Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM
Liên hệ
Địa chỉ | Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP HCM |
Điện thoại | |
Website | www.hcmuaf.edu.vn |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2021
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 (Dự kiến)
Ngày 20/01/2021 Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh đã ban hành
Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (Dự kiến). Theo đó, năm 2021
Trường tiếp tục tuyển sinh với 3 mã trường tương ứng 3 cơ sở đào tạo, bao gồm mã
trường NLS – Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh,
mã trường NLN – Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại tỉnh Ninh Thuận
và mã trường NLG – Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại tỉnh Gia Lai.
Tổng chỉ tiêu dự kiến năm 2021 toàn trường là gần 5.000 chỉ tiêu, trong đó tại cơ sở
chính (NLS) tuyển sinh 35 ngành với gần 4.200 chỉ tiêu. Phân hiệu trường Đại học Nông
Lâm TP. HCM tại Gia Lai (NLG) và Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại
Ninh Thuận (NLN) tuyển sinh gần 800 chỉ tiêu.
Năm 2021 là năm thứ 2 trường tiếp tục tuyển sinh 6 ngành mới mở năm 2020
nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho sự phát
triển kinh tế xã hội. Các ngành mới mở bao gồm Hệ thống thông tin, Bất động sản, Tài
nguyên và du lịch sinh thái, Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo, Lâm nghiệp đô thị và
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên.
Với gần 5.000 chỉ tiêu, đào tạo tại 3 cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ
Chí Minh xét tuyển theo 4 phương thức là xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét kết quả
học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021.
1. Thông tin chung về phương án tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm
TP. Hồ Chí Minh.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ
học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021
khoảng 30% - 40% tổng chỉ tiêu.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét
tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển
sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khoảng 50%-60% tổng chỉ
tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2021.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh tổ chức năm 2021 khoảng 10% - 15% tổng chỉ tiêu.
Riêng đối với Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai và Ninh
Thuận, đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), đối
tượng tuyển sinh được mở rộng bao gồm cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 và 2019
và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển là tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ
18.00 điểm trở lên, không có môn nào có điểm dưới 5.00 điểm (xét tuyển dựa trên kết quả
học tập 6 học kỳ bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2021.
2.1. Tuyển sinh tại cơ sở chính – mã trường NLS
Chỉ tiêu
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
(Dự kiến)
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh 4.880
Tuyển sinh tại cơ sở chính ở TP. Hồ Chí Minh – Mã trường NLS 4.160
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 45
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
140
2 Ngôn ngữ Anh 7220201 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 150
3 Kinh tế 7310101
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
4 Quản trị kinh doanh 7340101 200
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
40
5 Bất động sản 7340116 Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 100
6 Kế toán 7340301
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
7 Công nghệ sinh học 7420201 155
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
8 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 80
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 40
9 Hệ thống thông tin 7480104
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10 Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 210
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
11 7510201 100
cơ khí Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 60
12 7510203
cơ điện tử Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 100
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 60
14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật 160
15 7510401 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
hóa học
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật năng Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 40
16 7519007
lượng tái tạo Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật điều khiển và tự động
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 60
17 7520216
hóa
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
80
18 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
240
19 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ chế biến
75
20 7540105
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
thủy sản
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Công nghệ chế biến
155
21 7549001
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
lâm sản
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
150
22 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 190
23 Nông học 7620109
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 85
24 Bảo vệ thực vật 7620112
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 75
25 Kinh doanh nông nghiệp 7620114
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 60
26 Phát triển nông thôn 7620116
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
80
27 Lâm học 7620201
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
40
28 Lâm nghiệp đô thị 7620202
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
60
29 Quản lý tài nguyên rừng 7620211
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
170
30 Nuôi trồng thủy sản 7620301
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
160
31 Thú y 7640101 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và 110
32 7850101 Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
môi trường
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
240
33 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tài nguyên và Du lịch sinh
40
34 7859002
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
thái
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Cảnh quan và kỹ thuật hoa
120
35 7859007
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh
viên
Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh
Chương trình tiên tiến
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
7540101T Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
60
37 Công nghệ thực phẩm
(CTTT) Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
7640101T Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
30
38 Thú y
(CTTT) Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Chương trình chất lượng cao
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
7340101C
50
39 Quản trị kinh doanh Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
(CLC)
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
7420201C
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh 30
40 Công nghệ sinh học
(CLC)
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật 7510201C
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 30
41
cơ khí (CLC)
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
7520320C 30
42 Kỹ thuật môi trường Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
(CLC)
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
7540101C 60
43 Công nghệ thực phẩm Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
(CLC)
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
2.2 Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai – Mã trường NLG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG
Chỉ tiêu
ĐC: Đ.Trần Nhật Duật, Thôn 1, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai
(Dự kiến)
Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: [email protected] - ĐT: 0269.3877.665
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 370
1 Quản trị kinh doanh 7340101G Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 40
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
2 Kế toán 7340301G Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 40
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 50
3 Công nghệ thông tin 7480201G
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
4 Công nghệ thực phẩm 7540101G 50
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
5 Nông học 7620109G 50
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
6 Lâm học 7620201G Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 50
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
7 Thú y 7640101G Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 50
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
40
8 Bất động sản 7340116G Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
2.3 Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận – Mã trường
NLN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN
Chỉ tiêu
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
(Dự kiến)
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: [email protected] - ĐT: 0259.2472.252
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 350
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh 7340101N 40
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
2 Kế toán 7340301N 40
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
3 Nông học 7620109N 50
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
4 Nuôi trồng thủy sản 7620301N Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh 50
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
5 Thú y 7640101N 50
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật năng Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 40
6 7519007N
lượng tái tạo Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tài nguyên và Du lịch 40
7 7859002N Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
sinh thái
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
40
8 Bất động sản 7340116N Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ:
3.1 Hồ sơ bao gồm: * Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học bạ THPT.
* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
3.2 Địa điểm nhận hồ sơ:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại trang web
www.ts.hcmuaf.edu.vn (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển online, phải nộp hồ sơ bản
giấy sau khi có kết quả trúng tuyển).
Hoặc thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:
* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: [email protected]
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn - email: [email protected]
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.
ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 1, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai.
ĐT: 0269.3877.665 - www.phgl.hcmuaf.edu.vn - email: [email protected]
3.3 Thời gian đăng ký xét tuyển
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày 14/05/2021
+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu có).
4. Thời gian, địa điểm và hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp
THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực:
+ Thời gian, hình thức đăng ký: Theo quy định của Đại học Quốc Gia TP. HCM
+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học
Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm
chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức
tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm
ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Phương án tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
Ký hiệu: NLS
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3896.6780 – 08.3896.3350 – 08. 3897.4716
Website: www.hcmuaf.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021.
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không
7. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy):
- Thời gian: Tháng 11 năm 2021
- Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy, văn bằng 2 chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).
8. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/môn
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh
10. Học phí dự kiến
Áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015:
Nội dung | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
---|---|---|---|
ĐH Nhóm ngành 1 | 240.000 đ/TC | 264.000 đ/TC | 290.000 đ/TC |
ĐH Nhóm ngành 2 | 284.000 đ/TC | 314.000 đ/TC | 345.000 đ/TC |
CH Nhóm ngành 1 | 540.000 đ/TC | 593.000 đ/TC | 652.000 đ/TC |
CH Nhóm ngành 2 | 640.000 đ/TC | 707.000 đ/TC | 778.000 đ/TC |
Nghiên cứu sinh | 24.000.000 đ/năm | 26.500.000 đ/năm | 29.150.000 đ/năm |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM
Phương án tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 4.800
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM