Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM

Mã trường: MBS | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3
Điện thoại

1800 5858 84

Website http://tuyensinh.ou.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


07/01/2021 12:30

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021

Hotline: 1800 5858 84
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ: điểm lớp 10, 11 và
HK1 lớp 12).
+ Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18
điểm.
+ Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT.
Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm
3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét
tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương
đương):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.
+ Các ngành còn lại: IELTS 5.5.
2. Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình Đào tạo Đại trà
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT
Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Anh
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT
Marketing 7340115 Toán, Văn, Anh
Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán, Hóa, Anh
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Kiểm toán 7340302
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
Khoa học máy tính (1) 7480101
Công nghệ thông tin (1) 7480201
CNKT công trình xây dựng (1) 7510102
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Quản lý xây dựng (1) 7580302
Toán, Lý, Hóa
Quản trị nhân lực 7340404
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Du lịch 7810101
Toán, Sử, Văn
Công nghệ sinh học Toán, Lý, Sinh
(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành Toán, Hóa, Anh
7420201
tại Bình Dương có xe đưa đón miễn Toán, Lý, Hóa
phí) Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Công nghệ thực phẩm (dự kiến) 7540101
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
Luật (2) 7380101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Luật kinh tế (2) 7380107
Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)
Đông Nam Á học 7310620 Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (4)
Xã hội học 7310301
Văn, Sử, Địa
Công tác xã hội 7760101 Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Ngôn ngữ Anh (5) 7220201
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) 7220204
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
Ngôn ngữ Nhật (5) 7220209
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến) 7220210
Chương trình Đào tạo Chất lượng cao
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Luật kinh tế 7380107C
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Ngôn ngữ Anh 7220201C
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) 7220204C
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)
Ngôn ngữ Nhật (dự kiến) 7220209C
Khoa học máy tính (1) 7480101C Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
CNKT công trình xây dựng (1) 7510102C
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Anh
Quản trị kinh doanh
7340201C Toán, Lý, Anh
Tài chính – Ngân hàng
7340301C Toán, Văn, Anh
Kế toán
Toán, KHXH, Anh
Công nghệ sinh học (6) Toán, Sinh, Anh
(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành Toán, Hóa, Anh
7420201C
tại Bình Dương có xe đưa đón miễn Toán, Lý, Anh
phí) Toán, Hóa, Sinh
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc.
(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số
2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh
học.
(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
3. Học phí: (dự kiến) Đại học chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.
Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.
4. Chính sách khuyến khích tài năng:
Chương trình tăng cường tiếng Nhật: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Du
lịch, Công tác xã hội, CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính CLC, CNKT
công trình xây dựng CLC.
Chương trình Chất lượng cao 100% tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân
hàng, Kế toán.
20
5. Học bổng tuyển sinh: tỷ đồng
+ 50 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân SV là học sinh Giỏi các
trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào Trường.
+ 50 suất học bổng toàn phần 1 năm học dành cho Tân SV là học sinh được xét tuyển
thẳng vào Trường.
+ Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng
năm nhất được nhận 200% học phí.
+ Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng
năm nhất được nhận 180% học phí.
+ 37 suất học bổng Thủ khoa ngành Tân SV có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học
bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí.
+ 50 suất học bổng dành cho Tân SV đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng
100% học phí học kỳ 1 năm nhất.
+ 400 suất học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng
100% học phí (200 suất), 70% học phí (100 suất) và 50% học phí (100 suất).
+ 70 suất học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật dành cho sinh viên
các ngành Du lịch, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin Quản
lý, xây dựng đủ tiêu chuẩn do Hội đồng xét, cấp học bổng xét chọn.
+ Học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh dành cho sinh viên đạt kết
quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh quốc tế; trình độ IELTS
6.5 trở lên mỗi sinh viên được nhận từ 2.000.000 đến 20.000.000 đồng tùy theo trình
độ tương ứng
+ Một số loại học bổng khác:
• Học bổng trao đổi SV tham gia học tập ở nước ngoài;
• Học bổng Tài năng dành cho các SV đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên;
• Học bổng vượt khó học tập dành cho SV có gia đình khó khăn học tập tốt;
• Học bổng tiếp sức đến trường dành cho SV có khó khăn đột xuất (tai nạn, thiên
tai lũ lụt…);
• Học bổng sinh viên 5 tốt;
• Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác.
(Vui lòng xem thêm tại: http://ou.edu.vn/hocbong/)
LIÊN HỆ: PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 35 - 37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Email: [email protected]


Phương án tuyển sinh Đại học Mở TP HCM năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh

Ký hiệu:         MBS

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         97 Võ Văn Tần, P.6

Điện thoại:         (08) 39300083

Website:        www.ou.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; điểm trúng tuyển và điều kiện xét tuyển theo từng ngành (mục 2.6).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thúc nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách ưu tiên

2.8.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021.

2.8.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2021 như sau:

* Đối tượng: Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc trường đại học, trực thuộc tỉnh thành phố trên toàn quốc.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển:

    - Tốt nghiệp THPT năm 2021;

    - Có hạnh kiểm tốt 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12);

    - Kết quả học lực 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12) đạt loại giỏi; hoặc là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh Giỏi Quốc gia.

    - Điểm trung bình (TB) chung của các môn học của 3 năm học THPT trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 7,0.

