Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2)
Liên hệ
Địa chỉ | Thị Trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai Tổ 4, Phường Chi Lăng, TP Pleiku, Gia Lai. |
Điện thoại | |
Website | http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/ |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /ĐA-ĐHLN-ĐT Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của Trường
1.1.1 Tên trường
Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (viết tắt VNUF)
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Loại hình trường: Công lập
1.1.2. Sứ mệnh
- Là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ hàng đầu
ở Việt Nam về lĩnh vực lâm nghiệp, chế biến lâm sản và phát triển nông thôn, quản lý
tài nguyên thiên nhiên và môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai; mỹ thuật và
kiến trúc cảnh quan, kỹ thuật - công nghệ.
- Cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, có ảnh hưởng mang tính quyết
định đến nguồn nhân lực lâm nghiệp của cả nước, đóng góp vào sự nghiệp phát triển
bền vững của đất nước.
1.1.3. Địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử của Nhà trường
Trường Đại học Lâm nghiệp hiện nay có hai cơ sở đào tạo tại thành phố Hà Nội
và Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai, như sau:
a. Cơ sở chính tại Hà Nội
Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
Mã trường: LNH
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội .
Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707
Fax: 02433.840063
Website: www.vnuf.edu.vn
Email: [email protected]
1
b. Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Lâm nghiệp
Mã trường: LNS
Loại hình trường: Công lập
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 02513.922.254 - 02516.508.777, Fax: 02513.866.242
Website: www.vnuf2.edu.vn
Email: [email protected]
c. Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Gia Lai
Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Lâm nghiệp
Mã trường: LNA
Loại hình trường: Công lập
Địa chỉ: Tổ 4, Phường Chi Lăng, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai.
Số điện thoại: 0269 3747 706.
Website: http://vnuf3.edu.vn/
Email: [email protected].
1.2. Quy mô đào tạo chính quy tính đến 31/12/2020 tại cơ sở chính Hà Nội
Bảng 01. Quy mô đào tạo chính quy hiện tại
Khối Khối Khối Khối Khối
TT Loại chỉ tiêu ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
II III IV V VII
5 939 180 2260 1911 5295
1 Sau đại học 5 0 48 347 1088 1488
1.1 Tiến sĩ 0 0 0 80 0 80
1.1.1 Kỹ thuật cơ khí 10 10
1.1.2 Kỹ thuật chế biến lâm sản 6 6
1.1.3 Kinh tế nông nghiệp 23 23
1.1.4 Lâm sinh 16 16
1.1.5 Điều tra và quy hoạch rừng 2 2
1.1.6 Quản lý tài nguyên rừng 23 23
1.2 Thạc sĩ 5 0 48 267 1088 1408
1.2.1 Mỹ thuật ứng dụng 5 5
1.2.2 Quản lý kinh tế 966 966
1.2.3 Công nghệ sinh học 27 27
1.2.4 Khoa học môi trường 21 21
1.2.5 Kỹ thuật cơ khí 20 20
1.2.6 Kỹ thuật chế biến lâm sản 26 26
1.2.7 Kinh tế nông nghiệp 7 7
1.2.8 Lâm học 103 103
1.2.9 Quản lý tài nguyên rừng 111 111
2
Khối Khối Khối Khối Khối
TT Loại chỉ tiêu ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
II III IV V VII
Quản lý tài nguyên và môi
1.2.10 2 2
trường
1.2.11 Quản lý đất đai 120 120
2 Đại học 0 939 132 1913 823 3807
2.1 Chính quy 0 777 110 1616 644 3147
Các ngành đào tạo trừ ngành
2.1.1 0 777 110 1483 506 2876
đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Kinh tế 66 66
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 288 288
2.1.1.3 Kế toán 478 478
2.1.1.4 Kinh tế nông nghiệp 32 32
2.1.1.5 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 118 118
2.1.1.6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 128 128
2.1.1.7 Công nghệ vật liệu 0 0
2.1.1.8 Công nghệ chế biến lâm sản 72 72
2.1.1.9 Thiết kế công nghiệp 0 0
2.1.1.10 Bất động sản 11 11
2.1.1.11 Công nghệ sinh học 67 67
2.1.1.12 Khoa học môi trường 43 43
2.1.1.13 Kỹ thuật cơ khí 40 40
2.1.1.14 Công nghệ sau thu hoạch 0 0
2.1.1.15 Kiến trúc cảnh quan 51 51
2.1.1.16 Thiết kế nội thất 182 182
2.1.1.17 Kỹ thuật xây dựng 79 79
2.1.1.18 Khuyến nông 4 4
2.1.1.19 Chăn nuôi 0 0
2.1.1.20 Khoa học cây trồng 40 40
2.1.1.21 Bảo vệ thực vật 4 4
2.1.1.22 Lâm học 25 25
2.1.1.23 Lâm nghiệp đô thị 31 31
2.1.1.24 Lâm sinh 123 123
2.1.1.25 Quản lý tài nguyên rừng 337 337
2.1.1.26 Thú y 217 217
2.1.1.27 Công tác xã hội 84 84
Quản lý tài nguyên và môi
2.1.1.28 98 98
trường
2.1.1.29 Quản lý đất đai 145 145
2.1.1.30 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 100 100
2.1.1.31 Du lịch sinh thái 13 13
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên 0 0 0 133 138 271
2.1.2.1 Hệ thống thông tin 133 133
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
2.1.2.2 138 138
hành
Liên thông từ trung cấp lên
2.2 0 27 0 84 35 146
đại học chính quy
2.2.1 Kinh tế 1 1
2.2.2 Kế toán 27 27
2.2.3 Kinh tế nông nghiệp 0 0
3
Khối Khối Khối Khối Khối
TT Loại chỉ tiêu ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
II III IV V VII
2.2.4 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 2 2
2.2.5 Công nghệ sinh học 0 0
2.2.6 Khoa học môi trường 0 0
2.2.7 Hệ thống thông tin 1 1
2.2.8 Kỹ thuật cơ khí 0 0
2.2.9 Kiến trúc cảnh quan 1 1
2.2.10 Thiết kế nội thất 1 1
2.2.11 Kỹ thuật xây dựng 0 0
2.2.12 Khoa học cây trồng 25 25
2.2.13 Lâm học 0 0
2.2.14 Lâm sinh 35 35
2.2.15 Quản lý tài nguyên rừng 2 2
2.2.16 Thú y 17 17
2.2.17 Quản lý đất đai 34 34
Liên thông từ cao đẳng lên
2.3 0 120 22 195 124 461
đại học chính quy
2.3.1 Kinh tế 0 0
2.3.2 Kế toán 120 120
2.3.3 Kinh tế nông nghiệp 5 5
2.3.4 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 2 2
2.3.5 Công nghệ sinh học 5 5
2.3.6 Khoa học môi trường 17 17
2.3.7 Hệ thống thông tin 2 2
2.3.8 Kỹ thuật cơ khí 1 1
2.3.9 Kiến trúc cảnh quan 0 0
2.3.10 Thiết kế nội thất 0 0
2.3.11 Kỹ thuật xây dựng 3 3
2.3.12 Khoa học cây trồng 2 2
2.3.13 Lâm học 9 9
2.3.14 Lâm sinh 16 16
2.3.15 Quản lý tài nguyên rừng 34 34
2.3.16 Thú y 121 121
2.3.17 Quản lý đất đai 124 124
Đào tạo chính quy đối với
2.4 người đã có bằng tốt nghiệp 0 15 0 18 20 53
trình độ đại học trở lên
2.4.1 Kế toán 15 15
2.4.2 Công nghệ chế biến lâm sản 0 0
2.4.3 Khoa học môi trường 0 0
2.4.4 Lâm sinh 6 6
2.4.5 Quản lý tài nguyên rừng 12 12
2.4.6 Quản lý đất đai 20 20
Cao đẳng ngành Giáo dục
3 0 0 0 0 0 0
mầm non
3.1 Chính quy
Liên thông từ trung cấp lên
3.2
cao đẳng chính quy
3.3 Đào tạo chính quy đối với
4
Khối Khối Khối Khối Khối
TT Loại chỉ tiêu ngành ngành ngành ngành ngành Tổng
II III IV V VII
người đã có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học 0 45 0 269 112 426
1.1 Vừa làm vừa học 0 0 0 25 0 25
1.1.1 Kỹ thuật xây dựng 25 25
Liên thông từ trung cấp lên
1.2 0 17 0 204 87 308
đại học vừa làm vừa học
1.2.1 Kế toán 17 17
1.2.2 Kỹ thuật xây dựng 7 7
1.2.3 Khoa học cây trồng 63 63
1.2.4 Lâm sinh 31 31
1.2.5 Quản lý tài nguyên rừng 83 83
1.2.6 Thú y 20 20
1.2.7 Công tác xã hội 26 26
1.2.8 Quản lý đất đai 61 61
Liên thông từ cao đẳng lên
1.3 0 16 0 39 21 76
đại học vừa làm vừa học
1.3.1 Kế toán 16 16
1.3.2 Khoa học cây trồng 8 8
1.3.3 Lâm sinh 12 12
1.3.4 Quản lý tài nguyên rừng 8 8
1.3.5 Thú y 11 11
1.3.6 Công tác xã hội 16 16
1.3.7 Quản lý đất đai 5 5
Đào tạo vừa làm vừa học đối
với người đã có bằng tốt
1.4 0 12 0 1 4 17
nghiệp trình độ đại học trở
lên
1.4.1 Kế toán 12 12
1.4.2 Quản lý tài nguyên rừng 1 1
1.4.3 Quản lý đất đai 4 4
Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên.
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2019, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức là xét
điểm thi THPT quốc gia, xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12 và tuyển thẳng.
- Năm 2020, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức là xét
điểm thi THPT, xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12 (hoặc 3 năm lớp 10, 11,
12) và xét tuyển thẳng.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (theo kết quả của kỳ thi THPT quốc
gia tại hai cơ sở đào tạo)
5
Bảng 02. Thống kê điểm trúng tuyển hai năm gần nhất
Năm tuyển sinh Năm tuyển sinh
TT Nhóm ngành 2019 2020
Chỉ tiêu Số TT Điểm TT Chỉ tiêu Số TT Điểm TT
1 Nhóm ngành III 430 221 14,0 250 151 15,0
2 Nhóm ngành IV 200 10 14,0 70 9 15,0
3 Nhóm ngành V 1880 425 14,0 650 277 15,0
4 Nhóm ngành VII 730 147 14,0 330 97 15,0
- Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành
- Nếu tuyển sinh năm 2021 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019;
“Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020.
II. CÁC THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 171 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 368 phòng tại Ký túc xá nhà 11 tầng hiện đại đáp
ứng được 3.000 chỗ ở cho sinh viên.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường
tính trên một sinh viên chính quy:
Bảng 03. Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
Diện tích
TT Loại phòng Số lượng sàn xây
dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó 208 24.098
giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 2.081
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10 1.977
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 41 5.947
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 0 0
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
145 13.850
viên cơ hữu
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 1.050
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
90 14.984
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 497 63.987
6
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Bảng 04. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
phục vụ đào tạo
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
1 Phòng thí Bàn từ tính, Bếp gia nhiệt 9 vị trí model MH90E, Khối ngành 4,
nghiệm và Bộ chưng cất đạm bán tự động: VELP UDK129; , CNSH, Khoa học
thực hành Cân điện SG 3000 Mỹ, Cân Kỹ thuật số - SB602, Cân môi trường, Khối
đất kỹ thuật SP250, Cân kỹ thuật SP250, Cân phân tích - ngành 5, Lâm
PA214, Cân phân tích điện tử AR2140, Cân phân tích sinh, QLTNR,
Kỹ thuật số hãng Ohau Mỹ, Model PA214C, Cân KTCQ, Kỹ thuật
phân tích SA120, Lò nung điện ECF 12/4 , Lò sấy xây dựng, Khoa
UE500, Máy đo độ pH để bàn: Hach Sension + pH1, học cây trồng,
Máy đo khử đọc, máy nạp OLDHAM - MX21, Máy Khuyến nông,
đo pH cầm tay kelway HB2, máy đo pH để bàn Lâm nghiệp đô
Sension 3, Máy nghiền mẫu li tâm 20189001, Máy thị, Khối ngành 7,
Lắc đất ZHWY, Hệ thống bàn chịu axít 1m8, Hệ Quản lý đất đai,
thống bàn chịu axít 1m6, Cân kỹ thuật điện tử QLTNTN,
PA4102C, S/N: B527119366, Máy đo pH để bàn HI QLTN&MT
2550, S/N: D0062800, Máy cất nước 2 lần A4000D,
Bếp hồng ngoại EH--DHL321, Máy đo khả năng hút
nước của thực vật 615 , Máy đo pH cầm tay HI9812-
5 , Cân kỹ thuật điện tử ATY - 224, Cân kỹ thuật điện
tử ELB-3000, Lò vi song NN-GD692SYUE, Máy đo
độ pH 222177 Mỹ, Máy xác định pH 212 để bàn EU,
Hệ thống cất nước 266302 - 262 Mỹ, máy cất nước
D4000 - Anh, Cân Kỹ thuật model SPS601 , Cân
phân tích PA213
2 Phòng thí Máy đo độ tàn che C, Địa bàn - Nhật, Địa bàn ba Khối ngành 4,
nghiệm và chân-DQL, Địa bàn cầm tay DQL - 5, Khoan tăng CNSH, Khoa học
thực hành trưởng Hagof 10 - 100-1014, Máy định vị GPS, Máy môi trường, Khối
Điều tra định vị GPS - 76 Mỹ, Máy đo cao thế hệ III, hãng ngành 5, Lâm
tra rừng và Vertex III 60, Máy đo cường độ ánh sáng 5202, Máy sinh, QLTNR,
Lâm sinh đo cường độ ánh sáng KYORITSU 5202, máy đo KTCQ, Kỹ thuật
cường độ ánh sáng TQ, máy đo độ ẩm hạt , Máy tính xây dựng, Khoa
để bàn CMS OLIMPIA, Máy xác định độ ẩm - học cây trồng,
PM600, Thiết bị lưu trữ dữ liệu 9600SE, Thước đo Khuyến nông,
cao Blummeleiss, Thước đo đọ cao 102180 Đức, Lâm nghiệp đô
Thước đo độ cao Mỹ, Thước đo đọ cao - Đức, Tủ ấm thị, Khối ngành 7,
kỹ thuật số BE 200, Tủ định ôn Sanyo Nhật - 161, Tủ Quản lý đất đai,
hút độc HL 1200, Địa bàn 3 chân DQL-1B hãng QLTNTN,
Forestry, Máy định vị GPSMAP 62SC GARMIN, QLTN&MT
Máy định vị cầm tay GPS, Máy đo độ tàn che GRS,
Máy định vị GPS cầm tay Garmin GPSMap 78, S/N:
1WQ081611/1608/1602/, 1605/1610, Máy GPS
Map 78S, Thước đo cao Vertex IV , máy định vị
VR210, Máy đo các chỉ tiêu sinh thái Mỹ
7
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
3 Phòng thí Máy in màu A0 HP Designjet T520 36-in ePrinter, Khối ngành 4,
nghiệm và Máy scan A3 DS-50000, Bộ máy chiếu tương tác Khối ngành 5,
