Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Liên hệ
Địa chỉ | Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP HCM |
Điện thoại | |
Website | http://tuyensinh.ntt.edu.vn/ |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021v07
Mã trường: NTT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Thông tin chung
1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của trường:
❖ Sứ mệnh của nhà Trường:
Trải qua hơn 22 năm xây dựng và phát triển từ một trung tâm đào tạo nghề
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, đa bậc học
có uy tín trong cả nước và quốc tế. Để có được thành quả này, Nhà trường đã không
ngừng đầu tư về mọi mặt trong đó ưu tiên cho việc xây dựng cơ sở vật chất phòng học,
phòng thí nghiệm, phòng thực hành nhằm đảm bảo chỗ học cho gần 20.000 sinh viên,
học viên theo học các bậc đào tạo cao học và đại học tại 16 khoa với 5 khối ngành Sức
khỏe, Kinh tế, Xã hội - Nhân văn, Kỹ thuật – Công nghệ, Nghệ thuật – Mỹ thuật.
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành cam kết cung cấp nguồn nhân lực có chất
lượng, có sức cạnh tranh cao trên thị trường lao động trong và ngoài nước thông qua
đào tạo, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng, xã hội dựa trên liên minh chiến lược gắn kết
với các doanh nghiệp và các viện nghiên cứu.
Với quan điểm đại học là nơi hội tụ tinh hoa, tri thức tỏa sáng, Trường Đại học
Nguyễn Tất Thành đã quy tụ đội ngũ hơn 2.000 cán bộ, giảng viên cơ hữu và thỉnh
giảng có trình độ chuyên môn cao và tâm huyết với nghề. Song song với việc nâng cao
trình độ chuyên môn của đội ngũ sư phạm, Nhà trường cũng thay đổi phương pháp đào
tạo nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp. Bên cạnh công tác đào tạo,
công tác nghiên cứu khoa học cũng được Nhà trường đặc biệt quan tâm. Đến nay, đã có
hơn 25 đề tài nghiên cứu cấp nhà nước, 32 đề tài cấp bộ, 22 đề tài cấp Sở, 4 đề tài hợp
tác quốc tế, trên 1.500 bài báo đăng trong tạp chí khoa học uy tín quốc tế thuộc danh
mục ISI/SCOPUS và trên 600 bài báo đăng trong tạp chí khoa học uy tín trong nước.
Nhằm thiết lập các mối quan hệ quốc tế tạo điều kiện cho sinh viên được tiếp cận, cập
nhật những kiến thức mới về các ngành nghề đào tạo của các quốc gia trên thế giới, Nhà
trường đã ký kết ghi nhớ hợp tác hơn 200 trường đại học, học viện của gần 20 quốc gia
trên thế giới. Việc ký kết hợp tác nhằm tạo điều kiện để Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2020 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 1
Mã trường: NTT
và đối tác trao đổi sinh viên, giảng viên, giao lưu học thuật, giao lưu văn hóa…. Hàng
năm, Nhà trường cũng đưa sinh viên các khoa sang các nước như Nhật, Đức, Malaysia,
Israel, Trung Quốc… để thực tập và làm việc.
Chú trọng trong việc nâng cao chất lượng để vươn lên đạt đẳng cấp quốc gia và
quốc tế, chương trình đào tạo của trường được xây dựng trên cơ sở nhu cầu thực tiễn
của doanh nghiệp kết hợp tham khảo các chương trình tiên tiến trong và ngoài nước, và
được đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA của mạng lưới các trường đại học Đông
Nam Á (ASEAN University Network). Nhà trường có 3 chương trình đào tạo bậc đại
học gồm Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử, Quản trị Khách sạn và Dược học đạt
kiểm định chất lượng theo Thông tư 04 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cùng với đó, trải qua quá trình nghiêm túc và độc lập trong việc thu thập số liệu
và đánh giá hoạt động của Trường theo bộ tiêu chuẩn QS Stars, vào tháng 10/2019 Tổ
chức QS Stars chính thức công nhận Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đạt 4 sao. Đây
là trường ngoài công lập đầu tiên của Việt Nam được tổ chức QS Stars đánh giá đạt 4
sao. Tháng 11/2019, 4 chương trình đào tạo của Trường gồm: Công nghệ Thông tin,
Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Kế toán và Ngôn ngữ Anh đã đạt kết quả đánh giá
ngoài chính thức bởi AUN-QA. Năm 2020, ĐH Nguyễn Tất Thành vinh dự đạt chuẩn 4
sao của Hệ thống xếp hạng đối sánh chất lượng đại học Việt nam và khu vực (UPM).
Đây có thể coi là minh chứng khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo của Nhà trường
không chỉ ở Việt Nam mà cả quốc tế.
Triết lý đào tạo của Nhà trường là thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp,
nhằm đảm bảo được lợi ích của người học, lợi ích của nhà trường, lợi ích gia đình
và lợi ích xã hội. Để làm được điều này, Đại học Nguyễn Tất Thành đã tạo ra các liên
minh chiến lược giữa nhà trường, nhà doanh nghiệp, nhà quản lý, nhà nghiên cứu,
chú trọng gắn kết chặt chẽ giữa đào tạo và việc làm, tuyển sinh và tuyển dụng. Việc
trang bị các kỹ năng mềm cho sinh viên, giúp sinh viên tự tin trong mọi hoạt động học
tập, nghiên cứu, thể hiện bản thân cũng được Nhà trường đặc biệt quan tâm. Chính vì
thế, 100% sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm và nhận được đánh giá cao
của các doanh nghiệp và xã hội. Ngoài ra, Nhà trường còn có những chương trình
khuyến khích sinh viên thể hiện bản lĩnh chủ động, biến quá trình đào tạo thành tự đào
tạo, khơi dậy tinh thần khởi nghiệp kiến quốc.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 2
Mã trường: NTT
Với sự đầu tư phát triển về mọi mặt, cùng sự quyết tâm và nỗ lực của tập thể giảng
viên, cán bộ - công nhân viên và sinh viên, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành cam kết
là “TÒA NHÀ TRI THỨC” – nơi đem lại hạnh phúc cho sinh viên, giảng viên,
doanh nghiệp và xã hội.
❖ Địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web:
Nhà trường có 07 cơ sở đào tạo bao gồm:
- Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM (trụ sở chính);
- Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM;
- Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP.HCM;
- Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP.HCM;
- Cơ sở 5: Khu Công nghệ cao, Q9, TP.HCM;
Thông tin liên hệ: Điện thoại: 1900 2039
- Số Fax: 028.3940.4759 Website: www.ntt.edu.vn
1.2 Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Học ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/
NCS viên GD GD GD
Nhóm ngành
chính GDTX chính GDTX chính GDTX
CH
quy quy quy
Khối ngành I 0
Khối ngành II 391
Khối ngành III 175 4414
Khối ngành IV 137
Khối ngành V 12 5,580
Khối ngành VI 7,049
Khối ngành VII 4,609
Tổng (ghi rõ cả số
NCS, cao học, SV 187 22,180
ĐH, CĐ)
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 3
Mã trường: NTT
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021:
2.1 Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.2 Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3 Phương thức tuyển sinh:
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
o Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở
lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
o Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10+ ĐTB_HK2 lớp 10+ ĐTB_HK1 lớp 11+
ĐTB_HK2 lớp 11+ ĐTB_HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
o Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
o Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe áp dụng theo quy định về
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 4
Mã trường: NTT
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu
cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức
3, 4.
Dự kiến
Mã
Tên trường, Ngành học Mã Ngành Tổ hợp chỉ tiêu
trường
2021
(1) (2) (3) (4) (5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NTT 7.272
NGUYỄN TẤT THÀNH
Website: www.ntt.edu.vn
1 Y khoa NTT 7720101
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
2 Y học dự phòng NTT 7720110
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
3 Dược học NTT 7720201
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
4 Điều dưỡng NTT 7720301 D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
5 Kỹ thuật Y sinh NTT 7520212
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02:Toán, Vật lý, Sinh học
6 Vật lý y khoa NTT 7520403 B00:Toán, Hóa học, Sinh học
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
7 Công nghệ sinh học NTT 7420201
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học NTT 7720601 D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học NTT 7510401
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
10 Công nghệ thực phẩm NTT 7540101
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi
11 NTT 7850101
trường
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12 Quan hệ công chúng NTT 7320108
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 5
Mã trường: NTT
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
13 Tâm lý học NTT 7310401
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
14 Kỹ thuật xây dựng NTT 7580201
15 Kỹ thuật điện, điện tử NTT 7510301
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
16 NTT 7510203
tử
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô NTT 7510205
18 Công nghệ thông tin NTT 7480201
19 Kỹ thuật phần mềm NTT 7480103
Mạng máy tính và truyền
20 NTT 7480102
thông dữ liệu
Kỹ thuật hệ thống công
21 NTT 7520118
nghiệp A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
22 Kế toán NTT 7340301 D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23 Tài chính – ngân hàng NTT 7340201
24 Quản trị kinh doanh NTT 7340101
25 Quản trị nhân lực NTT 7340404
Logistic và quản lý chuỗi
26 NTT 7510605
cung ứng
27 Thương mại điện tử NTT 7340122
28 Marketing NTT 7340115
Kinh doanh quốc tế
29 NTT 7340120
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế
30 NTT 7310206
D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 6
Mã trường: NTT
31 Luật kinh tế NTT 7380107
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
32 Quản trị khách sạn NTT 7810201
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị nhà hàng và dịch
33 NTT 7810202
vụ ăn uống
34 Ngôn ngữ Anh NTT 7220201
Tiếng Việt và văn hóa Việt
35 NTT 7220101
Nam
36 Du lịch NTT 7810101 C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Truyền thông đa phương
37 NTT 7320104 (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
tiện
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
38 Việt Nam học NTT 7310630
39 Ngôn ngữ Trung Quốc NTT 7220204
40 Đông Phương học NTT 7310608
41 Thiết kế đồ họa NTT 7210403
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì
V01:Toán, Ngữ văn, Vẽ tĩnh vật chì
42 Kiến trúc NTT 7580101
H00:Ngữ Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu
H01:Toán, Ngữ Văn , Vẽ trang trí màu
43 Thiết kế nội thất NTT 7580108
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
44 Thanh nhạc NTT 7210205
âm nhạc, Năng khiếu (Hát)
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
45 Piano NTT 7210208
âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên
Diễn viên kịch, điện ảnh-
46 NTT 7210234 ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình
truyền hình
bày tiểu phẩm)
47 Quay phim NTT 7210236
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên
ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem
Đạo diễn điện ảnh - Truyền phim và bình luận)
48 NTT 7210235
hình
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 7
Mã trường: NTT
2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2021, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất
cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2021 của Bộ GD&ĐT ban
hành.
Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Dược học, Y học dự phòng,
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Các ngành còn lại dự kiến xét từ 15 điểm đối với tổng
điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp
điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ năm lớp 12)
với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các
Trường Đại học khác.
Lịch thi năng khiếu các đợt:
Ngày nhận
Đợt Thời gian nhận Thời gian Ngày thi Ngày công bố
giấy báo
thi hồ sơ đăng ký dự thi ôn thi Tuyển kết quả
dự thi
Ngày thông báo - 17/05/2021 -
1 26/05/2021 28/05/2021 07/06/2021
22/05/2021 21/05/2021
23/05/2021 - 05/07/2021 -
2 07/07/2021 09/07/2021 19/07/2021
03/07/2021 08/07/2021
04/07/2021 - 26/07/2021 -
3 28/07/2021 30/07/2021 09/08/2021
24/07/2021 29/07/2021
25/07/2021 - 16/07/2021-
4 18/08/2021 20/08/2021 30/08/2021
14/08/2021 19/07/2021
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã
số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành: Mã trường: NTT
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 8
Mã trường: NTT
2.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo
2.7.1 Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp môn.
a. Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đợt Thời gian Công bố
Ghi chú
xét nhận hồ sơ kết quả
01 Theo lịch BGDĐT 05/08/2021
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự
tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (30,000đ/nguyện vọng) hoặc qua
đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể
nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết
quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm
thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ
thi THPT năm 2021 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả
học tập THPT được ghi trong học bạ.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định
của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên
xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
- Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.4.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 9
Mã trường: NTT
2.7.2 Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt Thời gian
Ghi chú
xét nhận hồ sơ xét tuyển
01 Từ ngày thông báo - 02/05/2021
02 03/05/2021-30/05/2021
03 01/06/2021-27/06/2021
04 28/06/2021-04/07/2021
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung,
tùy theo số lượng thí sinh đăng
05 05/07/2021-11/07/2021
ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu,
nhà Trường sẽ thông báo chính
06 12/07/2021-18/07/2021 thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt
tại website tuyensinh.ntt.edu.vn
07 19/07/2021-25/07/2021
08 26/07/2021-01/08/2021
09 02/08/2021-15/08/2021
10 16/08/2021-29/08/2021
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại
website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc
qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển
30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 10
Mã trường: NTT
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
o Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18
trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
o Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10+ ĐTB_HK2 lớp 10+ ĐTB_HK1 lớp
11+ ĐTB_HK2 lớp 11+ ĐTB_HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
o Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
o Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
d. Cách tính điểm ưu tiên:
Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
Trong đó: ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy
định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 11
Mã trường: NTT
2.7.3 Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại
học Quốc gia TPHCM.
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:
Đợt Thời gian Thời gian công
Ghi chú
xét nhận hồ sơ xét tuyển bố kết quả
01 01/04/2021-10/04/2021 12/04/2021
Các đợt xét bổ sung tùy theo số lượng thí sinh
đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà
02 05/07/2021-12/07/2021 13/07/2021 Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển
cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn.
