Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Tp Hồ Chí Minh

Mã trường: DNV | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM
Điện thoại

0283.895.2372
0283.984.8818

Website http://truongnoivu.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

BỘ NỘI VỤ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và
địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
1.1. Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
1.2. Sứ mệnh, tầm nhìn
a) Sứ mệnh: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là nơi đào tạo nhiều hình
thức, đa ngành, đa lĩnh vực, theo định hướng ứng dụng, đồng thời nghiên cứu và
chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu
nguồn nhân lực của ngành Nội vụ, nền công vụ của đất nước và hội nhập quốc
tế.
b) Tầm nhìn: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội phấn đấu trở thành cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao, có trình độ đại học và sau đại học
trong lĩnh vực Nội vụ.
1.3. Địa chỉ các trụ sở đào tạo
a) Trụ sở chính: Ngõ 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ,
thành phố Hà Nội.
b) Phân hiệu Quảng Nam: Số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện
Ngọc, TX. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
c) Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh: Số 181, Lê Đức Thọ, phường 17,
quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
1.4. Trang thông tin điện tử của Trường: http://truongnoivu.edu.vn
2. Quy mô đào tạo
Khối ngành đào tạo
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu Tổng
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Lưu trữ học 33 33
1.2.2 Chính sách công 39 39
1.2.3 Quản lý công 123 123
1

Luật hiến pháp và luật hành
1.2.4 46 46
chính
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành đào tạo trừ
2.1.1
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Quản trị nhân lực 1231 1231
2.1.1.2 Văn hoá học 466 466
2.1.1.3 Quản lý văn hoá 373 373
2.1.1.4 Chính trị học 259 259
Xây dựng Đảng và chính
2.1.1.5 140 140
quyền nhà nước
2.1.1.6 Quản lý nhà nước 1124 1124
2.1.1.7 Thông tin - thư viện 133 133
2.1.1.8 Lưu trữ học 406 406
2.1.1.9 Quản trị văn phòng 1194 1194
2.1.1.10 Luật 1528 1528
2.1.1.11 Hệ thống thông tin 289 289
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
Liên thông từ trung cấp lên
2.2
đại học chính quy
2.2.1 Quản trị nhân lực 2 2
2.2.2 Thông tin - thư viện 1 1
2.2.3 Lưu trữ học 5 5
2.2.4 Quản trị văn phòng 12 12
2.2.5 Luật 2 2
Liên thông từ cao đẳng lên
2.3
đại học chính quy
2.3.1 Quản trị nhân lực 10 10
2.3.2 Quản lý văn hoá 2 2
2.3.3 Thông tin - thư viện 2 2
2.3.4 Lưu trữ học 32 32
2.3.5 Quản trị văn phòng 50 50
2.3.6 Luật 68 68
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Quản lý nhà nước 169 169
1.1.2 Thông tin - thư viện 2 2
2

1.1.3 Lưu trữ học 46 46
1.1.4 Quản trị văn phòng 54 54
Liên thông từ trung cấp lên
1.2
đại học vừa làm vừa học
1.2.1 Quản trị nhân lực 1 1
1.2.2 Thông tin - thư viện 19 19
1.2.3 Lưu trữ học 98 98
1.2.4 Quản trị văn phòng 30 30
Liên thông từ cao đẳng lên
1.3
đại học vừa làm vừa học
1.3.1 Quản trị nhân lực 3 3
1.3.2 Thông tin - thư viện 18 18
1.3.3 Lưu trữ học 58 58
1.3.4 Quản trị văn phòng 40 40
1.3.5 Luật 5 5


3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
a) Năm 2019:
- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia;
- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (lớp 12);
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
b) Năm 2020:
- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học kì I, học kì II lớp 11 và
học kì I lớp 12);
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (xét theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia/ tốt nghiệp THPT)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Khối ngành III
ĐH Quản trị văn phòng -
178 170
HN
Tổ hợp 1: D01 19.5 11 Tổ hợp 1: D01 20 56
Tổ hợp 2: C00 21.5 71 Tổ hợp 2: C00 22 112
Tổ hợp 3: C19 22.5 3 Tổ hợp 3: C19 23 17
Tổ hợp 4: C20 22.5 80 Tổ hợp 4: C20 23 155
ĐH Quản trị văn phòng - 28 35
3

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
HCM
Tổ hợp 1: D01 14 8 Tổ hợp 1: A01 16.5 3
Tổ hợp 2: A01 14 1 Tổ hợp 2: D01 15.5 21
Tổ hợp 3: C00 14 20 Tổ hợp 3: D15 15.5 1
Tổ hợp 4: D15 14 3 Tổ hợp 4: C00 15.5 38
ĐH Quản trị văn phòng -
92 26
QN
Tổ hợp 1: D01 14 1 Tổ hợp 1: D01 14.0 1
Tổ hợp 2: C00 15 4 Tổ hợp 2: A00 14.0 0
Tổ hợp 3: C20 15 2 Tổ hợp 3: C00 14.0 6
Tổ hợp 4: D15 14 2 Tổ hợp 4: C20 15.0 14
ĐH Quản trị nhân lực -
178 240
HN
Tổ hợp 1: D01 19.5 66 Tổ hợp 1: D01 20.5 120
Tổ hợp 2: A00 19.5 12 Tổ hợp 2: A00 20.5 29
Tổ hợp 3: A01 19.5 3 Tổ hợp 3: A01 20.5 7
Tổ hợp 4: C00 21.5 177 Tổ hợp 4: C00 22.5 228
ĐH Quản trị nhân lực -
92 33
QN
Tổ hợp 1: D01 14 6 Tổ hợp 1: D01 14.0 2
Tổ hợp 2: A00 14 2 Tổ hợp 2: A00 14.0 2
Tổ hợp 3: A01 14 0 Tổ hợp 3: A01 14.0 14
Tổ hợp 4: C00 14 13 Tổ hợp 4: C00 15.0 9
ĐH Luật - HN 134 212
Tổ hợp 1: D01 19.5 31 Tổ hợp 1: A00 18 19
Tổ hợp 2: A00 19.5 14 Tổ hợp 2: A01 18 7
Tổ hợp 3: A01 19.5 6 Tổ hợp 3: D01 18 99
Tổ hợp 4: C00 21.5 131 Tổ hợp 4: C00 20 249
ĐH Luật - QN 32 20
Tổ hợp 1: D01 14 4 Tổ hợp 1: A00 14 0
Tổ hợp 2: A00 14 2 Tổ hợp 2: D01 14 3
Tổ hợp 3: A01 14 0 Tổ hợp 3: C00 14 9
Tổ hợp 4: C00 15 10 Tổ hợp 4: C20 15 7
ĐH Luật - TP HCM 85 110
Tổ hợp 1: D01 14 17 Tổ hợp 1: A00 16 21
Tổ hợp 2: A00 14 15 Tổ hợp 2: A01 17 0
Tổ hợp 3: A01 14 4 Tổ hợp 3: D01 16 36
Tổ hợp 4: C00 15 71 Tổ hợp 4: C00 16 113
Chuyên ngành Thanh tra-
25 30
HN
Tổ hợp 1: D01 19.5 2 Tổ hợp 1: A00 18 7
Tổ hợp 2: A00 19.5 0 Tổ hợp 2: A01 18 5
4

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 3: A01 19.5 1 Tổ hợp 3: D01 18 15
Tổ hợp 4: C00 21.5 24 Tổ hợp 4: C00 20 67
Chuyên ngành Thanh tra-
15 13
QN
Tổ hợp 1: D01 14.25 0 Tổ hợp 1: A00 14 2
Tổ hợp 2: A00 14.25 0 Tổ hợp 2: D01 14 1
Tổ hợp 3: A01 14.25 0 Tổ hợp 3: C00 14 3
Tổ hợp 4: C00 15.25 7 Tổ hợp 4: C20 15 2
Khối ngành V
Hệ thống thông tin - HN 88 50
Tổ hợp 1: A00 15 4 Tổ hợp 1: A00 15 1
Tổ hợp 2: A01 15 3 Tổ hợp 2: A01 15 1
Tổ hợp 3: D01 15 14 Tổ hợp 3: D01 15 16
Tổ hợp 4: D02 15 0 Tổ hợp 4: D90 15 0
Khối ngành VII
Văn hóa học - HN 14 19
Tổ hợp 1: D01 18 0 Tổ hợp 1: D01 16 0
Tổ hợp 2: C00 20 0 Tổ hợp 2: D15 16 0
Tổ hợp 3: C20 21 0 Tổ hợp 3: C00 18 1
Tổ hợp 4: D15 18 0 Tổ hợp 4: C20 19 2
Văn hóa học - QN 7
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: D15 14 0
Tổ hợp 3: C00 14 0
Tổ hợp 4: C20 15 0
Chuyên ngành Văn hóa
85 92
du lịch - HN
Tổ hợp 1: D01 18 14 Tổ hợp 1: D01 16 11
Tổ hợp 2: C00 20 59 Tổ hợp 2: D15 16 2
Tổ hợp 3: C20 21 77 Tổ hợp 3: C00 18 39
Tổ hợp 4: D15 18 1 Tổ hợp 4: C20 19 58
Chuyên ngành Văn hóa
50 13
du lịch - QN
Tổ hợp 1: D01 14 1 Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: C00 14 1 Tổ hợp 2: D15 14 0
Tổ hợp 3: C20 14 3 Tổ hợp 3: C00 14 0
Tổ hợp 4: D15 14 0 Tổ hợp 4: C20 15 0
Chuyên ngành Văn hóa
17 37
truyền thông - HN
Tổ hợp 1: D01 18 3 Tổ hợp 1: D01 16 16
Tổ hợp 2: C00 20 6 Tổ hợp 2: D15 16 1
Tổ hợp 3: C20 21 14 Tổ hợp 3: C00 18 9
5

