BGD ĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 07/2018/TT- BGD ĐT ngày 01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT- BGD ĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.

Đối với từng ngành/chuyên ngành đào tạo: Trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm xét tuyển từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển Trường sử dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự để xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi (theo từng tiêu chí) từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu được tuyển như sau:

Tiêu chí phụ 1:

Ngành đào tạo/chuyên ngành Tiêu chí phụ 1
Ngôn ngữ Anh Điểm bài thi Tiếng Anh
Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (D03) Điểm bài thi Tiếng Pháp
Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (D04) Điểm bài thi Tiếng Trung
Các chương trình chất lượng cao Chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh và điểm bài thi tiếng Anh
Các ngành còn lại Điểm bài thi Toán

Tiêu chí phụ 2

Sau khi sử dụng tiêu chí phụ 1, nếu số thí sinh trúng tuyển vẫn còn cao hơn so với chỉ tiêu quá 5%, Trường sử dụng tiêu chí phụ 2.

Ngành đào tạo Tiêu chí phụ 2
1. Ngôn ngữ Anh Điểm bài thi Toán
2. Các ngành còn lại
2.1 - Xét theo tổ hợp D03, D04 Điểm bài thi Toán
2.2- Xét theo tổ hợp A01, D01 Điểm bài thi Tiếng Anh
2.3. Xét theo tổ hợp A00 Điểm môn thi Vật lý

7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

8. Chính sách ưu tiên

    Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Trường thực hiện chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

    Mức điểm ưu tiên được tính theo thang điểm 10 và tổng điểm tối đa của 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp các bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên theo khu vực + Điểm ưu tiên theo đối tượng.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Năm học 2019 - 2019, học phí đối với đại học chính quy là 15.000.000đ/1 năm; mức tăng học phí từng năm không quá 10% so với năm học trước liền kề.

11. Các nội dung khác (không trái quy định):

a). Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh: Trường dành 4.000.000.000 đồng (bốn tỷ đồng) để cấp học bổng cho các thí sinh trúng tuyển. Các thí sinh có tổng số điểm 3 bài thi/môn thi từ 24,00 trở lên (không tính điểm ưu tiên) được xét cấp học bổng theo các mức100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất theo nguyên tắc từ cao đến thấp đến hết quỹ học bổng dành cho sinh viên năm thứ nhất.

Ngoài ra, những thí sinh trên được ưu tiên tuyển chọn đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ Việt Nam, các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài để có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học (01 do trường Đại học Thương mại cấp và 01 do trường đại học nước ngoài cấp).

b). Chính sách miễn, giảm học phí: Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nước;

c). Chính sách học bổng khuyến khích học tập:

Hàng năm, Nhà trường hình thành “Quỹ học bổng khuyến khích học tập” trị giá từ 15 – 20 tỷ đồng để cấp học bổng cho các sinh viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện (dựa trên kết quả học tập và rèn luyện hàng năm). Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và 50% học phí theo từng năm học.


Điểm chuẩn Đại học Thương mại


Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 4.150

  1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
  3. Xét học bạ
  4. Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
  5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
  6. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT
  7. Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số:994/QĐ-ĐHTM
ngày 17 tháng 06 năm 2022 của Hiệu trưởng)

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
2. Mã Trường: TMA
3. Địa chỉ
- Trụ sở chính: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành
phố Hà Nội
- Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ
Lý, tỉnh Hà Nam.
4. Địa chỉ Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn
5. Địa chỉ các mạng xã hội của Trường:
https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0857.288.882, 082.352.6868
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông
tin điện tử của cơ sở đào tạo (CSĐT): https://tmu.edu.vn/vi/news/khao-sat/
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi
được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo
sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở
năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có
việc làm
Số SV trong khoảng thời
Chỉ
trúng Số SV gian 12 tháng kể
Mã tiêu
STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo tuyển tốt từ khi được
ngành tuyển
nhập nghiệp công nhận tốt
sinh
học nghiệp
(khảo sát ở năm
liền kề trước năm
tuyển sinh)
1 Kinh doanh và quản lý 2500 2476 1333 98
1.1 Quản trị kinh doanh 7340101 550 550 371 98.1
1.2 Marketing 7340115 450 454 158 95.5
1.3 Kinh doanh quốc tế 7340120 200 221 165 94.6
1.4 Thương mại điện tử 7340122 200 230 99 100
1

Trong đó tỷ lệ SV
tốt nghiệp đã có
việc làm
Số SV trong khoảng thời
Chỉ
trúng Số SV gian 12 tháng kể
Mã tiêu
STT Lĩnh vực /Ngành đào tạo tuyển tốt từ khi được
ngành tuyển
nhập nghiệp công nhận tốt
sinh
học nghiệp
(khảo sát ở năm
liền kề trước năm
tuyển sinh)
1.5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 350 246 111 93.8
1.6 Kế toán 7340301 350 385 231 100
1.7 Kiểm toán 7340302 0 0 0 0
1.8 Quản trị nhân lực 7340404 250 244 129 100
1.9 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 150 146 69 94.2
2 Pháp luật 200 163 89 100
2.1 Luật kinh tế 7380107 200 163 89 100
3 Công nghệ kỹ thuật 0 0 0 0
Logistics và quản lý chuỗi
3.1 cung ứng 7510605 0 0 0 0
4 Nhân văn 250 251 197 98.9
4.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 250 251 197 98.9
5 Khoa học xã hội và hành vi 450 434 148 99.3
5.1 Kinh tế 7310101 300 282 121 99.1
5.2 Kinh tế quốc tế 7310106 150 152 27 100
Du lịch, khách sạn, thể thao
6 và dịch vụ cá nhân 400 414 210 97.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
6.1 hành 7810103 200 172 111 98.6
6.2 Quản trị khách sạn 7810201 200 242 99 96.7
Tổng 3800 3738 1977 98.25