    - Điểm trung bình chung môn học được xác định như sau:

Điểm TB chung môn học = (Điểm TB môn lớp 10 + Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn lớp 12)/3.

* Ngành đăng ký xét tuyển: Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2021 của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.

* Hồ sơ xét tuyển:

    - Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.

    - Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.

    - Giấy xác nhận là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh Giỏi Quốc gia nếu có.

(Xem chi tiết thông báo trên trang tuyensinh.ou.edu.vn)

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10. Học phí dự kiến

Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2019-2019 là từ 15 triệu đồng đến 19 triệu đồng, tùy theo ngành học; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.


Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM


Phương án tuyển sinh Đại học Mở TP HCM năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 4.900

  1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ)
  4. Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT
  5. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh theo bài thi tú tài quốc tế (IB),Chứng chỉ quốc tế A-level , bài thi SAT
  6. Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ,

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TP HCM
2022
Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính
quy năm 2022 (dự kiến) của Trường như sau:
Chỉ tiêu dự kiến: 4,900
Mã trường: MBS
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo
dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp
(trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp
THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy
định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp
chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt
trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam
(sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết
tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự
lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển
vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức xét tuyển:
PT Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-
1
ĐT
2 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở
lên.
3 + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí
ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên)
đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
4 Ưu tiên xét tuyển HSG THPT
PT Phương thức tuyển sinh
5 Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
6 Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)
4. Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến
hết chỉ tiêu.
4.1 Phương thức 1 và 2:
- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm
thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
4.2 Phương thức 3 đến 6:
- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.
- Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện
vọng đăng ký.
- Thí sinh (căn cứ theo số CMND/CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một
phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp
theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ
có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.
►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện
sau:
(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo
điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét
tuyển:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;
(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp
11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.
►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc
tế.
- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương –
Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương –
Tham khảo PL2).
►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp
xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt
từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng
cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại
từ 20,00 điểm trở lên.
- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển,
được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập
phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Trong đó:
HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).
(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét
tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ -
Tham khảo PL2).
Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website
tuyensinh.ou.edu.vn.
Phụ lục 1
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Chỉ tiêu

STT Ngành/Chương trình (Dự Tổ hợp xét tuyển
ngành
kiến)

A. Chương trình đại trà
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
01 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 200
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
02 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 85 Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
03 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 140
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
04 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 45 (D78-D83, DH8)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
05 Kinh tế 7310101 200
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).
Toán, Lý, Anh (A01);
06 Xã hội học 7310301 110
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06,
DD2);
07 Đông Nam Á học 7310620 140
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-
D83, DH8).
08 Quản trị kinh doanh 7340101 240
09 Marketing 7340115 110
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 130 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
11 Tài chính Ngân hàng 7340201 220
Toán, Văn, Anh (D01);
12 Kế toán 7340301 230 Toán, Hóa, Anh (D07).
13 Kiểm toán 7340302 100
14 Quản lý công (Ngành mới) 7340403 40
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
15 Quản trị nhân lực 7340404 70
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
Chỉ tiêu

STT Ngành/Chương trình (Dự Tổ hợp xét tuyển
ngành
kiến)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 160
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Hóa (A00);
17 Luật (2) 7380101 120
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
18 Luật kinh tế (2) 7380107 170 Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03,
D05, D06)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
19 Công nghệ sinh học 7420201 170
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
20 Khoa học máy tính (3) 7480101 180
21 Công nghệ thông tin (3) 7480201 210 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Công nghệ kỹ thuật công
22 7510102 170 Toán, Văn, Anh (D01);
trình xây dựng (3)
Toán, Hóa, Anh (D07).
Logistics và Quản lý chuỗi
23 7510605 45
cung ứng
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 80
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
25 Quản lý xây dựng (3) 7580302 100
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06,
26 Công tác xã hội 7760101 100
DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-
D83, DH8)
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
27 Du lịch 7810101 65
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B. Chương trình chất lượng
cao
Chỉ tiêu

STT Ngành/Chương trình (Dự Tổ hợp xét tuyển
ngành
kiến)
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
01 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C 190
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
02 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C 35
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
03 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C 35
(D78-D83, DH8).
04 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C 40
Toán, Hóa, Anh (D07);
05 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C 250
Toán, Lý, Anh (A01);
06 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C 200 Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
07 Kế toán (1) 7340301C 140
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
08 Luật kinh tế (1) 7380107C 90
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
09 Công nghệ sinh học 7420201C 40
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C 50 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Công nghệ kỹ thuật công Toán, Hóa, Anh (D07);
11 7510102C 40
trình xây (3) Toán, Lý, Anh (A01)
Ghi chú
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại
trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã
hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế
Tiếng
Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc
Nhật
Điểm
TOEFL TOEFL HSK cấp HSK cấp TOCFL TOCFL JLPT cấp
IELTS quy
iBT IPT độ 3 độ 4 cấp độ 3 cấp độ 4 độ N3
đổi
>=6.0 >=71 >=545 >=180 >=125 >=161 10.0
5.5 69-70 525-544 261-300 114-124 141-160 9.0
5.0 61-68 500-524 221-260 104-113 121-140 8.0
4.5 53-60 475-499 180-220 94-103 95-120 7.0