thực hành ACTO LX 640WI-E, Bộ máy chủ HP ProLiant Khối ngành 7
Công nghệ DL380 G7, Bộ máy trạm cấu hình cao FPT Elead
không gian T38WS, Bộ tủ Rack 42U Net Rack Cabinet, Máy
địa lý quay camera HDR-PJ340, Máy ảnh định vị vệ tinh
GPS WG-4 GPS, Máy tính đồng bộ Acer Extensa M
M2610, Máy in khổ A4 HP Pro 400 M401N, Máy in
HP 2035N, Thiết bị ghi hình Sony HDR-PJ50E, Máy
ảnh kỹ thuật số Canon IXUS 125HS, Phần mềm phân
tích và xử lý ảnh viễn thám có độ phân giải cao
eCognition Classrom 10, Hệ thống phần mềm phân
tích không gian 3D Surfer 12, Licence Phần mềm
Windows Server 2008 R2 Standard (x64/64-Bit)
4 Phòng thí Máy đo TDS-độ dẫn-độ mặn-nhiệt độ EC400, , , , , , Khối ngành 4,
nghiệm và , , Máy hút ẩm Cơ Fujie HM-650EB, Cân phân tích CNSH, Khoa học
thực hành PA 214, Máy li tâm Mikro 185, Máy chưng cất đạm môi trường, Khối
Hóa học tự động UDK 139, Cột sắc ký Phenomenex ZB-50, ngành 5, Lâm
Thước kẹp cơ khí đo đường kính thân cây 11-100- sinh, QLTNR,
1107, Máy quang phổ DR 3900 KTCQ, Kỹ thuật
xây dựng, Khoa
học cây trồng,
Khuyến nông,
Lâm nghiệp đô
thị, Khối ngành 7,
Quản lý đất đai,
QLTNTN,
QLTN&MT
5 Phòng Bình bơm nước dập lửa đeo vai Zenoah MD 6210D, Khối ngành 4,
thực hành Bộ cất tinh dầu (Thủy tinh), Bộ Chiết pha rắn (Thủy Khoa học môi
Phân tích tinh), Bộ chưng cất Peforater HLL SONO2269, Bộ trường, Khối
môi trường lọc hút chân không, Bộ phân tích BOD, Bộ cất đạm ngành 5, QLTNR,
KEJDAIHL (Thủy tinh), Bơm lấy mẫu khí, Bơm lấy Khối ngành 7,
mẫu không khí: Kimoto HS7, Bồn điều nhiệt có lắc, QLTNTN,
Cân kỹ thuật điện tử Ohaus PA 4102C, Cân kỹ thuật QLTN&MT
SOCEL TEE SPB54 - Nhật, cân phân tích điện tử
OHAUS, Cân phân tích điện tử - OHAUS AR 2140,
Cân phân tích kỹ thuật số, hãng OHAU - Mỹ, Hệ
thống phun nước 19519 EX2, Hệ thống sắc khí, Hệ
thống sắc khí lỏng , Kính hiển vi quang học - B192
OPTIKA, Kính hiẻn vi quang học, hãng OPTIKA
B182, Kính hiển vi quang hợp có chụp ảnh, Kính
hiển vi sinh học OPTIKA B192, Kính hiển vi soi nổi
, Lò nung, Máy đo hàm lượng oxi, Máy đo lưu tốc
dòng chảy:LS25-1A và XHW-1, Máy đo phóng xạ,
Máy bẫy ảnh (Camera traping) Trophy Cam
(119636c) , Máy chữa cháy rừng bằng sức gió , Máy
đo độ mặn HI 9835 , Máy đo pH cầm tay HI98127,
Máy li tâm hettech model EBA 20S-2080, Máy đo
8
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
nồng độ oxy hoà tan HI 9147-04, Máy đo độ ồn
407736, Thùng bốc hơi inox GGI 3000, Máy đo pH
cầm tay HI98127
6 Phòng thí Ẩm ký ngày 49438, Ẩm ký ngày: Fischer 325, Bể Khối ngành 4,
nghiệm và rửa siêu âm 100HT, Bếp cách thuỷ - WB7 Memmert, Khoa học môi
thực hành Micro PIPET, Lưu tốc kế 102795, Máy cất nước một trường, Khối
Khí tượng lần: STUAR A4000, Máy cắt thực bì - BC 2611 ngành 5, Lâm
thủy văn Zenoah Nhật, Máy cô quay chân không, Máy định vị sinh, QLTNR,
rừng GPS cầm tay, Máy đo ánh sáng , Máy đo cường độ Khối ngành 7,
ánh sáng hãng EXTECH, Máy đo độ đục cầm tay, QLTNTN,
Máy đo độ đục xách tay 1799 - EX Mỹ, Máy đo độ QLTN&MT
ồn, Máy đo tốc đọ gió, nhiệt ẩm môi trường
KESREL, Thiết bị lấy mẫu nước sâu, Thước đo độ
cao Đức, Trạm khí tượng Mỹ, Cưa Xăng Husqvarna
model 365, Máy đo gió bảng nặng Model Wild, Máy
đo gió bảng nhẹ Model Wild, Máy đo PH để bàn
model HI 2550, Tủ sấy Memmert UM 400, Tủ sấy vi
sinh SINO Nhật - 1300, Vũ ký chao lật: SL3-1, Máy
thổi gió: Zoah HB 2302, Nhật quang ký Lambrecht,
hãng Wilh- Lambrecht, Nhiệt kế cong (Nhiệt biểu
Savinop), Nhiệt ký ngày Fischer 525S, Thiết bị đo độ
ẩm thoát hơi nước Qubit System CO 650, Thiết bị đo
độ rung, Thiết bị đo lưu lượng nước , Thiết bị lấy
mẫu nước nông
7 Phòng thí Bộ Định tuyến I (Router I): Router CISCO2811 +03 Khối ngành 3,
nghiệm và Card Hwic - 8A, Bộ Định tuyến II (Router II): Khối ngành 4,
thực hành Router CISCO2801 + Card Hwic - 2T, Điện thoại Khối ngành 5,
tin học giao thức mạng Cisco IP Phone 7911G, Điều hoà Khối ngành 7
nhiệt độ SC12T , Hệ thống máy chủ HP ProLiant
ML310 Generation 5 (G5), máy chiếu đa năng
OPTOMA Nhật, Máy chiếu Projector công nghệ DLP
Optoma EP763, Máy in Laser A4 HP 2035, Máy
photocopy Sharp AR5726, Máy tính để bàn
thươnghiệu Việt Nam ISO 9001 FPT T10, Máy vi
tính để bàn CMS OLIMPIA, Modul phòng chống
truy cập (IPS) Cisco ASA AIP SSM, Ổn áp Lioa
5KVA SH - 500, Thiết bị chuyển mạch lớp 2: Cisco
Catalyst WS-C2960, Thiết bị chuyển mạch lớp 3:
Cisco Catalyst WS-C3560, Thiết bị điều khiển truy
cập mạng không dây hỗ kèm theo bộ chuyển đổi
nguồn, Thiết bị điều khiển truy cập mạng không dây
hỗ trợ đồng thời 6bộ truy cập không dây, Thiết bị
định tuyến giả lập mạng Wan Framerlay, Thiết bị
định tuyến hỗ trợ tính năng Volp Cisco 2801 -
CCME/K9, Thiết bị tường lửa Cisco ASA5510 -
AIP10-K9, Ổ áp Stada 500VA, Ổn áp Lioa 30KVA 3
pha, Ổn áp Lioa 20KVA 1 pha, Âm thanh phòng học,
Máy chiếu và màn chiếu, Máy chiếu đa năng DLP-
OPTOMA, Máy tính để bàn cho giáo viên, Máy tính
9
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
để bàn học viên(Phòng thực hành tin học)+ dịch vụ
lắp đặt, cài đặt cấu hình thiết bị, Máy vi tínhđể bàn
FPT Elead T3621, Phần mềm hỗ trợ giảng dạy thực
hành+ tai nghe, Swich 24 cổng + 41 tai nghe đặt tại
phòng TH tin học, ngoại ngữ, Máy tính để bàn FPT
Elead T352, Máy tính FPT Elead, Máy điều hòa
nghiệt độ Nitsu 48.000 BTU, Màn hình máy vi tính,
Máy tính để bàn văn phòng VM2640G , Hệ thống
Camera giám sát Phòng thực hành máy tính, Máy
chiếu NEC NP-M323XG,
8 Phòng thí Kính hiển vi 1 mắt OPTIKA, , , , Kính hiển vi 2 mắt Khối ngành 4,
nghiệm và XS810, Kính hiển vi điện tử CH30, Kính hiển vi CNSH, Khoa học
thực L1100A TQ, Kính hiển vi Nhật, Kính hiển vi quang môi trường, Khối
hànhSinh học B182, Kính hiển vi quang học có video - camera ngành 5, Lâm
học hãng OPTIKA model: B500Tpl, Kính hiển vi quang sinh, QLTNR,
học, hãng OPTIKA model B182, Kính hiển vi SH 2 KTCQ, Khoa học
mắt, Kính hiển vi sinh học OPTIKA B182 cây trồng, Khuyến
nông, Lâm nghiệp
đô thị, Khối
ngành 7,
QLTNTN,
QLTN&MT
9 Phòng thí Xe đẩy y tế Trần Vũ, Tủ ấm Jeiotech IB-15G, Tủ Khối ngành 4,
nghiệm và hóa chất Inox Trần Vũ, Hệ thống tưới theo bản vẽ, CNSH, Khối
thực hành Máy li tâm loại nhỏ CLP Slient Spin 24, Máy li tâm ngành 5, Lâm
Công nghệ lạnh Hettich Mikro 22R, Lò vi sóng Sharp 248J, Máy sinh, QLTNR
Gen ELISA; Bao gồm:, + Máy đọc Thermo Electron -
Multiskan Ex (Phần Lan), + Máy ủ Labnet Universal
M20, Bộ lọc ION (millipore) Pall Cascada bio water
system, Máy lắc HY-2 , Máy lắc D4000, Tủ ấm kỹ
thuật số BE 200, Máy nghiền mẫu siêu mịn IKA
Universal M20, Thiết bị trộn mẫu 3412 EU, PIPET
máy CLP 3217-EU, Máy khuấy trừ gia nhiệt Jeiotech
HP 3000
10 Phòng thí Kính hiển vi Olympus CH10-Nhật, Kính hiển vi CH Khối ngành 4,
nghiệm và 10, Kính hiển vi gắn máy ảnh KTS labomed CXR 3, CNSH, Khối
thực Kính hiển vi soi nổi labomed CZM6, Kính hiển vi ngành 5, Lâm
hànhSinh quang học, hãng Optika Model B182, Kính hiển vi sinh, QLTNR,
lý thực vật quang học có Video - Camera hãng Optika Model: Lâm nghiệp đô
B500Tpl, Kính hiển vi quang học - B182, Kính hiển thị, Thú y, Khối
vi sinh học: Optika B182, Kính hiển vi sinh học: ngành 7, Du lịch
Optika B192, Kính hiển vi 2 mắt Olym. Nhật SHọc, sinh thái,
Kính hiển vi 2 mắt Olym. Nhật SHọc QLTNTN,
QLTN&MT
10
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
11 Phòng thí Tủ sấy Memmert UNE600, Tủ cấy vi sinh SWCJ Khối ngành 4,
nghiệm và 1B, Tủ cấy vi sinh 2 buồng 2F, Tủ cấy vi sinh 1 CNSH
thực hành buồng 1F, Tủ hút khí độc Trần Vũ, Tủ nuôi lắc VSV
Công nghệ Orbital, Máy nhân gen PCR loại lớn 9800 Fast PCR ,
TB thực Máy nhân gen PCR loại nhỏ 9700 PCR , Tủ cấy vô
vật trùng Nuaire NU-425-500E, Nồi hấp khử trùng 200 l
Study SA-500, Nồi hấp khử trùng 110 l Hirayama
HV-110, Nồi hấp khử trùng 50 l Hirayama HVE-50,
Máy điện di đứng 2 bàn gen DSG 400 , Bộ điện di
PROTEIN và Blotting CLP, Bộ điện di AND CLP
751214, Bộ điện di AND CLP 75710, Nguồn điện di
CLP 300, Thiết bị phá tế bào siêu âm Bandelin HD-
2070, Máy khử trùng DC siêu âm Jeiotech 2010, Cân
phân tích điện tử Sartorius CP224S, Cân kỹ thuật
điện tử Sartorius TE 612, Cân phân tích điện tử
AR2140
1 Phòng thí Máy đo pH/ ION F-74BW Serial: 6X58784Y, Máy Khối ngành 4,
nghiệm và so màu H752B Serial: 1188, Kính hiển vi 2 mắt B- CNSH, Khối
thực hành 292 Serial: ngành 5, Chăn
Công nghệ 432190/432194/432189/432180/432195/432193/432 nuôi, thú y
nuôi trồng 186/432185/432184/432192, Hệ thống máy lắc nuôi
nấm cấy VS 737, Máy cất đạm KDN-04, Cân phân tích,
Máy đo pH để bàn HI2221, Kính hiển vi CX23, Máy
định vị GPS Map 78S, Thước kẹp điện tử 500-506-
10, Bộ phá mẫu COD HI 839800, Cân kỹ thuật TXB
622L, Máy đo đa chỉ tiêu trong nước (BOD)
HI98193, Tủ lạnh 2 cánh Model: NR-BX418VSVN,
Máy chiếu NEC NP-M323XG, Máy tính để bàn văn
phòng VM2640G
13 Phòng thí Đèn ngoại tử khả biến Vilber lourmat TFP-M/WL, Khối ngành 4,
nghiệm và Máy đo diện tích lá cây CID CI202, Máy đo cường CNSH, Khối
thực hành độ ánh sáng Extech 401025, Máy đo độ ẩm và nhiệt ngành 5, Chăn
Công nghệ độ M0100, Máy phun thuốc trừ sâu Keyang KPB- nuôi, thú y
vi sinh hóa 6030M, Máy vi tính IBM Lenovo Thinkpad R51E-
sinh A124, Máy vi tính ĐNA PIV2, 8 Ghz, Máy vi tính (O
Giang)-DTNCKH, Máy Scaner HP Scanjet 4070,
Máy ảnh KTS Nikon 5600, Máy chụp ảnh gen TĐ
Wealtec Dolphin, Bộ lưu điện bảo vệ thiết bị - Santak
1000VA, Máy trộn hỗn hợp bầu Thiên Hòa An, Máy
rửa chai lọ XP 80, Máy li tâm cao tốc Hettich Rotina
38R, Nồi hấp điện 250 lít 17Kw-WY21, Tủ ấm 303-
3, Thiết bị trộn mẫu 3412 EU, Máy đo pH Horiba
F53, Máy sấy chân không Speedvac Biotron
Modulspin 3180C, Tủ cấy vô trùng Streamline
labolatory SCV-4AX, Máy cất nước một lần Hengzi
HS Z11-20, Bình đựng nito trung bình International
Cryogenic IC-10R, Bình đựng ni tơ nhỏ
Internationnal Cryogenic, Bếp từ Núi Phú Sỹ G20,
Máy tính để bàn FPT Elead T21i, Máy in khổ A4 HP
11
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
HP P400 M401N, Kính hiển vi sinh học 3 mắt B-293
Optika -Italya, Kính hiển vi sinh học B-192, Máy lắc
nuôi vi sinh vật điều nhiệt THZ-100, Kính hiển vi soi
nổi SZM-1Optika -Italya , Bộ chưng cất tinh dầu
DTBGE0312, Máy định vị GPS cầm tay Garmin
GPSMap 78,
14 Phòng thí Các tiêu bản thực vật (trên 15.000 mẫu tiêu bản) Khối ngành 4,
nghiệm và CNSH, Khối
thực hành ngành 5, Lâm
Thực vật sinh, QLTNR,
học Lâm nghiệp đô
thị, Thú y, Khối
ngành 7, Du lịch
sinh thái,
QLTNTN,
QLTN&MT
15 Phòng thí Các tiêu bản Động vật (trên 5.000 mẫu tiêu bản) Khối ngành 4,
nghiệm và CNSH, Khối
thực hành ngành 5, Lâm
Động vật sinh, QLTNR,
Lâm nghiệp đô
thị, Thú y, Khối
ngành 7, Du lịch
sinh thái,
QLTNTN,
QLTN&MT
16 Phòng thí Nhà nuôi cấy mô, vười huấn luyện san ủi mb, , , Khối ngành 4,
nghiệm và Nhà giâm hom-DA cây bản địa đạc sản, Máy phun CNSH, Khối
thực hành thuốc trừ sâu Keyang KPB-6030M, Nhà kho nguyên ngành 5, Lâm
Chọn tạo liệu DA cây bản địa, đặc sản, Nhà ươm cây sau cấy sinh, Khoa học
giống mô cây trồng, Khuyến
nông, Lâm nghiệp
đô thị
17 Phòng thí Bể điều nhiệt - Hàn Quốc, Máy gia công vật liệu Khối ngành 5,
nghiệm và CNC , Máy tính để bàn FPT Elead T21i, Máy xác Công nghệ chế
thực hành định nhiệt độ nóng chảy vật liệu SMP10, Bộ điều biến lâm sản,
Máy và tự khiển Sony PCS , Bộ Ghá dao + dao cắt sử dụng 1 Thiết kế nội thất
động hóa lần cho máy cắt tiêu bản gỗ, Bộ so đồng hồ điện tử ,
Buồng sấy chân không - Hàn Quốc, Buồng vi khí hậu
- Hàn Quốc, Cân KT điện tử AV 412, Cân KT điện tử
AV 412, Cân phân tích điện tử Sartorins BL210,
Card màn hình Canopus
18 Phòng thí Cưa xăng Husqran Thuỵ Điển 365, Đĩa cài MT Khối ngành 5,
nghiệm và Smart SE, Đồ gỗ DA mức B, Đồng hồ đo chiều dày Lâm sinh, Công
thực hành kết nối VT, Đồng hồ so điện tử và bộ giá Mitutoyo nghệ chế biến lâm
Khoa học 543-552, Giá trưng bày , Hệ thống kính hiển vi video sản, QLTNR,
gỗ - camera, Hệ thống phun sơn tự động - dùng cho Thiết kế nội thất,
TNTH, Hệ thống xử lý màu SVP , Kính hiển vi soi Bảo vệ thực vật,
nổi, Lò nung 1000 CSX2-4-10, Lò sấy gỗ TN, Lò vi Lâm nghiệp đô thị
12
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
sóng National C200P1000W 42 lít , Máy cắt tiêu bản
- Mỹ, Máy cưa Makiata 2711, Nồi nấu bột giấy TN,
Ổn áp Standa ST 15000-15KVA(90V-250V), Phần
mềm cơ sở dữ liệu , Phần mềm sử lý CN CBLS ,
Phần mềm thiết kế kỹ thuật CBLS, Phần mềm thiết
kế sản phẩm, Phần mềm thiết lập BD , Phần mềm tra
cứu gỗ , Sách tài liệu DA mức B 170 quyển, Thiết bị
đo độ rung VIBRATION METẺ-VM 82, Thiết bị đo
hàm lượng PORMAL, Thiết bị đo rung động Extech
