Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
Liên hệ
Địa chỉ | Số 227 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 |
Điện thoại | |
Website | https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/ |
[email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 20211
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
- Sứ mệnh: Trường ĐH KHTN là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn
nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học
liên ngành, khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi
trường cạnh tranh quốc tế; là nơi thực hiện những nghiên cứu khoa học đỉnh cao tạo ra
các sản phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cầu phát triển KHCN và yêu cầu phát triển kinh tế -
xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển thế giới.
- Địa chỉ trụ sở chính: cơ sở 1 tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5; cơ sở 2 tại Khu đô
thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức
- Trang thông tin điện tử: www.hcmus.edu.vn
- Trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.hcmus.edu.vn
- Tên tài khoản ngân hàng: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Số tài khoản: 3714.0.1056908.00000, tại Kho bạc nhà nước Q.5, TP.HCM.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020 (người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Sinh lý học người
1.1.1 11 11
và động vật
1.1.2 Vi sinh vật học 15 15
Sinh lý học thực
1.1.3 3 3
vật
1.1.4 Hoá sinh học 6 6
1.1.5 Sinh thái học 3 3
1.1.6 Di truyền học 2 2
2
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
1.1.7 Công nghệ sinh học 13 13
Vật lý lý thuyết và
1.1.8 9 9
vật lý toán
1.1.9 Vật lý chất rắn 1 1
Vật lý vô tuyến và
1.1.10 1 1
điện tử
Vật lý nguyên tử và
1.1.11 16 16
hạt nhân
1.1.12 Quang học 12 12
1.1.13 Vật lý địa cầu 3 3
1.1.14 Hoá hữu cơ 16 16
1.1.15 Hoá phân tích 1 1
Hoá lí thuyết và
1.1.16 13 13
hoá lí
1.1.17 Khoa học vật liệu 7 7
Môi trường đất và
1.1.18 3 3
nước
1.1.19 Toán giải tích 22 22
Đại số và lí thuyết
1.1.20 12 12
số
Lí thuyết xác suất
1.1.21 và thống kê toán 6 6
học
Cơ sở toán học cho
1.1.22 7 7
tin học
1.1.23 Toán ứng dụng 13 13
1.1.24 Khoa học máy tính 13 13
1.1.25 Hệ thống thông tin 0 0
Quản lý tài nguyên
1.1.26 3 3
và môi trường
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Vi sinh vật học 50 50
Sinh học thực
1.2.2 94 94
nghiệm
1.2.3 Hoá sinh học 38 38
1.2.4 Sinh thái học 13 13
1.2.5 Di truyền học 49 49
1.2.6 Công nghệ sinh học 125 125
Vật lý lý thuyết và
1.2.7 19 19
vật lý toán
Vật lý vô tuyến và
1.2.8 19 19
điện tử
3
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Vật lý nguyên tử và
1.2.9 47 47
hạt nhân
1.2.10 Quang học 40 40
1.2.11 Vật lý địa cầu 1 1
1.2.12 Hoá vô cơ 6 6
1.2.13 Hoá hữu cơ 48 48
1.2.14 Hoá phân tích 56 56
Hoá lí thuyết và
1.2.15 24 24
hoá lí
1.2.16 Khoa học vật liệu 28 28
1.2.17 Địa chất học 6 6
Khí tượng và khí
1.2.18 6 6
hậu học
1.2.19 Hải dương học 2 2
Khoa học môi
1.2.20 14 14
trường
1.2.21 Toán giải tích 27 27
Đại số và lí thuyết
1.2.22 30 30
số
Lí thuyết xác suất
1.2.23 và thống kê toán 11 11
học
Cơ sở toán học cho
1.2.24 41 41
tin học
1.2.25 Toán ứng dụng 122 122
1.2.26 Khoa học máy tính 165 165
1.2.27 Hệ thống thông tin 61 61
1.2.28 Kỹ thuật điện tử 33 33
1.2.29 Vật lý kỹ thuật 50 50
1.2.30 Kỹ thuật địa chất 3 3
Quản lý tài nguyên
1.2.31 34 34
và môi trường
2 Đại học 5804 8174
2.1 Chính quy 5804 7899
Các ngành đào tạo
2.1.1 trừ ngành đào tạo
ưu tiên
2.1.1.1 Ngành Sinh học 1107 1107
Ngành Công nghệ
2.1.1.2 1391 1391
sinh học
2.1.1.3 Ngành Vật lý học 476 476
2.1.1.4 Ngành Hóa học 1480 1480
4
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
Ngành Khoa học
2.1.1.5 594 594
vật liệu
2.1.1.6 Ngành Địa chất học 176 176
Ngành Hải dương
2.1.1.7 95 95
học
Ngành Khoa học
2.1.1.8 485 485
môi trường
2.1.1.9 Ngành Toán học 1024 1024
Ngành Khoa học
2.1.1.10 112 112
dữ liệu
Nhóm ngành Máy
2.1.1.11 tính và Công nghệ 4243 4243
thông tin
Ngành Công nghệ
2.1.1.12 498 498
kỹ thuật hoá học
Ngành Công nghệ
2.1.1.13 39 39
vật liệu
Ngành Công nghệ
2.1.1.14 375 375
kỹ thuật môi trường
Ngành Kỹ thuật
1386 1386
điện tử - viễn thông
Ngành Kỹ thuật hạt
147 147
nhân
Ngành Vật lý Y
71 71
khoa
Ngành Kỹ thuật địa
4 4
chất
Các ngành đào tạo
2.1.2
ưu tiên
Liên thông từ
2.2 trung cấp lên đại
học chính quy
Liên thông từ cao
2.3 đẳng lên đại học
chính quy
Công nghệ thông
2.3.1 275 275
tin
Đào tạo chính quy
đối với người đã
2.4 có bằng tốt nghiệp
trình độ đại học
trở lên
Cao đẳng ngành
3
Giáo dục mầm non
5
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
STT Loại chỉ tiêu
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
3.1 Chính quy
Liên thông từ
3.2 trung cấp lên cao
đẳng chính quy
Đào tạo chính quy
đối với người đã
3.3
có bằng tốt nghiệp
trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ
trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa
học
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học
vừa làm vừa học
Đào tạo vừa làm
vừa học đối với
1.4 người đã có bằng
tốt nghiệp trình độ
đại học trở lên
Cao đẳng ngành
2
giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ
trung cấp lên cao
2.2
đẳng Vừa làm vừa
học
Đào tạo vừa làm
vừa học đối với
2.3 người đã có bằng
tốt nghiệp trình độ
cao đẳng
III Đào tạo từ xa
Công nghệ thông
1 752 752
tin
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy theo quy định của
6
Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM;
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-
HCM.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Nhóm ngành IV
-Sinh học 150 194 232 150
Mã tổ hợp: A02 22 18
Mã tổ hợp: B00 179 16 117 18
Mã tổ hợp: B08 11 18
Mã tổ hợp: D08 10 16
Mã tổ hợp: D90 5 16
-Sinh học_BT 25 2
Mã tổ hợp: B00 2 16
Mã tổ hợp: D08 0 16
Mã tổ hợp: D90 0 16
-Sinh học_CLC 15 35 37
Mã tổ hợp: A02 2 18
Mã tổ hợp: B00 10 16 29 18
Mã tổ hợp: B08 6 18
Mã tổ hợp: D08 4 16
Mã tổ hợp: D90 1 16
-Công nghệ Sinh học 100 249 104 194
Mã tổ hợp: A02 10 25
Mã tổ hợp: A00 58 22.12
Mã tổ hợp: B00 152 22.12 175 25
Mã tổ hợp: B08 9 25
Mã tổ hợp: D08 30 22.12
Mã tổ hợp: D90 9 22.12 25
- Công nghệ Sinh học_CLC 20 116 56 128
Mã tổ hợp: A02 7 23.75
Mã tổ hợp: A00 8 20.4
Mã tổ hợp: B00 74 20.4 96 23.75
Mã tổ hợp: B08 22 23.75
Mã tổ hợp: D08 29 20.4
Mã tổ hợp: D90 5 20.4 3 23.75
-Vật lý học 100 90 186 81
Mã tổ hợp: A00 59 16.05 51 17
7
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Mã tổ hợp: A01 26 16.05 27 17
Mã tổ hợp: A02 5 16.05 3 17
Mã tổ hợp: D90 0 16.05 0 17
-Hoá học 140 317 169 220