03 19/07/2021-31/07/2021 07/08/2021
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại
website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc
qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển
30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ
550 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường
ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 12
Mã trường: NTT
2.7.4 Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
a. Điều kiện được xét tuyển thẳng:
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 ứng với tổ hợp xét tuyển
của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp
xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R)
700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc
TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
- Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe áp dụng theo mục 2.5.
b. Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 450/990 hoặc
TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 40/120 hoặc TOEFL ITP từ
450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành
có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang
điểm 10.
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với
SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn
Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang
điểm 10.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 13
Mã trường: NTT
2.8 Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ GD&ĐT ban
hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng
vào tổng điểm chung để xét tuyển.
2.9 Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2.10 Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.
Thời gian Học phí
TT Ngành
đào tạo TB/năm
1 Y khoa 6
2 Dược học 5
3 Điều dưỡng 4
4 Y học dự phòng 6
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4
6 Quản trị kinh doanh 3
7 Quản trị nhân lực 3
8 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 3.5
9 Marketing 3
10 Thương mại điện tử 3.5
11 Tài chính - Ngân hàng 3
12 Kế toán 3
13 Luật kinh tế 4
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3
15 Quản trị khách sạn 3
16 Du lịch 3
17 Việt Nam học 3
18 Tâm lý học 3
19 Quan hệ công chúng 3
20 Ngôn ngữ Anh 3.5
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5
22 Đông phương học 3.5
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 14
Mã trường: NTT
23 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 3.5
24 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử 3.5
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 3.5
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 3.5
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4
28 Công nghệ sinh học 3.5
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 3
30 Công nghệ kỹ thuật hóa học 4
31 Công nghệ thực phẩm 4
32 Công nghệ thông tin 3.5
33 Kỹ thuật Xây dựng 3.5
34 Thiết kế đồ họa 3.5
35 Kiến trúc 4
36 Thiết kế nội thất 3.5
37 Kỹ thuật Y sinh 4
38 Vật lý Y khoa 4
39 Thanh nhạc 3
40 Piano 3
41 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình 3.5
42 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 3.5
43 Quay phim 3.5
44 Truyền thông đa phương tiện 3.5
45 Kỹ thuật phần mềm 3.5
46 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 3.5
47 Kinh doanh quốc tế 3
48 Quan hệ quốc tế 3
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 15
Mã trường: NTT
2.11 Thông tin trực giải đáp thắc mắc quá trình đăng ký dự thi và xét tuyển:
Địa chỉ website: www.ntt.edu.vn Hotline: 19002039
STT Họ tên Chức danh Điện thoại & Email
0914 298 300
1 Trần Xuân Hiển PGĐ TTTS
[email protected]
0912 298 300
2 Nguyễn Chí Thức PGĐ TTTS
[email protected]
0906 298 300
3 Hồ Thanh Tình PGĐ TTTS
[email protected]
0902 298 300
4 Lư Trung Đức PGĐ TTTS
[email protected]
2.12 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
2.12.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển):
Phương án tuyển sinh năm 2019:
Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những
thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp
12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy
định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi
kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
Phương án tuyển sinh năm 2020:
Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những
thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp
12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy
định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 16
Mã trường: NTT
Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi
kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
2.12.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm Năm
tuyển sinh -2 tuyển sinh -1
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
(2019) (2020)
tuyển
Chỉ Chỉ
Điểm TT Điểm TT
tiêu tiêu
Nhóm ngành II
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình 50 15 50 15
Thiết kế đồ họa 200 15 55 15
Thanh nhạc 50 15 105 15
Piano 100 15 40 15
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 50 19.5 50 15
Quay phim 19 30 15
Thiết kế nội thất 100 15 22 15
Nhóm ngành III
Kế toán 150 15 165 15
Tài chính ngân hàng 150 15 380 15
Quản trị kinh doanh 200 16 413 16
Luật kinh tế 200 15 242 15
Quản trị nhân lực 100 15 87 15
Marketing 50 15 55 15
Thương mại điện tử 15.5 90 15
Nhóm ngành IV
Công nghệ sinh học 250 15 55 15
Nhóm ngành V
Kỹ thuật điện, điện tử 150 15 26 15
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 150 15 68 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 15 121 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 60 15 99 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 300 17 420 17
Kỹ thuật xây dựng 150 15 193 15
Công nghệ thông tin 250 15 496 15
Công nghệ thực phẩm 100 15 110 15
Kiến trúc 150 15 44 15
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 100 15 22 15
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 17
Mã trường: NTT
Vật lý Y khoa 100 15 33 15
Kỹ thuật Y sinh 100 15 44 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 40 15 44 15
Nhóm ngành VI
Y khoa 150 23 440 24
Dược 950 20 662 21
Điều dưỡng 250 18 235 19
Y học dự phòng 50 18 110 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 250 18 256 19
Nhóm ngành VII
Ngôn ngữ Anh 150 15 426 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 50 15 48 15
Việt Nam học 50 15 33 15
Quản trị khách sạn 80 17 439 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 80 17 337 15
Đông phương học 50 15 55 15
Du lịch 50 16 269 15
Quan hệ công chúng 20 15 22 15
Tâm lý học 20 15 22 15
Truyền thông đa phương tiện 20 15 22 15
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 20 16 90 15
Tổng 5820 7025
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
3.1 Thực hiện theo các mốc cụ thể trong từng phương thức như trên.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng:
4.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1 Thống kê diện tích:
Diện tích
Phòng học, phòng chức năng Phòng
(m2)
A 1 2
1. Phòng học 229 18,881
- Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ - -
- Phòng học từ 50 chỗ đến 200 chỗ 130 13,850
- Phòng học dưới 50 chỗ 98 4,654
Trong đó : - -
- Phòng học máy tính 17 984
- Phòng học ngoại ngữ - -
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 18
Mã trường: NTT
- Phòng học nhạc, hoạ - -
- Phòng học đa năng 208 17,471
- Phòng học khác 3 377
2. Phòng chức năng
- Thư viện/Trung tâm học liệu 3 6,000
- Phòng thí nghiệm 53 4,428
- Xường, phòng thực hành 23 2,208
- Nhà tập đa năng 1 83
- Nhà hiệu bộ (nhà làm việc) 154 6,647
3. Diện tích khác:
- Ký túc xá/ khu nội trú 21 762
- Bể bơi - -
- Sân vân động 1 800
4.1.2 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e – book, cơ sở dữ liệu điện tử)
trong thư viện:
Số lượng
TT Nhóm ngành đào tạo Tạp chí,
Sách e-book CSDL điện tử
báo
1 Nhóm ngành I (không có)
19 cơ sở dữ liệu
Nhóm ngành II (Thiết kế đồ
(CSDL) Open Access
3577 nhan đề/
2 họa, Thanh nhạc, Thiết kế 9 770 1. Open Textbook
15667 bản
nội thất) Library;
Nhóm ngành III (Kế toán, 2. BC Campus Open
Textbook
Tài chính ngân hàng, Quản
3.DOAJ - Directory of
trị kinh doanh, Quản trị
6674 nhan đề/ Open Access Journals;
3 khách sạn, Quản trị nhà 35 8987
37228 bản 4.OATD - Open access
hàng và dịch vụ ăn uống,
Thesis and Dissertation;
Luật kinh tế, Quản trị nhân 5.DOAB - Directory of
lực, Thư ký văn phòng) Open Access Books;
6.OpenDOAR - The
Nhóm ngành IV (Công 3048 nhan đề/
4 13 2190 Directory of Open
nghệ sinh học) 12581 bản
Access Resources;
Nhóm ngành V (Kỹ thuật
7.ETDs – Global
điện – điện tử, Công nghệ
8.Electronic Thesis and
kỹ thuật Cơ điện tử, Công 6966 nhan đề/ Dissertation Search;
5 33 5645
nghệ kỹ thuật hóa học, 31503 bản 9.WorldWideScience.org
Công nghệ kỹ thuật Ô tô, 10. BI- Bioline
International;
Kỹ thuật xây dựng, Công
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 19
Mã trường: NTT
nghệ thông tin, Công nghệ 11.ArXiv;
may, Công nghệ thực phẩm, 12.The Online Book
Page;
Kiến trúc, Kỹ thuật Y học)
14. CSDL RePEc;
Nhóm ngành VI (Dược, 3502 nhan đề/
6 13 911 15..Australasian Digital
Điều dưỡng) 19132 bản
Theses Program (ADT)
16.SAGE Open;
17.Journals Online;
18.Tạp chí Khoa học
Việt Nam trực tuyến -
VJOL.