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 4: D15 18 1 Tổ hợp 4: C20 19 23
Chuyên ngành Văn hóa
13
truyền thông - QN
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: D15 14 0
Tổ hợp 3: C00 14 0
Tổ hợp 4: C20 15 0
Quản lý văn hóa - HN 100 55
Tổ hợp 1: D01 16 3 Tổ hợp 1: D01 16 2
Tổ hợp 2: C00 18 14 Tổ hợp 2: D15 16 1
Tổ hợp 3: C20 19 39 Tổ hợp 3: C00 18 10
Tổ hợp 4: D15 16 3 Tổ hợp 4: C20 19 9
Chuyên ngành Quản lý di
sản văn hóa và phát triển 20
du lịch - HN
Tổ hợp 1: D01 16 0
Tổ hợp 2: D15 16 0
Tổ hợp 3: C00 18 5
Tổ hợp 4: C20 19 4
Quản lý văn hóa - QN 13
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: C00 14 0
Tổ hợp 3: C20 14 0
Tổ hợp 4: D15 15 0
Chuyên ngành Quản lý di
sản văn hóa và phát triển 13
du lịch - QN
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: C00 14 0
Tổ hợp 3: C20 14 0
Tổ hợp 4: D15 15 1
Quản lý nhà nước - HN 230 120
Tổ hợp 1: D01 16 18 Tổ hợp 1: A01 17 1
Tổ hợp 2: A01 16 2 Tổ hợp 2: D01 17 22
Tổ hợp 3: C00 18 76 Tổ hợp 3: C00 19 56
Tổ hợp 4: C01 18 0 Tổ hợp 4: C20 20 28
Quản lý nhà nước - QN 32 38
Tổ hợp 1: D01 14 1 Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: A00 14 1 Tổ hợp 2: D15 14 0
Tổ hợp 3: C00 14 5 Tổ hợp 3: C00 14 4
Tổ hợp 4: C20 14 4 Tổ hợp 4: C20 15 0
6

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Quản lý nhà nước - TP
185 100
HCM
Tổ hợp 1: D01 14 12 Tổ hợp 1: D01 15.5 9
Tổ hợp 2: A00 14 14 Tổ hợp 2: A00 15.5 5
Tổ hợp 3: C00 15 69 Tổ hợp 3: C00 15.5 2
Tổ hợp 4: D15 14 3 Tổ hợp 4: D15 15.5 29
Chuyên ngành Quản lý
13
nhà nước về kinh tế - HN
Tổ hợp 1: D01 16.2 4
Tổ hợp 2: A00 16.2 2
Tổ hợp 3: A01 16.2 0
Chuyên ngành Quản lí tài
13
chính công- HN
Tổ hợp 1: D01 16.6 1
Tổ hợp 2: A00 16.6 0
Tổ hợp 3: A01 16.6 1
Chuyên ngành QLNN về
1
tôn giáo
Tổ hợp 1: D01 17.75 0
Tổ hợp 2: A10 17.75 0
Tổ hợp 3: C00 19.75 0
Tổ hợp 4: C20 20.75 0
Chính trị học - HN 65 30
Tổ hợp 1: D01 15 0 Tổ hợp 1: A01 14.5 0
Tổ hợp 2: A10 15 0 Tổ hợp 2: D01 14.5 1
Tổ hợp 3: C00 17 9 Tổ hợp 3: C00 16.5 3
Tổ hợp 4: C20 18 10 Tổ hợp 4: C20 17.5 5
Chuyên ngành Chính
50 30
sách công - HN
Tổ hợp 1: D01 15 1 Tổ hợp 1: A01 14.5 0
Tổ hợp 2: A10 15 0 Tổ hợp 2: D01 14.5 1
Tổ hợp 3: C00 17 6 Tổ hợp 3: C00 16.5 2
Tổ hợp 4: C20 18 20 Tổ hợp 4: C20 17.5 6
Xây dựng Đảng và chính
45 45
quyền nhà nước – HN
Tổ hợp 1: D01 15 2 Tổ hợp 1: A00 14.5 1
Tổ hợp 2: A00 15 4 Tổ hợp 2: D01 14.5 1
Tổ hợp 3: C00 17 26 Tổ hợp 3: C00 16.5 15
Tổ hợp 4: C20 18 8 Tổ hợp 4: C20 17.5 6
ĐH Lưu trữ học - HN 74 25
7

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 1: D01 15 3 Tổ hợp 1: D01 14.5 4
Tổ hợp 2: C00 17 20 Tổ hợp 2: C00 16.5 8
Tổ hợp 3: C20 18 10 Tổ hợp 3: C19 17.5 0
Tổ hợp 4: D15 15 0 Tổ hợp 4: C20 17.5 6
ĐH Chuyên ngành Văn
25
thư – Lưu trữ - HN
Tổ hợp 1: D01 14.5 3
Tổ hợp 2: C00 16.5 5
Tổ hợp 3: C19 17.5 0
Tổ hợp 4: C20 17.5 10
ĐH Lưu trữ học - QN 14
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: C00 14 0
Tổ hợp 3: C19 15 0
Tổ hợp 4: C20 15 0
ĐH Chuyên ngành Văn
21
thư – Lưu trữ - QN
Tổ hợp 1: D01 14 0
Tổ hợp 2: C00 14 1
Tổ hợp 3: C19 15 0
Tổ hợp 4: C20 15 1
ĐH Lưu trữ học - HCM 2 10
Tổ hợp 1: C03 16 0 Tổ hợp 1: D14 14.5 0
Tổ hợp 2: C00 16 1 Tổ hợp 2: C00 14.5 4
Tổ hợp 3: C19 16 1 Tổ hợp 3: C03 14.5 0
Tổ hợp 4: D14 16 0 Tổ hợp 4: C19 14.5 3
ĐH Chuyên ngành Văn
15
thư – Lưu trữ - HCM
Tổ hợp 1: D14 14.5 0
Tổ hợp 2: C00 14.5 5
Tổ hợp 3: C03 14.5 0
Tổ hợp 4: C19 14.5 3
ĐH Thông tin - thư viện -
37 35
HN
Tổ hợp 1: D01 15 2 Tổ hợp 1: A01 15 0
Tổ hợp 2: A10 15 0 Tổ hợp 2: D01 15 0
Tổ hợp 3: C00 17 5 Tổ hợp 3: C00 17 3
Tổ hợp 4: C20 18 13 Tổ hợp 4: C20 18 6
ĐH Chuyên ngành Quản
37 15
trị thông tin - HN
8

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành/ Ngành/
Điểm Số Tổ hợp xét Điểm Số
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Chỉ
trúng trúng tuyển trúng trúng
tuyển tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Tổ hợp 1: D01 15 2 Tổ hợp 1: A01 15 0
Tổ hợp 2: A10 15 0 Tổ hợp 2: D01 15 0
Tổ hợp 3: C00 17 5 Tổ hợp 3: C00 17 2
Tổ hợp 4: C20 18 13 Tổ hợp 4: C20 18 3


- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm
tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 142.882,00 m2;
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 276 phòng
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học
liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập,
luyện tập): 77.794,00 m2
TT Loại phòng Số Diện tích sàn
lượng xây dựng
(m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng
đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 6 3130
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 20 2390
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 62 5379
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 36 1982
1.5 Số phòng học đa phương tiện
1.6 phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 137 9597
cơ hữu
2. Thư viện, trung tâm học liệu 4 8893
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực 4 11953
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 269 43324

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1. Phòng thực hành ngoại ngữ - Tên thiết bị 1: Đài cassette
9

- Tên thiết bị 2: Tai nghe
- Tên thiết bị 3: Bảng viết
2. - Tên thiết bị 1: Máy tính
Phòng thực hành tin học - Tên thiết bị 2: Máy chiếu
- Tên thiết bị 3: Bảng viết
… ……….

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 28.950
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 6.560
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 34.880

10

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy
Chức Trình Giảng
và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Giới danh độ dạy
TT Họ và tên Chuyên môn đào tạo
tính khoa chuyên môn Đại học
học môn chung Mã ngành Tên ngành
1 Đ ặng Đình Tiến Nam Thạc sĩ Chính trị học 7310201 Chính trị học
2 Đ ỗ Thu Hường Nữ Tiến sĩ Tôn giáo học 7310201 Chính trị học
3 H oàng Thị Hương Nữ Tiến sĩ Triết học 7310201 Chính trị học
4 Lê Đình Thảo Nam Tiến sĩ Triết học 7310201 Chính trị học
Giáo dục học; Đại học: Giáo dục chính
5 Lê Huy Dân Nam Thạc sĩ 7310201 Chính trị học
trị
6 Lê Thị Thu Nữ Thạc sĩ Chính trị học 7310201 Chính trị học
7 Lê Thị Tươi Nữ Thạc sĩ Triết học 7310201 Chính trị học
8 Lê Thị Vân Anh Nữ Tiến sĩ Tôn giáo 7310201 Chính trị học
9 N guyễn Đức Dũng Nam Đại học Triết học 7310201 Chính trị học
10 N guyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Chính trị học 7310201 Chính trị học
11 N guyễn Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Giáo dục chính trị 7310201 Chính trị học
Khoa học giáo dục; Cử nhân: Giáo dục
12 Ph ạm Thúy Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ 7310201 Chính trị học
chính trị
13 B ùi Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
14 B ùi Xuân Diện Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
15 Đ inh Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
16 H oàng Minh Ngọc Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
17 H oàng Quốc Việt Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
Thạc sĩ: Toán học; tiến sĩ chuyên
18 H oàng Xuân Bính Nam Tiến sĩ ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học 7480104 Hệ thống thông tin
bộ môn toán
Thạc sĩ: Khoa học máy tính; Kỹ sư :
19 Lê Hoàng Diệp Nữ Thạc sĩ 7480104 Hệ thống thông tin
Tin học
20 Lê Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
21 Lê Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Toán; Thạc sĩ: Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
22 Lư ơng Việt Quân Nam Thạc sĩ Ths Toán học, Ths Hành chính công 7480104 Hệ thống thông tin
11

Thạc sĩ: hệ thống thông tin; Cử nhân
23 M ai Ngọc Tuấn Nam Thạc sĩ 7480104 Hệ thống thông tin
tin học,
24 M ai Trung Đông Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
25 N guyễn Đạt Tiến Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
26 N guyễn Năng Thành Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin (Kỹ Thuật) 7480104 Hệ thống thông tin
27 N guyễn Quang Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
28 N guyễn Thị Lan Phượng Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
29 N guyễn Thị Quỳnh Trang Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
Toán ứng dụng (ThS: Công nghệ thông
30 N guyễn Thị Thúy Hoa Nữ Tiến sĩ 7480104 Hệ thống thông tin
tin)
31 N guyễn Thu Huyền Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin; Kỹ sư: tin học ứng
32 N guyễn Tùng Lâm Nam Thạc sĩ 7480104 Hệ thống thông tin
dụng
33 Ph ạm Đình Thoan Nam Thạc sĩ Toán học; Đại học: Sư phạm toán 7480104 Hệ thống thông tin
34 Ph ạm Hồng Đạc Nam Thạc sĩ Ths Hệ thống tin học 7480104 Hệ thống thông tin
35 Ph ạm Ngọc Tú Nam Đại học Tin học 7480104 Hệ thống thông tin
36 Ph an Thị Thu Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
37 Tr ần Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
38 Tr ần Ngọc Thái Sơn Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
39 Tr ần Thế Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
40 V ũ Thế Vinh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
41 B ùi Ngọc Thủy Nữ Đại học Luật 7380101 Luật
42 B ùi Thanh Giang Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7380101 Luật
43 Đ ặng Thanh Tuấn Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7380101 Luật
44 Đ ặng Thị Trang Nữ Thạc sĩ Luật hiến pháp và luật hành chính 7380101 Luật
45 Đ oàn Thị Vượng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
46 H ồ Đức Hiệp Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
47 H oàng Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
48 K húc Thị Ngọc Hoa Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
49 Lê Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7380101 Luật
50 Lê Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Luật Quốc tế 7380101 Luật
12

51 Lê Thị Lan Phương Nữ Đại học Luật 7380101 Luật
52 Lê Thị Lý Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
53 Lê Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7380101 Luật
54 Lê Văn Quyến Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
55 Lư u Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Tài chính ngân hàng; cử nhân: Tài
56 N gô Văn Linh Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
chính- Ngân hàng
57 N guyễn Bá Chiến Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
58 N guyễn Đức Thiện Nam Thạc sĩ Luật hiến pháp và luật hành chính 7380101 Luật
59 N guyễn Quốc Sửu Nam PGS Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
60 N guyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7380101 Luật
Luật, chuyên ngành luật hiến pháp và
61 N guyễn Thị Hoàn Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
luật hành chính,Thạc sĩ, Luật học
Luật học, chuyên ngành: Luật hành
62 N guyễn Thị Hồng Luyến Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
chính và luật hiến pháp
63 N guyễn Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7380101 Luật
64 N guyễn Thị Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
65 N guyễn Thị Ngọc Linh Nữ Tiến sĩ Luật học, Ths Luật, Đại học Luật 7380101 Luật
66 N guyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Luật Hiến pháp và luật hành chính 7380101 Luật
Luật học; chuyên ngành: Lý luận và lịch
67 N guyễn Thu An Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
sử nhà nước và pháp luật
68 N guyễn Văn Vui Nam Thạc sĩ Quản lý công 7380101 Luật
69 N guyễn Xuân Thịnh Nam Đại học Luật 7380101 Luật
70 N hâm Thuý Lan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật học, chuyên ngành Pháp luật kinh
71 Ph ạm Đình Kiên Nam Thạc sĩ 7380101 Luật
tế và Pháp luật quốc tế
72 Ph ạm Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7380101 Luật
73 Ph ạm Ngọc Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Chính sách công 7380101 Luật
74 Ph ạm Thị Anh Đào Nữ Tiến sĩ Luật hiến pháp và luật hành chính 7380101 Luật
75 Ph ạm Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Chính sách công 7380101 Luật
76 Ph ạm Thị Toàn Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7380101 Luật
77 Ph ạm Văn Năm Nam Thạc sĩ Quản lí hành chính công 7380101 Luật
13

Công nghệ thông tin; Cử nhân Tin học,
78 Tô n Nữ Thị Sáu Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Cử nhân Luật
79 Tr ần Quyết Thắng Nam Tiến sĩ Luật hiến pháp và luật hành chính 7380101 Luật
Luật học: Luật hiến pháp & luật hành
80 Tr ần Thị Hạnh Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
chính
81 Tr ần Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ Khoa học pháp lý và chính trị 7380101 Luật
82 Tr ần Thị Ngọc Ny Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7380101 Luật
83 Tr ần Thị Trung Nữ Thạc sĩ Chính sách công 7380101 Luật
84 Tr ịnh Thị Thùy Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
Luật: chuyên ngành: Luật hiến pháp và
luật hành chính,Thạc sĩ: Quản lý hành
85 Tr ương Cộng Hòa Nam Tiến sĩ chính công và Ths: Quan hệ Quốc tế, 7380101 Luật
Đại học: Ngữ Văn; Hành chính học,
Văn hóa du lịch
86 Tr ương Văn Anh Nam Thạc sĩ Luật hình sự và luật tố tụng hình sự 7380101 Luật
Luật học; chuyên ngành: Lý luận và lịch
87 V ũ Thị Thu Hằng Nữ Tiến sĩ 7380101 Luật
sử nhà nước và pháp luật
Ths: Quản lý Hành chính công. Cử nhân
88 V ũ Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ 7380101 Luật
Lưu trữ & QTVP
89 C ao Thị Phương Thuý Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7320303 Lưu trữ học
90 Đ ặng Văn Phong Nam Thạc sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
91 Đ oàn Thị Hòa Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7320303 Lưu trữ học
92 N guyễn Hùng Nữ Đại học Lịch sử 7320303 Lưu trữ học
93 N guyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
94 Q uang Thị Ngọc Huyền Nữ Tiến sĩ Lịch sử; Đại học: Sử học 7320303 Lưu trữ học
95 Tạ Thị Liễu Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7320303 Lưu trữ học
96 Tr ần Minh Thăng Nam Đại học Thư viện- Thông tin hoc 7320303 Lưu trữ học
97 Tr ần Thị Châu Nữ Đại học Lịch sử 7320303 Lưu trữ học
98 Tr ần Thị Huế Nữ Đại học Văn thư lưu trữ 7320303 Lưu trữ học
99 Tr ần Thị Loan Nữ Tiến sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
100 Tr ần Thị Mai Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7320303 Lưu trữ học
101 Tr ần Thị Xuyến Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7320303 Lưu trữ học
102 Tr ần Văn Quang Nam Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7320303 Lưu trữ học
14

103 Tr ần Việt Hà Nữ Tiến sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
104 Tr ịnh Thị Năm Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7320303 Lưu trữ học
Ths lịch sử Việt NamCử nhân Lưu trữ
105 V ương Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ 7320303 Lưu trữ học
và QTVP
Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh cho
106 B ùi Lan Anh Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
người nước ngoài
107 B ùi Thị Phương Lan Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
108 B ùi Thị Phương Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giảng dạy tiếng Anh như một ngoại
109 B ùi Thị Thảo Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
ngữ
110 Đ inh Thị Hương Nữ Tiến sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
111 D ương Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh, Quản lí giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
112 Lê Hồng Huệ Nữ Đại học Sư phạm Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
113 Lê Vĩnh Hoàng Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
114 Lư u Thị Kim Quế Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
115 N guyễn Thị Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu 7220201 Ngôn ngữ Anh
116 Ph ạm Thị Diễm Hương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lý luận và Phương pháp giảng dạy
117 Ph ạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh
118 Tạ Thị Kim Ngôn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
119 Tr ịnh Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Lý luận và Phương pháp giảng dạy
120 V ũ Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh
121 V ũ Thị Yến Nga Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thạc sỹ Quản lý hành chính công, Cử
122 B ùi Thị Bình Nữ Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
nhân lưu trữ và QTVP
Quản lý hành chính công; cử nhân:
123 B ùi Thị Ngọc Hiền Nữ Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
Hành chính học; Đại học Tiếng Anh
124 B ùi Thị Phương Hạ Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310205 Quản lý nhà nước
Kinh tế chính trị; cử nhân: GD chính trị
125 C ấn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
- Ban kinh tế chính trị
126 Đ ặng Thị Đào Trang Nữ Tiến sĩ Chính sách công 7310205 Quản lý nhà nước
Ths Quản lý Hành chính công, ĐH Lưu
127 Đ ào Ngọc Quang Nam Thạc sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
trữ
15

128 Đ oàn Cẩm Bình Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7310205 Quản lý nhà nước
129 D ương Trọng Trung Nam Tiến sĩ Kinh tế học (Kinh tế quốc tế) 7310205 Quản lý nhà nước
130 H à Quang Ngọc Nam Tiến sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
131 H à Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
132 H à Văn Hòa Nam Tiến sĩ Quản lý hành chính công 7310205 Quản lý nhà nước
133 H oàng Sĩ Nguyên Nam PGS Tiến sĩ Ngữ văn 7310205 Quản lý nhà nước
134 H oàng Thị Quỳnh Trang Nữ Thạc sĩ Hành chính học 7310205 Quản lý nhà nước
135 Lâ m Thị Thu Việt Nữ Thạc sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
136 Lê Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7310205 Quản lý nhà nước
137 Lê Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Dân tộc học 7310205 Quản lý nhà nước
138 N guyễn Minh Phương Nam PGS Tiến sĩ Triết học (PGS: CTH) 7310205 Quản lý nhà nước
139 N guyễn Nghị Thanh Nam Tiến sĩ Triết học, chuyên ngành : Tôn giáo 7310205 Quản lý nhà nước
140 N guyễn Thị Liên Nhi Nữ Thạc sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
141 N guyễn Thị Linh Nhâm Nữ Thạc sĩ Ths Quản lý giáo dục, Cử nhân triết học 7310205 Quản lý nhà nước
142 N guyễn Thị Phương Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310205 Quản lý nhà nước
143 N guyễn Thùy Duyên Nữ Thạc sĩ Quản lý Kinh tế; Cử nhân kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước
144 N guyễn Văn Dũng Nam Tiến sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
145 N guyễn Văn Phong Nam Tiến sĩ Quản lý công 7310205 Quản lý nhà nước
146 Ph ạm Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310205 Quản lý nhà nước
147 Ph ạm Thị Vân Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7310205 Quản lý nhà nước
148 Ph an Thị Cẩm Giang Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7310205 Quản lý nhà nước
149 Tr ần Đình Thảo Nam PGS Tiến sĩ Triết học 7310205 Quản lý nhà nước
150 Tr ần Lệ Hường Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7310205 Quản lý nhà nước
Lịch sử Đảng cộng sản VN; Thạc sĩ
151 Tr ần Thị Thu Hằng Nữ Tiến sĩ :Lịch sử Đảng cộng sản VN; Đại học: 7310205 Quản lý nhà nước
Lịch Sử
Kinh tế; Thạc sĩ : Quản lý hành chính
152 Tr ần Văn Trung Nam Tiến sĩ 7310205 Quản lý nhà nước
công
153 Tr ương Quốc Việt Nam Tiến sĩ Quản lý công 7310205 Quản lý nhà nước
154 V õ Thiện Chín Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển 7310205 Quản lý nhà nước
155 H à Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ 7229042 Quản lý văn hoá
16