Mã tổ hợp: A00 150 21.8 106 25
Mã tổ hợp: B00 97 21.8 81 25
Mã tổ hợp: D07 68 21.8 33 25
Mã tổ hợp: D90 2 21.8 0 25
-Hoá học_CLC 19 28 76
Mã tổ hợp: A00 2 21.8 27 22
Mã tổ hợp: B00 7 21.8 28 22
Mã tổ hợp: D07 10 21.8 21 22
Mã tổ hợp: D90 0 22
-Hoá học_VP 15 28 17 30
Mã tổ hợp: A00 3 19.25 9 22
Mã tổ hợp: B00 14 19.25 13 22
Mã tổ hợp: D07 10 19.25 3 22
Mã tổ hợp: D24 1 19.25 5 22
-Khoa học Vật liệu 100 95 141 78
Mã tổ hợp: A00 47 16.05 44 17
Mã tổ hợp: A01 14 16.05 15 17
Mã tổ hợp: B00 20 16.05 13 17
Mã tổ hợp: D07 14 16.05 6 17
-Địa chất học 80 26 96 16
Mã tổ hợp: A00 13 16.05 11 17
Mã tổ hợp: A01 3 16.05 2 17
Mã tổ hợp: B00 7 16.05 0 17
Mã tổ hợp: D07 3 16.05 3 17
-Hải dương học 40 17 45 5
Mã tổ hợp: A00 5 16.15 4 17
Mã tổ hợp: A01 6 16.15 0 17
Mã tổ hợp: B00 3 16.15 1 17
Mã tổ hợp: D07 3 16.15 0 17
-Khoa học Môi trường 75 86 105 65
Mã tổ hợp: A00 49 16 41 17
Mã tổ hợp: B00 19 16 17 17
Mã tổ hợp: B08 0 17
Mã tổ hợp: D07 13 16 7 17
Mã tổ hợp: D08 5 16
-Khoa học Môi trường_BT 25 1 45
8
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Mã tổ hợp: A00 1 16 16
Mã tổ hợp: B00 0 16 16
Mã tổ hợp: B08 16
Mã tổ hợp: D07 0 16 16
Mã tổ hợp: D08 0 16
-Khoa học Môi trường_CLC 35 8
Mã tổ hợp: A00 3 17
Mã tổ hợp: B00 3 17
Mã tổ hợp: B08 0 17
Mã tổ hợp: D07 2 17
Nhóm ngành V
-Toán học 150 221 140 219
Mã tổ hợp: A00 132 16.1 129 20
Mã tổ hợp: A01 55 16.1 40 20
Mã tổ hợp: B00 8 20
Mã tổ hợp: D01 29 16.1 42 20
Mã tổ hợp: D90 5 16.1
-Công nghệ thông tin_TT (Khoa học
40 47 28 38
máy tính_TT)
Mã tổ hợp: A00 5 24.6 9 26.65
Mã tổ hợp: A01 33 24.6 25 26.65
Mã tổ hợp: B08 26.65
Mã tổ hợp: D07 7 24.6 4 26.65
Mã tổ hợp: D08 2 24.6
-Khoa học dữ liệu 50 112
Mã tổ hợp: A00 56 24
Mã tổ hợp: A01 44 24
Mã tổ hợp: B08 0 24
Mã tổ hợp: D07 12 24
-Công nghệ thông tin_CLC 150 287 153 228
Mã tổ hợp: A00 92 23.2 120 25.75
Mã tổ hợp: A01 162 23.2 85 25.75
Mã tổ hợp: B08 3 25.75
Mã tổ hợp: D07 28 23.2 20 25.75
Mã tổ hợp: D08 5 23.2
-Nhóm ngành máy tính và Công nghệ
250 268 140 202
thông tin
Mã tổ hợp: A00 133 25 150 27.2
Mã tổ hợp: A01 119 25 42 27.2
Mã tổ hợp: B08 1 27.2
9
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Mã tổ hợp: D07 16 25 9 27.2
Mã tổ hợp: D08 0 25
-Công nghệ thông tin_VP 20 27 22 27
Mã tổ hợp: A00 14 21 9 24.7
Mã tổ hợp: A01 8 21 16 24.7
Mã tổ hợp: D07 4 21 0 24.7
Mã tổ hợp: D29 1 21 2 24.7
-Công nghệ kỹ thuật Hoá học 50 112 84 134
Mã tổ hợp: A00 34 19.45 62 22.75
Mã tổ hợp: B00 35 19.45 41 22.75
Mã tổ hợp: D07 42 19.45 31 22.75
Mã tổ hợp: D90 1 19.45 0 22.75
-Công nghệ Vật liệu 42 31
Mã tổ hợp: A00 21 18
Mã tổ hợp: A01 7 18
Mã tổ hợp: B00 3 18
Mã tổ hợp: D07 0 18
-Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 50 90 91 64
Mã tổ hợp: A00 55 16.05 41 17
Mã tổ hợp: B00 19 16.05 19 17
Mã tổ hợp: B08 1 17
Mã tổ hợp: D07 13 16.05 3 17
Mã tổ hợp: D08 3 16.05
-Kỹ thuật điện tử viễn thông 100 314 93 262
Mã tổ hợp: A00 201 20 196 23
Mã tổ hợp: A01 98 20 60 23
Mã tổ hợp: D07 15 20 6 23
Mã tổ hợp: D90 0 20 0 23
-Kỹ thuật điện tử viễn thông_CLC 20 70 72 78
Mã tổ hợp: A00 27 16.1 45 18
Mã tổ hợp: A01 32 16.1 26 18
Mã tổ hợp: D07 10 16.1 7 18
Mã tổ hợp: D90 1 16.1 0 18
-Kỹ thuật hạt nhân 25 28 43 28
Mã tổ hợp: A00 14 17 23 17
Mã tổ hợp: A01 9 17 5 17
Mã tổ hợp: A02 5 17 0 17
Mã tổ hợp: D90 0 17 0 17
10
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
-Vật lý y khoa 28 59
Mã tổ hợp: A00 42 22
Mã tổ hợp: A01 8 22
Mã tổ hợp: A02 9 22
Mã tổ hợp: D90 0 22
-Kỹ thuật địa chất 45 4
Mã tổ hợp: A00 3 17
Mã tổ hợp: A01 0 17
Mã tổ hợp: B00 1 17
Mã tổ hợp: D07 0 17
Tổng 1725 2719 2325 2574
3.3 . Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi ĐGNL)
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Nhóm ngành IV
Sinh học 90 59 630 104 27 608
Sinh học (Bến tre) 15 0 600
Sinh học (Chất lượng cao) 16 2 662
Công nghệ Sinh học 60 14 898 72 43 810
Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao) 12 28 800 40 37 686
Vật lý học 60 28 612 80 11 600
Hoá học 84 23 858 96 58 754
Hoá học (Chất lượng cao) 16 12 703
Hoá học (liên kết Việt – Pháp) 9 5 837 12 12 603
Khoa học Vật liệu 60 34 633 60 7 600
Địa chất học 48 2 621 40 4 600
Hải dương học 24 3 615 20 3 602
Khoa học Môi trường 45 21 685 44 3 601
Khoa học Môi trường (Bến tre) 15 2 611 20 0 600
Khoa học Môi trường (Chất lượng
cao) 16 3 606
Nhóm ngành V
Toán học 90 51 626 116 28 609
Khoa học máy tính (Tiên tiến) 24 24 958 32 15 903
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 90 104 850 176 227 703
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ
thông tin 150 111 930 160 141 880
Công nghệ thông tin (liên kết Việt – 12 8 839 16 14 675
11
Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Nhóm ngành/ Ngành Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
nhập trúng nhập trúng
tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
Pháp)
Công nghệ kỹ thuật Hoá học 30 13 827 40 15 651
Công nghệ Vật liệu 20 6 602
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 30 7 691 40 8 605
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 60 33 780 64 65 653
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất
lượng cao) 12 4 755 32 7 650
Kỹ thuật hạt nhân 15 7 606 20 7 623
Vật lý y khoa 16 12 670
Kỹ thuật địa chất 20 0 600
Tổng 1035 585 1388 767
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 34ha (CS1: 1,4ha; CS2: 32,6ha)
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: KTX ĐHQG-HCM có diện tích 42,08 ha, đáp ứng 50.000
chỗ ở cho sinh viên, KTX ĐH KHTN đáp ứng 800 chỗ (5.600 m2 diện tích sàn xây dựng)
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường
tính trên một sinh viên chính quy:
Diện
tích sàn
Số
Stt Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên 336 27899
cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 28 3576
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 81 9043
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 33 2069
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 12 1050
1.5 Số phòng học đa phương tiện 34 2513
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 148 9648
2 Thư viện, trung tâm học liệu 5 1458
3
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở
160 19034
thực hành, thực tập, luyện tập
12
Tổng 837 76290
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Xem phụ lục đính kèm mục A. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm
và các trang thiết bị
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III
4. Khối ngành IV 20104
5. Khối ngành V 10721
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh -
trình độ đại học.