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên
trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tmu.edu.vn/vi/news/TUYEN-SINH/de-an-tuyen-sinh-2020-1891.html
https://tmu.edu.vn/vi/news/Dao-tao-Chinh-quy/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-
hoc-nam-2021-2057.html
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Trường tuyển sinh theo 3 phương thức:
(1) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi
quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
(2) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia/tốt
nghiệp THPT theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
2

(3) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày
04/09/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ
thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (TNTHPT)
năm tuyển sinh /kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia/tốt
nghiệp THPT)
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021

TT tuyển Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
sinh nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh
1 TM01
doanh)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 315 332 25,80 290 314 26,70
00 01 01 07
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 225 216 25,50 235 178 26,15
00 01 01 07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 TM03
(Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 135 141 25,40 125 100 26,20
00 01 01 07
Marketing
4 TM04
(Marketing thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 220 197 26,70 190 177 27,45
00 01 01 07
Marketing
5 TM05
(Quản trị thương hiệu)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 135 164 26,15 125 148 27,15
00 01 01 07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
6 TM06
(Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 90 121 26,50 85 89 27,40
00 01 01 07
Kế toán
7 TM07
(Kế toán doanh nghiệp)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 110 139 26,00 160 179 26,60
00 01 01 07
8 TM09 Kế toán (Kế toán công)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 90 94 24,90 85 79 26,20
00 01 01 07
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 90 107 25,70 95 98 26,55
00 01 01 07
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc
10 TM11
tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 180 178 26,30 175 178 27,10
00 01 01 07
Kinh tế quốc tế
11 TM12
(Kinh tế quốc tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 90 103 26,30 100 117 26,95
00 01 01 07
Kinh tế
12 TM13
(Quản lý kinh tế)
3

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021

TT tuyển Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
sinh nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 250 269 25,15 265 253 26,35
00 01 01 07
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – ngân
13 TM14
hàng thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 135 161 25,30 190 203 26,35
00 01 01 07
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
Tổ hợp xét tuyzển A , A ,D , D 90 108 24,30 95 113 26,15
00 01 01 07 (*)
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại
15 TM17
điện tử)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 200 243 26,25 190 222 27,10
00 01 01 07
Ngôn ngữ Anh
16 TM18
(Tiếng Anh Thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , D , D 220 242 24,40 215 223 26,70
01 01 07
Luật kinh tế
17 TM19
(Luật kinh tế)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 150 164 24,70 140 150 26,10
00 01 01 07
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương
18 TM20
mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,D 68 85 24,05 70 72 26,00
00 01 01 03
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung
19 TM21
thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D ,D 90 104 25,90 95 100 26,80
00 01 01 04
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ
20 TM22
thống thông tin)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 140 160 25,25 140 154 26,30
00 01 01 07
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực
21 TM23
doanh nghiệp)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 225 266 25,55 235 251 26,55
00 01 01 07
II. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Kế toán
22 TM08
(Kế toán doanh nghiệp)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 85 73 24,00 45 68 26,10
01 01 07
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – ngân
23 TM15
hàng thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 85 61 24,00 45 51 26,10
01 01 07
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ (ĐÀO TẠO ƯU TIÊN)
Quản trị khách sạn
24 TM24
(Quản trị khách sạn)
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 135 143 26,60 140 177 25,80
01 01 07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25 TM25
(Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
4

Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021

TT tuyển Tên ngành (Chuyên ngành) Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
sinh nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Tổ hợp xét tuyển A ,D , D 90 104 24,25 95 114 25,80
01 01 07
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ
26 TM26
thống thông tin)
Tổ hợp xét tuyển A , A ,D , D 95 121 24,25 95 96 26,20
00 01 01 07

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin
điện tử của CSĐT:
https://tmu.edu.vn/vi/news/Chuong-trinh-dao-tao/
https://tmu.edu.vn/vi/news/Ba-cong-khai/
Số quyết Ngày tháng Trường
Ngày tháng Năm đã
định năm ban tự chủ Năm
năm ban tuyển sinh
Số văn bản chuyển hành Số QĐ hoặc bắt
Mã hành văn và đào tạo
STT Tên ngành cho phép mở đổi tên quyết định Cơ quan đầu
ngành bản cho gần nhất
ngành ngành chuyển đổi có thẩm đào
phép mở với năm
(gần tên ngành quyền tạo
ngành tuyển sinh
nhất) (gần nhất) cho phép
6265/QĐ- 800/QĐ-
1 Quản trị nhân lực 7340404 BGDĐT 09/12/2011 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 2012 2021
6073/QĐ- 800/QĐ-
2 Ngôn ngữ Anh 7220201 BGDĐT 28/12/2010 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 2005 2021
176/QĐ-
3 Kiểm toán 7340302 ĐHTM 22/02/2019 ĐHTM 2019 2021
Quản trị dịch vụ 800/QĐ-
4 7810103 578/QĐ- 07/02/2013 21/11/2017
du lịch và lữ hành BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2013 2021
Quản trị khách
800/QĐ-
5 7810201 578/QĐ- 07/02/2013 21/11/2017
sạn BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2013 2021
Kinh doanh quốc
800/QĐ-
6 7340120 6265/QĐ- 09/12/2011 21/11/2017
tế BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2012 2021
6265/QĐ- 800/QĐ-
7 Luật kinh tế 7380107 BGDĐT 09/12/2011 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 2012 2021
6073/QĐ- 800/QĐ-
8 Kế toán 7340301 BGDĐT 28/12/2010 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 1993 2021
Logistics và quản 229/QĐ-
9 7510605 04/03/2019
lý chuỗi cung ứng ĐHTM ĐHTM 2019 2021
Thương mại điện
800/QĐ-
10 7340122 1973/QĐ- 03/06/2013 21/11/2017
tử BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2014 2021
20A/QĐ- 800/QĐ-
11 Kinh tế quốc tế 7310106 ĐHTM 12/01/2017 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 2017 2021
Quản trị kinh
800/QĐ-
12 7340101 6073/QĐ- 28/12/2010 21/11/2017
doanh BGDĐT ĐHTM ĐHTM 1993 2021
6265/QĐ- 800/QĐ-
13 Marketing 7340115 BGDĐT 09/12/2011 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 2012 2021
6073/QĐ- 800/QĐ-
14 Kinh tế 7310101 BGDĐT 28/12/2010 ĐHTM 21/11/2017 ĐHTM 1965 2021
Tài chính - Ngân
800/QĐ-
15 7340201 6073/QĐ- 28/12/2010 21/11/2017
hàng BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2006 2021
Hệ thống thông
800/QĐ-
16 7340405 6073/QĐ- 28/12/2010 21/11/2017
tin quản lý BGDĐT ĐHTM ĐHTM 2008 2021
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
5