407860, Thiết bị đo tốc độ động cơ Lutron DT2236,
Thiết bị ngâm tẩm áp lực chân không, Thiết bị quản
lý mạng , Thiết bị quay Camera EVI, Thiết bị trình
chiếu SONY , Thước kẹp điện tử Mitutoyo, Tủ đựng
mẫu gỗ theo họ, Tủ đựng mẫu gỗ theo họ, Tủ đựng
tiêu bản gỗ hiển vi 53, Tủ sấy - Memmert ÙB 400,
Tủ sấy Memmert Đức , Tủ sấy Model UBF 400
memmert Đức, Tỷ trọng kế - Anh, Webcam, 03 Tủ
kính gỗ lim 2, 2x2m 52, 03 Tủ tiêu bản gỗ thô đại
mẫu nhỏ 51, 2 Tủ tiêu bản gỗ thô đại mẫu to 50, 40
Ghế sinh viên, 5 Tủ đựng đồ, Bàn để PC cho 2 sinh
viên,
19 Phòng thí Bàn máy cắt tiêu bản hiển vi, bàn thí nghiệm cắt gọt Khối ngành 5,
nghiệm và gỗ, Bàn thí nghiệm hoá bảo quản gỗ, Bàn thực hành Công nghệ chế
thực hành cấu tạo gỗ, Máy phục vụ đề tài (Máy tạo bột gỗ - BG biến lâm sản,
Phân tích 03), Bơ, hút chân không N022 AN.18, Cân kỹ thuật Thiết kế nội thất
cấu tạo gỗ model TX4202L hãng Shimadzu Nhật, Máy đo tỷ
và vật liệu trọng Dahometer DH-300X, Serial: 1267985, Kính
gỗ hiển vi 2 mắt B-292, Serial:
432178/432181/432182/432183/432187/432188/432
191, Kính hiển vi sinh học 3 mắt Model: B-293,
Serial: 426274, Thiết bị đo thông số môi trường
3000, Serial: 2065376
20 Phòng thí Thước kẹp điện tử Mitutoyo 500-173, Máy bào thẩm Khối ngành 5,
nghiệm và AN-612 , Máy bào cuốn AN-24H, Máy cưa đĩa MBS Công nghệ chế
thực hành – 300, Máy tính để bàn đồ họa VM2640G, Máy in biến lâm sản,
Thiết kế đen trắng đa năng M355df Thiết kế nội thất
đồ gỗ
21 Phòng thí Máy đo độ ẩm gỗ - HT65, GANN Đức, Máy đo độ Khối ngành 5,
nghiệm và bóng bề mặt lớp phủ, Máy đo độ dày lớp phủ - Anh, Công nghệ chế
thực hành Máy đo độ nhẵn bề mặt TR-200, Máy đo độ nhớt biến lâm sản,
Kiểm định LVD Mỹ, Máy đo độ rung VM63A - Nhật, Máy đo Thiết kế nội thất
chất lượng pH - Thuỵ Sỹ , Máy đo tiếng ồn Model SL4001, Máy
gỗ và sản gia công mẫu đa năng: BSY MQ 443A, Máy hút ẩm
phẩm gỗ DeLong Hi10L, Máy hút ẩm DeLong Hi10L, Máy in
H laser Jet 2420N, Máy in laser A4 HP 2035, Máy
khuấy từ gia nhiệt, hãng Human Lab Model:HS-18,
Máy nghiền dăm gỗ NDG-10, Máy PC Pen4, Máy
phân loại dăm sợi siêu âm - Mỹ, Máy vi tính để bàn
CMS OLIMPIA, Máy vi tính HP Compag , Máy xác
13
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
định thời gian đóng rắn, Máythử tính chất cơ lý ,
Mích Sheure PG-58
22 Phòng thí Máy cắt góc đa năng LS1030 hãng Makita, Máy đo Khối ngành 5,
nghiệm và hệ số dẫn nhiệt NL03, Bộ lưỡi cắt gỗ các loại, Máy Công nghệ chế
thực hành đo độ nhớt SNB-1, Máy cưa bàn trượt 2 lưỡi MJ biến lâm sản,
Công nghệ 300D, Serial: GB1 2557 - 2010, Máy dán cạnh cầm Thiết kế nội thất
chế biến tay TDV07, Máy cắt đa năng Bosch GCM12SD
gỗ
23 Phòng thí Máy băm dăm BX 444 TQ, 94231 31.5 Kw, Máy Khối ngành 5,
nghiệm và Cắt C.Ván NTạo1224, 12Kw, Máy ca đĩa mi ni LX, Công nghệ chế
thực hành Máy đánh nhám nhỏ Đài Loan, 4 HP, Máy mài 2 đá biến lâm sản
Xưởng 2, 8 Kw TT-VN , Máy sấy dăm DP-300 VN (sấy
thực hành gas)19 Kw, Máy ca vòng nằm CD3 11.5 Kw, Máy
mài 2 đá nhỏ - Lxô , Máy mài đa năng Đài loan SA
200 1HP, Máy ép Tlực-ép gỗTN (TQ) 400Tấn, Máy
nghiền dăm BX 349 TQ, 30 Kw, Cân kỹ thuật điện
tử Jadever-3015, Máy đánh nhám VNT BKM 52RK,
42 Kw, HệT nén khí BK19-270 (Máy nén khí FINI),
Máy PLdăm gỗ BF-14200 TQ 1, 5Kw , Máy hút bụi
di động loại nhỏ, Máy hút bụi di động loại to
24 Phòng thí Bàn rung tạo mẫu, Bể ổn nhiệt DHC, Máy dằn tạo Khối ngành 5,
nghiệm và mẫu ZT96, Máy đo kim nhún nhựa, Máy khoan mẫu Kỹ thuật xây
thực hành bê tông, Máy nén MST30, Máy nén uốn xi măng, dựng
Phòng Máy quay li tâm tách nhựa , Máy sàng rung 92, Máy
VLXD thử mài mòn, Máy trộn xi măng, Máy trộn bê tông,
Tủ sấy dưỡng mẫu xi măng, Máy nén thủy lực TYE ,
Thiết bị thử độ thấm bê tông HS-40, Thùng hấp mẫu
xi măng
25 Phòng thí Máy kéo nén Liên xô, , , , Máy xoắn Khối ngành 5,
nghiệm và Kỹ thuật cơ khí,
thực hành Công nghệ kỹ
Phòng thuật cơ - điện tử,
SBVL Công nghệ kỹ
thuật ô tô
26 Phòng thí Băng thử bơm cao áp MD2, , , , Máy cân chỉnh bơm Khối ngành 5,
nghiệm và cao áp đa năng 12 máy (T.Q) Kỹ thuật cơ khí,
thực hành Công nghệ kỹ
Cân chỉnh thuật cơ - điện tử,
bơm cao Công nghệ kỹ
áp thuật ô tô
27 Phòng thí Hệ thống thiết bị đào tạo về động cơ phun xăng điện Khối ngành 5,
nghiệm và tử , Hệ thống thiết bị đào tạo về hệ thống điện phù Kỹ thuật cơ khí,
thực hành trợ trên xe oto , Máy kiểm tra và chuẩn đoàn ô tô từ Công nghệ kỹ
Sửa chữa ECU, Máy mô hình hệ COE cấy lái ART 168, Thiết thuật cơ - điện tử,
máy động bị đo thời điểm phun nhiên liệu, tốc độ động cơ Công nghệ kỹ
lực DIESEL, Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa, Tủ dụng cụ thuật ô tô
tháo lắp chuyên dụng 141 chi tiết, Băng thử điện ô tô
SPIN, Cụm thiết bị mô phỏng hệ thống phun xăng
điện tử có kết nối
14
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
28 Phòng thí Bộ xác định nhanh độ ẩm đất , Cần Benkelman đo Khối ngành 5,
nghiệm và độ võng , Cân Điện tử 600H, Cân thủy tĩnh , Địa bàn Kỹ thuật cơ khí,
thực hành ba chân, Lưu tốc kế hiện số , Lưu tốc kế LS25-1A, Công nghệ kỹ
CT & Cơ Máy cắt đất ZJ, Máy định vị hiển thị số GPS, Máy đo thuật cơ - điện tử,
học đất độ biến dạng của đất , Máy nén mẫu đất WGTTL, Công nghệ kỹ
Máy thử đọ dãn dài, Máy thủy bình AC2S, Máy thủy thuật ô tô, Kỹ
bình C32SOKKIA, Máy thủy chuẩn 02Boj AL, Máy thuật xây dựng
thủy chuẩn điện tử, Máy kinh vĩ điện tử, Máy toàn
đạc điện tử DMT 552, Tủ sấy 220độ C, Bộ sàng đá
dăm , Bộ sàng đá cát, Bộ rót cát TTE02285, Máy đo
độ sâu
29 Phòng thí Bảng mô phỏng về các hệ thống trên ôtô ART 203, Khối ngành 5,
nghiệm và Mô hình bơm cao áp ART 189, Mô hình cầu sau Kỹ thuật cơ khí,
thực hành ART 158, Mô hình hộp số cùng với bộ vi sai ART Công nghệ kỹ
cấu tạo ô 125, Mô hình hệ cơ cấu lái ART168, Mô hình hệ thuật cơ - điện tử,
tô máy kéo thống đánh lửa bằng Transistor ART 184, Mô hình hệ Công nghệ kỹ
thống bơm cao áp kiểu quay (Bosh) ART 191, Mô thuật ô tô
hình hệ thống lái cùng với hệ thống treo ART163,
Mô hình hệ thống lái kiều bi tuần hoàn có trợ lực
ART 171, Mô hình hệ thống phanh chân không cho
xe du lịch ART 173, Mô hình hệ thống phanh thuỷ
lực - khí nén ART 240, Mô hình ly hợp ART 157,
Mô hình nguyên lý động cơ Diezel bốn kỳ ART 10,
Mô hình nguyên lý động cơ xăng bốn kỳ ART 12,
Mô hình tổng thành ôtô truyền động cầu trớc, động
cơ phun xăng đa điểm, 2 trục cam phía trên, cùng
với sự hoạt động của hệ thống đèn và hệ thống phanh
ART 31, Mô hình Turbo Diezen truyền động cầu sau,
phun gián tiếp và ly hợp - hộp số ART125, Mô hình
động cơ Điesel (cho xe tải, phun trực tiếp, 6 xylanh
thẳng hàng và hộp số, bơm nhiên liệu kiểu dãy) ART
608, Mô hình động cơ xăng 2 kỳ ART 740, Mô hình
PANEL VIDEO – MOTOR ART 551
30 Phòng thí Đầu đo áp suất P15RVA/500B, Đầu đo áp suất Khối ngành 5,
nghiệm và Transnitor S-11 , Đầu đo dịch chuyển SWF, Đầu đo Kỹ thuật cơ khí,
thực hành gia tốc B121500 H2, Đầu đo lưu lượng dầu OME, Công nghệ chế
Kỹ thuật Đầu đo lực nén, Đầu đo tốc độ, Cảm biến đo độ nhẵn biến lâm sản,
đo lường bề mặt, Cảm biến đo mô men T4A/1KWN, Cảm biến Công nghệ kỹ
lực và bộ lắp gá, Khung hiệu chuẩn cảm biến, Máy thuật cơ - điện tử,
đo C.suất Điện FLUCKER, Máy đo lường- khối TT Công nghệ kỹ
kèm bộ nhớ DMC, Máy đo và thu thập số liệu thuật ô tô, Kỹ
SPIDER, Máy hút bụi Supra VCL 1010, Máy hút ẩm thuật xây dựng
SAMSUNG, Máy in Canon 1120, MOĐUN đếm 2
kênh DZ65, MOĐUN biến đổi D/A-AU01, MOĐUN
khuếch đạiDV0, MOĐUN khuếch đạiDV55, Thiết bị
T.phát T.hiệu không dây, Bộ thiết bị thu thập và xử lý
số liệu DEVE, Máy đo độ nhám bề mặt TR200
15
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
31 Phòng thí Kính hiển vi du lịch - Nga -MBY 4T, No N6612481 Khối ngành 5,
nghiệm và Và N6612525, Kính hiển vi kim tương PME Kỹ thuật cơ khí,
thực hành Olympus, No 203228, 220V, 5A, Kính hiển vi Công nghệ chế
Vật liệu Olympus Nhật bản, CH10 MOF, No OC21859 Và biến lâm sản,
Kỹ thuật 9M04632, Máy cắt kim loại J1G - KJ05 -355, Máy Công nghệ kỹ
thử độ cứng RocwelWPM No13866510, Máy hàn , thuật cơ - điện tử,
Máy mài 2 đá SH 150, Mẫu soi tổ chức tế vi, Thước Công nghệ kỹ
kẹp 150 ( Đức), Thước kẹp 200 ( Anh), Đe rèn 100 thuật ô tô, Kỹ
Kg thuật xây dựng
32 Phòng thí Bộ TN các PĐlường cơ bản Vlý, Máy ASTUT và Bộ Khối ngành 5,
nghiệm và hiện số, Thiết bị đo độ nhớt, Thiết bị đo hệ số giản Lâm sinh,
thực hành nở đoạn nhiệt VLý, Thiết bị đo hệ số poisson, Thiết KTCK, CNCBLS,
Vật lý bị tạo vân giao thoa, Thiết bị xác định gia tốc trọng QLTNR, TKNT,
trường, Đường kế CY-3T, Bộ giao diện ghép nối máy Bảo vệ thực vật,
tính, Bộ TN đo ĐTrở mạch 1chiều-SĐĐộng, Bộ TN CNKTCĐT,
giao thoa ánh sáng BKO-060, Bộ TN khảo sát đặc CNKT ô tô,
tính của điốt-, Bộ TN Khảo sát Qđiện ngoài, Bộ TN HTTT, KTCQ,
xác định bướcsóng bằng GT, Bộ TNCđộng điện tử KTXD, KHCT,
trong điện trường, Cầu đo sách tay, Chỉnh lưu Sêlen Khuyến nông,
nạp ắcquy, Máy đo thời gian Đa năng H.Số, Máy In LNĐT, Khối
Canon LBP 1120, Máy tính PIV - CMC, Máy ngành 7,
VTPtumIV1.8G 128Mb551, Thiết bị điện từ chứng QLTNTN (CT
minh, Thiết bị đo đặc trưng Volt-Ămpe, Thiết bị đo Tiếng việt),
hệ số lực căng mặt ngoài, Thiết bị đo khối lượng QLTN&MT
chính xác, Thiết bị đo moment quán tính, Thiết bị xác
định bước sóng và truyền, Bộ khảo sát hiện tượng
nhiệt điện BK - 010, Bộ khảo sát laser bán dẫn BK -
113
33 Phòng thí Mô hình thí nghiệm tổng quát về hệ thống truyền lực Khối ngành 5,
nghiệm và và điều khiển thủy lực Kỹ thuật cơ khí,
thực hành Công nghệ kỹ
truyền thuật cơ - điện tử,
động thủy Công nghệ kỹ
lực & khí thuật ô tô
nén
34 Phòng thí Cưa xăng ECHO 750 , Cưa xăng HUSQVARNA- Khối ngành 5,
nghiệm và 268 TĐiển, Cưa xăng HUSQVARNA-365 TĐiển, C- Công nghệ chế
thực hành ưa xăng URAL Liên Xô , Cưa xăngHUSQVARNA , biến lâm sản,
công nghệ Máy phát Thực Bì HUSQVARNA-232, Thước đo độ Thiết kế nội thất
MCD cao Bruness, Địa bàn TQ, Bộ mài xích ca 12V, Búa
Thuỵ Điển, Cưa xăng thuỵ điển, ống nhòm, Eto, Kích
điều khiển cây đổ, Lưỡi cắt cây bụi, Máy đo vòng
quay, Giá mài xích cưa xăng bằng dũa, Cưa
xăngThụy Điển 394, Máy phun thuốc trừ sâu bột ,
Máy phun thuốc trừ sâu nước, Máy phát quang, Máy
đo độ ẩm hạt - KeH PM 400, Tủ sấy TQuốc DL101,
Máy xay và tách bã tốc độ cao : M16, Đồng hồ đo
gió: Benmeadows 85250, Cân đĩa Nhơn Hoà 5 Kg,
Máy đo khoảng cách laser GLM 80, Dây an toàn toàn
16
Phục vụ nhóm
TT Tên Các trang thiết bị chính ngành/ ngành/
khối ngành
thân H 45, Cáng cứu thương DJJ-222 , Mỏ hàn sung,
Bàn T Tập KT điện kèm Dđộng ký , Máy Phát sóng
đa biên đa tần Ba lan, Máy ổn áp 3 pha Hung , Động
cơ điện 3 pha, Hệ TThiết bịT.hành TNĐiện-Việt
Nam, Máy đo Điện trở đất KYORITSU nhật , PLC
Siemert U 100 S-224, Kít phát triển vi điều khiển
minhhagroup AT89S52 V3MH002483, Kít phát triển
vi điều khiển minhhagroup AVRV4MH002639, Kít
phát triển vi điều khiển minhhagroup
PICV4MH002482, Kít phát triển Raspberry Pi2, Kít
phát triển vi điều khiển minhhagroup
SMT32F103C8T6MH002483, Mạch nạp
minhhagroup 89/AVR USBisp MH000493, Mạch
nạp PIC minhhagroup PICKIT2 MH000780, Mạch
nạp PIC minhhagroup , JLINK V8.0 MH000489, ,
35 Phòng thí Máy tính để bàn FPT Elead T15, Máy tính để bàn Khối ngành 3,
nghiệm và FPT Elead T15, Máy tính để bàn FPT Elead T15, Khối ngành 4,
thực hành Máy tính để bàn FPT Elead T15, Máy tính để bàn Khối ngành 5,
máy tính thương hiệu Việt Nam IS9001:2000, Máy tính để bàn Khối ngành 7
thương hiệu Việt Nam IS9001:2000, Máy tính để bàn
thương hiệu Việt Nam IS9001:2000, Máy tính để bàn
thương hiệu Việt Nam IS9001:2000, Máy tính để bàn
thương hiệu Việt Nam IS9001:2000, Máy vi tính để
bàn CMS OLIMPIA, Máy vi tính Elead, Máy chiếu
đa năng DLP-OTOMA
36 Phòng thí Máy phay tiện thí nghiệm CNC-8621 Sherline-Mỹ, Khối ngành 5,
nghiệm và Hệ thống máy phay và máy tiện CNC hãng Sherline, Công nghệ chế
thực hành model 8621 biến lâm sản,
Phòng Thiết kế nội thất,
Cad/Cam Công nghệ kỹ
– CNC thuật cơ - điện tử,
Công nghệ kỹ
thuật ô tô
37 Gara ôtô Máy cày siêu nhỏ IGZ3, Máy kéo bánh bơm DFH18, Khối ngành 5,
Máy kéo gỗ LKT180, Máy nạp ắc quy -12/24v Robot Kỹ thuật cơ khí,
50A, Máy nén khí 90 lit, Máy phay vặn năng trục Công nghệ kỹ
ngang và đứng, Máy tiện vạn năng chính xác tốc đọ thuật cơ - điện tử,
cao - EASTAR, Máy ủi DT75 , Máy ủi Công nghệ kỹ
MISHUBISHI, Máy xúc KOMATSU, Giàn xới đất thuật ô tô
GN91, Máy khoan hố trồng cây A6431, Rơ móc
chuyên dùng tự bố gỗ
38 Phòng Vẽ Các giá vẽ và Mẫu vật trưng bày Khối ngành 5,
Kiến trúc cảnh
quan, Lâm
nghiệp đô thị,
Thiết kế nội thất.