Xem phụ lục đính kèm mục B. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học; Tổng số giảng viên cơ hữu
toàn trường: 423
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ đại học
Xem phụ lục đính kèm mục C. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia
giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học; Tổng số giảng viên
thỉnh giảng toàn trường: 150
13
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
A. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1:
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT tối đa 4%.
b) Ưu tiên xét tuyển thẳng của ĐHQG từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính kèm).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM từ 10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính
kèm).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ 15% - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông
báo đính kèm).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức từ 30%- 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm
ngành (thông báo đính kèm).
- Phương thức 5: chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng như sau:
• Đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại,
xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ
thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT.
• Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, xét tuyển dựa trên điểm học bạ tích lũy GPA của 03
năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ
14
thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt
hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học
chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Phương thức 6: với chỉ tiêu 5%-10% theo ngành/nhóm ngành đối với xét tuyển vào chương trình liên kết, chương trình chất lượng cao,
chương trình tiên tiến nếu thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GDĐT, là học sinh đạt kết quả học tập
xếp loại khá trở lên (đối với các chương trình đào tạo liên kết Việt-Pháp) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 hoặc học sinh đạt kết quả
học tập xếp loại giỏi trở lên (đối với chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và thí sinh
phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Pháp DELF mức B2 /
TCF B2 đối với chương trình liên kết sử dụng tiếng Pháp. (thông báo đính kèm)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan
có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
15
Năm Năm
Ngày Ưu
đã bắt đầu
tháng tiên
tuyển thực
năm ban đào
sinh hiện ưu
hành Số tạo
Trường tự chủ Năm và tiên đào
quyết nhân
Số quyết định mở ngành QĐ hoặc Cơ bắt đào tạo
Mã định mở lực
STT Tên ngành hoặc chuyển quan có thẩm đầu tạo nhân
ngành ngành Du
đổi tên ngành (gần nhất) quyền cho đào gần lực Du
hoặc lịch/
phép tạo nhất lịch/
chuyển công
với công
đổi tên nghệ
năm nghệ
ngành thông
tuyển thông
(gần nhất) tin
sinh tin
1 7420101 Sinh học 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
2 7420201 Công nghệ sinh học 5155/QĐ-BGD&ĐT/ĐH 26/12/1998 ĐHQG-HCM 1998 2020
3 7440102 Vật lý học 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
4 7440122 Khoa học vật liệu 147/CV/ĐHQG/ĐT 01/02/2002 ĐHQG-HCM 2002 2020
5 7440201 Địa chất học 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
6 7440228 Hải dương học 352/QĐ/ĐHQG/ĐT 31/01/2005 ĐHQG-HCM 2005 2020
7 7440301 Khoa học môi trường 1544/CV/ĐHQG/ĐT 24/11/1999 ĐHQG-HCM 1999 2020
8 7460101 Toán học 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
9 7480201 Công nghệ thông tin 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 773/QĐ-ĐHQG 19/07/2016 ĐHQG-HCM 2016 2020
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1354/QĐ-ĐHQG-ĐT 29/12/2006 ĐHQG-HCM 2007 2020
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 352/QĐ/ĐHQG/ĐT 31/01/2005 ĐHQG-HCM 2005 2020
13 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 1181/ĐHQG-ĐH&SĐH 24/11/2011 ĐHQG-HCM 2011 2020
14 7440112 Hoá học 1000/CV/ĐHQG/ĐT 01/09/1995 ĐHQG-HCM 1995 2020
15 7520501 Kỹ thuật địa chất 448/QĐ-KHTN 29/05/2020 ĐHQG-HCM 2020 2020
16
Năm Năm
Ngày Ưu
đã bắt đầu
tháng tiên
tuyển thực
năm ban đào
sinh hiện ưu
hành Số tạo
Trường tự chủ Năm và tiên đào
quyết nhân
Số quyết định mở ngành QĐ hoặc Cơ bắt đào tạo
Mã định mở lực
STT Tên ngành hoặc chuyển quan có thẩm đầu tạo nhân
ngành ngành Du
đổi tên ngành (gần nhất) quyền cho đào gần lực Du
hoặc lịch/
phép tạo nhất lịch/
chuyển công
với công
đổi tên nghệ
năm nghệ
ngành thông
tuyển thông
(gần nhất) tin
sinh tin
16 7510402 Công nghệ vật liệu 447/QĐ-KHTN 29/05/2020 ĐHQG-HCM 2020 2020
17 7480101 Khoa học máy tính 104/QĐ-ĐHQG-ĐT 02/10/2006 ĐHQG-HCM 2012 2020
18 7480104 Hệ thống thông tin 104/QĐ-ĐHQG-ĐT 02/10/2006 ĐHQG-HCM 2012 2020
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 104/QĐ-ĐHQG-ĐT 02/10/2006 ĐHQG-HCM 2012 2020
20 7520403 Vật lý y khoa 446/QĐ-KHTN 29/05/2020 ĐHQG-HCM 2020 2020
21 7480109 Khoa học dữ liệu 1103/QĐ-KHTN 17/09/2020 ĐHQG-HCM 2020 2020
22 7460117 Toán tin 321/QĐ-KHTN 02/03/2021 ĐHQG-HCM 2021 2021
23 7460112 Toán ứng dụng 322/QĐ-KHTN 02/03/2021 ĐHQG-HCM 2021 2021
17
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
Tổ hợp
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp
Chỉ tiêu (cập nhật) môn xét
tuyển 2 tuyển 3 môn 4
Trình tuyển 1
STT độ đào Mã ngành Ngành học Xét theo Theo Mã Mã Mã Mã
Môn Môn Môn Môn
tạo KQ thi phương tổ tổ tổ tổ
thi thi thi thi
THPT thức hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
2021 khác môn môn môn môn
1 Đại học 7420101 Sinh học 77 143 A02 B00 B08
Sinh học (Chương trình Chất
2 Đại học 7420101_CLC 14 26 A02 B00 B08
lượng cao)
3 Đại học 7420201 Công nghệ Sinh học 70 130 A02 B00 B08 D90
Công nghệ Sinh học (Chương
4 Đại học 7420201_CLC 18 102 A02 B00 B08 D90
trình Chất lượng cao)
5 Đại học 7440102 Vật lý học 70 130 A00 A01 A02 D90
6 Đại học 7440112 Hoá học 33 187 A00 B00 D07 D90
Hóa học (Chương trình Chất
7 Đại học 7440112_CLC 12 68 A00 B00 D07 D90
lượng cao)
Hoá học (Chương trình liên kết
8 Đại học 7440112_VP 14 26 A00 B00 D07 D24
Việt – Pháp)
9 Đại học 7440122 Khoa học Vật liệu 53 97 A00 A01 B00 D07
10 Đại học 7440201 Địa chất học 55 45 A00 A01 B00 D07
11 Đại học 7440228 Hải dương học 28 22 A00 A01 B00 D07
12 Đại học 7440301 Khoa học Môi trường 49 91 A00 B00 B08 D07
18
Tổ hợp
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp
Chỉ tiêu (cập nhật) môn xét
tuyển 2 tuyển 3 môn 4
Trình tuyển 1
STT độ đào Mã ngành Ngành học Xét theo Theo Mã Mã Mã Mã
Môn Môn Môn Môn
tạo KQ thi phương tổ tổ tổ tổ
thi thi thi thi
THPT thức hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
2021 khác môn môn môn môn
Khoa học Môi trường (Chương
13 Đại học 7440301_CLC 14 26 A00 B00 B08 D07
trình Chất lượng cao)
Nhóm ngành Toán học, Toán
14 Đại học 7460101_NN 74 136 A00 A01 B00 D01
Ứng dụng, Toán tin
Khoa học máy tính (Chương
15 Đại học 7480101_TT 12 68 A00 A01 B08 D07
trình Tiên tiến)
16 Đại học 7480109 Khoa học dữ liệu 32 58 A00 A01 B08 D07
Công nghệ thông tin (Chương
17 Đại học 7480201_CLC 147 273 A00 A01 B08 D07
trình Chất lượng cao)
Nhóm ngành máy tính và Công
18 Đại học 7480201_NN 147 273 A00 A01 B08 D07
nghệ thông tin
Công nghệ thông tin (Chương
19 Đại học 7480201_VP 14 26 A00 A01 D07 D29
trình liên kết Việt - Pháp)
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
20 Đại học 7510401_CLC 18 102 A00 B00 D07 D90
(Chương trình Chất lượng cao)
21 Đại học 7510402 Công nghệ Vật liệu 18 32 A00 A01 B00 D07
19
Tổ hợp
Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp
Chỉ tiêu (cập nhật) môn xét
tuyển 2 tuyển 3 môn 4
Trình tuyển 1
STT độ đào Mã ngành Ngành học Xét theo Theo Mã Mã Mã Mã
Môn Môn Môn Môn
tạo KQ thi phương tổ tổ tổ tổ
thi thi thi thi
THPT thức hợp hợp hợp hợp
chính chính chính chính
2021 khác môn môn môn môn
22 Đại học 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 42 78 A00 B00 B08 D07
23 Đại học 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 56 104 A00 A01 D07 D90
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
24 Đại học 7520207_CLC 28 52 A00 A01 D07 D90
(Chương trình Chất lượng cao)
25 Đại học 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 18 32 A00 A01 A02 D90
26 Đại học 7520403 Vật lý y khoa 14 26 A00 A01 A02 D90
27 Đại học 7520501 Kỹ thuật địa chất 28 22 A00 A01 B00 D07
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT (Phương thức
1) và ưu tiên xét tuyển theo mục 8.2 (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy
định của Bộ GD&ĐT, quy định của ĐHQG-HCM và của Trường.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội
đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch
tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ
thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế
hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
20
- Phương thức 5: đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam, điều kiện cần là có chứng chỉ IELTS từ
5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên; đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, điều
kiện cần là có năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 trở lên hoặc tương đương bậc 4/6 nếu đăng ký học chương trình giảng dạy
bằng tiếng Việt; nếu thí sinh người nước ngoài đăng ký chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh thì phải có trình độ tương
đương IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính; ngoài
ra Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế
hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 6: xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập 03 năm THPT dành cho các chương
trình liên kết, tiên tiến và chất lượng cao.