11 CSDL mua, đăng ký
quyền truy cập sử dụng
từ dự án tài trợ:
1.CSDL Proquest
Central;
2.CSDL SpringerLink;
3.CSDL IEEE;
Nhóm ngành VII(Ngôn ngữ
4.CSDL ScienceDirect;
Anh, Ngôn ngữ Trung
5.CSDL ACS;
5450 nhan đề/
7 Quốc, Tiếng Hàn, Tiếng 18 3366 6.CSDL Scopus;
19543 bản
Nhật, Quản lý tài nguyên và 7. CSDL SAGE
môn trường, Việt Nam học) e-Journals Collection
8. CSDL Emerald e-
Journals Collection
9.CSDL STD - Tài liệu
KH&CN Việt Nam (Cục
Thông tin Khoa học &
Công nghệ Quốc gia);
10.CSDL Nhiệm vụ
KH&CN Việt Nam (Cục
Thông tin Khoa học &
Công nghệ Quốc gia);
11.Bộ sưu tập sách điện
tử IG Publishing
4.2 Danh sách giảng viên: Đính kèm phụ lục
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 20
Mã trường: NTT
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Số SV trúng tuyển Trong đó số SV
Chỉ tiêu Tuyển nhập học tốt nghiệp đã có
Số SV tốt nghiệp
Nhóm ngành sinh việc làm sau 12
tháng
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Nhóm ngành I - - 0
Nhóm ngành II 220 148 29 41
Nhóm ngành III 1,550 1,528 341 458
Nhóm ngành IV 330 265 49 24
Nhóm ngành V 2,240 2,235 291 421
Nhóm ngành VI 1,100 2,145 756 482
Nhóm ngành VII 1,760 1,522 359 281
Tổng 7,200 - 7,843 1.825 1.707
6. Tài chính :
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường là 684 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh là
29.500.000đ/SV/năm.
Nơi nhận:
HIỆU TRƯỞNG
- Bộ GD&ĐT (Vụ GD ĐH):
- Lưu VT, TTTS./.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2021 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 21
Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Ký hiệu: NTT
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13
Điện thoại: 08.626.19423
Website: www.ntt.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Trong độ tuổi quy định đối với những trường, ngành có quy định về tuổi.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường có quy định sơ tuyển.
- Có hộ khẩu thường trú thuộc vùng tuyển quy định, nếu ĐKXT hoặc dự thi vào các trường có quy định vùng tuyển.
- Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Phương thức 1: đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2021, trường xét kết quả là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2017, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu theo quy chế tuyển sinh 2017 của Bộ GD & ĐT đã ban hành và đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không
7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1 Phương thức 1: Xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia cho hình thức đào tạo chính quy trình độ Đại học.
a, Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b, Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét (thí sinh sử dụng mã số ghi trong Giấy chứng nhận kết quả thi của mình để đăng ký xét tuyển cho mỗi đợt xét tuyển theo quy định).
* Lưu ý: Thí sinh khi đăng ký xét tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển.
c, Tiêu chí và điều kiện xét: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm trung bình cộng 03 môn thi (xem bảng 1- tổ hợp môn xét tuyển) đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.
Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) do Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Nguyên tắc xét của phương thức này: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp. Trường ưu tiên xét hết số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 xong mới xét tiếp nguyện vọng bổ sung.
Thí sinh chọn lựa 01 trong 04 tổ hợp môn theo nhóm ngành phù hợp nhất để xét theo mục d.
2.7.2 Phương thức 2: Xét điểm học bạ năm lớp 12: điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc điểm tổng kết cuối năm. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
a, Thời gian xét tuyển: thời gian xét mỗi đợt khoảng 1 tuần, liên tục cho đến khi kết thúc đợt tuyển sinh của năm 2021. Dự kiến chia làm 07 đợt:
Đợt xét | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển | Thời gian công bố kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|
01 | 03/05/2018-11/06/2018 | 11/06/2018 | Áp dụng cho đối tượng xét điểm học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước. |
02 | 03/07/2018-09/07/2018 | 09/07/2018 | Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2021 và đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
03 | 10/07/2018-16/07/2018 | 16/07/2018 | |
04 | 17/07/2018-23/07/2018 | 23/07/2018 | |
05 | 24/07/2018-30/07/2018 | 30/07/2018 | |
06 | 31/07/2018-06/08/2018 | 06/08/2018 | |
07 | 07/08/2018-13/08/2018 | 13/08/2018 |
b,Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
+ Học bạ THPT (bản sao);
+ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c, Tiêu chí và điều kiện xét: học bạ năm lớp 12 đạt 1 trong 2 tiêu chí:
+ Điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.0
+ Điểm tổng kết cuối năm ≥ 6.0
d, Cách tính điểm ưu tiên:
+ Điểm XT = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3
+ Điểm ƯT (nếu có)) /3hoặc
+ Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
Trong đó:
+ Môn 1, Môn 2, Môn 3: tổ hợp môn xét theo ngành.
+ Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT.
Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt điểm hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển (ngày thi năng khiếu dự kiến được tổ chức hàng tuần bắt đầu từ 01/08/2018).
8. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước
10. Học phí dự kiến
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 8.000
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết quả học bạ
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 2022v04
Mã trường: NTT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Thông tin chung
1.1 Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của trường:
❖ Sứ mệnh của nhà Trường:
Trải qua hơn 23 năm xây dựng và phát triển từ một trung tâm đào tạo nghề
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, đa bậc học
có uy tín trong cả nước và quốc tế. Để có được thành quả này, Nhà trường đã không
ngừng đầu tư về mọi mặt trong đó ưu tiên cho việc xây dựng cơ sở vật chất phòng học,
phòng thí nghiệm, phòng thực hành nhằm đảm bảo chỗ học cho hơn 22.000 sinh viên,
học viên theo học các bậc đào tạo cao học và đại học tại 17 khoa với 14 lĩnh vực đào
tạo gồm: Sức khỏe, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và
thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Máy tính và công nghệ
thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng,
Du lịch.
Với quan điểm đại học là nơi hội tụ tinh hoa, tri thức tỏa sáng, Trường Đại học
Nguyễn Tất Thành đã quy tụ đội ngũ hơn 2.000 cán bộ, giảng viên cơ hữu và thỉnh
giảng có trình độ chuyên môn cao và tâm huyết với nghề. Song song với việc nâng cao
trình độ chuyên môn của đội ngũ sư phạm, Nhà trường cũng thay đổi phương pháp đào
tạo nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp. Bên cạnh công tác đào tạo,
công tác nghiên cứu khoa học cũng được Nhà trường đặc biệt quan tâm. Đến nay, đã có
hơn 34 đề tài nghiên cứu cấp nhà nước, 32 đề tài cấp bộ, 34 đề tài cấp Sở, 4 đề tài hợp
tác quốc tế, 582 đề tài cấp Trường 935 đề tài SV NCKH 2.000 bài báo ISI/SCOPUS.
Nhằm thiết lập các mối quan hệ quốc tế tạo điều kiện cho sinh viên được tiếp cận,
cập nhật những kiến thức mới về các ngành nghề đào tạo của các quốc gia trên thế giới,
Nhà trường đã ký kết ghi nhớ hợp tác hơn 200 trường đại học, học viện của gần 20
quốc gia trên thế giới. Việc ký kết hợp tác nhằm tạo điều kiện để Trường ĐH Nguyễn
Tất Thành và đối tác trao đổi sinh viên, giảng viên, giao lưu học thuật, giao lưu văn
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 1
Mã trường: NTT
hóa…. Hàng năm, Nhà trường cũng đưa sinh viên các khoa sang các nước như Nhật,
Đức, Malaysia, Israel, Trung Quốc… để thực tập và làm việc.
Chú trọng trong việc nâng cao chất lượng để vươn lên đạt đẳng cấp quốc gia và
quốc tế, chương trình đào tạo của trường được xây dựng trên cơ sở nhu cầu thực tiễn
của doanh nghiệp kết hợp tham khảo các chương trình tiên tiến trong và ngoài nước, và
được đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA của mạng lưới các trường đại học Đông
Nam Á (ASEAN University Network). Nhà trường có 3 chương trình đào tạo bậc đại
học gồm Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử, Quản trị Khách sạn và Dược học đạt
kiểm định chất lượng theo Thông tư 04 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cùng với đó, trải qua quá trình nghiêm túc và độc lập trong việc thu thập số liệu
và đánh giá hoạt động của Trường theo bộ tiêu chuẩn QS Stars, vào tháng 10/2019 Tổ
chức QS Stars chính thức công nhận Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đạt 4 sao. Đây
là trường ngoài công lập đầu tiên của Việt Nam được tổ chức QS Stars đánh giá đạt 4
sao. Tháng 11/2019, 4 chương trình đào tạo của Trường gồm: Công nghệ Thông tin,
Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Kế toán và Ngôn ngữ Anh đã đạt kết quả đánh giá
ngoài chính thức bởi AUN-QA. Năm 2020, ĐH Nguyễn Tất Thành vinh dự đạt chuẩn 4
sao của Hệ thống xếp hạng đối sánh chất lượng đại học Việt Nam và khu vực (UPM).
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng là trường đại học ngoài công lập duy nhất tại TP.
HCM lọt Top 20 về các chỉ số nghiên cứu khoa học tại Bảng xếp hạng đại học của Việt
Nam UPM, đồng thời góp mặt trong Top 12 trường đại học Việt Nam tại Bảng xếp
hạng thế giới URAP năm 2020. Những ghi nhận này đã góp phần khẳng định thêm rằng
chất lượng, thương hiệu của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành không chỉ giới hạn ở phạm
vi trong nước mà còn vươn tầm ra phạm vi quốc tế, đem đến cho sinh viên “tấm vé
thông hành” bước ra thế giới, tự tin chinh phục nhà tuyển dụng.
Triết lý đào tạo của Nhà trường là thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp,
nhằm đảm bảo được lợi ích của người học, lợi ích của nhà trường, lợi ích gia đình
và lợi ích xã hội. Để làm được điều này, Đại học Nguyễn Tất Thành đã tạo ra các liên
minh chiến lược giữa nhà trường, nhà doanh nghiệp, nhà quản lý, nhà nghiên cứu,
chú trọng gắn kết chặt chẽ giữa đào tạo và việc làm, tuyển sinh và tuyển dụng. Việc
trang bị các kỹ năng mềm cho sinh viên, giúp sinh viên tự tin trong mọi hoạt động học
tập, nghiên cứu, thể hiện bản thân cũng được Nhà trường đặc biệt quan tâm. Chính vì
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 2
Mã trường: NTT
thế, 100% sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm và nhận được đánh giá cao
của các doanh nghiệp và xã hội. Ngoài ra, Nhà trường còn có những chương trình
khuyến khích sinh viên thể hiện bản lĩnh chủ động, biến quá trình đào tạo thành tự đào
tạo, khơi dậy tinh thần khởi nghiệp kiến quốc.
Với sự đầu tư phát triển về mọi mặt, cùng sự quyết tâm và nỗ lực của tập thể giảng
viên, cán bộ - công nhân viên và sinh viên, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành cam kết
là “TÒA NHÀ TRI THỨC” – nơi đem lại hạnh phúc cho sinh viên, giảng viên,
doanh nghiệp và xã hội.
❖ Địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web:
Nhà trường có 07 cơ sở đào tạo bao gồm:
- Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính);
- Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;
- Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;
- Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;
- Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;
- CS 6: CS Vân Khánh
- CS 7: 1165 QL1A
Thông tin liên hệ: Điện thoại: 1900 2039
- Số Fax: 028.3940.4759 Website: www.ntt.edu.vn
1.2 Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Học ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/
NCS viên GD GD GD
Nhóm ngành
chính GDTX chính GDTX chính GDTX
CH
quy quy quy
Khối ngành I 0
Khối ngành II 550
Khối ngành III 106 5091
Khối ngành IV 154
Khối ngành V 12 6,404
Khối ngành VI 7,661
Khối ngành VII 69 5,475
Tổng (ghi rõ cả số
NCS, cao học, SV 187 25,335
ĐH, CĐ)
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 3
Mã trường: NTT
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2022:
2.1 Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.2 Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3 Phương thức tuyển sinh:
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
o Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở
lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
o Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10+ ĐTB_HK2 lớp 10+ ĐTB_HK1 lớp 11+
ĐTB_HK2 lớp 11+ ĐTB_HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
o Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
o Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe áp dụng theo quy định về
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 4
Mã trường: NTT
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu
cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức
3, 4.