17
2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 05. Thống kê về học liệu phục vụ đào tạo
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I 86
2. Khối ngành II 1.041
3. Khối ngành III 3.949
4. Khối ngành IV 2.007
5. Khối ngành V 12.896
6. Khối ngành VI 272
7. Khối ngành VII 7.471
18
2.1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
Bảng 06. Thống kê danh sách giảng viên cơ hữu
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
1 Hoàng Văn Sâm Nam Giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Phó
2 Đỗ Anh Tuân Nam Tiến sĩ Lâm học 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
giáo sư
Phó Khoa học LN và
3 Phạm Minh Toại Nam Tiến sĩ 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
giáo sư STR
Mô hình hóa hệ
4 Nguyễn Hồng Hải Nam Tiến sĩ 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
sinh thái
Quản lý tài nguyên
5 Nguyễn Thị Thanh An Nữ Tiến sĩ 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
thiên nhiên
6 Phạm Thị Minh Thương Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
7 Phí Đăng Sơn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
8 Trần Việt Hà Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
9 Bùi Mai Hương Nữ Thạc sĩ Lâm học 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
10 Bùi Quang Hưng Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
11 Chu Lê Vân Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
12 Hồ Thị Xuân Hồng Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
13 Nguyễn Ngọc Thái Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Lâm nghiệp nhiệt
14 Nguyễn Thế Dũng Nam Thạc sĩ 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
đới Q. tế
15 Phạm Công Ngọc Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
16 Đào Lan Phương Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
19
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
17 Hoàng Vũ Hải Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
Kinh tế nông
18 Lưu Thị Thảo Nữ Tiến sĩ 7340301 Kế toán
nghiệp
19 Trần Tuấn Việt Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển 7340301 Kế toán
20 Trần Văn Hùng Nam Tiến sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán
Kinh tế Nông
21 Trịnh Quang Thoại Nam Tiến sĩ 7340301 Kế toán
nghiệp
22 Bùi Thị Sen Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
23 Chu Thị Hồng Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
24 Đỗ Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
25 La Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
26 Nguyễn Thị Bích Diệp Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
27 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
28 Trần Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
Phó
29 Nguyễn Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
giáo sư
30 Hoàng Thị Hảo Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
Nghiêm Thị Hồng
31 Nữ Tiến sĩ Kinh tế học 7340101 Quản trị kinh doanh
Nhung
32 Nguyễn Thị Hải Ninh Nữ Tiến sĩ Quản lý kinh tế LN 7340101 Quản trị kinh doanh
Nguyễn Thị Xuân
33 Nữ Tiến sĩ Quản lý kinh tế LN 7340101 Quản trị kinh doanh
Hương
34 Vũ Xuân Thôn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
35 Võ Mai Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh doanh
20
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Nguyễn Thị Phương Tài chính - Ngân
36 Nữ Thạc sĩ 7340101 Quản trị kinh doanh
Thảo hàng
37 Võ Thị Phương Nhung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
38 Vũ Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
Phó Chính sách môi
39 Trần Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
giáo sư trường
40 Đào Duy Tâm Nam Tiến sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
Quản lý kinh tế
41 Nguyễn Như Bằng Nam Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
nông nghiệp
42 Nguyễn Tiến Thao Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế LN 7310101 Kinh tế
Kinh tế Nông
43 Phạm Xuân Phương Nam Tiến sĩ 7310101 Kinh tế
nghiệp
44 Phan Văn Dũng Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7310101 Kinh tế
45 Trần Văn Dư Nam Tiến sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
46 Chu Thị Thu Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
47 Ngô Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
48 Nguyễn Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7310101 Kinh tế
Môi trường và Phát
49 Trần Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ 7310101 Kinh tế
triển
Kinh tế Nông
50 Cao Danh Thịnh Nam Tiến sĩ 7340116 Bất động sản
nghiệp
51 Nguyễn Bá Long Nam Tiến sĩ Quản lý đất đai 7340116 Bất động sản
52 Phạm Thanh Quế Nữ Tiến sĩ Quản lý đất đai 7340116 Bất động sản
53 Lê Sỹ Việt Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7340116 Bất động sản
21
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
54 Lê Hùng Chiến Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7340116 Bất động sản
55 Trần Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340116 Bất động sản
56 Phạm Thị Trà My Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340116 Bất động sản
57 Trần Hoàng Long Nam Thạc sĩ Kế toán 7340116 Bất động sản
Bản đồ viễn thám
58 Nguyễn Thị Oanh Nữ Thạc sĩ và hệ thông tin địa 7340116 Bất động sản
lý
59 Nguyễn Thị Tiến Nữ Thạc sĩ Luật học x 7340116 Bất động sản
Lịch sử Đảng CS
60 Hoàng Thị Nhung Nữ Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
Việt Nam
61 Nguyễn Đình Tư Nữ Tiến sĩ Triết học 7760101 Công tác xã hội
62 Nguyễn Sỹ Hà Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7760101 Công tác xã hội
Lịch sử đảng cộng
63 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Nữ Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
sản việt nam
64 Nguyễn Văn Khương Nam Tiến sĩ Triết học 7760101 Công tác xã hội
65 Phạm Thị Huế Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7760101 Công tác xã hội
Kinh tế Nông
66 Phạm Thị Tân Nữ Tiến sĩ 7760101 Công tác xã hội
nghiệp
67 Bùi Thị Ngọc Thoa Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7760101 Công tác xã hội
Thương mại quốc
68 Dương Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ 7760101 Công tác xã hội
tế
69 Nguyễn Thị Kiều Trang Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
70 Phạm Duy Lâm Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
71 Bùi Thị Minh Nguyệt Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
72 Nguyễn Văn Hợp Nam Tiến sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
73 Hoàng Thị Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
74 Nguyễn Minh Đạo Nam Thạc sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Nguyễn Thành Trung
75 Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Hiếu
Kinh doanh và
76 Nguyễn Thị Phượng Nữ Thạc sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
quản lý
77 Nguyễn Thị Thu Nga Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
78 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
79 Nguyễn Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản lý doanh
80 Trần Thanh Liêm Nam Thạc sĩ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
nghiệp
81 Vũ Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Tài chính 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
82 Vũ Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
83 Nguyễn Văn Khoa Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
84 Phạm Quang Khoái Nam Tiến sĩ Thống kê toán học 7480104 Hệ thống thông tin
Kỹ thuật và công
85 Đỗ Văn Hạnh Nam Thạc sĩ 7480104 Hệ thống thông tin
nghệ
86 Hoàng Việt Dũng Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
87 Khương Thị Quỳnh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
88 Mai Hà An Nam Thạc sĩ Máy tính 7480104 Hệ thống thông tin
89 Trần Xuân Hòa Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
90 Vũ Minh Cường Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
91 Vũ Ngọc Trìu Nam Thạc sĩ Toán học 7480104 Hệ thống thông tin
23
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
92 Trần Bá Phan Nam Đại học Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
Phó
93 Dương Văn Tài Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
giáo sư
Phó
94 Lê Văn Thái Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
giáo sư
Kỹ thuật phương
95 Nguyễn Văn Tựu Nam Tiến sĩ 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
tiện vận tải
96 Nguyễn Thị Quỳnh Chi Nữ Tiến sĩ Khoa học vật liệu 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
KT máy và
97 Đinh Bá Bách Nam Thạc sĩ TBCGH nông - 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Lâm nghiệp
98 Lê Thái Hà Nam Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
KT máy và
99 Trần Đình Tuyển Nam Thạc sĩ TBCGH nông - 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Lâm nghiệp
100 Nguyễn Thị Vân Hòa Nữ Thạc sĩ Toán học x 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
101 Vũ Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ Toán học x 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật
102 Nguyễn Bá Vũ Nam Đại học 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
ô tô
Phó Công nghệ và máy
103 Hoàng Văn Việt Nam Tiến sĩ 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
giáo sư lâm nghiệp
104 Lê Thị Huệ Nữ Tiến sĩ Cơ học 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
105 Dương Xuân Núi Nam Tiến sĩ Vật lý kỹ thuật 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
106 Hoàng Sơn Nam Tiến sĩ Hệ thống điện và tự 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
24
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
động hóa
107 Đinh Hải Lĩnh Nữ Thạc sĩ Kĩ thuật điện 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
Kỹ thuật điện điện
108 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
tử
109 Nguyễn Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Kĩ thuật điện 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
Kĩ thuật xây dụng
110 Thân Văn Ngọc Nam Thạc sĩ 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
công trình
111 Trần Kim Khuê Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
Công nghệ kỹ thuật
112 Nguyễn Đăng Ninh Nam Thạc sĩ 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
cơ - điện tử
113 Lương Thế Thắng Nam Thạc sĩ Cơ học 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
Phó
114 Nguyễn Nhật Chiêu Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7520103 Kỹ thuật cơ khí
giáo sư
115 Giang Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
116 Lê Tấn Quỳnh Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7520103 Kỹ thuật cơ khí
117 Trần Công Chi Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
118 Trần Văn Tùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
119 Trần Văn Tưởng Nam Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7520103 Kỹ thuật cơ khí
120 Lê Minh Đức Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
121 Nguyễn Kiến Thạch Nam Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
122 Đặng Thị Hà Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí
123 Lê Quốc Minh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ thuật cơ khí
Phó
124 Nguyễn Văn Quân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng
giáo sư
25
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Công trình giao
125 Đặng Văn Thanh Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
thông
Lâm nghiệp (Cơ
126 Nguyễn Văn Bỉ Nam Tiến sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
học kỹ thuật)
127 Phạm Văn Tỉnh Nam Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7580201 Kỹ thuật xây dựng
XD dân dụng và
128 Cao Đức Thịnh Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Công nghiệp
KTXD Công trình
129 Đặng Thị Hồng Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
GT
KT máy và
130 Đặng Thị Tố Loan Nữ Thạc sĩ TBCGH nông - 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Lâm nghiệp
131 Dương Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
KT xây dựng công
132 Hoàng Gia Dương Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trình
Xây dựng công
133 Lê Thị Huệ Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trình thủy
Đường bộ và đường
134 Nguyễn Hoàng Phong Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
sắt
135 Nguyễn Hoàng Tân Nam Thạc sĩ Địa kĩ thuật XD 7580201 Kỹ thuật xây dựng
Công trình thủy lợi,
136 Nguyễn Thị Tình Nữ Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
thủy điện
Kỹ thuật XD công
137 Nguyễn Văn Bắc Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trinh GT
26
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Xây dựng công
138 Nguyễn Văn Quân Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
trình thủy
KT XD công trình
139 Phạm Minh Việt Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
giao thông
KTXDCT dân dụng
140 Phạm Quang Đạt Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và công nghiệp
KTXDCT dân dụng
141 Phạm Văn Thuyết Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và công nghiệp
KTXDCT dân dụng
142 Vũ Minh Ngọc Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
và công nghiệp
Kĩ thuật công trình
143 Vương Quốc Cường Nam Thạc sĩ 7580201 Kỹ thuật xây dựng
XD
Phó
144 Đồng Thanh Hải Nam Tiến sĩ Khoa học 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
giáo sư
Phó
145 Phùng Văn Khoa Nam Tiến sĩ Khoa học đất 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
giáo sư
Phó
146 Trần Ngọc Hải Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
giáo sư
147 Đinh Thị Đào Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
148 Kiều Thị Dương Nữ Tiến sĩ Lâm sinh 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý tài nguyên
149 Lê Sỹ Doanh Nam Tiến sĩ 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
rưng
150 Nguyễn Văn Tuyên Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
151 Trần Thị Ngoan Nữ Tiến sĩ Lâm sinh 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
27
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
152 Trần Thị Tuyết Hằng Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
153 Trần Việt Mỹ Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý bảo vệ tài
154 Lê Thái Sơn Nam Thạc sĩ 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
nguyên rừng
155 Nguyễn Thị Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý tài nguyên
156 Tạ Thị Nữ Hoàng Nữ Thạc sĩ 7620211 Quản lý tài nguyên rừng
rừng
157 Vũ Tiến Hinh Nam Giáo sư Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh
Phó Khoa học lâm
158 Bùi Thế Đồi Nam Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
giáo sư nghiệp
Phó
159 Lê Xuân Trường Nam Tiến sĩ Khoa học rừng 7620205 Lâm sinh
giáo sư
Phó
160 Nguyễn Trọng Bình Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh
giáo sư
Phó
161 Nguyễn Văn Thêm Nam Tiến sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh
giáo sư
Phó
162 Phạm Xuân Hoàn Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh
giáo sư
Phó Điều tra và quy
163 Trần Văn Con Nam Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
giáo sư hoạch rừng
Phó
164 Triệu Văn Hùng Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
giáo sư
Khoa học LN và
165 Cao Thị Thu Hiền Nữ Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
Sinh thái rừng
28
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
166 Đào Thị Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
167 Giang Văn Thắng Nam Tiến sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh
168 Huỳnh Nhân Trí Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
169 Lê Ngọc Hoàn Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
170 Nguyễn Văn Quý Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
171 Nguyễn Văn Thành Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh
Điều tra quy hoạch
172 Phạm Ngọc Giao Nam Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
rừng
173 Phạm Thế Anh Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh
174 Phạm Trọng Thịnh Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620205 Lâm sinh
Điều tra và quy
175 Phạm Văn Duẩn Nam Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
hoạch rừng
Điều tra quy hoạch
176 Vũ Thế Hồng Nam Tiến sĩ 7620205 Lâm sinh
rừng
177 Vũ Tiến Hưng Nam Tiến sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh
Khoa học ứng
178 Lê Hồng Liên Nữ Thạc sĩ 7620205 Lâm sinh
dụng
Phó
179 Ngô Đình Quế Nam Tiến sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
giáo sư
Phó
180 Vũ Nhâm Nam Tiến sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
giáo sư