• Đối với các ngành đào tạo theo chương trình chất lượng cao (7420101_CLC, 7420201_CLC, 7440112_CLC,
7440301_CLC, 7480201_CLC, 7510401_CLC, 7520207_CLC) và ngành 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình
Tiên tiến), thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên và TOEFL iBT từ 65 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét
tuyển) với chỉ tiêu 5%
• Đối với các ngành 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) và 7480201_VP Công nghệ thông tin
(Chương trình liên kết Việt - Pháp), thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại khá trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp
12 và có chứng chỉ tiếng Pháp DELF mức B2 (hoặc chứng chỉ TCF B2 còn thời hạn) với chỉ tiêu 10%
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét
tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã số tuyển sinh của trường: QST
- Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 như ở bảng dưới đây
- Đối với phương thức 3 sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, điểm chuẩn trúng tuyển được xác định như sau:
Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét
tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021, cộng với điểm
ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), không nhân hệ số môn thi.
Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh
21
của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh.
Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký
của thí sinh.
Mã tuyển
sinh theo
Stt Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)
ngành/ nhóm
ngành
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
1 7420101 Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3 7420201 Công nghệ Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
5 7440102 Vật lý học
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
6 7440112 Hoá học
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
22
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
8 7440112_VP Hoá học (CTLK Việt - Pháp)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp (D24)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
9 7440122 Khoa học Vật liệu
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
10 7440201 Địa chất học
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
11 7440228 Hải dương học
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
12 7440301 Khoa học Môi trường
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
13 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
23
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
15 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
16 7480109 Khoa học Dữ liệu
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
18 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
19 7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp (D29)
24
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
20 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
21 7510402 Công nghệ Vật liệu
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
22 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
24 7520207_CLC
cao) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
25 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
26 7520403 Vật lý Y khoa Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
25
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
27 7520501 Kỹ thuật Địa chất
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Đối với phương thức 4 xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường
sẽ quyết định và công bố cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
- Đối với phương thức 5, xét tuyển dựa trên kết quả học tập của thí sinh trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm hoặc 03
năm lớp 11, 12, 13 đối với hệ 13 năm.
- Đối với phương thức 6, xét tuyển sẽ dựa trên kết quả chứng chỉ ngoại ngữ, đối với thí sinh có cùng thang điểm ngoại ngữ quy đổi sẽ
dựa trên kết quả học tập của thí sinh trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp 03 môn đăng ký theo ngành (sử dụng bảng tổ
hợp môn cho từng ngành xét tuyển của phương thức 3)
7. Tổ chức tuyển sinh:
- Các điều kiện xét tuyển chung:
• Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi
chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận
hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
• Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật,
suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình
trạng sức khoẻ.
- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM. Trường sẽ thông báo chi tiết và
cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
8.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng
26
theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 1)
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 1%-
4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
b) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu từ 1% đến 5%
8.2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 2):
a) Đối tượng:
- Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu của các trường đại học, tỉnh, thành phố trên toàn quốc (danh sách theo quy định của
ĐHQG năm 2020, phụ lục III, công văn số 438/ĐHQG-ĐH ngày 29/03/2021 của ĐHQG-HCM)
- Học sinh các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPTQG cao hoặc trường có nhiều thí sinh đã đăng ký vào
ĐHQG (danh sách theo quy định của ĐHQG năm 2021, phụ lục III, công văn số 438/ĐHQG-ĐH ngày 29/03/2021 của ĐHQG-HCM)
b) Chỉ tiêu dự kiến: tối đa 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành
c) Điều kiện đăng ký:
Thí sinh phải thỏa tất cả các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT 2021.
- Là học sinh các trường THPT thuộc các nhóm trường được quy định của ĐHQG-HCM tại điểm a mục 8.2.
- Hạnh kiểm tốt trong 03 năm lớp 10, 11, 12
- Đạt kết quả xếp loại học sinh giỏi của 03 năm học lớp 10, 11 và 12; hoặc
▪ Thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh thành được cử tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hay cuộc thi khoa học
kỹ thuật cấp quốc gia (lưu ý thành viên của Trường tham gia cuộc thi học sinh giỏi hay cuộc thi khoa học kỹ thuật của tỉnh
hay thành phố không được tính) đồng thời đạt kết quả xếp loại học tập từ loại khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11 và 12;
hoặc
▪ Đạt giải Vô địch, nhất, nhì, ba, hay khuyến khích kỳ thi ICPC Trung học Phổ thông quốc gia và đạt kết quả xếp loại học
tập từ loại khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11 và 12; nếu đăng ký vào các ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT - Khoa
học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_CLC - Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao); 7480201_NN - Nhóm ngành
máy tính và Công nghệ thông tin; 7480201_VP - Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp), 7460101_NN Nhóm ngành
Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7480109 Khoa học Dữ liệu; hoặc
27
▪ Thí sinh đạt huy chương Vàng, Bạc trong Kỳ thi Olympic 30/4 và đạt kết quả xếp loại học tập từ loại khá trở lên trong 03
năm lớp 10, 11 và 12;
- Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
d) Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề
nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân
- Bản sao học bạ 3 năm THPT (có xác nhận của trường THPT).
- Bản sao các thành tích đạt được có liên quan đến cộng điểm ưu tiên.
- Hai phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai hình chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6
tháng (có ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh)
e) Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM.
f) Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo nguyên tắc như sau:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11
và lớp 12) tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại
mục 6) do thí sinh đăng ký cộng với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:
• Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành
đăng ký xét tuyển (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại mục 6) hoặc có nội dung môn thi
thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành / ngành gần với
ngành đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh đoạt giải Vô địch, nhất, nhì, ba trong cuộc thi lập trình ICPC Trung học Phổ thông quốc gia khi đăng ký xét tuyển vào
các ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT - Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_CLC - Công nghệ thông tin (CT Chất
lượng cao); 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; 7480201_VP - Công nghệ thông tin (CTLK Việt -
Pháp), 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7480109 Khoa học Dữ liệu;
28
• Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành
đăng ký xét tuyển. (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại mục 6) hoặc có nội dung môn thi
thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành / ngành gần với ngành
đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong cuộc thi lập trình ICPC Trung học Phổ thông quốc gia khi đăng ký xét tuyển vào các
ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT - Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_CLC - Công nghệ thông tin (CT Chất
lượng cao); 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; 7480201_VP - Công nghệ thông tin (CTLK Việt -
Pháp), 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7480109 Khoa học Dữ liệu;
• Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ cấp thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì đối với các môn có trong tổ hợp tuyển
sinh của ngành đăng ký xét tuyển. (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại mục 6) hoặc có nội
dung môn thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/cấp thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì trong hệ thống tuyển
chọn cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
• Thí sinh đạt huy chương Vàng, Bạc trong Kỳ thi Olympic 30/4 có nội dung môn thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng
ký xét tuyển.
• Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12 thuộc các Trường chuyên/năng khiếu trong danh
sách các Trường UTXT của ĐHQG đồng thời đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Trường hợp thí sinh thỏa nhiều điều kiện ưu tiên, thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất;
- Các thí sinh không thuộc diện trên được xét tuyển dựa trên điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng điểm tổng kết
năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12) tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành do thí sinh đăng ký.
- Khi các thí sinh có điểm bằng nhau sẽ được phân loại dựa trên chất lượng của bài luận của thí sinh.
* Lưu ý: tổ hợp môn xét tuyển được quy định tương tự tổ hợp môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
g) Hội đồng tuyển sinh của trường thực hiện xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
Phương thức 1a, 3: 25.000 VND / 1 nguyện vọng, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 1b, 2, 4: 25.000 VND / 1 nguyện vọng
29
Phương thức 5, 6: 25.000 VND / 1 nguyện vọng
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Chương trình đào tạo chính quy: năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng; học phí 2021-2022 tăng theo quy định của Nhà nước.
Học phí các chương trình theo đề án trong năm 2021-2022
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng /năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số
516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020)
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 đồng/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số
688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020)
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm, tăng không quá 10% mỗi năm
tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020)
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 đồng/ năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số
928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020)
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 đồng /năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn
số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020)
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/năm
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/năm
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 đồng /năm
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm
11. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
11.1. Năm 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
Số SV trúng tuyển có việc làm thống kê cho 2 khóa
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành nhập học tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát
so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
30
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
Số SV trúng tuyển có việc làm thống kê cho 2 khóa
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành nhập học tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát
so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
3 Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Khối ngành IV 1590 0 1383 0 1011 0 94.23 0
5 Khối ngành V 1880 0 2333 0 771 0 95.82 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 3470 0 3716 0 1782 0 94.89 0
11.2. Năm 2019
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã
Số SV trúng tuyển có việc làm thống kê cho khóa 2
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp
Stt Nhóm ngành nhập học tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát
so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Khối ngành IV 1740 0 1566 0 1054 0 97.81 0
5 Khối ngành V 1710 0 1997 0 745 0 97.86 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 3450 0 3563 0 1799 0 97.83 0
12. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2020 của trường: 305 tỷ 965 triệu đồng
31
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2020: 20,1 triệu đồng / sinh viên
32
B. Tuyển sinh liên thông chính quy ngành Công nghệ Thông tin
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp Cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ Thông tin của tất cả các Trường trong phạm vi cả nước
2. Phạm vi tuyển sinh
Trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức xét tuyển:
• Xét tuyển dựa vào điểm trung bình tích lũy toàn khóa học bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin của thí sinh (theo thang điểm 10,
tính đến hai số thập phân).
• Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập,
nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân
• Kết hợp phỏng vấn.
- Phương thức ưu tiên xét tuyển:
• Đối với thí sinh tốt nghiệp bậc cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ thông tin đạt tốt nghiệp loại giỏi hoặc xuất sắc của Trường
ĐH KHTN, ĐHQG sẽ được ưu tiên xét tuyển không qua phỏng vấn.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Ngày Cơ quan có thẩm
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Số QĐ Năm bắt
Trình độ Mã tháng năm quyền cho phép
Stt Ngành học chính quy VLVH (dự đào tạo đầu đào
đào tạo ngành ban hành hoặc trường tự chủ
(dự kiến) kiến) LT tạo
QĐ QĐ
1. Đại học 7480201 Công nghệ 120 7141/ĐH 04/8/1999 Bộ GDĐT 1999
thông tin
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Điều kiện tuyển sinh:
• Đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ thông tin.
• Riêng đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp bậc cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ thông tin không do Trường ĐH KHTN,
ĐHQG-HCM cấp thì phải đạt điều kiện sơ tuyển như sau: chương trình đào tạo bậc cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ thông tin
33
thí sinh đã học phải tương thích về cấu trúc và nội dung tối thiểu là 90% tổng số tín chỉ so với chương trình đào tạo bậc cao đẳng hệ
chính quy ngành Công nghệ thông tin của Trường Đại học KHTN, ĐHQG-HCM; Tỉ lệ tương thích này được dùng làm hệ số nhân với
điểm trung bình tích lũy toàn khóa học để làm điểm xét tuyển.
• Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã trường: QST; Mã ngành: 7480201.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh:
• Đơn xin đăng ký xét tuyển chương trình liên thông đại học hệ chính quy ngành Công nghệ Thông tin.
• Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành Công nghệ thông tin (kèm bản chính đối chiếu nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trường).
• Bảng điểm tổng kết được cấp khi tốt nghiệp bậc cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ thông tin (có dấu xác nhận của Trường cấp
bằng cao đẳng cho thí sinh).
- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển: tháng 9 năm 2021.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- 200.000 VND / hồ sơ đăng ký
9. Học phí dự kiến với sinh viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: theo quy định của Nhà nước.
10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: tháng 9 năm 2021.
34
C. Tuyển sinh chương trình liên kết ngành Công nghệ Thông tin do đại học Kỹ thuật Auckland - New Zealand cấp bằng
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức xét tuyển:
a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối đa 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo
đính kèm).
Mã tuyển
sinh theo
Stt Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp)
ngành/ nhóm
ngành
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Công nghệ thông tin (Chương trình nước ngoài do
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
1 7480201_ZLD đại học Kỹ thuật Auckland - New Zealand cấp
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
bằng)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức tối đa 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm
ngành (thông báo đính kèm).
c) Phương thức 3: chỉ tiêu tối đa 10% gồm hai đối tượng như sau:
• Đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại,
xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ
thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hay
TOEFL iBT từ 40 trở lên.
• Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, xét tuyển dựa trên điểm học bạ tích lũy GPA của 03
năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ
thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt
hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học
35
chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
d) Phương thức 4: chỉ tiêu tối đa 30% cho thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GDĐT, là học sinh xếp
loại từ khá trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên và TOEFL iBT từ 40 trở
lên. (thông báo đính kèm)
- Đối với tất cả phương thức trên thí sinh nộp hồ sơ bao gồm:
• Phiếu đăng ký xét tuyển
• Học bạ 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
• Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
• Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực (đối với Phương thức 2)
• Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 (đối với tất cả phương thức) hay Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh đã tốt
nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
• Hai phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai hình chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong
vòng 6 tháng (có ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh)
4. Địa điểm nộp hồ sơ và thông tin liên lạc:
Văn phòng thông tin – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
ĐT: 028.38303625 - Hotline: 0907 171 140
www.itec.hcmus.edu.vn
www.facebook.com/itec.hcmus
[email protected]
36
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngày tháng Cơ quan có thẩm
Chỉ Số QĐ Năm
Stt Trình Mã Ngành học năm quyền cho phép
tiêu đào tạo bắt
độ ngành ban hành hoặc trường tự
tuyển LT đầu
đào QĐ chủ QĐ
sinh đào tạo
tạo
1. Đại học 7480201_ZLD Công nghệ thông tin (Chương 100 496/QĐ- 17/05/2019 ĐHQG-HCM 2008
trình nước ngoài do đại học Kỹ ĐHQG
thuật Auckland - New Zealand
cấp bằng)
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Điều kiện tuyển sinh:
• Đã tốt nghiệp THPT.
• Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
7. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: QST;
Mã ngành: 7480201_ZLD;
8. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Thời gian dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển: theo thông báo của Trường;
(Tham khảo đường link: tuyensinh.hcmus.edu.vn hoặc www.itec.hcmus.edu.vn)
Văn phòng ITEC, địa điểm: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Miễn phí
10. Học phí dự kiến với sinh viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
37
324,360,000 đồng/4 năm học (thu thực tế tương đương học phí qui định đối tác: 13,800 USD/4 năm học ).
11. Văn bằng:
Chương trình cử nhân ngành Công nghệ thông tin do đại học Kỹ thuật Auckland - New Zealand cấp bằng
12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM
(Tham khảo đường link: tuyensinh.hcmus.edu.vn hoặc www.itec.hcmus.edu.vn )
Đợt 2: tháng 8 năm 2021.