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử
của CSĐT: https://tmu.edu.vn/vi/news/Ba-cong-khai/
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Trường
https://tmu.edu.vn/vi/news/TUYEN-SINH/
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của CSĐT trên trang thông tin điện tử của CSĐT
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên
trang thông tin điện tử của CSĐT
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang
thông tin điện tử của CSĐT
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh đại học chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT đồng thời
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy
định của Trường.
Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh quy định cụ thể theo từng phương thức xét tuyển
như sau:
1.1.1. Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy
định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao
đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2022 của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường (chi
tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).
1.1.2. Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.1.3. Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
theo từng tổ hợp môn xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT
chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (Danh mục Trường phổ thông tại
Phụ lục 01).
1.1.4. Mã phương thức xét tuyển 402 - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức năm 2022
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022 đạt
từ 80/150 điểm trở lên.
1.1.5. Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm
chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày
đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
6

Thí sinh thuộc 01 trong 02 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sau, còn hiệu lực tính
đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 60 trở
lên; Cambridge đạt FCE/CAE; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF
đạt B2/C1/C2.
Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế sau, còn hiệu lực tính
đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.1.6. Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT)
còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, thuộc 01 trong 02 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sau, còn hiệu lực tính
đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 60 trở
lên; Cambridge đạt FCE/CAE; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF
đạt B2/C1/C2.
Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế sau, còn hiệu lực tính
đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.1.7. Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG)
với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi (bậc THPT) cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến
khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học,
Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo 07 phương thức:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và
quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301;
(2) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài
thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển +
(Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có)
(3) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã
phương thức xét tuyển 200
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT
theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có)
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung
bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.
7

(4) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà
Nội tổ chức năm 2022 - Mã phương thức xét tuyển 402
Điểm xét tuyển = (Điểm hợp phần 1 * 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3)
Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định
tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).
(5) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét
tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký
xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01) +
(Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại Điểm 10 10 10 10 10 Ngành (chuyên
chứng Hệ số quy đổi 1,6 1,5 1,4 1,3 1,2 ngành) được
chỉ Điểm quy đổi 16 15 14 13 12 đăng ký xét tuyển
Quản trị kinh
Cấp Cấp
- HSK Cấp độ 6 doanh (Tiếng
độ 5 độ 4
Trung thương mại)
550- 500- 450- 400- Quản trị kinh
- TCF Từ 600
599 549 499 449 doanh (Tiếng Pháp
- DELF C2 C1 B2 thương mại)
- IELTS Academic Từ 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5
- Cambridge CAE FCE
- TOEFL iBT Từ 85 79-84 73-78 67-72 60-66
Tất cả các ngành
1301 - 1201 - 1101- 1000- (chuyên ngành)
- SAT Từ 1401
1400 1300 1200 1100
- ACT Từ 31 28-30 25-27 22-24 20-21
(6) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng
ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm THPT môn Toán +
Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét
tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 01) + (Điểm
ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có)
(7) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2022 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển +
Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 02) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu
vực nếu có)