181 Hà Quang Khải Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620201 Lâm học
182 Lê Bá Toàn Nam Tiến sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
183 Hoàng Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
29
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
184 Lê Bá Thưởng Nam Thạc sĩ Khoa học 7620201 Lâm học
185 Lê Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620201 Lâm học
186 Nguyễn Hoàng Hương Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620201 Lâm học
187 Trần Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620201 Lâm học
188 Vi Việt Đức Nam Thạc sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
189 Vũ Thị Hường Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620201 Lâm học
190 Vương Văn Quỳnh Nam Giáo sư Tiến sĩ Lâm nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Phó
191 Bế Minh Châu Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
giáo sư
Phó Quản lý tài nguyên
192 Nguyễn Hải Hòa Nam Tiến sĩ 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
giáo sư và môi trường
193 Ngô Duy Bách Nam Tiến sĩ KHLN và STR 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
194 Nguyễn Thị Bảo Lâm Nữ Tiến sĩ Lâm học 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
195 Phạm Thị Quỳnh Anh Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bảo vệ tài
196 Nguyễn Hữu Cường Nam Thạc sĩ 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường
nguyên rừng
Khoa học môi
197 Bùi Văn Năng Nam Thạc sĩ 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
trường
198 Phí Thị Hải Ninh Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
199 Trần Thị Yến Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Khoa học cộng
Phó
200 Bùi Xuân Dũng Nam Tiến sĩ sinh các nguồn 7440301 Khoa học môi trường
giáo sư
TNTN và MT
201 Đinh Quốc Cường Nam Tiến sĩ Khoa học môi 7440301 Khoa học môi trường
30
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
trường
Khoa học môi
202 Dương Thị Bích Ngọc Nữ Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
203 Vũ Huy Định Nam Tiến sĩ Hoá học 7440301 Khoa học môi trường
Lâm học, lâm
204 Vũ Văn Trường Nam Tiến sĩ nghiệp, Quản lý và 7440301 Khoa học môi trường
Kiểm kê rừng
Khoa học môi
205 Nguyễn Trọng Minh Nam Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
206 Đặng Thế Anh Nam Thạc sĩ Sư phạm Hoá học 7440301 Khoa học môi trường
207 Lê Phú Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ sư môi trường 7440301 Khoa học môi trường
208 Nguyễn Thị Bích Hảo Nữ Thạc sĩ Kỹ sư môi trường 7440301 Khoa học môi trường
Kỹ Thuật môi
209 Nguyễn Thị Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
Khoa học môi
210 Thái Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
Khoa học môi
211 Trần Thị Đăng Thúy Nữ Thạc sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
Khoa học môi
212 Đặng Hoàng Vương Nam Đại học 7440301 Khoa học môi trường
trường
Khoa học nông
213 Trần Hữu Viên Nam Giáo sư Tiến sĩ 7850103 Quản lý đất đai
nghiệp
214 Chu Ngọc Thuấn Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7850103 Quản lý đất đai
215 Chu Thị Bình Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật 7850103 Quản lý đất đai
31
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
216 Vũ Xuân Định Nam Tiến sĩ Tin sinh học 7850103 Quản lý đất đai
217 Xuân Thị Thu Thảo Nữ Tiến sĩ Quản lý đất đai 7850103 Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên
218 Nguyễn Thị Bích Nữ Thạc sĩ 7850103 Quản lý đất đai
thiên nhiên
Bản đồ viễn thám
219 Phùng Trung Thanh Nam Thạc sĩ và hệ thông tin địa 7850103 Quản lý đất đai
lý
Bản đồ viễn thám
220 Trần Thị Thơm Nữ Thạc sĩ và hệ thông tin địa 7850103 Quản lý đất đai
lý
221 Trần Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý đất đai 7850103 Quản lý đất đai
222 Vũ Thị Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Lâm học 7850103 Quản lý đất đai
Phó
223 Trần Văn Ý Nam Tiến sĩ Địa Mạo Cổ Địa Lý 7850104 Du lịch sinh thái
giáo sư
Phó Quản lý tài nguyên
224 Lưu Quang Vinh Nam Tiến sĩ 7850104 Du lịch sinh thái
giáo sư thiên nhiên
225 Vương Duy Hưng Nam Tiến sĩ Thực vật học 7850104 Du lịch sinh thái
Bảo vệ và sử dụng
226 Nguyễn Đắc Mạnh Nam Tiến sĩ động thực vật 7850104 Du lịch sinh thái
hoang dã
Lợi dụng và bảo
227 Nguyễn Hải Hà Nam Tiến sĩ tồn động vật hoang 7850104 Du lịch sinh thái
dã
228 Phùng Thị Tuyến Nữ Tiến sĩ Thực vật 7850104 Du lịch sinh thái
32
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
229 Phạm Thành Trang Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7850104 Du lịch sinh thái
Quản lý bảo vệ tài
230 Phạm Thanh Hà Nam Thạc sĩ 7850104 Du lịch sinh thái
nguyên rừng
Quản lý tài nguyên
231 Nguyễn Minh Quang Nam Đại học 7850104 Du lịch sinh thái
thiên nhiên
232 Phan Đức Lê Nam Đại học Lâm nghiệp 7850104 Du lịch sinh thái
Phó
233 Bùi Văn Thắng Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư
Phó
234 Hà Văn Huân Nam Tiến sĩ Công nghệ hoá sinh 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư
Phó
235 Hoàng Vũ Thơ Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư
Di truyền học và
Phó
236 Nguyễn Văn Việt Nam Tiến sĩ nhân giống cây 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư
Lâm nghiệp
Phó
237 Vũ Quang Nam Nam Tiến sĩ Thực vật học 7420201 Công nghệ sinh học
giáo sư
238 Bùi Thị Mai Hương Nữ Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7420201 Công nghệ sinh học
239 Đinh Quang Tuyến Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
240 Lê Thọ Sơn Nam Tiến sĩ Khoa học đời sống 7420201 Công nghệ sinh học
241 Nguyễn Như Ngọc Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
242 Cao Thị Việt Nga Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
Phó
243 Nguyễn Xuân Đặng Nam Tiến sĩ Động Vật học 7640101 Thú y
giáo sư
33
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Phó Bảo tồn sinh vật
244 Vũ Tiến Thịnh Nam Tiến sĩ 7640101 Thú y
giáo sư hoang dã
245 Bùi Văn Bắc Nam Tiến sĩ Động vật học 7640101 Thú y
246 Hà Bích Hồng Nữ Tiến sĩ Sinh học 7640101 Thú y
Quản lý động thực
247 Kiều Mạnh Hưởng Nam Tiến sĩ 7640101 Thú y
vật hoang giã
248 Nguyễn Thị Hồng Gấm Nữ Tiến sĩ Sinh học 7640101 Thú y
249 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Tiến sĩ Sinh học 7640101 Thú y
250 Nguyễn Trọng Trí Nam Tiến sĩ Sinh học 7640101 Thú y
251 Đỗ Văn Hiệp Nam Thạc sĩ Nông nghiệp 7640101 Thú y
HS và sinh học
252 Ngô Văn Thanh Nam Thạc sĩ 7640101 Thú y
phân tử
253 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp 7640101 Thú y
Phó
254 Nguyễn Minh Thanh Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7620110 Khoa học cây trồng
giáo sư
Phó Khoa học nông
255 Phạm Thế Dũng Nam Tiến sĩ 7620110 Khoa học cây trồng
giáo sư nghiệp
Chọn giống cây
256 Lê Trọng Tình Nam Tiến sĩ 7620110 Khoa học cây trồng
trồng
257 Trần Thị Thanh Bình Nữ Tiến sĩ Bảo vệ thực vật 7620110 Khoa học cây trồng
Chính sách lâm
258 Đỗ Thị Hường Nữ Tiến sĩ 7620110 Khoa học cây trồng
nghiệp
259 Bùi Thị Cúc Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp 7620110 Khoa học cây trồng
260 Đồng Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620110 Khoa học cây trồng
34
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Khoa học LN và
261 Hoàng Ngọc Ý Nam Thạc sĩ 7620110 Khoa học cây trồng
Sinh thái rừng
262 Kiều Trí Đức Nam Thạc sĩ Nông nghiệp 7620110 Khoa học cây trồng
Khoa học lâm
263 Trần Hợp Nam Thạc sĩ 7620110 Khoa học cây trồng
nghiệp và Lâm sản
264 Trần Văn Chứ Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất
Phó
265 Cao Quốc An Nam Tiến sĩ CN chế tạo bột giấy 7580108 Thiết kế nội thất
giáo sư
Phó TK, chế tạo đồ gia
266 Lý Tuấn Trường Nam Tiến sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
giáo sư dụng
Nguyễn Thị Hương Thiết kê đồ mộc và
267 Nữ Tiến sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
Giang Công trình
268 Nguyễn Văn Diễn Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7580108 Thiết kế nội thất
Thiết kê đồ mộc và
269 Nguyễn Thị Vĩnh Khánh Nữ Tiến sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
Công trình
Kỹ thuật chế biến
270 Phạm Thị Ánh Hồng Nữ Tiến sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
lâm sản
KT máy TB & CN
271 Trần Thị Yến Nữ Thạc sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
gỗ giấy
KT máy TB và CN
272 Hoàng Thị Thúy Nga Nữ Thạc sĩ 7580108 Thiết kế nội thất
gỗ , giấy
273 Hoàng Minh Đức Nam Đại học Công nghệ CBLS 7580108 Thiết kế nội thất
274 Phạm Văn Chương Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
275 Lê Xuân Phương Nam Phó Tiến sĩ Lâm nghiệp 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
35
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
giáo sư
Nguyễn Thị Minh Phó
276 Nữ Tiến sĩ Hóa học 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Nguyệt giáo sư
Phó
277 Tạ Thị Phương Hoa Nữ Tiến sĩ Công nghệ gỗ, giấy 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
giáo sư
Phó
278 Trịnh Hiền Mai Nữ Tiến sĩ CN biến tính gỗ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
giáo sư
Phó
279 Vũ Huy Đại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
giáo sư
280 Hoàng Tiến Đượng Nam Tiến sĩ Kĩ thuật 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Kỹ thuật chế biến
281 Lê Ngọc Phước Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
lâm sản
KT máy TB và CN
282 Nguyễn Hải Hoàn Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
gỗ, giấy
283 Nguyễn Thế Nghiệp Nam Tiến sĩ Khoa học và CNG 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
284 Nguyễn Thị Hải Vân Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ chế biến
285 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
gỗ
286 Nguyễn Trọng Kiên Nam Tiến sĩ Khoa học và KT gỗ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Khoa học Kỹ thuật
287 Phạm Tường Lâm Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
CBLS
Lĩnh vực NCKHVL
288 Phan Duy Hưng Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
SH
289 Tống Thị Phượng Nữ Tiến sĩ Khoa học gỗ và kỹ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
36
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
thuật
Công nghệ chế biến
290 Trần Tuấn Nghĩa Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
gỗ
Kỹ thuật chế biến
291 Lê Thanh Chiến Nam Tiến sĩ 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
lâm sản
292 Đỗ Ngọc Anh Nam Đại học CBLS 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
Phó Khoa học nông
293 Nguyễn Thị Yến Nữ Tiến sĩ 7620202 Lâm nghiệp đô thị
giáo sư nghiệp
294 Đinh Mai Vân Nữ Tiến sĩ Sinh thái học đất 7620202 Lâm nghiệp đô thị
295 Đỗ Thị Ngọc Lệ Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
296 Lã Nguyên Khang Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620202 Lâm nghiệp đô thị
297 Mai Thị Thư Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
298 Trần Ngọc Thể Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
299 Ngô Quang Hưng Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
300 Chu Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
301 Đào Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
302 Hoàng Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Sinh thái học 7620202 Lâm nghiệp đô thị
303 Lê Khánh Ly Nữ Thạc sĩ KH Môi trường 7620202 Lâm nghiệp đô thị
304 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp đô thị 7620202 Lâm nghiệp đô thị
305 Phạm Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620202 Lâm nghiệp đô thị
Kỹ thuật lâm
306 Phạm Thị Quỳnh Nữ Thạc sĩ 7620202 Lâm nghiệp đô thị
nghiệp
307 Tạ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620202 Lâm nghiệp đô thị
308 Trần Thị Mai Sen Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620202 Lâm nghiệp đô thị
37
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Nghệ thuật vườn
Phó
309 Đặng Văn Hà Nam Tiến sĩ cảnh và thực vật 7580102 Kiến trúc cảnh quan
giáo sư
lâm viên
Thiết kê và Quy
310 Phạm Hoàng Phi Nam Tiến sĩ 7580102 Kiến trúc cảnh quan
hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh
311 Trần Đức Thiện Nam Tiến sĩ 7580102 Kiến trúc cảnh quan
quan
312 Cao Ngọc Ninh Nữ Thạc sĩ Nông nghiệp 7580102 Kiến trúc cảnh quan
313 Đỗ Văn Dũng Nam Thạc sĩ Hội họa 7580102 Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật hạ tầng đô
314 Lại Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ 7580102 Kiến trúc cảnh quan
thị
315 Nguyễn Gia Hồng Đức Nam Thạc sĩ Mỹ thuật 7580102 Kiến trúc cảnh quan
316 Nguyễn Trọng Thưởng Nam Thạc sĩ Mỹ thuật 7580102 Kiến trúc cảnh quan
317 Nguyễn Văn Hiệu Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580102 Kiến trúc cảnh quan
318 Lê Thị Trang Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7580102 Kiến trúc cảnh quan
319 Trần Thị Thu Hòa Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7580102 Kiến trúc cảnh quan
320 Nguyễn Thế Nhã Nam Giáo sư Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620112 Bảo vệ thực vật
Phó Quản lý và bảo vệ
321 Lê Bảo Thanh Nam Tiến sĩ 7620112 Bảo vệ thực vật
giáo sư tài nguyên rừng
322 Bùi Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật
323 Hoàng Thị Hằng Nữ Tiến sĩ Bảo vệ thực vật 7620112 Bảo vệ thực vật
324 Phạm Văn Hường Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620112 Bảo vệ thực vật
325 Trần Thế Lực Nam Tiến sĩ Côn trùng học 7620112 Bảo vệ thực vật
326 Trần Tuấn Kha Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620112 Bảo vệ thực vật
38
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Khoa học Lâm
327 Bùi Mạnh Hưng Nam Tiến sĩ 7620112 Bảo vệ thực vật
nghiệp
328 Bùi Việt Hải Nam Tiến sĩ Lâm Sinh 7620112 Bảo vệ thực vật
Khoa học Lâm
329 Đào Thị Hoa Hồng Nữ Tiến sĩ 7620112 Bảo vệ thực vật
nghiệp
330 Nguyễn Thế Hưởng Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620105 Chăn nuôi
331 Nguyễn Văn Phong Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
332 Khuất Thị Hải Ninh Nữ Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
333 Nguyễn Thị Minh Hằng Nữ Tiến sĩ Sinh học 7620105 Chăn nuôi
334 Vũ Kim Dung Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7620105 Chăn nuôi
335 Hồ Hải Ninh Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
336 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
337 Phùng Văn Phê Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
338 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620105 Chăn nuôi
339 Phạm Quang Chung Nam Thạc sĩ Sinh học 7620105 Chăn nuôi
340 Nguyễn Minh Hùng Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
Kỹ thuật máy và
341 Đỗ Tuấn Anh Nam Thạc sĩ 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
thiết bị
KT máy và
342 Hoàng Hà Nam Thạc sĩ TBCGH nông - 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
Lâm nghiệp
343 Nguyễn Thị Lục Nữ Thạc sĩ Cơ học Kỹ thuật 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
KT máy và
344 Trần Nho Thọ Nam Thạc sĩ 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
TBCGH nông -
39
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Lâm nghiệp
345 Nguyễn Vân Hương Nữ Thạc sĩ Hoá học 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
346 Trần Thị Phương Nữ Thạc sĩ Hoá học 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
347 Bùi Thị Toàn Thư Nữ Thạc sĩ Vật lý 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
348 Nguyễn Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Vật lý 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
349 Nguyễn Thị Thúy Hiền Nữ Thạc sĩ Vật lý 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
Khoa học và công
350 Nguyễn Thị Thắm Nữ Tiến sĩ 7510402 Công nghệ vật liệu
nghệ vật liệu gỗ
351 Hoàng Minh Khoa Nam Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật 7510402 Công nghệ vật liệu
352 Lê Khánh Toàn Nam Thạc sĩ Khoa học vật liệu 7510402 Công nghệ vật liệu
353 Nguyễn Quý Nam Nam Thạc sĩ Kĩ thuật 7510402 Công nghệ vật liệu
Kĩ thuật Nhiệt -
354 Nguyễn Thị Yên Nữ Thạc sĩ 7510402 Công nghệ vật liệu
Lạnh
355 Đặng Thị Thúy Hạt Nữ Thạc sĩ Hoá học 7510402 Công nghệ vật liệu
356 Lưu Bích Linh Nữ Thạc sĩ Vật lý 7510402 Công nghệ vật liệu
357 Nguyễn Hữu Cương Nam Thạc sĩ Vật lý 7510402 Công nghệ vật liệu
358 Nguyễn Vũ Cẩm Bình Nữ Thạc sĩ Vật lý 7510402 Công nghệ vật liệu
359 Nguyễn Như Hải Nam Đại học Vật lý 7510402 Công nghệ vật liệu
Phó
360 Nguyễn Bá Ngãi Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
giáo sư
Phó
361 Nguyễn Danh Nam Tiến sĩ Lâm sinh 7620102 Khuyến nông
giáo sư
Nông nghiệp và
362 Nguyễn Thị Phương Nữ Tiến sĩ 7620102 Khuyến nông
PTNT
40
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