Quan hệ công chúng; Đại học: Báo chí -
156 Lê Thị Thơm Nữ Thạc sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
C/n Báo in
157 Lê Thu Hương Nữ Tiến sĩ Địa lí tài nguyên và môi trường 7229042 Quản lý văn hoá
158 N guyễn Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Báo chí 7229042 Quản lý văn hoá
159 N guyễn Đức Thiện Nam Thạc sĩ Chính trị học 7229042 Quản lý văn hoá
160 N guyễn Quang Trung Nam Thạc sĩ Du lịch học 7229042 Quản lý văn hoá
161 N guyễn Quốc Khương Nam Tiến sĩ Lịch sử -Lịch sử Đảng VN 7229042 Quản lý văn hoá
162 N guyễn Thị Hường Nữ Thạc sĩ Ngữ văn 7229042 Quản lý văn hoá
163 N guyễn Thị Kim Thoa Nữ Tiến sĩ Chính trị học 7229042 Quản lý văn hoá
164 N guyễn Văn Linh Nam Thạc sĩ Quan hệ công chúng 7229042 Quản lý văn hoá
165 Ph ạm Thị Hương Nữ Thạc sĩ Ngữ Văn; Đại học: SP Ngữ văn 7229042 Quản lý văn hoá
166 Ph ạm Thị Phương Nguyên Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7229042 Quản lý văn hoá
167 Ph ạm Văn Đại Nam Tiến sĩ Tâm lí học 7229042 Quản lý văn hoá
Quản lý văn hóa; Thạc sĩ: Quản lý văn
168 Tr ần Thị Diệu Thúy Nữ Tiến sĩ 7229042 Quản lý văn hoá
hóa; Đại học: Ngữ văn
169 B ùi Thị Minh Thu Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
170 B ùi Thị Thảo Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
171 C ồ Huy Lệ Nam Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế 7340404 Quản trị nhân lực
172 Đ ỗ Thị Hải Hà Nữ Thạc sĩ Khoa học quản lý 7340404 Quản trị nhân lực
173 Đ oàn Văn Tình Nam Thạc sĩ Khoa học quản lí 7340404 Quản trị nhân lực
Quản lý hành chính công; Đại học:
174 G iang Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
Hành chính học
175 H à Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
176 H ồ Thị Mộng Tuyền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
177 H oàng Thị Công Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
178 H oàng Thị Thúy Vân Nữ Thạc sĩ Quản lý công; Đại học: Hành chính học 7340404 Quản trị nhân lực
Quản lý hành chính công; Đại học Ngôn
179 Lê Sơn Tùng Nam Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
ngữ Anh
180 Lê Thị Tố Nga Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý 7340404 Quản trị nhân lực
181 N gô Sỹ Trung Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế (Quản lý công) 7340404 Quản trị nhân lực
182 N guyễn Bình Vũ Nam Đại học Tài chính - Ngân hàng 7340404 Quản trị nhân lực
17

183 N guyễn Hồ Phương Nhật Nữ Thạc sĩ Thương mại (Quản lý nguồn nhân lực) 7340404 Quản trị nhân lực
184 N guyễn Kế Toại Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
185 N guyễn Lương Định Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
186 N guyễn Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Chính sách công 7340404 Quản trị nhân lực
187 N guyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Thương mại 7340404 Quản trị nhân lực
188 N guyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Khoa học quản lí 7340404 Quản trị nhân lực
189 N guyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340404 Quản trị nhân lực
Quản lý khoa học và công nghệ; Bằng
190 N guyễn Thị Ngọc Hiên Nữ Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
Đại học luật, Bằng ĐH: Tiếng Anh
191 N guyễn Thị Ngọc Mai Nữ Tiến sĩ Quản lý hành chính công 7340404 Quản trị nhân lực
192 N guyễn Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh tế đối ngoại 7340404 Quản trị nhân lực
193 N guyễn Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học quản lý 7340404 Quản trị nhân lực
194 N guyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
195 N guyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7340404 Quản trị nhân lực
196 N guyễn Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Hành chính học 7340404 Quản trị nhân lực
197 N guyễn Thị Tố Loan Nữ Thạc sĩ Quản lý điều hành 7340404 Quản trị nhân lực
198 N guyễn Thụy Ánh Ly Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
199 N guyễn Trần Thái Dương Nữ Thạc sĩ Kinh tế; Cử nhân: Tài chính -Ngân hàng 7340404 Quản trị nhân lực
Kinh tế: chuyên ngành: Kế toán; Cử
200 N guyễn Văn Hải Nam Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
nhân: Kế toán
201 N guyễn Văn Phú Nam Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị nhân lực
202 N guyễn Văn Trị Nam Thạc sĩ Thương mại 7340404 Quản trị nhân lực
203 N guyễn Xuân Kiểm Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
204 Ph an Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340404 Quản trị nhân lực
205 Ph an Thị Yến Lai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
Quản lý hành chính công; Đại học:
206 Ph ùng Thị Thanh Loan Nữ Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
Hành chính học
207 Ph ương Hữu Từng Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
208 Tạ Văn Tân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
209 Tô Ngọc Trâm Nữ Thạc sĩ Kế toán (Quản trị nguồn nhân lực) 7340404 Quản trị nhân lực
210 Tr ần Kim Anh Nữ Thạc sĩ Quản lý công; Đại học: Hành chính học 7340404 Quản trị nhân lực
18

211 Tr ần Thiện Chiến Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340404 Quản trị nhân lực
Quản lý hành chính công; Đại học Hành
212 Tr ần Thu Trang Nữ Thạc sĩ 7340404 Quản trị nhân lực
chính học
213 Tr ần Tuấn Phong Nam Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7340404 Quản trị nhân lực
214 Tr iệu Thị Hải Anh Nữ Thạc sĩ Quản lý công, Đại học : TC-N hàng 7340404 Quản trị nhân lực
215 Tr ịnh Huyền Mai Nữ Thạc sĩ Quản lý công 7340404 Quản trị nhân lực
216 Tr ịnh Việt Tiến Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340404 Quản trị nhân lực
217 V ũ Thị Phương Thảo Nữ Đại học Kế toán 7340404 Quản trị nhân lực
218 B ùi Lệ Giang Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340406 Quản trị văn phòng
219 B ùi Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
220 Đ àm Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340406 Quản trị văn phòng
Kinh tế; Cử nhân : Tài chính - Ngân
221 Đ ặng Thị Thuỳ Dương Nữ Thạc sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
hàng
222 Đ ào Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Tài chính và Đầu tư 7340406 Quản trị văn phòng
Lưu trữ học, Cử nhân Lưu trữ học và
223 Đ inh Thị Hải Yến Nữ Thạc sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
Quản trị văn phòng
224 Đ ỗ Thị Thu Huyền Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
225 Đ oàn Thị Hồng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
226 H à Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
227 H oàng Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340406 Quản trị văn phòng
228 H oàng Văn Thanh Nam Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
229 Lâ m Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
230 Lê Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
231 N gô Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
232 N guyễn Hoài Thu Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
233 N guyễn Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Quản lý nhà nước về kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
234 N guyễn Hữu Danh Nam Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
235 N guyễn Lê Hoài Vy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
Lưu trữ học (ThS Lưu trữ và Quản trị
236 N guyễn Mạnh Cường Nam Tiến sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
văn phòng)
237 N guyễn Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
19

238 N guyễn Phan Mỹ Liên Nữ Đại học Kế toán 7340406 Quản trị văn phòng
239 N guyễn Quốc Lợi Nam Đại học Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
240 N guyễn Thanh Hoàn Nam Đại học Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
241 N guyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Lưu trữ học 7340406 Quản trị văn phòng
242 N guyễn Thị Hải Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý Kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
243 N guyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
244 N guyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
245 N guyễn Thị Hoàng Lý Nữ Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340406 Quản trị văn phòng
246 N guyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
247 N guyễn Thị Hường Nữ Thạc sĩ Hành chính công 7340406 Quản trị văn phòng
248 N guyễn Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
249 N guyễn Thị Loan Nữ Đại học Lưu trữ và QTVP 7340406 Quản trị văn phòng
250 N guyễn Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7340406 Quản trị văn phòng
251 N guyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
252 N guyễn Tiến Thành Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
253 N guyễn Văn Sơn Nam Thạc sĩ Quản lý công 7340406 Quản trị văn phòng
Lưu trữ học
254 Ph ạm Đăng Khoa Nam Thạc sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
ĐH Lưu trữ và Quản trị văn phòng
255 Ph ạm Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
256 Ph ạm Thị Hồng Quyên Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
257 Ph ạm Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
258 Tô Trọng Mạnh Nam Tiến sĩ Chính sách công 7340406 Quản trị văn phòng
259 Tr ần Hương Xuân Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
260 Tr ần Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340406 Quản trị văn phòng
261 Tr ần Thị Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340406 Quản trị văn phòng
262 Tr ần Thị Huyền Trang Nữ Tiến sĩ Quản lý công 7340406 Quản trị văn phòng
263 Tr ần Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý hành chính công 7340406 Quản trị văn phòng
264 Tr ần Thu Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340406 Quản trị văn phòng
265 Tr ần Văn Hiệp Nam Thạc sĩ Quản lý công 7340406 Quản trị văn phòng
266 Tr ịnh Thị Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Lưu trữ và Quản trị văn phòng 7340406 Quản trị văn phòng
20

Lưu trữ học; ĐH Lưu trữ và Quản trị
267 Tr ương Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
văn phòng
Quản lý hành chính công, ĐH Lưu trữ
268 V ũ Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ 7340406 Quản trị văn phòng
và Quản trị văn phòng
Khoa học xã hội và nhân văn (thư viện
269 Lê Ngọc Diệp Nam Thạc sĩ 7320201 Thông tin - thư viện
học)
270 Lê Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Thông tin thư viện 7320201 Thông tin - thư viện
271 Lu yện Thị Trang Nữ Thạc sĩ Thông tin thư viện 7320201 Thông tin - thư viện
Thông tin- Thư viện; Đại học: Thư
272 N gô Thị Thu Huyền Nữ Thạc sĩ 7320201 Thông tin - thư viện
viện- thông tin
Thông tin thư viện; Đại học: Thông tin-
273 N guyễn Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ 7320201 Thông tin - thư viện
Thư viên
274 N guyễn Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Khoa học thư viện 7320201 Thông tin - thư viện
275 Ph ạm Kim Thanh Nữ Thạc sĩ Thông tin thư viện 7320201 Thông tin - thư viện
276 Ph ạm Quang Quyền Nam Thạc sĩ Thư viện học 7320201 Thông tin - thư viện
277 Ph ạm Thị Tấm Nữ Đại học Thư viên-thông tin 7320201 Thông tin - thư viện
278 Tr ần Thị Hảo Nữ Đại học Cử nhân thư viên-thông tin 7320201 Thông tin - thư viện
279 Đ ặng Thị Hồng Hạnh Nữ Tiến sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
280 Đ ỗ Thị Thanh Nga Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7229040 Văn hoá học
281 H oàng Sĩ Ngọc Nam Đại học Cử nhân văn chương và Văn học TQ 7229040 Văn hoá học
282 Lê Thị Hiền Nữ Tiến sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
283 Lê Thị Thanh Tuyền Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
284 N ghiêm Xuân Mừng Nam Thạc sĩ Văn hoá học 7229040 Văn hoá học
285 N guyễn Thanh Tuấn Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229040 Văn hoá học
286 N guyễn Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Ngữ văn; Đại học Ngữ văn 7229040 Văn hoá học
287 N guyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch - Khách sạn và ẩm thực 7229040 Văn hoá học
288 N guyễn Thị Quỳnh Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7229040 Văn hoá học
289 N guyễn Tuệ Chi Nữ Tiến sĩ Văn hóa dân gian; Thạc sĩ Văn hóa học 7229040 Văn hoá học
290 N guyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229040 Văn hoá học
291 N guyễn Văn Tạo Nam Tiến sĩ Nhân học 7229040 Văn hoá học
292 N guyễn Văn Thủy Nam Đại học Báo chí 7229040 Văn hoá học
293 Ph ạm Thị Thương Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7229040 Văn hoá học
21