8

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Điểm thưởng Ngành (chuyên ngành)
Giải HSG
5 3 2 1 được đăng ký xét tuyển
Loại giải
- HSG cấp quốc gia Giải KK
Giải Giải Giải
- HSG cấp Tỉnh/TP
Nhất Nhì Ba
Môn đạt giải
Toán học/Vật Lý/Hóa
Tất cả các ngành (chuyên ngành)
học/Tiếng Anh/Ngữ văn
Quản trị kinh doanh
Tiếng Pháp
(Tiếng Pháp thương mại)
Quản trị kinh doanh
Tiếng Trung
(Tiếng Trung thương mại)
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị
Tin học HTTT) – chương trình chuẩn và chương
trình định hướng nghề nghiệp
Trong đó, Điểm ưu tiên theo đối tượng, điểm ưu tiên theo khu vực được xác định
theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ BD&ĐT
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T thức
tạo xét tuyển tuyển kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
301 (*) 3 A00 A01 D01 D07
100 (*) 174 A00 A01 D01 D07
Quản trị
200 (*) 13 A00 A01 D01 D07
kinh doanh
Đại
1 TM01 (Quản trị 402 (*) 13 A00 A01 D01 D07
học
kinh
409 (*) 59 A00 A01 D01 D07
doanh)
410 (*) 25 A00 A01 D01 D07
500 (*) 13 A00 A01 D01 D07
301 (*) 1 A01 D01 D07
Quản trị 100 (*) 29 A01 D01 D07
kinh doanh 200 (*) 3 A01 D01 D07
Đại (Quản trị
2 TM02 402 (*) 3 A01 D01 D07
học kinh
doanh) - 409 (*) 7 A01 D01 D07
CLC 410 (*) 4 A01 D01 D07
500 (*) 3 A01 D01 D07
Quản trị 301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
kinh doanh 100 (*) 29 A00 A01 D01 D07
(Khởi
Đại 200 (*) 3 A00 A01 D01 D07
3 TM03 nghiệp và
học 402 (*) 3 A00 A01 D01 D07
phát triển
kinh 409 (*) 7 A00 A01 D01 D07
doanh) 410 (*) 4 A00 A01 D01 D07
9

Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T tạo xét tuyển tuyển thức kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
500 (*) 3 A00 A01 D01 D07
301 (*) 2 A00 A01 D01 D07
100 (*) 145 A00 A01 D01 D07
Marketing 200 (*) 9 A00 A01 D01 D07
Đại (Marketing
4 TM04 402 (*) 9 A00 A01 D01 D07
học thương
mại) 409 (*) 50 A00 A01 D01 D07
410 (*) 26 A00 A01 D01 D07
500 (*) 9 A00 A01 D01 D07
301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
100 (*) 93 A00 A01 D01 D07
Marketing 200 (*) 7 A00 A01 D01 D07
Đại (Quản trị
5 TM05 402 (*) 7 A00 A01 D01 D07
học thương
hiệu) 409 (*) 27 A00 A01 D01 D07
410 (*) 18 A00 A01 D01 D07
500 (*) 7 A00 A01 D01 D07
301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
Logistics
và Quản lý 100 (*) 87 A00 A01 D01 D07
chuỗi cung 200 (*) 7 A00 A01 D01 D07
Đại ứng
6 TM06 402 (*) 7 A00 A01 D01 D07
học (Logistics
và Quản lý 409 (*) 23 A00 A01 D01 D07
chuỗi cung 410 (*) 18 A00 A01 D01 D07
ứng)
500 (*) 7 A00 A01 D01 D07
301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
100 (*) 87 A00 A01 D01 D07
Kế toán 200 (*) 7 A00 A01 D01 D07
Đại (Kế toán
7 TM07 402 (*) 7 A00 A01 D01 D07
học doanh
nghiệp) 409 (*) 27 A00 A01 D01 D07
410 (*) 14 A00 A01 D01 D07
500 (*) 7 A00 A01 D01 D07
301 (*) 1 A01 D01 D07
100 (*) 29 A01 D01 D07
Kế toán

(Kế toán 200 (*) 3 A01 D01 D07
Đại
8 TM08 doanh 402 (*) 3 A01 D01 D07
học
nghiệp) - 409 (*) 7 A01 D01 D07
CLC
410 (*) 4 A01 D01 D07

500 (*) 3 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 53 A00 A01 D01 D07
Kế toán
Đại
9 TM09 (Kế toán 200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học
công) 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07

409 (*) 13 A00 A01 D01 D07
10

Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T tạo xét tuyển tuyển thức kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

410 (*) 8 A00 A01 D01 D07

500 (*) 5 A00 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 58 A00 A01 D01 D07

200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
Kiểm toán
Đại
10 TM10 (Kiểm 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học
toán) 409 (*) 17 A00 A01 D01 D07

410 (*) 9 A00 A01 D01 D07

500 (*) 5 A00 A01 D01 D07

301 (*) 2 A00 A01 D01 D07

Kinh 100 (*) 111 A00 A01 D01 D07
doanh 200 (*) 8 A00 A01 D01 D07
Đại quốc tế
11 TM11 402 (*) 8 A00 A01 D01 D07
học (Thương

mại quốc 409 (*) 32 A00 A01 D01 D07

tế) 410 (*) 21 A00 A01 D01 D07

500 (*) 8 A00 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 64 A00 A01 D01 D07
Kinh tế 200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
Đại quốc tế
12 TM12 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học (Kinh tế

quốc tế) 409 (*) 20 A00 A01 D01 D07

410 (*) 10 A00 A01 D01 D07

500 (*) 5 A00 A01 D01 D07

301 (*) 2 A00 A01 D01 D07

100 (*) 145 A00 A01 D01 D07

200 (*) 12 A00 A01 D01 D07
Kinh tế
Đại
13 TM13 (Quản lý 402 (*) 12 A00 A01 D01 D07
học
kinh tế) 409 (*) 44 A00 A01 D01 D07

410 (*) 23 A00 A01 D01 D07

500 (*) 12 A00 A01 D01 D07

301 (*) 2 A00 A01 D01 D07
Tài chính –
100 (*) 131 A00 A01 D01 D07
Ngân hàng

200 (*) 10 A00 A01 D01 D07
(Tài chính
Đại
14 TM14 – Ngân 402 (*) 10 A00 A01 D01 D07
học
hàng 409 (*) 41 A00 A01 D01 D07
thương
410 (*) 21 A00 A01 D01 D07
mại)