363 Đỗ Thị Quế Lâm Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
364 Nguyễn Đình Hải Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
365 Trần Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
366 Trịnh Hải Vân Nữ Thạc sĩ Lâm học 7620102 Khuyến nông
367 Lê Thị Khiếu Nữ Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
368 Nguyễn Trung Thành Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
369 Phạm Quang Việt Nam Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620102 Khuyến nông
Kinh tế Nông
370 Vũ Thu Hương Nữ Tiến sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
nghiệp
Kinh tế Nông
371 Dương Thị Thanh Tân Nữ Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
nghiệp
372 Lê Thị Xuân Thu Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7620115 Kinh tế nông nghiệp
373 Mai Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7620115 Kinh tế nông nghiệp
Kinh tế Nông
374 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ 7620115 Kinh tế nông nghiệp
nghiệp
375 Lê Thị Tuyết Hạnh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7620115 Kinh tế Nông nghiệp
Kinh tế nông
376 Nguyễn Bá Huân Nam Thạc sĩ 7620115 Kinh tế Nông nghiệp
nghiệp
Kinh tế Nông
377 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ 7620115 Kinh tế Nông nghiệp
nghiệp
Kinh tế Nông
378 Trần Thành Công Nam Thạc sĩ 7620115 Kinh tế Nông nghiệp
nghiệp
379 Nguyễn Thị Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ Luật học 7620115 Kinh tế nông nghiệp
380 Nguyễn Văn Thiết Nam Phó Tiến sĩ Lâm nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
41
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
giáo sư
Kỹ thuật và khoa
381 Nguyễn Tất Thắng Nam Tiến sĩ 7210402 Thiết kế công nghiệp
học gỗ
382 Võ Thành Minh Nam Tiến sĩ Lâm nghiệp 7210402 Thiết kế công nghiệp
383 Tô Lan Hương Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7210402 Thiết kế công nghiệp
Kỹ thuật máy và
384 Ngô Minh Điệp Nam Thạc sĩ 7210402 Thiết kế công nghiệp
công nghệ gỗ, giấy
TK NT và công
385 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ 7210402 Thiết kế công nghiệp
trình
Nguyễn Thị Phương
386 Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7210402 Thiết kế công nghiệp
Liên
Thiết kế mỹ thuật
387 Phạm Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ 7210402 Thiết kế công nghiệp
CN
388 Đỗ Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Toán học 7210402 Thiết kế công nghiệp
389 Nguyễn Lý Vinh Hạnh Nữ Thạc sĩ Toán học 7210402 Thiết kế công nghiệp
Huấn luyện giáo
390 Nguyễn Quang San Nam Tiến sĩ x
dục thể chất
391 Đặng Thị Hải Hà Nữ Thạc sĩ Toán học x
392 Nguyễn Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Toán học x
393 Trần Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Hoá học x
394 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Toán học x
395 Đặng Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ Toán học x
396 Bùi Thị Minh Thơm Nữ Thạc sĩ Tâm lý học x
397 Doãn Văn Hạnh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
42
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
398 Lương Thị Giang Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
399 Mai Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Lịch sử x
400 Nguyễn Nguyên Hùng Nam Thạc sĩ Chính trị học x
401 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Triết học x
402 Nguyễn Thị Lý Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
403 Bùi Thị Kim Thu Nữ Thạc sĩ Lịch sử x
404 Đào Trọng Quynh Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
405 Đỗ Khắc Phái Nam Thạc sĩ Triết học x
406 Dương Thị Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
407 Dương Xuân Thắng Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
408 Hà Xuân Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
409 Hoàng Trường Giang Nam Thạc sĩ Lịch sử x
410 Lê Huệ Anh Nữ Thạc sĩ Sinh học x
411 Ngô Thị Quỳnh Ngọc Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
412 Nguyễn Hoàng Việt Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
413 Nguyễn Thị Hải Hà Nữ Thạc sĩ Sinh học x
414 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Triết học x
415 Nguyễn Thu Trang Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
416 Nguyễn Văn Cương Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
417 Nguyễn Việt Khoa Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
418 Phạm Thị Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
419 Phạm Thu Trang Nữ Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
Sư phạm Tiếng
420 Phan Mai Anh Nữ Thạc sĩ x
Anh
43
Chức Trình Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy đại học
Giảng
Giới danh độ Chuyên môn đào
TT Họ và tên dạy môn Mã
tính khoa chuyên tạo Tên ngành
chung ngành
học môn
Giảng dạy và huấn
421 Trần Nho Cương Nam Thạc sĩ x
luyện thể thao
422 Trần Thị Phương Nga Nữ Thạc sĩ Triết học x
423 Tưởng Thị Dáng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh x
Sư phạm thể dục
424 Vũ Duy Mạnh Nam Thạc sĩ x
thể thao
425 Đặng Thị Chuyên Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh x
Sư phạm Tiếng
426 Hoàng Bích Ngọc Nữ Đại học x
Anh
427 Nguyễn Thị Thảo Nữ Đại học Anh văn x
428 Nguyễn Thị Thiện Trang Nữ Đại học Sư phạm ngoại ngữ x
429 Nguyễn Văn Tiến Nam Đại học Sư phạm GDTC x
Giáo dục thể chất -
430 Phạm Thu Hoài Nữ Đại học Giáo dục quốc x
phòng
Tổng số giảng viên toàn
430
trường
44
2.1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Bảng 07. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Thâm niên Tên doanh
công tác (bắt nghiệp(bắt
Chức Giảng
Chuyên buộc với các buộc với các
Giới danh Trình dạy Mã Tên
TT Họ và tên môn được ngành ưu ngành ưu
tính khoa độ môn ngành ngành
đào tạo tiên mà tiên mà
học chung
trường đăng trường đăng
ký đào tạo) ký đào tạo)
Chăn nuôi -
1 Nguyễn Doãn Tiến Nam Thạc sĩ 7640101 Thú y
Thú y
2 Nguyễn Linh Nữ Thạc sĩ Thú y 7640101 Thú y
3 Nguyễn Thị Phương Hiền Nữ Thạc sĩ Thú y 7640101 Thú y
4 Phùng Thanh Sơn Nam Thạc sĩ Thú y 7640101 Thú y
Tổng số giảng viên toàn
trường
45
III. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH 2021
1. Tuyển sinh đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương và
đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức
xét tuyển.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ
hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh lớp 12: Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10,
11 và học kỳ 1 năm lớp12.
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh
của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định
của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy
định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học
sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà
trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp
Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường
THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm,
TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English
hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở
nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển
thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng,
nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực
Năm 2021, Trường Đại học sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại
học Quốc gia Hà Nội để xét tuyển.
46
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ
NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt
nghiệp THPT 2021 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi
khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 hoặc điểm
tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
47
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm
quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương
thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Bảng 08. Thông tin danh mục các ngành học được phép đào tạo
Ngày tháng năm
Số quyết định ban hành Số Năm Năm tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ
mở ngành hoặc quyết định mở bắt và đào tạo gần
TT Mã ngành Tên ngành hoặc Cơ quan có thẩm
chuyển đổi tên ngành hoặc đầu nhất với năm
quyền cho phép
ngành (gần nhất) chuyển đổi tên đào tạo tuyển sinh
ngành (gần nhất)
1 7850103 Quản lý đất đai 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002 2020
2 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
3 7760101 Công tác xã hội 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
4 7640101 Thú y 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995 2020
6 7620205 Lâm sinh 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964 2020
7 7620202 Lâm nghiệp đô thị 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001 2020
8 7620201 Lâm học 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995 2020
9 7620115 Kinh tế nông nghiệp 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964 2020
10 7620112 Bảo vệ thực vật 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
11 7620110 Khoa học cây trồng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016 2020
12 7620105 Chăn nuôi 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020
13 7620102 Khuyến nông 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2020
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
15 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964 2020
16 7520103 Kỹ thuật cơ khí 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
48
Ngày tháng năm
Số quyết định ban hành Số Năm Năm tuyển sinh
Trường tự chủ QĐ
mở ngành hoặc quyết định mở bắt và đào tạo gần
TT Mã ngành Tên ngành hoặc Cơ quan có thẩm
chuyển đổi tên ngành hoặc đầu nhất với năm
quyền cho phép
ngành (gần nhất) chuyển đổi tên đào tạo tuyển sinh
ngành (gần nhất)
17 7510402 Công nghệ vật liệu 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2020
18 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995 2020
19 7480104 Hệ thống thông tin 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
20 7440301 Khoa học môi trường 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2020
21 7420201 Công nghệ sinh học 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2020
22 7340301 Kế toán 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2020
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020
24 7340101 Quản trị kinh doanh 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995 2020
25 7310101 Kinh tế 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
26 7580108 Thiết kế nội thất 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2020
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012 2020
28 7210402 Thiết kế công nghiệp 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2020
31 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2011 2020
32 7850104 Du lịch sinh thái 95/QĐ-BGDĐT 14/01/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 2020
33 7340116 Bất động sản 1193/QĐ-BGDĐT 04/05/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019 2020
49
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 1.390. Chỉ tiêu phân bổ từng ngành theo phương thức tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển
theo từng ngành tại Bảng 09 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu
không hạn chế.
Bảng 09. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học
(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)
Chỉ tiêu
Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp Tổ hợp
Mã Xét Xét
TT Khối ngành/Ngành học môn xét môn xét môn xét môn xét
ngành điểm thi học bạ
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
THPT THPT
A. Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương
trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado -
Hoa Kỳ: B08. D07.
D01. Ngữ D10. Toán,
Toán, Sinh Toán,
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
1 7908532 30 - văn, Toán, Địa lý,
học, Tiếng Hóa học,
- Chuyên ngành Khoa học môi trường Tiếng anh Tiếng anh
anh Tiếng anh
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước
B. Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt
I. Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
Ngành Kế toán: A00. A16. Toán, C15. Ngữ
D01. Ngữ
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán Toán, Vật Khoa học văn,
1 7340301 100 50 văn, Toán,
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp lý, Hóa TN, Ngữ Toán,
Tiếng anh.
học văn Khoa học
- Chuyên ngành Kế toán công
50
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp XH
C15. Ngữ
Ngành Quản trị kinh doanh: A00. A16. Toán,
văn, D01. Ngữ
Toán, Vật Khoa học
2 7340101 70 30 Toán, văn, Toán,
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lý, Hóa TN, Ngữ
Khoa học Tiếng anh
học văn
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
XH
C15. Ngữ
A00. A16. Toán,
văn, D01. Ngữ
Toán, Vật Khoa học
3 Ngành Kinh tế 7310101 30 20 Toán, văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ
Khoa học Tiếng anh
học văn
XH
Ngành Bất động sản:
C15. Ngữ
A00. A16. Toán,
văn, D01. Ngữ
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản Toán, Vật Khoa học
4 7340116 15 15 Toán, văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ
Khoa học Anh
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản học văn
XH
- Chuyên ngành Định giá bất động sản
C15. Ngữ
A00.
C00. Ngữ văn, D01. Ngữ
Toán, Vật
5 Ngành Công tác xã hội 7760101 30 20 văn, Lịch Toán, văn, Toán,
lý, Hóa
sử, Địa lý Khoa học Tiếng Anh.
học
XH
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
C15. Ngữ
A00.
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
C00. Ngữ văn, D01. Ngữ
Toán, Vật
6 - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành 7810103 30 20 văn, Lịch Toán, văn, Toán,
lý, Hóa
sử, Địa lý Khoa học Tiếng Anh.
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng học
XH
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
51
II. Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
A16.
A00.
A01. Toán, Toán, D01. Ngữ
Toán, Vật
7 Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 30 20 Vật lý, Khoa học văn, Toán,
lý, Hóa
Tiếng anh TN, Ngữ Tiếng anh
học
văn
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: A16.
A00.
- Chuyên ngành Động cơ ô tô A01. Toán, Toán, D01. Ngữ
Toán, Vật
8 7510205 30 20 Vật lý, Khoa học văn, Toán,
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô lý, Hóa
Tiếng anh TN, Ngữ Tiếng anh
học
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
văn
A16.
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: A00.
A01. Toán, Toán, D01. Ngữ
Toán, Vật
9 - Chuyên ngành Tự động hóa 7510203 30 20 Vật lý, Khoa học văn, Toán,
lý, Hóa
Tiếng anh TN, Ngữ Tiếng anh
- Chuyên ngành Robot học
văn
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo A16.
A00.
máy): A01. Toán, Toán, D01. Ngữ
Toán, Vật
10 - Chuyên ngành Cơ khí chế tạo 7520103 30 20 Vật lý, Khoa học văn, Toán,
lý, Hóa
- Chuyên ngành Cơ khí động lực Tiếng anh TN, Ngữ Tiếng anh
học
- Chuyên ngành Cơ khí chuyên dùng văn
Ngành Kỹ thuật xây dựng:
A16.
A00.
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp A01. Toán, Toán, D01. Ngữ
Toán, Vật
11 7580201 30 20 Vật lý, Khoa học văn, Toán,
- Chuyên ngành Công trình giao thông
lý, Hóa
Tiếng anh TN, Ngữ Tiếng anh
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi học
văn
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
52
III. Khối ngành Lâm nghiệp
Ngành Quản lý tài nguyên rừng:
- Chuyên ngành Kiểm lâm
C15. Ngữ
A00.
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học B00. Toán, văn, D01. Ngữ
Toán, Vật
13 7620211 60 40 Hóa học, Toán, văn, Toán,
lý, Hóa
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững Sinh học Khoa học Tiếng Anh.
học
XH
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.
12 Ngành Lâm sinh:
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
Lâm sản ngoài gỗ Toán, Vật Khoa học Toán,
7620205 25 20 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái Tiếng Anh.
học văn Sinh học
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng
phó với biến đổi khí hậu
Ngành Lâm học (Lâm nghiệp):
- Chuyên ngành Quản lý đất và dinh dưỡng cây
A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
trồng
Toán, Vật Khoa học Toán,
13 7620201 25 20 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
- Chuyên ngành GIS và Viễn thám ứng dụng
Tiếng Anh.
học văn Sinh học
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng
chỉ rừng
53
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
Ngành Quản lý đất đai:
A00. A16. Toán, B00.