Cán bộ kê khai Ngày 31 tháng 03 năm 2021
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email) KT. HIỆU TRƯỞNG
Trịnh Thị Kim Tình [email protected] (Ký tên và đóng dấu)
TRẦN LÊ QUAN
38
Phụ lục
(Đính kèm đề án tuyển sinh trình độ đại học 2021 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Tp. HCM)
A. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
1 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo bức xạ Inspector Khối ngành IV
2 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ đếm photon dùng cổng Khối ngành IV
3 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Ống nhân quang điện EMT Khối ngành IV
4 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Nguồn nuôi cao thế 250V Khối ngành IV
5 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ thống phổ kế gamma Khối ngành IV
6 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ thống phân tích Khối ngành IV
7 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Cân kỹ thuật chính xác Khối ngành IV
8 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đếm thời gian hiện số Khối ngành IV
9 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Buồng chân không Khối ngành IV
10 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ chân không khuếch tán Khối ngành IV
11 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy phát tần số FG Khối ngành IV
12 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Tủ sấy Memmert Khối ngành IV
13 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Cân kỹ thuật Adventure Khối ngành IV
14 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo phóng xạ Khối ngành IV
15 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Thiết bị Potentiontat PS01 Khối ngành IV
16 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo khí độc MX2100 Khối ngành IV
17 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy phân tích đa chỉ tiêu nước Khối ngành IV
18 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ phún xạ Magnetron Khối ngành IV
39
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
19 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy điều nhiệt TC-500 Khối ngành IV
20 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo dòng chảy AEM 213D Khối ngành IV
21 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Kính hiển vi sinh học Khối ngành IV
22 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Cân kỹ thuật Khối ngành IV
23 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy khuấy từ gia nhiệt C-Mag HD10 Khối ngành IV
24 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ phổ kế huỳnh quang tia X dùng detector SDD Khối ngành IV
25 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bộ cấp nguồn và điều khiển Khối ngành IV
26 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Detector nhấp nháy Khối ngành IV
27 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bộ phân tích đa kênh số hóa Khối ngành IV
28 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo nồng độ oxy hòa tan DO-802 Khối ngành IV
29 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20D Khối ngành IV
30 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy đo tốc độ gió Lutron AM 4205A Khối ngành IV
31 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy dò sóng DS1102E Khối ngành IV
32 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy định vị GPS GPSMAP78 Khối ngành IV
33 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Thiết bị điều khiển bằng song não EPOC+EEG Khối ngành IV
34 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy cưa lọng bàn Ryobi RBS904 Khối ngành IV
35 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy hiện dao động số Tektronix TBS 1052B-EDU Khối ngành IV
36 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy hiện sóng tương tự Pitek PS-200 Khối ngành IV
37 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BỘ TN khảo sát chi trình từ trễ Khối ngành IV
38 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bể rửa siêu âm (2 cái) Khối ngành IV
39 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy khuấy từ gia nhiệt có bộ set nhiệt Khối ngành IV
40 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy khuấy từ không gia nhiệt (2 cái) Khối ngành IV
40
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
41 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Đĩa secchi đo độ trong của nước Khối ngành IV
42 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bộ mũ EMOTIV Insight 5 kênh Mobile EEG Khối ngành IV
43 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Kính hiển vi quang học 3 mắt Khối ngành IV
44 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Hệ phân tích phổ Raman Khối ngành IV
45 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy thủy bình Khối ngành IV
46 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Thiết bị đo hạt bụi Khối ngành IV
47 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy phủ màng Khối ngành IV
48 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy in HP Pro (4 cái) Khối ngành IV
49 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy chiếu (5 cái) Khối ngành IV
50 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy vi tính để bàn (8 cái) Khối ngành IV
51 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy scan (2 cái) Khối ngành IV
52 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy vi tính xách tay (5 cái) Khối ngành IV
53 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy lọc nước Nano Khối ngành IV
54 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bộ nhúng điều khiển lập trình nhúng (3) Khối ngành IV
55 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Bộ TN Điện tử Analag Discovery 2 Khối ngành IV
56 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật TB Điện hóa đa năng Khối ngành IV
57 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy lọc nước RO nóng lạnh Khối ngành IV
58 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Máy vi tính để bàn (15c) Khối ngành IV
59 Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật Gầu petite Ponar lấy mẫu trầm tích Khối ngành IV
ScienTech ST2614 logic/digital Demonstration
60 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Khối ngành V
trainer
61 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Thiết bị kiểm soát truy cập mạng Khối ngành V
62 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông ISDN Atlas550 & Atlas 550 Quad BRI "u" Module Khối ngành V
41
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
TekTronix arbitrary function generator 240MHz, 2
63 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Khối ngành V
chanel
64 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông HP DL160 G6 HP CTO Classic Khối ngành V
65 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông ScienTech Antenna trainer Khối ngành V
66 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Mô hình bộ xử lý phát triển DE2-115 Khối ngành V
67 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Kít thực hành điện tử đa năng Digilent-USA Khối ngành V
68 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông DE1-SoC Board Khối ngành V
69 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Bộ thí nghiệm thu phát tín hiệu số BIDRF010M Khối ngành V
70 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy hiện sóng số Khối ngành V
71 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy vi tính để bàn Khối ngành V
72 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy chủ Khối ngành V
73 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy vi tính (21c) Khối ngành V
74 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy vi tính để bàn (30 bộ) Khối ngành V
75 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy hiện song 200MHz (11c) Khối ngành V
76 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy phát xung 25MHz (11c) Khối ngành V
77 Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông Máy in (1C) Khối ngành V
78 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ hút khí độc Khối ngành IV
79 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cất nước Khối ngành IV
80 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy nghiền bi Khối ngành IV
81 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy đũa Bibby Khối ngành IV
82 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bể cách thủy WB29x10 Khối ngành IV
83 Phòng thực hành Khoa Hóa học Lò nung 1200 độ C Khối ngành IV
84 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cô quay chân không Hedolph Khối ngành IV
42
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
85 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ sấy Memmert 53 lít Khối ngành IV
86 Phòng thực hành Khoa Hóa học Cân phân tích 300gr GP 1503 Khối ngành IV
87 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cô quay đứng Heidolph Khối ngành IV
88 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo pH/Mv Khối ngành IV
89 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ sấy đối lưu Memmert Khối ngành IV
90 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cô quay đứng Heidolph Khối ngành IV
91 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC Khối ngành IV
92 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy bơm chân không Khối ngành IV
93 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy điều tiết độ ẩm đa năng Khối ngành IV
94 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bể điều nhiệt tuần hoàn Khối ngành IV
95 Phòng thực hành Khoa Hóa học Kính hiển vi kim tương Khối ngành IV
96 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy ly tâm cao tốc Khối ngành IV
97 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy mài đánh bóng tự động Khối ngành IV
98 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống sắc ký khí phổi Khối ngành IV
99 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bộ xử lý khí thải trong PTN Khối ngành IV
100 Phòng thực hành Khoa Hóa học Buồng điều nhiệt cho cột CTO 10AS VP Khối ngành IV
101 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống điều khiển CBM 20 Alite Khối ngành IV
102 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bộ gia nhiệt cho hệ thống lò cột Khối ngành IV
103 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A Khối ngành IV
104 Phòng thực hành Khoa Hóa học dẫn cầm tay, đa thang đo HI 8633 Khối ngành IV
105 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo pH Seven Excellence S479 và điện cực đo Khối ngành IV
106 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bơm chân không (4 cái) Khối ngành IV
43
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
107 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy vi tính để bàn (5 bộ) Khối ngành IV
108 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy chiếu (3 cái) Khối ngành IV
109 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy chủ Khối ngành IV
110 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy in (9 cái) Khối ngành IV
111 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy vi tính xách tay (2 cái) Khối ngành IV
112 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy từ gia nhiệt (5c) Khối ngành IV
113 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy lọc nước RO lõi khử ion Khối ngành IV
114 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy ly tâm (2c) Khối ngành IV
115 Phòng thực hành Khoa Hóa học Lò nung Khối ngành IV
116 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy đũa Khối ngành IV
117 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo độ dẫn điện cầm tay Khối ngành IV
118 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bể rửa siêu âm Khối ngành IV
119 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bếp đun bình cầu (3) Khối ngành IV
120 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy đũa dạng cơ Khối ngành IV
121 Phòng thực hành Khoa Hóa học Điện cực làm việc Plantin Khối ngành IV
122 Phòng thực hành Khoa Hóa học Điện cực Glassy Carbon đường kính 6mm Khối ngành IV
123 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bể rửa siêu âm hiển thị số (2) Khối ngành IV
124 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cất nước 1 lần (4l/g) Khối ngành IV
125 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy hút khí độc (2) Khối ngành IV
126 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ sấy Khối ngành IV