500 (*) 10 A00 A01 D01 D07

Tài chính – 301 (*) 1 A01 D01 D07
Đại Ngân hàng 100 (*) 29 A01 D01 D07
15 học TM15 (T–à Ni cghâínn h 200 (*) 3 A01 D01 D07

hàng 402 (*) 3 A01 D01 D07
11

Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T tạo xét tuyển tuyển thức kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

thương 409 (*) 7 A01 D01 D07
mại) -
410 (*) 4 A01 D01 D07
CLC

500 (*) 3 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 58 A00 A01 D01 D07
Tài chính – 200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
Đại Ngân hàng
16 TM16 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học (Tài chính

công) 409 (*) 17 A00 A01 D01 D07

410 (*) 9 A00 A01 D01 D07

500 (*) 5 A00 A01 D01 D07

301 (*) 3 A00 A01 D01 D07

Thương 100 (*) 157 A00 A01 D01 D07
mại điện tử 200 (*) 10 A00 A01 D01 D07
Đại (Quản trị
17 TM17 402 (*) 10 A00 A01 D01 D07
học thương

mại điển 409 (*) 52 A00 A01 D01 D07

tử) 410 (*) 28 A00 A01 D01 D07

500 (*) 10 A00 A01 D01 D07

301 (*) 2 A01 D01 D07

Ngôn ngữ 100 (*) 145 A01 D01 D07
Anh 200 (*) 9 A01 D01 D07
Đại (Tiếng
18 TM18 402 (*) 9 A01 D01 D07
học Anh

thương 409 (*) 50 A01 D01 D07

mại) 410 (*) 26 A01 D01 D07

500 (*) 9 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 73 A00 A01 D01 D07

200 (*) 6 A00 A01 D01 D07
Luật kinh
Đại
19 TM19 tế (Luật 402 (*) 6 A00 A01 D01 D07
học
kinh tế) 409 (*) 21 A00 A01 D01 D07

410 (*) 12 A00 A01 D01 D07

500 (*) 6 A00 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D03

Quản trị 100 (*) 44 A00 A01 D01 D03
kinh doanh 200 (*) 4 A00 A01 D01 D03
Đại (Tiếng
20 TM20 402 (*) 4 A00 A01 D01 D03
học Pháp

thương 409 (*) 11 A00 A01 D01 D03

mại) 410 (*) 6 A00 A01 D01 D03

500 (*) 5 A00 A01 D01 D03

Quản trị 301 (*) 2 A00 A01 D01 D04
Đại
21 TM21 kinh doanh 100 (*) 105 A00 A01 D01 D04
học
(Tiếng 200 (*) 7 A00 A01 D01 D04
12

Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T tạo xét tuyển tuyển thức kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

Trung 402 (*) 7 A00 A01 D01 D04
thương
409 (*) 33 A00 A01 D01 D04
mại)

410 (*) 17 A00 A01 D01 D04

500 (*) 9 A00 A01 D01 D04

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

Hệ thống 100 (*) 87 A00 A01 D01 D07
thông tin 200 (*) 8 A00 A01 D01 D07
Đại quản lý
22 TM22 402 (*) 8 A00 A01 D01 D07
học (Quản trị

hệ thống 409 (*) 22 A00 A01 D01 D07

thông tin) 410 (*) 12 A00 A01 D01 D07

500 (*) 12 A00 A01 D01 D07

301 (*) 2 A00 A01 D01 D07

Quản trị 100 (*) 131 A00 A01 D01 D07
nhân lực 200 (*) 10 A00 A01 D01 D07
Đại (Quản trị
23 TM23 402 (*) 10 A00 A01 D01 D07
học nhân lực

doanh 409 (*) 41 A00 A01 D01 D07

nghiệp) 410 (*) 21 A00 A01 D01 D07

500 (*) 10 A00 A01 D01 D07

301 (*) 3 A00 A01 D01 D07

100 (*) 203 A00 A01 D01 D07
Quản trị

200 (*) 17 A00 A01 D01 D07
khách sạn
Đại
24 TM24 (Quản trị 402 (*) 17 A00 A01 D01 D07
học
khách sạn) 409 (*) 61 A00 A01 D01 D07
- ĐHNN
410 (*) 32 A00 A01 D01 D07

500 (*) 17 A00 A01 D01 D07

Quản trị 301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
dịch vụ du
100 (*) 58 A00 A01 D01 D07
lịch và lữ

200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
hành
Đại
25 TM25 (Quản trị 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học
dịch vụ du 409 (*) 17 A00 A01 D01 D07
lịch và lữ
410 (*) 9 A00 A01 D01 D07
hành) -

ĐHNN 500 (*) 5 A00 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07
Hệ thống
100 (*) 58 A00 A01 D01 D07
thông tin

200 (*) 5 A00 A01 D01 D07
quản lý
Đại
26 TM26 (Quản trị 402 (*) 5 A00 A01 D01 D07
học
hệ thống 409 (*) 13 A00 A01 D01 D07
thông tin) -
410 (*) 8 A00 A01 D01 D07
ĐHNN

500 (*) 10 A00 A01 D01 D07

Đại Quản trị 301 (*) 1 A01 D01 D07
27 học TM27 nhân lực 100 (*) 29 A01 D01 D07
13

Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp

xét tuyển xét tuyển xét tuyển xét tuyển
Trình ngành/ Tên ngành/ Mã Tên Chỉ 1 2 3 4
độ nhóm nhóm phương tiêu
T phương
đào ngành ngành xét thức xét (dự
T tạo xét tuyển tuyển thức kiến) Tổ Tổ Tổ Tổ
Môn Môn Môn Môn
tuyển hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
môn môn môn môn