Dự kiến
Mã
Tên trường, Ngành học Mã Ngành Tổ hợp chỉ tiêu
trường
2022
(1) (2) (3) (4) (5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NTT 7.680
NGUYỄN TẤT THÀNH
Website: www.ntt.edu.vn
1 Y khoa NTT 7720101
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
2 Y học dự phòng NTT 7720110
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
3 Dược học NTT 7720201
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
4 Điều dưỡng NTT 7720301 D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
5 Kỹ thuật Y sinh NTT 7520212
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02:Toán, Vật lý, Sinh học
6 Vật lý y khoa NTT 7520403 B00:Toán, Hóa học, Sinh học
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
7 Công nghệ sinh học NTT 7420201
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học NTT 7720601 D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học NTT 7510401
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
10 Công nghệ thực phẩm NTT 7540101
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi
11 NTT 7850101
trường
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12 Quan hệ công chúng NTT 7320108
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 5
Mã trường: NTT
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
13 Tâm lý học NTT 7310401
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
14 Kỹ thuật xây dựng NTT 7580201
15 Kỹ thuật điện, điện tử NTT 7510301
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
16 NTT 7510203
tử
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô NTT 7510205
18 Công nghệ thông tin NTT 7480201
19 Kỹ thuật phần mềm NTT 7480103
Mạng máy tính và truyền
20 NTT 7480102
thông dữ liệu
Kỹ thuật hệ thống công
21 NTT 7520118
nghiệp A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
22 Kế toán NTT 7340301 D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23 Tài chính – ngân hàng NTT 7340201
24 Quản trị kinh doanh NTT 7340101
25 Quản trị nhân lực NTT 7340404
Logistic và quản lý chuỗi
26 NTT 7510605
cung ứng
27 Thương mại điện tử NTT 7340122
28 Marketing NTT 7340115
Kinh doanh quốc tế
29 NTT 7340120
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế
30 NTT 7310206
D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 6
Mã trường: NTT
31 Luật kinh tế NTT 7380107
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
32 Quản trị khách sạn NTT 7810201
C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị nhà hàng và dịch
33 NTT 7810202
vụ ăn uống
34 Ngôn ngữ Anh NTT 7220201
Tiếng Việt và văn hóa Việt
35 NTT 7220101
Nam
36 Du lịch NTT 7810101 C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Truyền thông đa phương
37 NTT 7320104 (Tiếng Anh/Tiếng Trung)
tiện
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
38 Việt Nam học NTT 7310630
39 Ngôn ngữ Trung Quốc NTT 7220204
40 Đông Phương học NTT 7310608
41 Thiết kế đồ họa NTT 7210403
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì
V01:Toán, Ngữ văn, Vẽ tĩnh vật chì
42 Kiến trúc NTT 7580101
H00:Ngữ Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu
H01:Toán, Ngữ Văn , Vẽ trang trí màu
43 Thiết kế nội thất NTT 7580108
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
44 Thanh nhạc NTT 7210205
âm nhạc, Năng khiếu (Hát)
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
45 Piano NTT 7210208
âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên
Diễn viên kịch, điện ảnh-
46 NTT 7210234 ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình
truyền hình
bày tiểu phẩm)
47 Quay phim NTT 7210236
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên
ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem
Đạo diễn điện ảnh - Truyền phim và bình luận)
48 NTT 7210235
hình
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu Giáo
3,5
dục Mầm non.
49 GIÁO DỤC MẦM NON: NTT 7140201 năm
-M07: Văn, Địa, Năng khiếu Giáo
dục Mầm non.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 7
Mã trường: NTT
-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục
Mầm non 1 (Môn Đọc – Kể diễn
cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm
non 2 (Môn Hát – Nhạc).
-M09: Toán, Năng khiếu Giáo dục
Mầm non 1 (Môn Đọc – Kể diễn
cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm
non 2 (Môn Hát – Nhạc).
-Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1
(Môn Đọc – Kể), Năng khiếu Giáo
dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc)
tính hệ số
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn 4 năm
50 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN: NTT 7720802
B00: Toán, Hóa, Sinh
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 8
Mã trường: NTT
2.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Năm 2022, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất
cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2022 của Bộ GD&ĐT ban
hành.
Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Dược học, Y học dự phòng,
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3
môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp
điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với
điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các
Trường Đại học khác.
Thông tin thi năng khiếu các đợt:
2.5.1 Hình thức thi: thí sinh chọn một trong các hình thức thi sau
❖ Thi tập trung: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc/sân khấu-điện ảnh
tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Ngày nhận giấy
Thời gian nhận hồ sơ
Đợt Thời gian ôn thi Ngày thi Tuyển
báo dự thi
đăng ký dự thi
Ngày thông báo - 14/06/2022 -
1 16/06/2022 18/06/2022
12/06/2022 17/06/2022
19/06/2022 - 19/07/2022 -
2 21/07/2022 23/07/2022
17/07/2022 22/07/2022
25/07/2022 - 16/08/2022-
3 18/08/2022 20/08/2022
14/08/2022 19/08/2022
Dự kiến
4
❖ Nộp bài thi kết hợp phỏng vấn: dành cho các môn năng khiếu vẽ/âm nhạc
- Vòng sơ khảo:
+ Năng khiếu vẽ: Thí sinh nhận được đề thi qua email sau khi đăng ký
dự thi. Thí sinh hoàn thành bài thi tại nhà và gửi tác phẩm qua Bưu
điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn
tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
+ Năng khiếu âm nhạc: Thí sinh gửi tác phấm dự thi (MV) đến địa chỉ
email [email protected] hoặc gửi trực tiếp tại Trung tâm Tư
vấn tuyển sinh (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM).
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 9
Mã trường: NTT
- Vòng phỏng vấn: Thí sinh hoàn tất vòng sơ khảo sẽ tham gia phỏng vấn
với Hội đồng chuyên môn.
*Phương thức chấm điểm: Điểm thi theo thang điểm 10 (Vòng sơ khảo chiếm
70%, Vòng phỏng vấn chiếm 30%).
Thời gian nộp Thời gian
Đợt Ghi chú
tác phẩm dự thi phỏng vấn
1 Ngày thông báo - 12/06/2022 18/06/2022
2 19/06/2022 - 17/07/2022 23/07/2022
3 18/07/2022 - 14/08/2022 20/08/2022
4 Dự kiến
2.5.2 Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 02 ảnh 3x4.
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (thí sinh có thể bổ
sung sau khi có).
2.5.3 Hình thức đăng ký:
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu điện đến Địa chỉ: Trung tâm Tư vấn Tuyển
sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13,
Quận 4, TP.HCM).
2.5.4 Lệ phí:
- Lệ phí thi: 300.000đ/hồ sơ.
- Trước mỗi đợt thi tập trung, nhà trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí
sinh.