127 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ sấy chân không Khối ngành IV
128 Phòng thực hành Khoa Hóa học Tủ sấy đối lưu cưỡng bức (2) Khối ngành IV
44
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
129 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy vi tính (2) Khối ngành IV
130 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy in (4c) Khối ngành IV
131 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo ORP Khối ngành IV
132 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo PH (2) Khối ngành IV
133 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy từ gia nhiệt (43) Khối ngành IV
134 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS Khối ngành IV
135 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Khối ngành IV
136 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy soi tiền Khối ngành IV
137 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy lắc mẫu Khối ngành IV
138 Phòng thực hành Khoa Hóa học Lò nung mẫu Khối ngành IV
139 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy phân tán mẫu Khối ngành IV
140 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống hút chân không Khối ngành IV
141 Phòng thực hành Khoa Hóa học Thiết bị đo chỉ số oxy Khối ngành IV
142 Phòng thực hành Khoa Hóa học Đồng hồ đo chỉ số oxy Khối ngành IV
143 Phòng thực hành Khoa Hóa học Đồng hồ đo độ dày vật liệu Khối ngành IV
144 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bếp đun Khối ngành IV
145 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy quay phủ màng Khối ngành IV
146 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy gia nhiệt Khối ngành IV
147 Phòng thực hành Khoa Hóa học Thiết bị đồng hóa áp lục cao Khối ngành IV
148 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bếp đun bình cầu 1 lít (4) Khối ngành IV
149 Phòng thực hành Khoa Hóa học Lò nung bằng điện Khối ngành IV
150 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo pH (5) Khối ngành IV
45
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
151 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khuấy đũa (9) Khối ngành IV
152 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo điểm nóng chảy Khối ngành IV
153 Phòng thực hành Khoa Hóa học Cân bán phân tích điện tử hiện số Khối ngành IV
154 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bơm chân không (5) Khối ngành IV
155 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy ly tâm (2) Khối ngành IV
156 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo độ nhớt Khối ngành IV
157 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bể rửa siêu âm (2) Khối ngành IV
158 Phòng thực hành Khoa Hóa học Cân kỹ thuật điện tử hiển thị số (2) Khối ngành IV
159 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy nghiền mẫu rắn Khối ngành IV
160 Phòng thực hành Khoa Hóa học Bơm hút chân không vòng dầu (8) Khối ngành IV
161 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo lực kéo đứt Khối ngành IV
162 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy cắt mẫ cho thử lực kéo Khối ngành IV
163 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy đo va đập Khối ngành IV
164 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy khắc mẫu cho phép thử va đập Khối ngành IV
165 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống trích ly đa năng Khối ngành IV
166 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ thống cất nước RO Khối ngành IV
167 Phòng thực hành Khoa Hóa học Hệ cô quay chân không Khối ngành IV
168 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy hút ẩm Khối ngành IV
169 Phòng thực hành Khoa Hóa học Thiết bị taojn chân không Aspirator Khối ngành IV
170 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy ép dầu lạc Khối ngành IV
171 Phòng thực hành Khoa Hóa học Cân điện tử 4 số lẻ (6c) Khối ngành IV
172 Phòng thực hành Khoa Hóa học Dụng cụ đo quang phổ Khối ngành IV
46
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
173 Phòng thực hành Khoa Hóa học Cân bán phân tích điện tử hiển thị số Khối ngành IV
174 Phòng thực hành Khoa Hóa học Máy vi tính xách tay (2) Khối ngành IV
175 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi 2 mắt Olympus Khối ngành IV
176 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi với hệ quang CFI60 E400 Khối ngành IV
177 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính lúp 2 mắt Olympus Khối ngành IV
178 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Nồi hấp tiệt trùng Khối ngành IV
179 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi soi nổi Nikon Khối ngành IV
180 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học dùng cho sv Khối ngành IV
181 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân điện tử Khối ngành IV
182 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy khuấy từ Khối ngành IV
183 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ phận làm lạnh Khối ngành IV
184 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị cung cấp điện và điện Khối ngành IV
185 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bể ổn nhiệt 10lít WB10-LO Khối ngành IV
186 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ sấy 2 cửa 416 lít Memmert Khối ngành IV
187 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi 3 mắt Khối ngành IV
188 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ máy ly tâm lạnh Khối ngành IV
189 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi soi nổi 2 mắt Krass Khối ngành IV
190 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi Microscope Motic SFC-100FL Khối ngành IV
191 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học Westlab Seiler Khối ngành IV
192 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ cấy vô trùng Khối ngành IV
193 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy nhân bản Khối ngành IV
194 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ cô quay chân không Khối ngành IV
47
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
195 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 2 mắt S200-Hund (2) Khối ngành IV
196 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi 3 mắt chụp ảnh Kruss MBL2100 Khối ngành IV
197 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy quang phổ khả kiến 6300 Khối ngành IV
198 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy ủ nhiệt khô Khối ngành IV
199 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Nồi hấp tiệt trùng MC40 Khối ngành IV
200 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Lò nung 1200 độ C Khối ngành IV
201 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 2 mắt Khối ngành IV
202 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ cấy vô trùng an toàn sinh học cấp 2 Khối ngành IV
Hệ thống sắc ký lỏng tinh chế các chế phẩm sinh
203 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Khối ngành IV
học
204 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị lên men nuôi cấy tế bào ĐV Khối ngành IV
Hệ thống cô dung dịch sinh học tiếp tuyến dùng cột
205 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Khối ngành IV
màng lọc
206 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy ly tâm hiển thị số Mikro 120 Khối ngành IV
207 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy khuấy từ gia nhiệt (14 cái) Khối ngành IV
208 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Nồi hấp tiệt trùng Khối ngành IV
209 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân phân tích điên tử hiện số Khối ngành IV
210 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bể ổn nhiệt Khối ngành IV
211 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bếp đun bình cầu (9 cái) Khối ngành IV
212 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ sấy đối lưu tự nhiên (2 cái) Khối ngành IV
213 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bơm chân không (5 cái) Khối ngành IV
214 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ hoàn lưu tạo chân không Khối ngành IV
215 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Lò nung (3 cái) Khối ngành IV
48
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
216 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy cất nước 1 lần Khối ngành IV
217 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy quang phổ Khối ngành IV
218 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy ép gia nhiệt Khối ngành IV
219 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy nhiễu xạ tia X Khối ngành IV
220 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị điện hóa Khối ngành IV
221 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ chiết pha rắn Khối ngành IV
222 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ thiết bị gia nhiệt điều khiển tự động Khối ngành IV
223 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bơm nhu động (2 cái) Khối ngành IV
224 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Hệ phản ứng quy mô Khối ngành IV
225 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 2 mắt Khối ngành IV
226 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo độ sáng Khối ngành IV
227 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đóng gói các hệ màng vật liệu Khối ngành IV
228 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đóng gói trà túi lọc Khối ngành IV
229 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy khuấy đũa (2 cái) Khối ngành IV
230 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy ly tâm (2 cái) Khối ngành IV
231 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy nghiền bi Khối ngành IV
232 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy trộn, nghiền bột dược liệu Khối ngành IV
233 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị bốc hơi chân không Khối ngành IV
234 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị kiểm tra độ nhớt Khối ngành IV
235 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị sấy phun Khối ngành IV
236 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị trích ly đa năng Khối ngành IV
237 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ sấy chân không Khối ngành IV
49
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
238 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ hút khí độc (3 cái) Khối ngành IV
239 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ đông kháng khuẩn Khối ngành IV
240 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân điện tử 3 số lẻ (2 cái) Khối ngành IV
241 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bể rửa siêu âm hiện số Khối ngành IV
242 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân bán phân tích điện tử Khối ngành IV
243 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân kỹ thuật điện tử hiện số (3 cái) Khối ngành IV
244 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Điện cực so sánh Khối ngành IV
245 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Đồng hồ đo độ cứng cao su Khối ngành IV
246 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Lò vi sóng Khối ngành IV
247 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo pH để bàn Khối ngành IV
248 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo thế (2 cái) Khối ngành IV
249 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy lắc Khối ngành IV
250 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bể điều nhiệt Khối ngành IV
251 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy vi tính xách tay (3 cái) Khối ngành IV
252 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy chiếu Khối ngành IV
253 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy in Khối ngành IV
254 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 2 mắt (12c) Khối ngành IV
255 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 3 mắt Khối ngành IV
256 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi Khối ngành IV
257 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo pH để bàn Khối ngành IV
258 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (2) Khối ngành IV
259 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Điện cực thay thế cho máy đo pH Khối ngành IV
50
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
260 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy cất nước 1 lần 4 lít/ giờ Khối ngành IV
261 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bóng đèn thủy ngân Khối ngành IV