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

(Quản trị 200 (*) 3 A01 D01 D07
nhân lực
402 (*) 3 A01 D01 D07
doanh

nghiệp) – 409 (*) 7 A01 D01 D07

CLC 410 (*) 4 A01 D01 D07

500 (*) 3 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 58 A00 A01 D01 D07

200 (*) 4 A00 A01 D01 D07
Marketing
Đại
28 TM28 (Marketing 402 (*) 4 A00 A01 D01 D07
học
số) 409 (*) 18 A00 A01 D01 D07

410 (*) 11 A00 A01 D01 D07

500 (*) 4 A00 A01 D01 D07

301 (*) 1 A00 A01 D01 D07

100 (*) 29 A00 A01 D01 D07
Luật kinh

200 (*) 3 A00 A01 D01 D07
tế (Luật
Đại
29 TM29 Thương 402 (*) 3 A00 A01 D01 D07
học
mại quốc 409 (*) 7 A00 A01 D01 D07
tế)
410 (*) 4 A00 A01 D01 D07

500 (*) 3 A00 A01 D01 D07

Kế toán 301 (*) 1 A01 D01 D07
(Kế toán
100 (*) 29 A01 D01 D07
doanh

nghiệp) – 200 (*) 3 A01 D01 D07
Đại
30 TM30 Tích hợp 402 (*) 3 A01 D01 D07
học
chương 409 (*) 7 A01 D01 D07
trình
410 (*) 4 A01 D01 D07
ICAEW

CFAB 500 (*) 3 A01 D01 D07
(*) Phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2022
Mã phương
TT Tên phương thức xét tuyển
thức
1 301 Tuyển thẳng, ƯTXT theo qui định của Bộ GD&ĐT và của Trường
2 100 Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
3 200 Xét theo kết quả học tập bậc THPT
4 402 Xét theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
5 409 Xét kết hợp CCQT với kết quả thi tốt nghiệp THPT
6 410 Xét kết hợp CCQT với kết quả học tập bậc THPT
7 500 Xét kết hợp giải HSG với kết quả thi tốt nghiệp THPT
14

1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm
2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau
khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trên Cổng thông tin điện tử của Trường:
https://tmu.edu.vn/ và https://tmu.edu.vn/vi/news/TUYEN-SINH/.
Trong đó:
- Các phương thức xét tuyển 100, 402, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển;
- Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là
tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét
tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ)).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 402 phải lựa chọn một trong các tổ
hợp xét tuyển theo quy định của Trường đối với ngành (chuyên ngành)/chương trình đào
tạo đăng ký xét tuyển để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện
ngoại ngữ quy định đối với ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo đăng ký xét tuyển
(nếu có).
(2) Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh (đối với
thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Bảng 1) hoặc
giải HSG môn Tiếng Anh (Bảng 2)):
- Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18);
- Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng
cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB (TM02, TM08, TM15, TM27, TM30);
- Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh.
(3) Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12) đối với
thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 410, 200:
- Phương thức 410: đạt từ 8,0 trở lên;
- Phương thức 200: đạt từ 8,5 trở lên.
1.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào
Trường Đại học Thương mại:
(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của
Bộ GD&ĐT
(2) Dự thi Tốt nghiệp THPT năm 2022; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp
xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;
(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường
1.6.1. Nguyên tắc xét tuyển
15

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng
điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm
trước để tính điểm xét tuyển;
- Xét tuyển theo ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo, theo từng phương
thức xét tuyển theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu
được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh;
- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số
lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chuyên
ngành)/chương trình đào tạo, theo từng phương thức, Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo
nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất) theo quy định
trong Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT;
- Trường xét tuyển trước đối với các phương thức 200, 402, 409, 410, 500. Thí sinh
chỉ đủ điều kiện trúng tuyển một nguyện vọng với thứ tự trúng tuyển cao nhất trong các
nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường. Danh sách thí sinh
đủ điều kiện trúng tuyển được cập nhật và lọc ảo chung trên Hệ thống đăng ký xét tuyển
của Bộ GD&ĐT;
- Trường hợp phương thức xét tuyển nào đó không tuyển đủ chỉ tiêu được phân bổ,
Trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.
Lưu ý:
- Xét tuyển trước không phải là tuyển thẳng. Thí sinh có tên trong danh sách đủ
điều kiện trúng tuyển của Trường sẽ chắc chắn trúng tuyển chính thức nếu thí sinh tốt
nghiệp THPT và đăng ký NV1 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh truy cập theo link https://tmu.edu.vn/vi/news/Dao-tao-Chinh-quy/thong-
bao-dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-nam-2022-theo-hinh-thuc-truc-tuyen-
2453.html để xem Thông báo và Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực
tuyến/online các phương thức 200, 402, 409, 410, 500.
- Thí sinh phải đảm bảo thông tin đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét
tuyển của Trường trùng khớp với thông tin đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét
tuyển của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, Trường sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh. Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu kết quả xét
tuyển bị ảnh hưởng do có sự sai lệch giữa thông tin trên hồ sơ nhập học với thông tin thí
sinh đã khai trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường;
1.6.2. Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển
Không có chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển theo cùng một
phương thức xét tuyển.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Phương thức 301
Thí sinh gửi hồ sơ theo Thông báo kèm theo Đề án này về Phòng Quản lý đào tạo,
Trường Đại học Thương mại; số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu
Giấy, TP Hà Nội; Điện thoại: 082.352.6868.
16