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai D01. Ngữ
Toán, Vật Khoa học Toán,
14 7850103 30 20 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
Tiếng Anh.
học văn Sinh học
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa
bản đồ
Ngành Khoa học môi trường:
A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Vật Khoa học Toán,
15 7440301 20 20 văn, Toán,
- Chuyên ngành Công nghệ quan trắc và giám sát lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
Tiếng Anh.
tài nguyên môi trường học văn Sinh học
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải.
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
- Chuyên ngành Quản lý môi trường Toán, Vật Khoa học Toán,
16 7850101 30 20 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên Tiếng Anh.
học văn Sinh học
C15. Ngữ
B00.
C00. Ngữ văn, D01. Ngữ
Toán, Hóa
17 Ngành Du lịch sinh thái 7850104 30 - văn, Lịch Toán, văn, Toán,
học, Sinh
sử, Địa lý Khoa học Tiếng Anh.
học
XH
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
54
Ngành Công nghệ sinh học:
A00. A16. Toán, B00.
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp B08. Toán,
Toán, Vật Khoa học Toán,
18 7420201 20 20 Sinh học,
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
Tiếng anh
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm học văn Sinh học
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
A00. A16. Toán, B00.
B08. Toán,
Toán, Vật Khoa học Toán,
19 Ngành Thú y 7640101 30 30 Sinh học,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
Tiếng anh
học văn Sinh học
Ngành Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt):
A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
- Chuyên ngành Sản xuất giống cây trồng Toán, Vật Khoa học Toán,
20 7620110 20 20 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
- Chuyên ngành Khuyến nông Tiếng Anh.
học văn Sinh học
- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
VI. Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
H00. Ngữ
A00. C15. Ngữ D01. Ngữ văn, Năng
Toán, Vật văn, Toán, văn, khiếu vẽ
21 Ngành Thiết kế nội thất 7580108 30 20
lý, Hóa Khoa học Toán, NT 1,
học XH Tiếng anh Năng khiếu
vẽ NT 2
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: D01. Ngữ
A00. A16. Toán,
văn, D07. Toán,
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất Toán, Vật Khoa học
22 7549001 30 20 Toán, Hóa học,
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ lý, Hóa TN, Ngữ
Tiếng Tiếng anh.
học văn
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất Anh.
55
VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
A00. A16. Toán, B00.
D01. Ngữ
Toán, Vật Khoa học Toán,
23 Ngành Lâm nghiệp đô thị 7620202 15 15 văn, Toán,
lý, Hóa TN, Ngữ Hóa học,
Tiếng Anh.
học văn Sinh học
C15. Ngữ
A00. V01. Toán,
D01. Ngữ văn,
Toán, Vật Ngữ văn,
24 Ngành Kiến trúc cảnh quan 7580102 30 20 văn, Toán, Toán,
lý, Hóa Vẽ mỹ
Tiếng Anh. Khoa học
học thuật.
XH
Tổng cộng 850 540
56
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1 - xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
b. Phương thức 2 - xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
- Bước 1, xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Điểm
trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11
học kỳ 1 lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Bước 2, xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số
thập phân). Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4.
Trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển;
+ ĐM1: Điểm Môn 1 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10);
+ ĐM2: Điểm Môn 2 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 11);
+ ĐM3: Điểm Môn 3 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12);
+ Đ4: Tổng điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
c. Phương thức 3 - xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định
trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học
sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà
trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp
Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường
THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm,
TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English
hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có
chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng,
nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực
Năm 2021, Trường Đại học sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại
học Quốc gia Hà Nội để xét tuyển.
57
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã số trường: LNH.
- Mã số ngành học, tổ hợp môn xét tuyển thể hiện tại Bảng 09, Mục 1.4.
- Quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Không có.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển. Không có.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố
công khai trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến
như sau:
a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo
lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) và xét theo kết quả đánhgiá
năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4 - 30/7/2021.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8 - 15/8/2021.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 16/8 - 30/8/2021.
- Đợt 4: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9 - 15/9/2021.
c. Xét theo đơn đặt hàng: Theo kế hoạch của các Bộ ngành và của Nhà
trường.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng
với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh.
b. Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT, xét
tuyển thẳng, xét tuyển kết quả đánh giá năng lực
- Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình
thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu Phiếu ĐKXT tại địa chỉ
http://tuyensinh.vnuf.edu.vn).
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
+ Giấy chứng kết quả thi đánh giá năng lực.
c. Đăng ký xét tuyển Online
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực t uyến trên website nhà trường theo địa
chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/
58
1.7.3. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành
đào tạo
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp bậc THPT hoặc tương đương. Đối
với thí sinh đang học lớp 12, lấy kết quả học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 xét
tuyển.
- Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo tại cơ sở chính Hà Nội
thể hiện tại Bảng 09, Mục 1.4.
1.8. Chính sách ưu tiên (Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế
tuyển sinh và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển
(Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2021 là 276.000 đồng/tín chỉ
(trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là
9.000.000 đồng/năm học).
- Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2021 là 2.200.000
đồng/tháng.
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định
số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
1.11. Các nội dung khác: Không có
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực
Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với
thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh
viên sau tốt nghiệp.
Ngoài việc đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ phục vụ đào tạo, Trường Đại học
Lâm nghiệp đã ký kết biên bản hợp tác với gần 100 doanh nghiệp, cơ quan trong đào
tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực Du lịch, Công nghệ thông tin.
Sinh viên trong quá trình đào tạo được thực hành, thực tập tại các doanh
nghiệp, được trả lương, khi tốt nghiệp được tuyển dụng và hỗ trợ giới thiệu việc làm
sinh viên sau tốt nghiệp, cụ thể: các công ty trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tập
đoàn VinGroup, các doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch, các Vườn quốc gia Cúc
Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Cát Bà,….
Hiện nay, Nhà trường đang xây dựng triển khai liên kết đào tạo với một số cơ
sở đào tạo ở nước ngoài để sinh viên có thể học thêm 1-2 kỳ ở nước ngoài nhằm tăng
cường kiến thức du lịch quốc tế, đồng thời tăng khả năng ngoại ngữ cho sinh viên.
59
1.12.2. Tổng số giảng viên cơ hữu quy đổi; tổng số giảng viên thỉnh giảng
quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy
định đặc thù
- Tổng giảng viên cơ hữu quy đổi ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
là 14 giảng viên, ngành Hệ thống thông tin là 11 giảng viên. Trong đó, có 04 giảng
viên có trình độ Tiến sĩ, 17 giảng viên có trình độ thạc sĩ, 01 giảng viên có trình độ
đại học
- Tổng số chỉ tiêu theo quy định Nhà trường đăng ký chỉ tiêu như sau: Ngành
Quản trị dịch vụ du lịch và lã hành 30 sinh viên, ngành Hệ thống thông tin 50 sinh
viên.
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo
nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học. (không trái
quy định hiện hành)....
Nhằm nâng cao kỹ năng thực hành nghề nghiệp, phù hợp thực tiễn, Nhà
trường đã đổi mới chương trình đào tạo thông qua xây dựng học kỳ doanh nghiệp.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13. Năm tuyển sinh -2
Bảng 10. Tình hình việc làm (Năm tuyển sinh -2)
Trong đó tỷ lệ SV tốt
Số SV
Chỉ tiêu nghiệp đã có việc làm
trúng Số SV tốt
Nhóm ngành tuyển thống kê cho khóa tốt
tuyển nghiệp
sinh nghiệp gần nhất đã khảo
nhập học
sát so với năm tuyển sinh
Khối ngành III 300 138 247 83.00%
Khối ngành IV 110 10 258 85.00%
Khối ngành V 1440 264 602 80.00%
Khối ngành VII 590 100 247 90.00%
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Bảng 11. Tình hình việc làm (Năm tuyển sinh -1)
Trong đó tỷ lệ SV tốt
Số SV
Chỉ tiêu nghiệp đã có việc làm
trúng Số SV tốt
Nhóm ngành tuyển thống kê cho khóa tốt
tuyển nghiệp
sinh nghiệp gần nhất đã khảo
nhập học
sát so với năm tuyển sinh
Khối ngành III 300 236 318 89.42%
Khối ngành IV 200 6 0 72.33%
Khối ngành V 1700 561 275 77.63%
Khối ngành VII 700 196 499 96.79%
1.14. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 233.260.000.000 đồng, trong đó:
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh: 233.260.000.000/5.295 SV = 44.052.880 đồng.
60
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập năm lớp 10, 11 và lớp 12.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học vừa làm vừa học theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo tại bảng 12.
Bảng 12. Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành đào tạo hệ VLVH bậc đại học.
Chỉ Ngày tháng
Trường tự chủ QĐ hoặc
Mã tiêu Số quyết định đào tạo năm ban Năm bắt đầu
TT Tên ngành Cơ quan có thẩm quyền
ngành (dự VLVH hành Số đào tạo
cho phép
kiến) quyết định
I. Khối ngành III 75
1 7340116 Bất động sản 1193/QĐ-BGDĐT 04/05/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019
2 7340301 Kế toán 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
3 7340101 Quản trị kinh doanh 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995
II. Khối ngành IV 35
4 7420201 Công nghệ sinh học 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005
5 7440301 Khoa học môi trường 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004
III. Khối ngành V 145
6 7620112 Bảo vệ thực vật 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
7 7620105 Chăn nuôi 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017
8 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964
61
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015
11 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995
12 7510402 Công nghệ vật liệu 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013
13 7480104 Hệ thống thông tin 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
14 7620110 Khoa học cây trồng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
15 7620102 Khuyến nông 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006
16 7580102 Kiến trúc cảnh quan 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2012
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006
20 7620201 Lâm học 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995
21 7620202 Lâm nghiệp đô thị 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001
22 7620205 Lâm sinh 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1964
23 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1995
24 7580108 Thiết kế nội thất 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005
25 7640101 Thú y 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017
IV. Khối ngành VII 75
26 7760101 Công tác xã hội 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
27 7850104 Du lịch sinh thái 95/QĐ-BGDĐT 14/01/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2019
28 7310101 Kinh tế 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008
29 7850103 Quản lý đất đai 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002
30 7908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2011
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1038/QĐ-BGDĐT 21/03/2018 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017
62
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Căn cứ kết quả học tập bậc THPT, Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào như sau:
- Bước 1, xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Xét theo
kết quả học tập bậc THPT, điểm trung bình chung của các năm học lớp 10, 11, 12
đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Bước 2, tính điểm trúng tuyển (thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân). Công thức tính điểm trúng tuyển như sau:
ĐTT = (Đ1 + Đ2 + Đ3) + Đ4.
Trong đó: ĐTT: Điểm trúng tuyển; Đ1: Điểm tổng kết năm lớp 10; Đ2: Điểm
tổng kết năm lớp 11; Đ3: Điểm tổng kết năm lớp 12; Đ4: Tổng điểm ưu tiên theo đối
tượng và theo khu vực.
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Thông tin cần thiết khác (mã số trường, mã số ngành,...) thí sinh xem trên
cổng thông tin Trường Đại học Lâm nghiệp tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển: Không có.
2.7. Tổ chức tuyển sinh (Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...)
2.7.1. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển liên tục mỗi 01 đợt/tháng, cụ thể:
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01- 25 hàng tháng.
- Công bố kết quả xét tuyển: Trước ngày 25 hàng tháng.
- Thời gian nhập học: 10 ngày sau khi công bố kết quả xét tuyển.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc tại các địa điểm liên kết đào tạo (đối với hệ
VLVH).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu phiếu tại http://tuyensinh.vnuf.edu.vn ).
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
2.7.3. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển đối với từng ngành đào tạo
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp bậc THPT hoặc tương đương.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Lâm nghiệp.
63
2.8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Mức học phí năm 2021 dự kiến là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh
viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí khoảng 9.000.000 đồng/năm
học).
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định
số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
2.11. Các nội dung khác: Không có
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm được thực hiện theo quy định tại mục
2.7.1 nêu trên.
2.13. Các nội dung khác: Không có
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối
với người có bằng ĐH (văn bằng 2 đại học)
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh liên thông từ trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng lên trình độ
đại học: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT;
người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của
Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ
CĐ trở lên.
- Tuyển sinh đại học đối với người có bằng đại học (Văn bằng 2 đại học): Thí
sinh đã tốt nghiệp đại học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập
năm lớp 10, 11,12 hoặc dựa trên kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu phân bổ theo theo ngành đăng tải trên cổng thông tin Trường Đại học
Lâm nghiệp tại bảng 13 dưới đây:
64
Bảng 13. Chỉ tiêu tuyển sinh liên thông theo ngành bậc đại học (chính quy, VLVH)
Chỉ
Chỉ Ngày Năm
tiêu
tiêu tháng năm Trường tự chủ QĐ bắt
Mã chính Số quyết định đào
TT Tên ngành VLVH ban hành hoặc Cơ quan có thẩm đầu
ngành quy tạo VB2
(Dự Số quyết quyền cho phép đào
(Dự
kiến) định tạo
kiến)
I. Khối ngành III 35 65
1 7340301 Kế toán 1314/BGDĐT-GDĐH 20/03/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015
2 7340101 Quản trị kinh doanh
II. Khối ngành IV 15 25
3 7420201 Công nghệ sinh học
4 7440301 Khoa học môi trường 1314/BGDĐT-GDĐH 20/03/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015
III. Khối ngành V 55 135
5 7620112 Bảo vệ thực vật
6 7620105 Chăn nuôi
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 1510/BGDĐT-GDĐH 07/04/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7480104 Hệ thống thông tin
11 7620110 Khoa học cây trồng
12 7620102 Khuyến nông
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí
65
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng
16 7620202 Lâm nghiệp đô thị
17 7620205 Lâm sinh 1510/BGDĐT-GDĐH 07/04/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 1510/BGDĐT-GDĐH 07/04/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2016
19 7580108 Thiết kế nội thất
IV. Khối ngành VII 25 65
20 7760101 Công tác xã hội
21 7310101 Kinh tế
22 7850103 Quản lý đất đai 1314/BGDĐT-GDĐH 20/03/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25 7640101 Thú y
(Ghi chú: Trường Đại học Lâm nghiệp chỉ đào tạo văn bằng 2 đại học đối với những ngành được Bộ GD&ĐT cho phép đào tạo, gồm:
Kế toán, Quản lý tài nguyên rừng, Khoa học môi trường, Công nghệ chế biến lâm sản, Quản lý đất đai, Lâ sinh).
66
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Căn cứ kết quả học tập bậc THPT hoặc kết quả học tập bậc bậc trung cấp, cao
đẳng, đại học, Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
- Bước 1, xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Xét theo kết quả học
tập bậc THPT gồm điểm trung bình chung bậc THPT các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ
5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) hoặc xét theo kết quả học tập bậc đại học.
- Bước 2, tính điểm trúng tuyển (theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân). Công thức tính điểm trúng tuyển như sau:
+ Xét theo điểm học tập bậc THPT:
ĐTT = (Đ1 + Đ2 + Đ3) + Đ4.
Trong đó: ĐTT: Điểm trúng tuyển; Đ1: Điểm tổng kết năm lớp 10; Đ2: Điểm
tổng kết năm lớp 11; Đ3: Điểm tổng kết năm lớp 12; Đ4: Tổng điểm ưu tiên theo đối
tượng và theo khu vực.
+ Xét theo kết quả học tập bậc bậc trung cấp, cao đẳng, đại học:
ĐTT = Đ1 + Đ2.
Trong đó: ĐTT: Điểm trúng tuyển; Đ1: Điểm TBC học tập bậc trung cấp, cao
đẳng, đại học; Đ2: Tổng điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Thông tin cần thiết khác (mã số trường, mã số ngành,...) thí sinh xem trên
cổng thông tin Trường Đại học Lâm nghiệp tại Bảng 13.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển: Không có.
3.7. Tổ chức tuyển sinh (Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều
kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...)
3.7.1. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển liên tục mỗi 01 đợt/tháng, cụ thể:
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01- 25 hàng tháng.
- Công bố kết quả xét tuyển: Trước ngày 25 hàng tháng.
- Thời gian nhập học: 10 ngày sau khi công bố kết quả xét tuyển.
3.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí ĐKXT theo hình thức nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc tại các địa điểm liên kết đào tạo (đối với hệ VLVH).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/ ).