2.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã
số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển
giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành: Mã trường: NTT
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 10
Mã trường: NTT
2.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo
2.7.1 Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
a. Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đợt Thời gian Công bố
Ghi chú
xét nhận hồ sơ kết quả
01 Theo lịch BGDĐT 05/08/2022
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và phí dự
tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (25,000đ/nguyện vọng) hoặc qua
đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể
nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết
quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm
thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ
thi THPT năm 2022 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả
học tập THPT được ghi trong học bạ.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định
của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên
xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
- Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.4.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 11
Mã trường: NTT
2.7.2 Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt Thời gian
Ghi chú
xét nhận hồ sơ xét tuyển
01 Từ ngày thông báo - 02/05/2022
02 03/05/2022-30/05/2022
03 01/06/2022-27/06/2022
04 28/06/2022-04/07/2022
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung,
tùy theo số lượng thí sinh đăng
05 05/07/2022-11/07/2022
ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu,
nhà Trường sẽ thông báo chính
06 12/07/2022-18/07/2022 thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt
tại website tuyensinh.ntt.edu.vn
07 19/07/2022-25/07/2022
08 26/07/2022-01/08/2022
09 02/08/2022-15/08/2022
10 16/08/2022-29/08/2022
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại
website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc
qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển
30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 12
Mã trường: NTT
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
o Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18
trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
o Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10+ ĐTB_HK2 lớp 10+ ĐTB_HK1 lớp
11+ ĐTB_HK2 lớp 11+ ĐTB_HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
o Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
o Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
d. Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 10:
Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc
Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
Trong đó:
ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy
định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 13
Mã trường: NTT
2.7.3 Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại
học Quốc gia TPHCM.
a. Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:
Đợt Thời gian Thời gian công
Ghi chú
xét nhận hồ sơ xét tuyển bố kết quả
01 01/04/2022-10/04/2022 12/04/2022
Các đợt xét bổ sung tùy theo số lượng thí sinh
đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà
02 05/07/2022-12/07/2022 13/07/2022 Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển
cho mỗi đợt tại website tuyensinh.ntt.edu.vn.
03 19/07/2022-31/07/2022 07/08/2022
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại
website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => Đăng ký xét tuyển hoặc
qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển
30,000đ/hồ sơ.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG-
HCM/ĐHQG-HN;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm
/ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng
ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp
môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.4.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 14
Mã trường: NTT
2.7.4 Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
a. Điều kiện được xét tuyển thẳng:
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ứng với tổ hợp xét tuyển
của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp
xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R)
700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc
TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
- Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe áp dụng theo mục 2.5.
b. Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 450/990 hoặc
TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 31/120 hoặc TOEFL ITP từ
450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành
có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang
điểm 10.
Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng
chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN).
TOEFL Quy đổi điểm
ST KNL Cambridge Điểm môn Tiếng
CEFR IELTS TOEIC
T NNVN English cộng Anh theo
iBT ITP
thang 10
1 Bậc 6 C2 8.0 – 9.0 945 – 990 110 - 120 650 – 677 200-230 1 10
2 Bậc 5 C1 7.0 – 7.5 850 – 940 94 – 109 590 – 649 180-199 0.75 9.5
3 Bậc 4 B2 5.5 – 6.5 600 – 845 46 – 93 500 – 589 160-179 0.5 9
4 Bậc 3 B1 4.5 – 5.0 450 – 595 31 – 45 450 – 499 140-159 0.25 8
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với
SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn
Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang
điểm 10.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 15
Mã trường: NTT
2.8 Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ GD&ĐT ban
hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng
vào tổng điểm chung để xét tuyển.
2.9 Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2.10 Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.
Học phí
Thời gian
TT Ngành TB/năm theo
dự kiến
khối ngành
1 Y khoa 6
2 Dược học 5
3 Điều dưỡng 4
4 Y học dự phòng 6
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4
6 Quản trị kinh doanh 3
7 Quản trị nhân lực 3
8 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 3.5
9 Marketing 3
10 Thương mại điện tử 3.5
11 Tài chính - Ngân hàng 3
12 Kế toán 3
13 Luật kinh tế 4
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3
15 Quản trị khách sạn 3
16 Du lịch 3
17 Việt Nam học 3
18 Tâm lý học 3
19 Quan hệ công chúng 3
20 Ngôn ngữ Anh 3.5
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 16
Mã trường: NTT
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5
22 Đông phương học 3.5
23 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 3.5
24 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử 3.5
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 3.5
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 3.5
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 4
28 Công nghệ sinh học 3.5
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 3
30 Công nghệ kỹ thuật hóa học 4
31 Công nghệ thực phẩm 4
32 Công nghệ thông tin 3.5
33 Kỹ thuật Xây dựng 3.5
34 Thiết kế đồ họa 3.5
35 Kiến trúc 4
36 Thiết kế nội thất 3.5
37 Kỹ thuật Y sinh 4
38 Vật lý Y khoa 4
39 Thanh nhạc 3
40 Piano 3
41 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình 3.5
42 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 3.5
43 Quay phim 3.5
44 Truyền thông đa phương tiện 3.5
45 Kỹ thuật phần mềm 3.5
46 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 3.5
47 Kinh doanh quốc tế 3
48 Quan hệ quốc tế 3
49 Sư phạm mầm non 3.5
50 Quản lý bệnh viện 4
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 17
Mã trường: NTT
2.11 Thông tin trực giải đáp thắc mắc quá trình đăng ký dự thi và xét tuyển:
Địa chỉ website: www.ntt.edu.vn Hotline: 19002039
STT Họ tên Chức danh Điện thoại & Email
0914 298 300
1 Trần Xuân Hiển PGĐ TTTS
[email protected]
0912 298 300
2 Nguyễn Chí Thức PGĐ TTTS
[email protected]
0906 298 300
3 Hồ Thanh Tình PGĐ TTTS
[email protected]
0902 298 300
4 Lư Trung Đức PGĐ TTTS
[email protected]
2.12 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
2.12.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển):
Phương án tuyển sinh năm 2020:
Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những
thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp
12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy
định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi
kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
Phương án tuyển sinh năm 2021:
Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những
thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.
Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp
12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy
định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 18
Mã trường: NTT
Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi
kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học
sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean
và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc
theo diện cử tuyển.