7.2. Các phương thức 200, 402, 409, 410, 500
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin đăng ký xét tuyển
https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo Thông báo của Trường.
7.3. Phương thức 100
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT theo
lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
1.8. Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành
của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
được Trường ban hành kèm theo Đề án này).
1.9. Lệ phí xét tuyển
1.9.1. Đối với các nguyện vọng đăng ký theo phương thức 100 (xét tuyển theo kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2022)
Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT;
1.9.2. Đối với các nguyện vọng đăng ký theo các phương thức còn lại
- Mức thu lệ phí: 20.000đ/nguyện vọng
- Phương thức thu: thí sinh nộp trực tiếp về Trường
Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Thương mại
+ Số TK: 21510001866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV), chi nhánh Cầu Giấy.
+ Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_số CMND/CCCD_TSDH2022
1.10. Học phí năm học 2022 – 2023 đối với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2022
- Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học
theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
- Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25
triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
- Mức tăng học phí từng năm so với năm trước liền kề không quá 10% và không
quá trần học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Tuyển sinh đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
1.12. Các nội dung khác
1.12.1. Chính sách học bổng khuyến khích học tập:
Trường dành từ 6 (sáu) tỷ đồng đến 7 (bảy) tỷ đồng để xét cấp học bổng cho các thí
sinh trúng tuyển năm 2022.
Quỹ học bổng được phân bổ căn cứ vào tỷ lệ số thí sinh trúng tuyển và nhập học
thực tế theo từng phương thức xét tuyển trên tổng số thí sinh trúng tuyển và nhập học.
17

Điểm xét cấp học bổng là Điểm xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên theo đối
tượng, ưu tiên theo khu vực)
1.12.2. Chính sách miễn, giảm học phí:
Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện
chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà nước.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực
trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Từ năm 2022, các CTĐT theo cơ chế đặc thù được Trường ĐHTM phát triển
thành các CTĐT định hướng nghề nghiệp.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
Các doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo Tên doanh nghiệp phối hợp đào tạo
TT
nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch nguồn nhân lực Công nghệ thông tin
Sunrise Premium Resort Hội An –
FPT SOFTWARE
1. Quảng Nam
Lăng Cô Beach Resort – Thừa Thiên
Công ty CP Phần mềm BRAVO
2. Huế
3. Khách sạn Crowne Plaza West Hanoi Công ty CP CODEGYM Việt Nam
4. Công ty CP Hanoi Lake View Công ty CP Phần mềm quản trị DN
5. Khách sạn Sheraton Hanoi Công ty CP Phần mềm MELIASOFT
Công ty CP Mặt trời Việt Nam
Học viện đào tạo IT PLUS
6. (SunVina Travel)
7. Khách sạn Melia Hanoi Công ty CP iBPO
Công ty CP Đầu tư Du lịch Mở Việt
Công ty CP Phần mềm ASIASOFT
8. Nam (Open Tour)
Công ty CP Đầu tư Du lịch Hà Nội
Công ty CP Phần mềm GREENEFECT
9. (Hanoi Tourism)
10. Khách sạn Daewoo Hanoi Công ty CP OneSoft Việt Nam
11. Công ty ALMA Công ty TNHH Tester Việt
Khách sạn Intercontinental Hanoi West Công ty cổ phần xuất khẩu phần mềm
12. Lake Tinh Vân
13. Tập đoàn khách sạn A25 Cty CP công nghệ Maxbuy Việt Nam
Khách sạn Nikko Hanoi (cũ – nay là
Công ty CP Deha
14. Hotel Du Parc)
15. Tập đoàn VinPearl Đại Việt Group
16. SunWorld Bà Nà Hills IIG Việt Nam
17. SunWorld Legend Fansipan
18. SunWorld Hạ Long
19. Khách sạn Lotte Hanoi
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân
lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành)
a. Nội dung hợp tác
18