+ Bản photo công chứng: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng: Bảng điểm trung cấp, cao đẳng, đại học.
+ Bản photo công chứng: Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
67
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
3.7.3. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển đối với từng ngành đào tạo
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Lâm nghiệp.
3.8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
Mức học phí năm 2021 dự kiến là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh
viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí khoảng 9.000.000 đồng/năm
học).
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định
số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
3.11. Các nội dung khác: Không có
3.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm được thực hiện theo quy định tại mục
3.7. nêu trên. Nếu ngành nào tuyển sinh hết chỉ tiêu Nhà trường sẽ thông báo trên
Website tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và vừa làm
vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các
thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)
4.2. Chỉ tiêu đào tạo: Được thỏa thuận theo đơn đặt hàng.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định quy chế tuyển sinh và yêu
vầu của bên đặt hàng.
4.4 Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng: Do các trường quy định (không trái
quy định hiện hành).
Trường Đại học Lâm nghiệp báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tổ chức
thực hiện Đề án tuyển sinh đại học năm 2021.
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
GS.TS. Trần Văn Chứ
68
Phương án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Đồng Nai
Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2)
Ký hiệu: LNS
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0613.922.254 - 0616.525.254
Website: www.vnuf2.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh tại Trường Đại học lâm nghiệp (Cơ sở chính tại Hà Nội) và Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đông Nai (sau đây gọi tắt là Phân hiệu): là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
Đối tượng tuyển sinh là người tốt nghiệp trình độ trung cấp, tốt nghiệp trình độ cao đẳng và các điều kiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Phương thức 1:
Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp
5.2. Phương thức 2:
Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Hoặc trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
5.3. Phương thức 3:
Phương thức thi tuyển sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép Trường Đại học Lâm nghiệp thực hiện từ năm 2017. Đối với năm 2021, Nhà trường tiếp tục thực hiện phương thức thi tuyển sinh riêng được tổ chức dự kiến vào tháng 11-12 nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh sẽ được thông báo chi tiết trên website của Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp.
- Tổ hợp các môn thi tuyển sinh gồm: Toán, Vật lý, Hóa học. Hình thức thi bài làm tự luận, thời gian làm bài mỗi môn 180 phút.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Trong cùng một ngành, điểm xét tuyển của các tổ hợp dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD & ĐT, không có điểm chệnh lệch giữa các tổ hợp.
- Các điều kiện phụ khi xét tuyển (nếu có):
+ Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể:
+ Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển (Ví dụ: Môn 1 của tổ hợp Toán - Lý - Hóa là môn Toán, của tổ hợp Toán - Lý - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Sinh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Văn - Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán - Hóa - Anh là môn Toán); nếu có nhiều thí sinh có điểm thi Môn 1 bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được nhà Trường xác định, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 2 cao hơn để xét tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Thời gian tuyển sinh:
Trường tổ chức 03 đợt nhận hồ sơ tuyển sinh, xét tuyển. Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường như sau:
- Lịch xét tuyển đợt 1:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/5 đến 25/7/2018.
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 01/8/2018.
+ Nhập học đợt 1: Ngày 01/8/2018.
- Lịch xét tuyển đợt 2:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 26/7 đến 05/8/2018.
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 10/8/2018.
+ Nhập học đợt 2: Ngày 10/8/2018.
- Lịch xét tuyển đợt 3:
Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu đợt trước đó; kết thúc tuyển sinh theo thời hạn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các đợt xét tuyển được công bố công khai trên website của Trường tại địa chỉ http:www.vnuf2.edu.vn.
7.2. Phương thức đăng ký xét tuyển:
a. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo) cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy định của Sở GD & ĐT kèm theo lệ phí.
b. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT), lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (bản chính).
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
c. Đăng ký xét tuyển online:
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ www.vnuf2.edu.vn.
8. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính quy trình độ Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển thực hiện theo thông tư liên tịch giữa Bộ GD & ĐT, Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).
10. Học phí dự kiến
- Mức thu học phí năm 2021 của Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp là: 220.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 35 tín chỉ tương đương mức học phí là 7.700.000 đồng/năm học).
- Nhà trường sẽ thực hiện lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2)
Phương án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 1.390
- Xét học bạ
- Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
- Xét tuyển thẳng và theo đơn đặt hàng
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM
2022
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
Độc lập - Tự do -
TRƯỜNG Hạnh phúc
ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Số: /ĐA-ĐHLN-ĐT
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
DỰ THẢO ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên trường
Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (viết tắt VNUF)
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Loại hình trường: Công lập
1.2. Sứ mệnh
- Là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ hàng đầu ở Việt
Nam về lĩnh vực lâm nghiệp, chế biến lâm sản và phát triển nông thôn, quản lý tài nguyên
thiên nhiên và môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai; mỹ thuật và kiến trúc cảnh
quan, kỹ thuật - công nghệ.
- Cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, có ảnh hưởng mang tính quyết định
đến nguồn nhân lực lâm nghiệp của cả nước, đóng góp vào sự nghiệp phát triển bền vững
của đất nước.
1.3. Địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử của Nhà trường
Trường Đại học Lâm nghiệp hiện nay có ba cơ sở đào tạo tại thành phố Hà Nội, Phân
hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai và Phân hiệu Trường Đại học Lâm
nghiệp tại tỉnh Gia Lai. Thông tin về trụ sở tại cơ sở đào tạo Hà Nội cụ thể như sau:
Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)
Mã trường: LNH
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội .
Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707
Fax: 02433.840063
Website: www.vnuf.edu.vn
Email: [email protected]; [email protected].
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: là thí sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp
môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 (nộp hồ sơ xét tuyển trước thời điểm
xét tốt nghiệp): Xét điểm TBC học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của
Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường
cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định
trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh
giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc
đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và
có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước
ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội
dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2)
từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
2022 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối
V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm tổng kết môn
Toán, Văn lớp 12.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 1.390. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng
ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại
học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên
xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ
đại học
(Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)
Chỉ tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
hợp hợp hợp hợp
Xét Xét
Mã môn môn môn môn
TT Khối ngành/Ngành học điểm học
ngành xét xét xét xét
thi bạ
tuyển tuyển tuyển tuyển
THPT THPT
1 2 3 4
A. Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh
Ngành Quản lý tài nguyên thiên
nhiên* - chương trình của Trường
Đại học tổng hợp Bang Colorado -
B08. D01. D07. D10.
Hoa Kỳ: Toán, Ngữ Toán, Toán,
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên Sinh văn, Hóa Địa
1 7908532 30 -
và Môi trường học, Toán, học, lý,
- Chuyên ngành Khoa học môi trường Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực anh anh anh anh
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
nước
B. Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt
I. Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
Ngành Kế toán: A16. C15.
A00. D01.
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán Toán, Ngữ
Toán, Ngữ
- Chuyên ngành Kế toán doanh Khoa văn,
Vật văn,
1 nghiệp 7340301 100 50 học Toán,
lý, Toán,
- Chuyên ngành Kế toán công TN, Khoa
Hóa Tiếng
Ngữ học
- Chuyên ngành Tài chính doanh
học anh.
văn XH
nghiệp
A16. C15.
Ngành Quản trị kinh doanh: A00. D01.
Toán, Ngữ
Toán, Ngữ
Khoa văn,
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Vật văn,
2 7340101 80 35 học Toán,
lý, Toán,
TN, Khoa
- Chuyên ngành Quản trị doanh
Hóa Tiếng
Ngữ học
nghiệp học anh
văn XH
A16. C15.
A00. D01.
Toán, Ngữ
Toán, Ngữ
Khoa văn,
Vật văn,
3 Ngành Kinh tế 7310101 30 20 học Toán,
lý, Toán,
TN, Khoa
Hóa Tiếng
Ngữ học
học anh
văn XH
Ngành Bất động sản: A16. C15.
A00.
Toán, Ngữ D01.
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh Toán,
Khoa văn, Ngữ
bất động sản Vật
4 7340116 15 15 học Toán, văn,
- Chuyên ngành Quản lý thị trường lý,
TN, Khoa Toán,
bất động sản Hóa
Ngữ học Anh
- Chuyên ngành Định giá bất động học
văn XH
sản
C00. C15.
A00. D01.
Ngữ Ngữ
Toán, Ngữ
văn, văn,
Vật văn,
5 Ngành Công tác xã hội 7760101 30 20 Lịch Toán,
lý, Toán,
sử, Khoa
Hóa Tiếng
Địa học
học Anh.
lý XH
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và
C00. C15.
lữ hành: A00. D01.
Ngữ Ngữ
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du Toán, Ngữ
văn, văn,
lịch Vật văn,
6 7810103 30 20 Lịch Toán,
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lý, Toán,
sử, Khoa
lữ hành Hóa Tiếng
Địa học
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng học Anh.
lý XH
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
II. Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
A16.
A00. A01. D01.
Toán,
Toán, Toán, Ngữ
Khoa
Ngành Hệ thống thông tin (Công Vật Vật văn,
7 7480104 30 20 học
nghệ thông tin) lý, lý, Toán,
TN,
Hóa Tiếng Tiếng
Ngữ
học anh anh
văn
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: A00. A01. A16. D01.
8 7510205 30 20
- Chuyên ngành Động cơ ô tô Toán, Toán, Toán, Ngữ
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô Vật Vật Khoa văn,
lý, lý, học Toán,
Hóa Tiếng TN, Tiếng
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
học anh Ngữ anh
văn
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - A16.
A00. A01. D01.
điện tử: Toán,
Toán, Toán, Ngữ
Khoa
- Chuyên ngành Tự động hóa
Vật Vật văn,
9 7510203 30 20 học
lý, lý, Toán,
TN,
Hóa Tiếng Tiếng
- Chuyên ngành Robot
Ngữ
học anh anh
văn
Ngành Kỹ thuật xây dựng: A16.
A00. A01. D01.
- Chuyên ngành Công trình dân dụng Toán,
Toán, Toán, Ngữ
và công nghiệp Khoa
Vật Vật văn,
10 - Chuyên ngành Công trình giao 7580201 30 20 học
lý, lý, Toán,
thông TN,
Hóa Tiếng Tiếng
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi Ngữ
học anh anh
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng văn
III. Khối ngành Lâm nghiệp
Ngành Quản lý tài nguyên rừng:
- Chuyên ngành Kiểm lâm C15.
A00. B00. D01.
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh Ngữ
Toán, Toán, Ngữ
học văn,
Vật Hóa văn,
11 - Chuyên ngành Quản lý rừng bền 7620211 60 40 Toán,
lý, học, Toán,
Khoa
vững
Hóa Sinh Tiếng
học
- Chuyên ngành Quản lý động thực
học học Anh.
XH
vật rừng
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.
12 Ngành Lâm sinh: A16.
A00. B00. D01.
Toán,
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh Toán, Toán, Ngữ
Khoa
rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ Vật Hóa văn,
7620205 25 20 học
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ lý, học, Toán,
TN,
sinh thái Hóa Sinh Tiếng
Ngữ
học học Anh.
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập
văn
mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
Ngành Quản lý đất đai: A16.
A00. B00. D01.
Toán,
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về Toán, Toán, Ngữ
Khoa
đất đai Vật Hóa văn,
13 7850103 30 20 học
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng lý, học, Toán,
TN,
đất Hóa Sinh Tiếng
Ngữ
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính học học Anh.
văn
và Trắc địa bản đồ
Ngành Quản lý tài nguyên và môi A16.
A00. B00. D01.
trường: Toán,
Toán, Toán, Ngữ
- Chuyên ngành Quản lý môi trường Khoa
Vật Hóa văn,
14 7850101 30 20 học
lý, học, Toán,
TN,
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên Hóa Sinh Tiếng
Ngữ
học học Anh.
văn
C00. C15.
B00. D01.
Ngữ Ngữ
Toán, Ngữ
văn, văn,
Hóa văn,
15 Ngành Du lịch sinh thái 7850104 30 - Lịch Toán,
học, Toán,
sử, Khoa
Sinh Tiếng
Địa học
học Anh.
lý XH
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
Ngành Công nghệ sinh học:
A16.
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học A00. B00. B08.
Toán,
nông nghiệp Toán, Toán, Toán,
Khoa
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Vật Hóa Sinh
168 7420201 20 20 học
Y - Dược lý, học, học,
TN,
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Hóa Sinh Tiếng
Ngữ
thực phẩm học học anh
văn
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học
môi trường
A16.
A00. B00. B08.
Toán,
Toán, Toán, Toán,
17 Ngành Thú y 7640101 30 30 Khoa
Vật Hóa Sinh
học
lý, học, học,
TN,
Hóa Ngữ Sinh Tiếng
học văn học anh
VI. Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
H00.
Ngữ
C15. văn,
A00. D01.
Ngữ Năng
Toán, Ngữ
văn, khiếu
Vật văn,
18 Ngành Thiết kế nội thất 7580108 30 20 Toán, vẽ
lý, Toán,
Khoa NT 1,
Hóa Tiếng
học Năng
học anh
XH khiếu
vẽ
NT 2
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: A16.
A00. D01. D07.
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ Toán,
Toán, Ngữ Toán,
gỗ nội thất Khoa
Vật văn, Hóa
19 - Chuyên ngành Công nghệ vật liệu 7549001 30 20 học
lý, Toán, học,
TN,
gỗ
Hóa Tiếng Tiếng
Ngữ
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và học Anh. anh.
văn
quản lý sản xuất
VII. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
C15. V01.
A00. D01.
Ngữ Toán,
Toán, Ngữ
văn, Ngữ
Vật văn,
20 Ngành Kiến trúc cảnh quan 7580102 30 20 Toán, văn,
lý, Toán,
Khoa Vẽ
Hóa Tiếng
học mỹ
học Anh.
XH thuật.
Tổng cộng 850 540
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1 - xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
b. Phương thức 2 - xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
- Bước 1, xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển): Điểm trung
bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1
lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Bước 2, xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập
phân). Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4.
Trong đó:
+ ĐTT: Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển;
+ ĐM1: Điểm Môn 1 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10);
+ ĐM2: Điểm Môn 2 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 11);
+ ĐM3: Điểm Môn 3 của năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12);
+ Đ4: Tổng điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của
Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường
cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định
trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh
giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc
đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và
có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm, TOEFL iBT 45
điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước
ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội
dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
2.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.6.1. Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, các đợt xét tuyển được công bố công khai
trên Website của Trường tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/, dự kiến như sau:
a. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo lịch
tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) và xét theo kết quả đánhgiá năng
lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4 - 15/7/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/7 - 15/8/2022.
- Các đợt tiếp theo Nhà trường thông báo cụ thể trên Website đến hết tháng 12/2022.
c. Xét theo đơn đặt hàng: Theo kế hoạch của các Bộ ngành và của Nhà trường.
2.6.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với
hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh.
b. Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT, xét tuyển
thẳng, xét tuyển kết quả đánh giá năng lực
- Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư
chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu Phiếu ĐKXT tại địa
chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn).
c. Đăng ký xét tuyển Online
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực t uyến trên website nhà trường theo địa
chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/
2.7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển (Theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.8. Học phí sinh viên chính quy
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung
bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm
học).
- Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000
đồng/tháng.
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số
86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
2.9. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du
lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian
xác định cụ thể).
Ngoài việc đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ phục vụ đào tạo, Trường Đại học Lâm
nghiệp đã ký kết biên bản hợp tác với gần 500 doanh nghiệp, cơ quan trong đào tạo nguồn
nhân lực trong lĩnh vực Du lịch, Công nghệ thông tin.
Sinh viên trong quá trình đào tạo được thực hành, thực tập tại các doanh nghiệp, được
trả lương, khi tốt nghiệp được tuyển dụng và hỗ trợ giới thiệu việc làm sinh viên sau tốt
nghiệp, cụ thể: Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam Vinafor, các công ty trong lĩnh vực
công nghệ thông tin, tập đoàn VinGroup, các doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch, các
Vườn quốc gia Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Cát Bà,….
Hiện nay, Nhà trường đang xây dựng triển khai liên kết đào tạo với một số cơ sở đào
tạo ở nước ngoài để sinh viên có thể học thêm 1-2 kỳ ở nước ngoài nhằm tăng cường kiến
thức du lịch quốc tế, đồng thời tăng khả năng ngoại ngữ cho sinh viên.
Nhằm nâng cao kỹ năng thực hành nghề nghiệp, phù hợp thực tiễn, Nhà trường đã
đổi mới chương trình đào tạo thông qua xây dựng học kỳ doanh nghiệp.