Khoa học giáo dục (Giáo dục học); Đại
294 Tạ Thị Hà Nữ Thạc sĩ 7229040 Văn hoá học
học: Tâm lý giáo dục
295 Tr ần Thị Ngân Hà Nữ Tiến sĩ Tài nguyên - Môi trường 7229040 Văn hoá học
Văn hóa học; Đại học Văn hóa quần
296 Tr ần Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ 7229040 Văn hoá học
chúng
297 Tr ần Văn Thành Nam Tiến sĩ Văn hóa dân gian 7229040 Văn hoá học
Lý luận và lịch sử Mỹ thuật; Thạc sĩ:
298 Tr iệu Thế Việt Nam PGS Tiến sĩ Nghệ Thuật; Đại học Mỹ thuật công 7229040 Văn hoá học
nghiệp Đồ họa
299 Tr ương Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7229040 Văn hoá học
300 V ũ Ngọc Hoa Nữ Tiến sĩ Ngữ văn 7229040 Văn hoá học
301 V ũ Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Khoa học Xã hội và nhân văn 7229040 Văn hoá học
Xây dựng Đảng và chính
302 H uỳnh Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng và Đảng Chính quyền Nhà Xây dựng Đảng và chính
303 N gô Văn Hùng Nam Thạc sĩ 7310202
nước; Cử nhân: Chính trị học quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và chính
304 N guyễn Tất Đạt Nam PGS Tiến sĩ Triết học 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng đảng và chính quyền nhà Xây dựng Đảng và chính
305 N guyễn Thế Công Nam Thạc sĩ 7310202
nước quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và chính
306 N guyễn Thị Phương Hoa Nữ Thạc sĩ Kinh tế Chính trị 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và chính
307 N guyễn Thị Tươi Nữ Thạc sĩ Triết học 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng đảng và chính quyền nhà Xây dựng Đảng và chính
308 N guyễn Thị Yến Nữ Thạc sĩ 7310202
nước quyền nhà nước
Xây dựng đảng và chính quyền nhà Xây dựng Đảng và chính
309 Ph an Thị Hải Hà Nữ Thạc sĩ 7310202
nước quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và chính
310 Tr ần Văn Nhã Nam Thạc sĩ Triết học 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và chính
311 V ũ Thị Châm Nữ Thạc sĩ Triết học 7310202
quyền nhà nước
Khoa học giáo dục; Đại học: Thể dục-
312 B ành Thăng Long Nam Thạc sĩ x
Thể thao
313 B ùi Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
314 Đ ỗ Khánh Năm Nam Tiến sĩ Giáo dục học x
22

315 Đ ỗ Thị Thanh Mỹ Nữ Thạc sĩ Thể dục-Thể thao x
316 D ương Thị Dung Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x
317 H ồ Phan Lâm Trường Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
Khoa học giáo dục, chuyên ngành:
318 H oàng Lưu Phi Nam Thạc sĩ x
Huấn luyện viên dạy thể dục
319 Lâ m Quang Thơ Nam Đại học Thể dục-Thể thao x
320 Lê Phước Quang Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
321 N guyễn Thị Lệ Hữu Nữ Thạc sĩ Sư phạm Giáo dục chính trị x
322 N guyễn Viết Bình Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
323 Ph ạm Hải Yến Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
324 Th ân Thị Thanh Hiếu Nữ Đại học Tâm lý học x
325 Tr ần Quốc Toanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Mật mã x
326 V õ Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục x
327 V ũ Thành Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
328 V ũ Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo dục x


1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Chức Trình độ
Chuyên môn đào Giảng dạy
TT Họ và tên Giới tính danh chuyên Mã ngành Tên ngành
tạo môn chung
khoa học môn
Phan Văn Hùng Tiến sĩ Luật 7310205 Quản lý nhà nước
1 Nam
Lưu Anh Đức Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước
2 Nam
Trương Đình Chiến Tiến sĩ Quản lí công 7310205 Quản lý nhà nước
3 Nam
Đỗ Văn Triểu Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
4 Nam
Nguyễn Mạnh Tuyền Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
5 Nam
23

6 Nguyễn Cảnh Đương Nam Tiến sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
7 Trần Hoàng Nam Tiến sĩ Lưu trữ học 7320303 Lưu trữ học
Đào Xuân Chúc PGS Tiến sĩ Lưu trữ 7320303 Lưu trữ học
8 Nam
Xây dựng Đảng và Chính
9 Đỗ Ngọc Ninh Nam PGS Tiến sĩ Chính trị học 7310202
quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và Chính
10 Lê Công Lương Nam Tiến sĩ Chính trị học 7310202
quyền nhà nước
Đỗ Quang Hưng GS Tiến sĩ Triết học 7310201 Chính trị học
11 Nam
Nguyễn Hồng Dương PGS Tiến sĩ 7310201 Chính trị học
12 Nam
Vương Tất Đạt Tiến sĩ Triết học 7310201 Chính trị học
13 Nam
14 Bùi Thanh Hà Nữ Tiến sĩ Tôn giáo học 7310201 Chính trị học
Quản trị dịch vụ du 7229040 Văn hóa học
15 Nguyễn Xuân Tình Nam Thạc sĩ
lịch và Lữ hành 7229042 Quản lý văn hóa

III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
1.1.1. Tại trụ sở chính Hà Nội
- Phương thức 1 (xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.
- Phương thức 2 (xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 đến năm 2021;
- Phương thức 3 (xét tuyển thẳng): thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
1.1.2. Tại Phân hiệu Quảng Nam
- Phương thức 1 (xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.
- Phương thức 2 (xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 đến năm 2021 (thí sinh Việt Nam và lưu học sinh
Lào);
- Phương thức 3 (xét tuyển thẳng): thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
24

1.1.3. Tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 1 (xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT): thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.
- Phương thức 2 (xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2016 đến năm 2021.
- Phương thức 3 (xét tuyển thẳng): thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
Phân hiệu tại Quảng Nam: toàn quốc và lưu học sinh Lào.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh theo ba phương thức:
- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (lớp 12 đối với trụ sở chính Hà Nội; lớp 11 và học kì I của lớp 12 đối với Phân hiệu
Quảng Nam và Phân hiệu TP Hồ Chí Minh);
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ năm bắt đầu đào tạo, quyết định cho phép của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định tự
chủ thực hiện của trường đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định
của pháp luật;
Số quyết định mở ngành Trường tự chủ quyết định Năm tuyển sinh và
Năm bắt đầu
TT Mã ngành Tên ngành hoặc chuyển đổi tên ngành hoặc cơ quan có thẩm đào tạo gần nhất
đào tạo
(gần nhất) quyền cho phép với năm tuyển sinh
933/QĐ-BGD&ĐT ngày
1. 7340406 Quản trị văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
06/3/2012
933/QĐ-BGD&ĐT ngày
2. 7320303 Lưu trữ học Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
06/3/2012
933/QĐ-BGD&ĐT ngày
3. 7320201 Thông tin – Thư viện Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
06/3/2012
933/QĐ-BGD&ĐT ngày
4. 7340404 Quản trị nhân lực Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
06/3/2012
826/QĐ-BGD&ĐT ngày
5. 7310205 Quản lí nhà nước Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2020
07/3/2013
25

5574/QĐ-BGD&ĐT ngày
6. 7229042 Quản lí văn hóa Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2020
22/11/2013
2634/QĐ-BGD&ĐT ngày
7. 7380101 Luật Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
01/8/2016
2634/QĐ-BGD&ĐT ngày
8. 7310201 Chính trị học Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
01/8/2016
Hệ thống thông tin 428/QĐ-BGD&ĐT ngày
9. 7480104 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020
15/2/2017
4459/QĐ-BGD&ĐT ngày
10. 7229040 Văn hóa học Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 2020
20/10/2017
Xây dựng Đảng và 4459/QĐ-BGD&ĐT ngày
11. 7310202 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 2020
chính quyền nhà nước 20/10/2017
652/QĐ-BGD&ĐT ngày
12. 7220201 Ngôn ngữ Anh Bộ Giáo dục và Đào tạo 2021
05/02/2021

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức tuyển sinh
Theo Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập Xét
TT Mã ngành Ngành/Chuyên ngành Theo xét KQ phương nghiệp THPT THPT tuyển
thi THPT thức Tổ hợp môn Tổ hợp Chỉ thẳng
khác thi/bài thi môn học tiêu (chỉ tiêu)
A. Trụ sở chính tại HÀ NỘI
A00; A01; C00;
1.1 7340404 Quản trị nhân lực 170 10 A00; A01; D01 5 5
D01
C00; C14; C20; C00; D01; C14;
1.2 7340406 Quản trị văn phòng 150 10 5 5
D01 D15
1.3 7380101 Luật
A00; A01; C00;
160 10 A00; A01; D01 5 5
Chuyên ngành Thanh tra thuộc
1.4 7380101-01 D01
ngành Luật
A01; C00; C20;
1.5 7310205 Quản lý nhà nước 198 22 A01; C00; D01 20 2
D01
26

Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức tuyển sinh
Theo Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập Xét
TT Mã ngành Ngành/Chuyên ngành Theo xét KQ phương nghiệp THPT THPT tuyển
thi THPT thức Tổ hợp môn Tổ hợp Chỉ thẳng
khác thi/bài thi môn học tiêu (chỉ tiêu)
1.6 7310201 Chính trị học
C14; C00; C20; A10; C00; C20;
Chuyên ngành Chính sách công 49 11 10 1
1.7 7310201-01 D01 D01
thuộc ngành Chính trị học
1.8 7320303 Lưu trữ học
C00; C20; C19; C00; C20; C19;
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ 69 11 10 1
1.9 7320303-01 D01 D01
thuộc ngành Lưu trữ học
1.10 7229042 Quản lý văn hóa
C00; C20; D01; C00; C20; D01;
Chuyên ngành Quản lý di sản văn 49 11 10 1
1.11 7229042-01 hóa và phát triển du lịch thuộc D15 D15
ngành Quản lý văn hóa
1.12 7229040 Văn hóa học
Chuyên ngành Văn hóa
1.13 7229040-01 C00; C20; D01; C00; C20; D01;
Du lịch thuộc ngành Văn hóa học 248 22 20 2
D15 D15
Chuyên ngành Văn hóa Truyền
1.14 7229040-02
thông thuộc ngành Văn hóa học
1.15 7320201 Thông tin – thư viện
A01; C00; C20; A10; C00; C20;
Chuyên ngành Quản trị thông tin 44 6 5 1
1.16 7320201-01 D01 D01
thuộc ngành Thông tin – thư viện
1.17 7220201 Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15 D01; D14; D15
Chuyên ngành Biên – Phiên dịch
1.18 7220201-01
38 12 Môn chính: Môn chính: 10 2
thuộc ngành Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh Tiếng Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
1.19 7220201-02
thuộc ngành Ngôn ngữ Anh
Xây dựng Đảng và chính quyền A00; C00; C19; A00; C00; C19;
1.20 7310202 49 11 10 1
nhà nước C20 C20
27

Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức tuyển sinh
Theo Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập Xét
TT Mã ngành Ngành/Chuyên ngành Theo xét KQ phương nghiệp THPT THPT tuyển
thi THPT thức Tổ hợp môn Tổ hợp Chỉ thẳng
khác thi/bài thi môn học tiêu (chỉ tiêu)
A00; A01; D10; A00; A01; D10;
1.21 7480104 Hệ thống thông tin 50 30 29 1
D01 D01

B. Phân hiệu tại QUẢNG NAM
7340404 A00; C00; C20; A00; C00; C20;
2.1 Quản trị nhân lực 28 17 15 2
Quảng Nam D01 D01
7340406 A00; C00; C20; A00; C00; C20;
2.2 Quản trị văn phòng 20 15 13 2
Quảng Nam D01 D01
7380101
2.3 Luật
Quảng Nam A00; C00; C20; A00; C00; C20;
33 17 15 2
7380101-1 Chuyên ngành Thanh tra thuộc D01 D01
2.4
Quảng Nam ngành Luật
7310205 C00; C20; D01; C00; C20; D01;
2.5 Quản lý nhà nước 33 27 25 2
Quảng Nam D15 D15
7320303-1 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ C00; C20; C19; C00; C20; C19;
2.6 18 12 10 2
Quảng Nam thuộc ngành Lưu trữ học D01 D01
7229040-1 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch C00; C20; D01; C00; C20; D01;
2.7 23 17 15 2
Quảng Nam thuộc ngành Văn hóa học D15 D15
C. Phân hiệu tại TP. HỒ CHÍ MINH
7380101 A00; A01; C00; A00; A01; C00;
3.1 Luật 18 17 15 2
TP. Hồ Chí Minh D01 D01
7340406 A01; C00; D01; A01; C00; D01;
3.2 Quản trị văn phòng 13 12 10 2
TP. Hồ Chí Minh D15 D15
7310205 A00; C00; D01; A00; C00; D01;
3.3 Quản lý nhà nước 73 27 25 2
TP. Hồ Chí Minh D15 D15
28

Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức tuyển sinh
Theo Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập Xét
TT Mã ngành Ngành/Chuyên ngành Theo xét KQ phương nghiệp THPT THPT tuyển
thi THPT thức Tổ hợp môn Tổ hợp Chỉ thẳng
khác thi/bài thi môn học tiêu (chỉ tiêu)
7320303
3.4 Lưu trữ học
TP. Hồ Chí Minh C00; C03; C19; C00; C03; C19;
28 12 10 2
7320303-1 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ D14 D14
3.5
TP. Hồ Chí Minh thuộc ngành Lưu trữ học
Ghi chú: phân bổ chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả học tập THPT ngành Quản lý nhà nước tại Phân hiệu Quảng Nam: thí sinh
Việt Nam: 19 chỉ tiêu; Lưu học sinh Lào: 06 chỉ tiêu.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
b) Xét theo kết quả học tập THPT
Tại trụ sở Hà Nội
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
Tại Phân hiệu Quảng Nam
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên;
- Tuyển sinh lưu học sinh Lào: Ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt trình độ tiếng Việt tương đương B2 trở lên theo khung
năng lực tiếng Việt của Việt Nam
Tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở lại đây;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
c) Xét tuyển thẳng
29

- Tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
Tại trụ sở Hà Nội
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp
THPT;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.

Tại Phân hiệu Quảng Nam
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp
THPT;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh có ít nhất 01 học kì là học sinh giỏi, các học kì khác ở THPT là học sinh khá và đã tốt nghiệp THPT.
Tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp
THPT;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
a) Mã số trường: DNV
b) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Tại Hà Nội: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C00 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A10, D01, D10, D15;
30

C14, C19, C20 cao hơn 3.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A10, D01, D10, D15.
Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực: điểm xét tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn 4.0 điểm so với các tổ hợp: A00, A01, D01
Tại Phân hiệu Quảng Nam: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C19, C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
Tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
- Phiếu xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
b. Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông
* Hồ sơ xét tuyển thí sinh Việt Nam
- Phiếu xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
* Hồ sơ xét tuyển Lưu học sinh Lào (tại Phân hiệu Quảng Nam)
- Phiếu xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Học bạ THPT (dịch sang tiếng Việt có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (dịch sang tiếng Việt có chứng thực);
- Chứng chỉ trình độ tiếng Việt tương đương B2 trở lên theo khung năng lực tiếng Việt của Việt Nam;
- Hộ chiếu (photo);
c. Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng:
31

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp
THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc
thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
+ Phiếu xét tuyển (theo mẫu của Trường);
+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
+ Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT và đã tốt nghiệp THPT
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
1.7.2. Thời gian xét tuyển
1.7.2.1. Thời gian xét tuyển đợt 1
a) Tại trụ sở chính Hà Nội
i. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ii. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển, công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
iii. Phương thức 3: xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc đạt giải nhất,
nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT: thời gian xét tuyển quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT:
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
32

+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
b) Tại Phân hiệu Quảng Nam
i. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
ii. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 1 bắt đầu từ ngày 05/3/2021 đến trước 7 ngày công bố điểm thi
tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Thời gian công bố trúng tuyển: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học đợt 1: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố trúng tuyển theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập
THPT đợt 1.
iii. Phương thức 3: xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020 - 2021) hoặc đạt giải nhất,
nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020 - 2021) và đã tốt nghiệp THPT: thời gian xét tuyển quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020 - 2021) hoặc thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020 - 2021) và đã tốt nghiệp THPT:
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ít nhất 01 học kì là học sinh giỏi, các học kì khác ở THPT là học sinh khá.
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
c) Tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh
i. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
ii. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển, công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
iii. Phương thức 3: xét tuyển thẳng
33

- Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020 – 2021) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ
thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020 – 2021) và đã tốt nghiệp THPT: thời gian xét tuyển quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) hoặc thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020 – 2021) và đã tốt nghiệp THPT.
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12).
+ Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng Trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
+ Thời gian công bố kết quả tuyển thẳng: Dự kiến sau 7 ngày từ khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp năm 2021.
+ Thời gian xác nhận nhập học: Trong vòng 5 ngày sau khi công bố kết quả tuyển thẳng.
1.7.2.2 Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách thức sau:
a) Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong
số các địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
- Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36, đường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam:
+ Số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
+ Số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Năng.
- Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP Hồ Chí Minh: số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
b) Nộp qua đường bưu điện: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ tại Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh,
chuyển phát ưu tiên về một trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.
1.7.3. Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung
Trường dự kiến xét tuyển từ 01 đến 03 đợt bổ sung: Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, Trường có thông báo trước 10 ngày trước khi
xét hồ sơ.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2021.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
34

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 387.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ
thống thông tin: 471.000đ/tín chỉ).
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Tình hình việc làm năm tuyển sinh -1
Số SV trúng Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
Chỉ tiêu Số SV tốt có việc làm thống kê cho 2 khóa
tuyển nhập
Nhóm ngành Tuyển sinh nghiệp tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so
học
với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 650 0 721 0 625 0 88.7 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 950 0 1011 0 903 0 83.1 0
Tổng 1600 0 1732 0 1528 0 0 0

Tình hình việc làm năm tuyển sinh -2
Số SV trúng Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
Chỉ tiêu Số SV tốt có việc làm thống kê cho 2 khóa
tuyển nhập
Nhóm ngành Tuyển sinh nghiệp tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so
học
với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 600 0 566 0 535 0 90.45 0
35

Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 800 0 754 0 579 0 85.3 0
Tổng 1400 0 1320 0 1114 0 0 0

1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: ~126.038,0 triệu đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: ~10,329 triệu đồng.

36

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
2.1.1. Đối tượng dự tuyển đại học hình thức VLVH: đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT
theo quy định.
2.1.2. Đối tượng dự tuyển đại học liên thông hình thức VLVH: người dự tuyển liên thông phải bảo đảm các điều kiện theo quy định
hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
a. Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt
nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa
trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b. Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công
nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
c. Người tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp
hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các điều kiện của chương trình đào tạo.
2.1.3. Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào Trường sau khi đã
được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung
đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang
năm học sau.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (lớp 12);
- Phương thức 2: Thi tuyển (Trường tổ chức).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Mã Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Ngày tháng năm Cơ quan có thẩm quyền cho Năm bắt đầu
TT Tên ngành
ngành (dự kiến) VLVH ban hành QĐ phép hoặc trường tự chủ QĐ đào tạo
1 7340404 Quản trị nhân lực 30 933/QĐ-BGD&ĐT 06/03/2012 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
37

2 7340406 Quản trị văn phòng 50 933/QĐ-BGD&ĐT 06/03/2012 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
3 7380101 Luật 60 2634/QĐ-BGD&ĐT 01/08/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019
4 7310205 Quản lý nhà nước 50 826/QĐ-BGD&ĐT 07/03/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2014
5 7310201 Chính trị học 20 2634/QĐ-BGD&ĐT 01/08/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019
6 7320303 Lưu trữ học 35 933/QĐ-BGD&ĐT 06/03/2012 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
7 7229042 Quản lý văn hóa 30 5574/QĐ-BGD&ĐT 22/11/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
8 7229040 Văn hóa học 20 4459/QĐ-BGD&ĐT 20/10/2017 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019
9 7320201 Thông tin – thư viện 10 933/QĐ-BGD&ĐT 06/03/2012 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
Xây dựng Đảng và chính
10 7310202 10 4459/QĐ-BGD&ĐT 20/10/2017 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2020
quyền nhà nước
11 7480104 Hệ thống thông tin 18 428/QĐ-BGD&ĐT 15/02/2017 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển:
- Xét theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (thang điểm 30), không có môn học nào dưới 5.0 điểm.
b) Thi tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Tổng điểm của 3 môn thi ( Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) đạt từ 13.0 điểm trở lên (thang điểm 30), không có môn thi/bài thi dưới 1.0
điểm.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DNV
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng
ngành đào tạo...
Thời gian tuyển sinh dự kiến đợt 1 vào tháng 6 năm 2021.
38

Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Có thông tin chi
tiết trong thông báo tuyển sinh hằng năm.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Căn cứ theo Quyết định 2518/QĐ-ĐHNV ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội ban hành kèm theo Quy
định tuyển sinh đại học, đại học liên thông hình thức vừa làm vừa học của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển : Có mức thu cụ thể trong thông báo tuyển sinh hằng năm
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt: Dự kiến tháng 6, 11 năm 2021
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Tuyển sinh liên thông từ TC, CĐ lên ĐH chính quy, vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
3.1.1. Đối tượng dự tuyển đại học liên thông chính quy và hình thức VLVH: người dự tuyển liên thông phải bảo đảm các điều kiện
theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
a. Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt
nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b. Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công
nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
c. Người tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học tiếp các chương trình đào tạo trình độ đại học theo hướng chuyên môn phù hợp
hoặc theo hướng chuyên môn khác nếu đáp ứng được các điều kiện của chương trình đào tạo.
3.1.2. Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào Trường sau khi đã
được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung
đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang
năm học sau.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (lớp 12);
- Phương thức 2: Thi tuyển (Trường tổ chức).
39

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu liên Chỉ tiêu liên Ngày tháng
Trình độ Mã Số QĐ Đơn vị ban hành văn Năm bắt đầu
TT Ngành học thông hệ chính thông VLVH năm ban
đào tạo ngành đào tạo LT bản đào tạo
quy (dự kiến) (dự kiến) hành QĐ
Trường Đại học Nội vụ
1 Đại học 7340404 Quản trị nhân lực 30 13 1844/QĐ-ĐHNV 31/12/2014 2014
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
2 Đại học 7340406 Quản trị văn phòng 30 15 1844/QĐ-ĐHNV 31/12/2014 2014
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
3 Đại học 7380101 Luật 30 15 3033/QĐ-ĐHNV 28/12/2018 2018
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
4 Đại học 7310205 Quản lý nhà nước 30 22 1720/QĐ-ĐHNV 31/12/2015 2015
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
5 Đại học 7310201 Chính trị học 20 5 3033/QĐ-ĐHNV 28/12/2018
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
6 Đại học 7320303 Lưu trữ học 30 10 1844/QĐ-ĐHNV 31/12/2014 2014
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
7 Đại học 7229042 Quản lý văn hóa 20 5 2290/QĐ-ĐHNV 30/12/2016 2016
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
8 Đại học 7320201 Thông tin – thư viện 15 15 1844/QĐ-ĐHNV 31/12/2014 2014
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
9 Đại học 7480104 Hệ thống thông tin 20 5 3286/QĐ-ĐHNV 31/12/2019 2019
Hà Nội
Trường Đại học Nội vụ
10 Đại học 7229040 Văn hóa học 20 16 470/QĐ-ĐHNV 01/04/2021
Hà Nội
Xây dựng Đảng và Trường Đại học Nội vụ
11 Đại học 7310202 15 5 470/QĐ-ĐHNV 01/04/2021
chính quyền nhà nước Hà Nội
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển:
- Xét theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
40

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (thang điểm 30), không có môn học nào dưới 5.0 điểm.
b) Thi tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Tổng điểm của 3 môn thi ( Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) đạt từ 13.0 điểm trở lên (thang điểm 30), không có môn thi dưới 1.0 điểm.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DNV
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Thời gian tuyển sinh dự kiến đợt 1 vào tháng 6 năm 2021.
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Có thông tin chi
tiết trong thông báo tuyển sinh hằng năm.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Có mức thu cụ thể trong thông báo tuyển sinh hằng năm
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt: Dự kiến tháng 6, 11 năm 2021
3.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học đối với
người có bằng CĐ, ĐH: Không
5. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa
học: Không
Cán bộ kê khai Ngày 01 tháng 4 năm 2021
(Cao Anh Thịnh, 0983 42 56 48, [email protected])

41


Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Tp Hồ Chí Minh năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Ký hiệu:         DNV

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Điện thoại:         04 37532864_122

Website:         www.truongnoivu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội kết hợp hai phương thức tuyển sinh:

    a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia;

    b. Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập năm học lớp 12).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng (trước ngày 19/7/2018).

b. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

    Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C00, C20 cao hơn điểm xét tuyển với các tổ hợp A00, A01, A10, A16, C03, C15, C19, C22, D01, D02, D15 từ 1.0 đến 3.0 điểm tùy theo từng ngành.

7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

- Phiếu xét tuyển (theo mẫu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

b. Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ lớp 12)

- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKXT của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).

- Học bạ THPT (bản phô tô không cần chứng thực).

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (phô tô).

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển được cho vào một túi đựng hồ sơ.

2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển đợt 1: từ ngày 3/8 đến 17 giờ 00 phút ngày 5/8/2018.

2.7.3. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách thức sau:

a. Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

- Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36, đường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.

- Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

- Điểm thu hồ sơ số 3: Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP Hồ Chí Minh: số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

b. Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và chuyển tiền lệ phí tại Bưu điện (loại dịch vụ “Chuyển phát hồ sơ kèm lệ phí xét tuyển”) về 1 trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.

c. Đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến (online)

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT. Sau khi đăng ký trực tuyến, thí sinh phải nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại các địa điểm thu hồ sơ của Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,

Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển, cụ thể như sau:

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trường dành tối đa 20% chỉ tiêu tuyển thẳng đối với các thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp hoặc với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải.

- Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh tham dự các kỳ thi trên và các thí sinh thuộc đối tượng có hộ khẩu thường trú tại các khu vực khó khăn đã được công bố.

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000 đồng/ tín chỉ.


Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Tp Hồ Chí Minh


Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Tp Hồ Chí Minh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 160

  1. Xét học bạ lớp 12
  2. Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM
  4. Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5
  5. Xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HÌNH THỨC CHÍNH QUY NĂM 2022


Số: /TB-HĐTS Hà Nội, ngày tháng năm 2022
THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo tuyển sinh đại học
chính quy năm 2022 tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh như sau:
I. Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Mã trường: DNV)
II. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
III. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo 05 (năm) phương thức
1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước tham dự kỳ thi
tốt nghiệp THPT năm 2022
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí
sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1):
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
2. Phương thức 2: xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp C19 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.
2

3. Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học
Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022
a) Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước tham dự kỳ thi
đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ
chức năm 2022
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia
TP.HCM) và 70 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKNL kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm
2022 hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM
năm 2022 (bản phô tô có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản phô
tô có chứng thực);
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Trường, đồng thời thí sinh phải đăng ký
nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh
được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Thời gian công bố trúng tuyển: 11 ngày từ sau ngày hoàn thành phúc khảo kết quả
điểm thi THPT.
4. Phương thức 4: xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
a) Đối tượng: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT,
TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 4.5 IELTS
trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2022.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5
IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2022 ;
Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
- Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều
kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02-ĐKTA);
3

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản phô
tô có chứng thực);
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (bản phô tô có chứng thực)
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Trường, đồng thời thí sinh phải đăng ký
nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
d) Thời gian xét tuyển (đợt 1)
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh
được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Thời gian công bố trúng tuyển: 11 ngày từ sau ngày hoàn thành phúc khảo kết quả
điểm thi THPT.
5. Phương thức 5: xét tuyển thẳng
a) Đối tượng: theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. Cụ thể:
i) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn
quốc đã tốt nghiệp THPT;
ii) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp
THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung
đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự
Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả
đến hết năm tốt nghiệp THPT (phụ lục ngành xét tuyển thẳng kèm theo);
iii) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh
đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp
THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề
tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã
tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc
nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt
nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT(phụ lục ngành xét tuyển thẳng
kèm theo);
iv) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật
của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng các cơ sở đào tạo căn cứ vào
kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành
đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
v) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các cơ sở đào tạo
đại học, cao đẳng Việt Nam: Hiệu trưởng các cơ sở đào tạo căn cứ kết quả học tập THPT
của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại
4

Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản
lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết
định cho vào học;
vi) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường
trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và
bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện
thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy
định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu
vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước
khi vào học chính thức.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii, iii); tốt
nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm iv, v, vi);
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
d) Thời gian xét tuyển:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển: theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh
Theo kết
Theo chứng
Chỉ Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập quả bài thi
chỉ tiếng
Ngành/Chuyên tiêu nghiệp THPT THPT đánh giá
TT Anh quốc tế
ngành (dự năng lực
Xét tuyển thẳng
kiến) Tổ hợp
Tổ hợp
môn Mã xét Mã xét
Mã xét tuyển Mã xét tuyển môn
thi/ bài tuyển tuyển
học
thi
a) Anh hùng lao động, Anh hùng
A00; A00;
lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến
7380101 A01; 7380101 A01; 7380101 7380101
1 Luật 30 sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp
TP.HCM-T C00; TP.HCM-H C00; TP.HCM-N TP.HCM-I
THPT;
D01 D01
b) Thí sinh được triệu tập tham dự
kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế, trong đội
A01; A01;
tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa
7340406 C00; 7340406 C00; 7340406 7340406
2 Quản trị văn phòng 30 học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp
TP.HCM-T D01; TP.HCM-H D01; TP.HCM-N TP.HCM-I
THPT;
D15 D15
c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất,
nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ
thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp
A00; A00;
THPT;
7310205 C00; 7310205 C00; 7310205 7310205
3 Quản lý nhà nước 70 d) Đối với thí sinh là người khuyết
TP.HCM-T D01; TP.HCM-H D01; TP.HCM-N TP.HCM-I
tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận
D15 D15
khuyết tật của cơ quan có thẩm
quyền cấp theo quy định
6