Trường Đại học Thương mại luôn xác định việc hợp tác giữa Nhà trường và các
doanh nghiệp trong đào tạo là một điều kiện cơ bản trong quá trình xây dựng và triển
khai chương trình đào tạo ưu tiên, chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành thuộc
lĩnh vực du lịch, khách sạn/Công nghệ thông tin. Theo đó, các doanh nghiệp hợp tác luôn
là một bộ phận chính yếu tham gia vào tất cả các hoạt động đào tạo của Trường, bao
gồm: xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo; giảng dạy, hướng dẫn thực hành, thực
tập, đánh giá kết quả đào tạo; sử dụng sản phẩm đào tạo; hợp tác nghiên cứu khoa học,
chuyển giao công nghệ..., cụ thể:
- Tư vấn cho Trường xây dựng và ban hành chương trình đào tạo phù hợp;
- Phối hợp tổ chức đào tạo, hướng dẫn sinh viên thực tập tại doanh nghiệp các nội
dung về đào tạo định hướng, các chủ đề gắn với thực tiễn, các nội dung về thực hành, kỹ
năng nghề,…
- Phối hợp xây dựng nguồn học liệu dùng chung, đặc biệt là nguồn học liệu điện
tử: sử dụng nguồn học liệu từ thư viện của Trường, dữ liệu thực tiễn ngành nghề từ Tổng
cục Du lịch, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, các đơn vị đối tác,…
- Tổ chức công nhận học phần/ tín chỉ mà người học tích lũy được từ các chương
trình đào tạo ở các trình độ, các khóa đào tạo cấp chứng chỉ về nghiệp vụ (nếu có) tương
đương với một số môn học, tín chỉ trong chương trình đào tạo đại học thông qua quy
trình đánh giá và công nhận tín chỉ của các cơ sở đào tạo;
- Tham gia các hoạt động khác cùng cơ sở đào tạo;
Ngoài các hoạt động trên, các doanh nghiệp có thể đóng góp vào quá trình đào
tạo sinh viên thông qua các hoạt động như: đóng góp vào quỹ khuyến học, tham gia các
hoạt động của nhóm các doanh nghiệp/tổ chức hợp tác với Trường, cùng Trường đánh
giá sinh viên…;
- Tuyển dụng và sử dụng nguồn nhân lực - sinh viên tốt nghiệp của Trường;
- Hợp tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng kết quả nghiên cứu.
b. Trách nhiệm của mỗi bên
(1) Trách nhiệm của Trường Đại học Thương mại
- Xây dựng nội dung, chương trình đào tạo;
- Ký thỏa thuận hợp tác, ký hợp đồng thực hiện đào tạo;
- Tham gia quản lý sinh viên trong thời gian sinh viên học tập tại doanh nghiệp;
- Thanh toán chi phí đào tạo cho doanh nghiệp (nếu có) và thực hiện các nội dung
hợp tác theo đúng thỏa thuận hợp tác;
- Quảng bá hình ảnh cho doanh nghiệp và hỗ trợ doanh nghiệp tuyển dụng nguồn
nhân lực thông qua các hoạt động truyền thông, thông tin đến sinh viên hoặc giới thiệu
sinh viên vào làm việc, thực tập tại doanh nghiệp,...
(2) Trách nhiệm của các đơn vị đối tác
- Tạo môi trường học tập, thực hành thuận lợi nhất cho sinh viên;
- Quản lý và đánh giá sinh viên trong quá trình đào tạo/học tập tại doanh nghiệp;
- Thực hiện các nội dung hợp tác theo đúng cam kết.
19

1.14. Tài chính
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 499 tỷ đồng.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm (2021): từ 23 - 25 triệu đồng.
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung
cấp trở lên: không
III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA LÀM VỪA HỌC
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện
tử của CSĐT:
https://tmu.edu.vn/vi/news/TUYEN-SINH/
https://tmu.edu.vn/vi/news/Dao-tao-Lien-thong-Bang-2-Vua-hoc-vua-lam/
IV. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TỪ XA: không

Cán bộ kê khai Ngày 17 tháng 06 năm 2022
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa HIỆU TRƯỞNG
chỉ Email)


(Đã ký)


Nguyễn Quang Trung
PGS,TS. Nguyễn Hoàng
Số ĐT: 0823526868
Email: [email protected]

20

PHỤ LỤC 01
Danh sách các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT
trọng điểm quốc gia
1. Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Trường Đại học
ST Tên trường Tỉnh/Thành phố
T
Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ, Đại học
1 Hà Nội
Quốc gia Hà Nội
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Xã Hội và
2 Hà Nội
Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại
3 Hà Nội
học Quốc gia Hà Nội
Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà
4 Hà Nội
Nội
5 Trường Trung học phổ thông Năng khiếu, Đại học Tân Tạo Long An
6 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh Nghệ An
Trường Trung học Thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Thành phố Hồ
7
Hồ Chí Minh Chí Minh
Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Thành phố Hồ
8
Hồ Chí Minh Chí Minh
Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa học, Đại
9 Thừa Thiên – Huế
học Huế
2. Danh sách trường THPT chuyên trực thuộc các Tỉnh/Thành phố
STT Tên trường Tỉnh/Thành phố
1 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam Hà Nội
2 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội
3 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An Hà Nội
4 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây Hà Nội
5 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong Thành phố Hồ Chí
Minh
6 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa Thành phố Hồ Chí
Minh
7 Trường Trung học phổ thông Gia Định Thành phố Hồ Chí
Minh
8 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền Thành phố Hồ Chí
Minh
9 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú Hải Phòng
10 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng
11 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ
12 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang
13 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa Nghĩa An Giang
14 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Bà Rịa – Vũng Tàu
15 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu
16 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang Bắc Giang
21

STT Tên trường Tỉnh/Thành phố
17 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn Bắc Kạn
18 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh
19 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre Bến Tre
20 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Bình Dương
21 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Bình Định
22 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An Bình Định
23 Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung Bình Phước
24 Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long Bình Phước
25 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận
26 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau
27 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng Cao Bằng
28 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
29 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh Đắk Nông
30 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên
31 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai
32 Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
33 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình Chiểu Đồng Tháp
34 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Gia Lai
35 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang Hà Giang
36 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa Hà Nam
37 Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh Hà Tĩnh
38 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương
39 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh Hậu Giang
40 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình
41 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên Hưng Yên
42 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa
43 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang
44 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành Kon Tum
45 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Lai Châu
46 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An Lạng Sơn
47 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai Lào Cai
48 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long - Đà Lạt Lâm Đồng
49 Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc Lâm Đồng
50 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An Long An
51 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong Nam Định
52 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu Nghệ An
53 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình
54 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận
55 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương Phú Thọ
56 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên
57 Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên Giáp Quảng Bình
58 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam
22

STT Tên trường Tỉnh/Thành phố
59 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam
60 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi
61 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long Quảng Ninh
62 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị
63 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng
64 Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La Sơn La
65 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh
66 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình Thái Bình
67 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên
68 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
69 Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Thừa Thiên – Huế
70 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang Tiền Giang
71 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành Trà Vinh
72 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang Tuyên Quang
73 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long
74 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
75 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái


23