2.12.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm Năm
tuyển sinh -2 tuyển sinh -1
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
(2020) (2021)
tuyển
Chỉ Chỉ
Điểm TT Điểm TT
tiêu tiêu
Nhóm ngành II
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình 50 15 55 15
Thiết kế đồ họa 55 15 60 15
Thanh nhạc 105 15 116 15
Piano 40 15 40 15
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 50 15 55 15
Quay phim 30 15 33 15
Thiết kế nội thất 22 15 24 15
Nhóm ngành III
Kế toán 165 15 200 15
Tài chính ngân hàng 380 15 390 15
Quản trị kinh doanh 413 16 540 19
Luật kinh tế 242 15 290 15
Quản trị nhân lực 87 15 90 15
Marketing 55 15 61 15
Thương mại điện tử 90 15 90 15
Nhóm ngành IV
Công nghệ sinh học 55 15 60 15
Nhóm ngành V
Kỹ thuật điện, điện tử 26 15 60 15
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 68 15 70 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 121 15 130 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 99 15 100 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 420 17 460 19
Kỹ thuật xây dựng 193 15 200 15
Công nghệ thông tin 496 15 400 16
Công nghệ thực phẩm 110 15 120 15
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 19
Mã trường: NTT
Kiến trúc 44 15 48 15
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 22 15 24 15
Vật lý Y khoa 33 15 36 15
Kỹ thuật Y sinh 44 15 48 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 44 15 48 15
Nhóm ngành VI
Y khoa 440 24 480 24.5
Dược 662 21 730 21
Điều dưỡng 235 19 280 19
Y học dự phòng 110 19 80 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 256 19 250 19
Nhóm ngành VII
Ngôn ngữ Anh 426 15 450 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 48 15 53 16
Việt Nam học 33 15 36 15
Quản trị khách sạn 439 16 470 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 337 15 340 16
Đông phương học 55 15 61 15
Du lịch 269 15 170 15
Quan hệ công chúng 22 15 24 15
Tâm lý học 22 15 64 15
Truyền thông đa phương tiện 22 15 24 15
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 90 15 90 15
Tổng 7025 7680
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
3.1 Thực hiện theo các mốc cụ thể trong từng phương thức như trên.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng:
4.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1 Thống kê diện tích:
Diện tích
Phòng học, phòng chức năng Phòng
(m2)
A 1 2
1. Phòng học
479 35,866
- Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 8 5,015
- Phòng học từ 50 chỗ đến 200 chỗ 165 16,874
- Phòng học dưới 50 chỗ 136 6,227
Trong đó: - -
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 20
Mã trường: NTT
- Phòng học máy tính 25 2,102
- Phòng học ngoại ngữ 1 107
- Phòng học nhạc, hoạ 10 451
- Phòng học đa năng
18 3,639
- Phòng học khác
185 15,079
2. Phòng chức năng
- Thư viện/Trung tâm học liệu
4 1,650
- Phòng thí nghiệm
85 7,036
- Xường, phòng thực hành
78 5,369
- Nhà tập đa năng
2 184
- Nhà hiệu bộ (nhà làm việc)
161 14,260
3. Diện tích khác:
- Ký túc xá/ khu nội trú 21 754
- Bể bơi - -
- Sân vân động 1 800
4.1.2 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e – book, cơ sở dữ liệu điện tử)
trong thư viện:
Số lượng
TT Nhóm ngành đào tạo Tạp chí,
Sách e-book CSDL điện tử
báo
1 Nhóm ngành I (không có)
12 Cơ sở dữ liệu ebooks
Nhóm ngành II (Thiết kế đồ và tạp chí chuyên
3677 nhan đề/
2 họa, Thanh nhạc, Thiết kế 9 1425 ngành trong nước và
15767 bản
nội thất) quốc tế được mua,
đăng ký quyền truy cập
Nhóm ngành III (Kế toán,
sử dụng từ dự án tài
Tài chính ngân hàng, Quản
trợ:
trị kinh doanh, Quản trị
1. CSDL Proquest
7408 nhan đề/
3 khách sạn, Quản trị nhà 35 9015 Central;
39030 bản
hàng và dịch vụ ăn uống, 2. CSDL SpringerLink;
Luật kinh tế, Quản trị nhân 3. CSDL IEEE;
4. CSDL ScienceDirect;
lực, Thư ký văn phòng)
5. CSDL SAGE
Nhóm ngành IV (Công 3079 nhan đề/
4 13 884 e-Journals Collection
nghệ sinh học) 12592 bản
6. CSDL Emerald e-
Nhóm ngành V (Kỹ thuật Journals Collection
7907 nhan đề/
5 điện – điện tử, Công nghệ 33 5687 7. CSDL IG Publishing
31550 bản
kỹ thuật Cơ điện tử, Công 8. CSDL STD - Tài liệu
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 21
Mã trường: NTT
nghệ kỹ thuật hóa học, KH&CN Việt Nam (Cục
Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Thông tin Khoa học &
Công nghệ Quốc gia);
Kỹ thuật xây dựng, Công
9..CSDL Nhiệm vụ
nghệ thông tin, Công nghệ
KH&CN Việt Nam (Cục
may, Công nghệ thực phẩm,
Thông tin Khoa học &
Kiến trúc, Kỹ thuật Y học)
Công nghệ Quốc gia);
Nhóm ngành VI (Dược, 3639 nhan đề/ 10. CSDL Xây dựng và
6 13 1130
Điều dưỡng) 19145 bản Kiến trúc (Nhà xuất bản
Xây dựng)
11. Thư viện Pháp Luật
12. Tài liệu số (Công ty
TNHH Tài liệu trực
tuyến Vina)
19 cơ sở dữ liệu (CSDL)
Open Access
1. Open Textbook Library;
2. BC Campus Open
Textbook
3. DOAJ - Directory of
Open Access Journals;
4. OATD - Open access
Thesis and Dissertation;
5. DOAB - Directory of
Open Access Books;
Nhóm ngành VII(Ngôn ngữ
6. OpenDOAR - The
Anh, Ngôn ngữ Trung Directory of Open Access
6638 nhan đề/
7 Quốc, Tiếng Hàn, Tiếng 18 3401 Resources;
20055 bản
Nhật, Quản lý tài nguyên và 7. ETDs – Global 8.
Electronic Thesis and
môn trường, Việt Nam học)
Dissertation Search;
8.WorldWideScience.org9.
BI- Bioline International;
10. ArXiv;
11. The Online Book Page;
12. CSDL RePEc;
13. Australasian Digital
Theses Program (ADT)
14. SAGE Open;
15. Journals Online;
16. Tạp chí Khoa học Việt
Nam trực tuyến - VJOL;
17. Ngân hàng thế giới
(WB)
18. Google Books
19. CSDL OpenStax
4.1 Danh sách giảng viên: Đính kèm phụ lục
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 22
Mã trường: NTT
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Số SV trúng tuyển Trong đó số SV
Chỉ tiêu Tuyển nhập học tốt nghiệp đã có
Số SV tốt nghiệp
Nhóm ngành sinh việc làm sau 12
tháng
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Nhóm ngành I 0
Nhóm ngành II 43 41
Nhóm ngành III 635 563
Nhóm ngành IV 49 44
Nhóm ngành V 592 504
Nhóm ngành VI 1487 1124
Nhóm ngành VII 554 428
Tổng 3.268 2.619
6. Tài chính :
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường là 891 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh là
29.700.000đ/SV/năm.
Nơi nhận:
HIỆU TRƯỞNG
- Bộ GD&ĐT (Vụ GD ĐH):
- Lưu VT, TTTS./.
Đề án tự chủ tuyển sinh năm 2022 – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trang 23