Phương thức tuyển sinh
Theo kết
Theo chứng
Chỉ Theo kết quả tốt Theo kết quả học tập quả bài thi
chỉ tiếng
Ngành/Chuyên tiêu nghiệp THPT THPT đánh giá
TT Anh quốc tế
ngành (dự năng lực
Xét tuyển thẳng
kiến) Tổ hợp
Tổ hợp
môn Mã xét Mã xét
Mã xét tuyển Mã xét tuyển môn
thi/ bài tuyển tuyển
học
thi
e) Thí sinh là người nước ngoài, có
7320303 7320303 7320303 7320303 nguyện vọng học tại Trường, có đủ
4 Lưu trữ học
TP.HCM-T TP.HCM-H TP.HCM-N TP.HCM-I năng lực Tiếng Việt quy định tại
Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-
BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm
2018 quy định về quản lý người
C00; C00; nước ngoài học tập tại Việt Nam
C03; C03; của Bộ trưởng Bộ GDĐT;
30
C19; C19; g) Thí sinh có hộ khẩu thường trú
Chuyên ngành Văn
7320303-1 D14 7320303-1 D14 7320303-1 7320303-1 từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt
5 thư – Lưu trữ thuộc
TP.HCM-T TP.HCM-H TP.HCM-N TP.HCM-I nghiệp THPT tại các huyện nghèo
ngành Lưu trữ học
theo quy định tại Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ, đã học
bổ sung kiến thức một năm học
trước khi vào học chính thức


V. Địa điểm, phương thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách thức sau:
a) Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
- Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36, đường Xuân La,
phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam:
+ Số 749, đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
+ Số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Năng.
- Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP Hồ Chí
Minh: số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
b) Nộp qua đường bưu điện: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ tại
Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên về một trong số các
địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.
VI. Lệ phí xét tuyển:
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp theo địa chỉ trên hoặc chuyển khoản vào tài
khoản (ghi rõ nội dung chuyển khoản: lệ phí xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022):
Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội.
Địa chỉ: Số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội.
Số tài khoản: 3714.0.1057679 tại Kho bạc Nhà nước Tây Hồ, Hà Nội.
Kinh phí: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
VII. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1. Tổ hợp môn học/bài thi
Mã Mã
Tổ hợp Tổ hợp
tổ hợp tổ hợp
Toán, Vật lí, Hóa học A00 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
2. Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 028 389 523 72; 028 3984 8818.
Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy được cập nhật thường xuyên trên
Website: http://truongnoivu.edu.vn/, http://truongnoivu-csmn.edu.vn/; Hộp thư điện tử:
[email protected]; Fanpage: Tư vấn Tuyển sinh - Đại học Nội vụ Hà Nội./.

Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG
- Bộ Giáo dục & Đào tạo (để b/c);
CHỦ TỊCH
- Bộ Nội vụ (để b/c);

- Các Phó Chủ tịch;

- Sở GD&ĐT các tỉnh, thành phố;
- Phòng GD&ĐT các quận, huyện, thị xã;
- Các Trường THPT, TTGDTX;

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Trường;

- Website Trường;
- Lưu: VT, ĐTĐH.
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Bá Chiến
8

PHỤ LỤC 1. CÁC MẪU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

9
Mẫu 01-ĐKNL


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HÌNH THỨC CHÍNH QUY NĂM 2022




PHIẾU XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
THEO KẾT BÀI THI ĐÁNH GIA NĂNG LỰC NĂM 2022

1. Họ và tên thí sinh (Chữ in hoa có dấu) ...................................................................... giới tính:……………
2. Ngày tháng và 2 số cuối của năm sinh (Nếu ngày, tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
3. Nội dung các nguyện vọng (NV) đăng ký xét tuyển (Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin về NV đăng ký xét tuyển
vào bảng từ cột (1) đến cột (5)); (*4 ĐH Quốc gia Hà Nội ghi: HN, ĐH Quốc gia TP. HCM ghi: TP.HCM)
Thứ tự Kết quả thi
Mã ngành/ Tên ngành
NV ưu Đơn vị tổ chức kì thi (4*) đánh giá
Chuyên ngành (2) /Chuyên ngành (3)
tiên (1) năng lực (5)

1

2

3

4

5

6
4. Nơi sinh: ...................................................................................... ; 5. Dân tộc (ghi bằng chữ):……………..
6. Đối tượng ưu tiên (khoanh tròn hoặc điền ký hiệu ưu tiên vào ô trống): 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07.
7. Hộ khẩu thường trú (Số nhà, đường, thông/xóm, xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
......................................................................................................................... . Mã tỉnh mã huyện
...................................................................................................................................................
8. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
Năm lớp 10: .................................................................................................................
Năm lớp 11: .................................................................................................................
Năm lớp 12: .................................................................................................................
Mã tỉnh Mã trường
9. Khu vực ưu tiên (khoanh tròn vào ký hiệu ưu tiên): KV1, KV2-NT, KV2, KV3

10. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (ghi đủ 4 chữ số của năm tốt nghiệp vào ô)
11. Số CMND/Thẻ căn cước (Nếu CMND 9 số thì điền vào 9 ô đầu, gạch 3 ô cuối)
12. Địa chỉ gửi kết quả xét tuyển: ..........................................................................................................................
13. Số điện thoại:…… ....................................... ; Email:……………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những thông tin ghi trong phiếu ĐKXT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi chịu xử lý theo
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: Nếu thí sinh không đăng kí xét tuyển trên hệ thống

của Bộ Giáo dục và Đào tạo thí sẽ không được quyền xét tuyển.
Ảnh màu Ngày … tháng … năm 20…
Chữ ký của thí sinh
4x6
(Ký và ghi rõ họ tên)
10
Mẫu 02-ĐKTA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI CÔ NG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HÌNH THỨC CHÍNH QUY NĂM 2022


PHIẾU XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
SBD:
THEO CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
:

1. Họ và tên thí sinh (Chữ in hoa có dấu) ...................................................................... giới tính:……………
2. Ngày tháng và 2 số cuối của năm sinh (Nếu ngày, tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
3. Nội dung các nguyện vọng (NV) đăng ký xét tuyển (Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin về NV đăng ký xét tuyển
vào bảng từ cột (1) đến cột (6)); (4* Ví dụ chứng chỉ tiếng Anh IELTS, thí sinh điền: IELTS vào ô 4*)
Mã ngành/ Điểm IELTS
Thứ tự NV Tên ngành Loại chứng chỉ Điểm trung bình
Chuyên ngành hoặc tương
ưu tiên (1) /Chuyên ngành (3) tiếng Anh (4*) lớp 12 (6)
(2) đương (5)

1

2

3

4

5

6
4. Nơi sinh: ...................................................................................... ; 5. Dân tộc (ghi bằng chữ):……………..
6. Đối tượng ưu tiên (khoanh tròn hoặc điền ký hiệu ưu tiên vào ô trống): 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07.
7. Hộ khẩu thường trú (Số nhà, đường, thông/xóm, xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
......................................................................................................................... . Mã tỉnh mã huyện
...................................................................................................................................................
8. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
Năm lớp 10: .................................................................................................................
Năm lớp 11: .................................................................................................................
Năm lớp 12: .................................................................................................................
Mã tỉnh Mã trường
9. Khu vực ưu tiên (khoanh tròn vào ký hiệu ưu tiên): KV1, KV2-NT, KV2, KV3

10. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (ghi đủ 4 chữ số của năm tốt nghiệp vào ô)
11. Số CMND/Thẻ căn cước (Nếu CMND 9 số thì điền vào 9 ô đầu, gạch 3 ô cuối)
12. Địa chỉ gửi kết quả xét tuyển: ..........................................................................................................................
13. Số điện thoại:…… ....................................... ; Email:……………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những thông tin ghi trong phiếu ĐKXT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi chịu xử lý theo
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: Nếu thí sinh không đăng kí xét tuyển trên hệ thống

của Bộ Giáo dục và Đào tạo thí sẽ không được quyền xét tuyển.
Ảnh màu Ngày … tháng … năm 20…
Chữ ký của thí sinh

4x6
(Ký và ghi rõ họ tên)

11

PHỤ LỤC 2.

DANH SÁCH NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
XÉT TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC
(Áp dụng cho thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc
tế đăng ký xét tuyển thẳng đại học hình thức chính quy năm 2022)
TT
Ngành/Chuyên ngành Môn đoạt giải

1 Quản trị nhân lực Toán; Vật lý; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử
Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử, Địa lý, Giáo dục
2 Quản trị văn phòng
công dân
Tiếng Anh; Toán; Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Địa lý; Lịch
3 Luật
sử
Tiếng Anh; Toán; Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Địa lý; Lịch
4 Chuyên ngành Thanh tra
sử
5 Quản lý nhà nước Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Địa lý; Lịch sử
6 Chính trị học Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
7 Chuyên ngành Chính sách công Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
8 Lưu trữ học Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
9 Chuyên ngành Văn thư Lưu trữ Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 Quản lý văn hóa Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa
11 Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
và phát triển du lịch
12 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
13 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
14 Thông tin – thư viện Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
15 Chuyên ngành Quản trị thông tin Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà
17 Toán, Lịch sử, Ngữ văn, Địa lý
nước
18 Hệ thống thông tin Toán; Tin học
19 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh
20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch Tiếng Anh
21 Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch Tiếng Anh
22 Kinh tế Toán; Vật lý; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

12

DANH SÁCH NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
XÉT TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC
(Áp dụng cho thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc
gia hoặc thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đăng ký
xét tuyển thẳng đại học hình thức chính quy năm 2022)
TT
Ngành/Chuyên ngành Nội dung đề tài dự thi thuộc lĩnh vực

Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
1 Q uản trị nhân lực
Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
2 Quản trị văn phòng
Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
3 Luật
Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
4 Chuyên ngành Thanh tra
Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
5 Quản lý nhà nước
Khoa học xã hội và hành vi
6 Chính trị học
Khoa học xã hội và hành vi
7 Chuyên ngành Chính sách công
Khoa học xã hội và hành vi
8 Lưu trữ học
Khoa học xã hội và hành vi
9 Chuyên ngành Văn thư Lưu trữ
Khoa học xã hội và hành vi
10 Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý di sản văn Khoa học xã hội và hành vi
11
hóa và phát triển du lịch
Khoa học xã hội và hành vi, Khoa học Trái đất và môi
12 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch
trường
Chuyên ngành Văn hóa Truyền Khoa học xã hội và hành vi
13
thông
Khoa học xã hội và hành vi
14 Thông tin – thư viện
Khoa học xã hội và hành vi
15 Chuyên ngành Quản trị thông tin
Khoa học xã hội và hành vi, Khoa học Trái đất và môi
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
trường
Xây dựng Đảng và chính quyền Khoa học xã hội và hành vi
17
nhà nước
Rô bốt và máy thông minh, Toán học, Phần mềm hệ
18 Hệ thống thông tin
thống
Khoa học xã hội và hành vi
19 Ngôn ngữ Anh
13

TT
Ngành/Chuyên ngành Nội dung đề tài dự thi thuộc lĩnh vực

Khoa học xã hội và hành vi
20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch
Khoa học xã hội và hành vi
21 Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
Khoa học xã hội và hành vi, Toán học
22 Kinh tế