262 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Màng lọc HEPA thay thế cho tủ cấy vi sinh Khối ngành IV
263 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy luân nhiệt PCR Khối ngành IV
264 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo khí CO2 nhiệt độ độ ẩm ghi dữ liệu Khối ngành IV
265 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ phân phối dung môi kỹ thuật số Khối ngành IV
266 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đồng hóa Khối ngành IV
267 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ mát ALASKA Khối ngành IV
268 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Buồng đếm hồng cầu (2) Khối ngành IV
269 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy vi tính để bàn (6) Khối ngành IV
270 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Khối ngành IV
271 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ đông (5) Khối ngành IV
272 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Tủ ấm lắc (4) Khối ngành IV
273 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy lắc Vortex (3) Khối ngành IV
274 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân kỹ thuật (4) Khối ngành IV
275 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo khí CO2 (2) Khối ngành IV
276 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy li tâm mini Khối ngành IV
277 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đồng hóa mẫu bằng siêu âm Khối ngành IV
278 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo oxy hòa tan để bàn Khối ngành IV
279 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Thiết bị tuần hoàn nhiệt nóng lạnh Khối ngành IV
280 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bể ổn nhiệt Khối ngành IV
281 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Nồi hấp tiệt trùng Khối ngành IV
51
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
282 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Hệ thống điện di ngang Khối ngành IV
283 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy khuấy từ gia nhiệt Khối ngành IV
284 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Bộ điện di đứng Khối ngành IV
285 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy chụp ảnh gel điện di DNA Khối ngành IV
286 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy ủ nhiệt khô Khối ngành IV
287 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy li tâm lạnh tách mẫu để bàn Khối ngành IV
288 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Nồi hấp tiệt trùng Khối ngành IV
289 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy nhân gên Khối ngành IV
290 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH máy phun kháng thể Khối ngành IV
291 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH hệ thống phân tích kích thước protein Khối ngành IV
292 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (4) Khối ngành IV
293 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy khuấy từ gia nhiệt có cài đặt thời gian Khối ngành IV
294 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi soi nổi có đèn chiếu sáng kép (11) Khối ngành IV
295 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy đo pH để bàn (2) Khối ngành IV
296 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Máy in laser màu Khối ngành IV
297 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Kính hiển vi quang học 2 mắt (19) Khối ngành IV
298 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH HT Kính hiển vi có camera Khối ngành IV
299 Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH Cân bán phân tích điện tử hiện số (8c) Khối ngành IV
300 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực Khối ngành IV
301 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy hàn trắc Wild STH Khối ngành IV
302 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy hàn cầm tay TSP1 TS Khối ngành IV
303 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy lắc rây TQ Khối ngành IV
52
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
304 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy quang phổ khả kiến Khối ngành IV
305 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy nén đất 3 trục Khối ngành IV
306 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo ph để bàn hiện số Khối ngành IV
307 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy nén đơn S131 Khối ngành IV
308 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo ph để bàn 526WTV Khối ngành IV
309 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy cất nước 2 lần Khối ngành IV
310 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực Khối ngành IV
311 Phòng thực hành Khoa Địa chất Cân cơ Ohaus 311 Khối ngành IV
312 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi ML 9300 Khối ngành IV
313 Phòng thực hành Khoa Địa chất Bộ xuyên tay 0601SBHL Khối ngành IV
314 Phòng thực hành Khoa Địa chất Hệ thống phá mẫu COD Khối ngành IV
315 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy kinh vĩ 3T5KP Khối ngành IV
316 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy thủy chuẩn NA 728 Khối ngành IV
317 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi quang học SKT2BT Khối ngành IV
318 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy định vị cầm tay GPS Khối ngành IV
319 Phòng thực hành Khoa Địa chất Lò nung EF 42593 Khối ngành IV
320 Phòng thực hành Khoa Địa chất Tủ hút khí độc Khối ngành IV
321 Phòng thực hành Khoa Địa chất Tủ sấy Memmert Khối ngành IV
322 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo pH cầm tay Khối ngành IV
323 Phòng thực hành Khoa Địa chất Cân kỹ thuật 4 số lẻ Khối ngành IV
324 Phòng thực hành Khoa Địa chất KHV phân cực Meji ML9420 (2) Khối ngành IV
325 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực ML9200 (3) Khối ngành IV
53
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
326 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực & pk Khối ngành IV
327 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực Khối ngành IV
328 Phòng thực hành Khoa Địa chất KHV phân cực và khoáng tướng MT9930 Khối ngành IV
329 Phòng thực hành Khoa Địa chất KHV phân cực và khoáng tướng ML9430 Khối ngành IV
330 Phòng thực hành Khoa Địa chất KHV soi nổi nghiên cứu trọng sa EMZ-5D Khối ngành IV
331 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy chụp ảnh KTS Canon EOS60D Khối ngành IV
332 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo Ph cầm tay FG2 Khối ngành IV
333 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy kinh vĩ điện tử ang South ET-02 Khối ngành IV
334 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy cất nước 1 lần OPTI S-4 Khối ngành IV
335 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy cất nước 1 lần 10L/h HSZ-10 Khối ngành IV
336 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy cắt phẳng 3 tốc độ SJ Khối ngành IV
337 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo mực nước ngầm 50m Khối ngành IV
338 Phòng thực hành Khoa Địa chất Cân phân tích 4 số lẻ Khối ngành IV
339 Phòng thực hành Khoa Địa chất Kính hiển vi phân cực (2 cái) Khối ngành IV
340 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy cất nước 2 lần Khối ngành IV
341 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy định vị (3 cái) Khối ngành IV
342 Phòng thực hành Khoa Địa chất Bộ rây Khối ngành IV
343 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy vi tính để bàn (10 bộ) Khối ngành IV
344 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy in Khối ngành IV
345 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy chiếu Khối ngành IV
346 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy in canon Khối ngành IV
347 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy thủy bình SOKKIS (3) Khối ngành IV
54
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
348 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy kinh vĩ quang cơ (3) Khối ngành IV
349 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy vi tính (4) Khối ngành IV
350 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy vi tính xách tay Khối ngành IV
351 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy chiếu Khối ngành IV
352 Phòng thực hành Khoa Địa chất Máy đo đa chỉ tiêu Khối ngành IV
353 Phòng thực hành Khoa Địa chất Tủ mát Khối ngành IV
354 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị khảo sát từ tính Khối ngành IV
355 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Cân phân tích 4 số lẻ Khối ngành IV
356 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy đo Ph Khối ngành IV
357 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt 5 vị trí Khối ngành IV
358 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy đũa Khối ngành IV
359 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm Khối ngành IV
360 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Cân điện tử PA214 Khối ngành IV
361 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy nén khí Khối ngành IV
362 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt Khối ngành IV
363 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy đũa Khối ngành IV
364 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy đo va đập quả lắc hiển thị số Khối ngành IV
365 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy phân tích nhiệt vi sai DSC Khối ngành IV
366 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị phân tích đặc tính bán dẫn tích hợp Khối ngành IV
367 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm UCEA30TH Khối ngành IV
368 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ sấy UNB 400 Khối ngành IV
369 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Lò nung FX-03 Khối ngành IV
55
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
370 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm Khối ngành IV
371 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy nén khí PK1090 Khối ngành IV
372 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa dụng cụ sóng siêu âm 1.2l WUC A01H Khối ngành IV
373 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Lò nung FX-05 Khối ngành IV
374 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A Khối ngành IV
375 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Cân kỹ thuật 1 số lẻ CQT-1501 Khối ngành IV
376 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy li tâm đa năng 718380 Khối ngành IV
377 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ đựng hoá chất có lọc hấp thu LV-CS 900N Khối ngành IV
378 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy ép nhựa Khối ngành IV
379 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A Khối ngành IV
380 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy cơ HS-50A Khối ngành IV
381 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm hiển thị số WUC-D03H Khối ngành IV
382 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt MSH-20A Khối ngành IV
383 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Kính hiển vi Khối ngành IV
384 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt (12 cái) Khối ngành IV
385 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Cân kỹ thuật điện tử (2 cái) Khối ngành IV
386 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Cân phân tích điện tử Khối ngành IV
387 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy cất nước 1 lần (2 cái) Khối ngành IV
388 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bơm hút chân không Khối ngành IV
389 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Lò nung (2 cái) Khối ngành IV
390 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy nén khí Khối ngành IV
391 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy ly tâm (3 cái) Khối ngành IV
56
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
392 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Đầu đo chân không Khối ngành IV
393 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bếp gia nhiệt (4 cái) Khối ngành IV
394 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm (2 cái) Khối ngành IV
395 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Nồi nấu tinh dầu bằng điện Khối ngành IV
396 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể điều nhiệt Khối ngành IV
397 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Hệ nhúng màng Khối ngành IV
398 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Hệ phún xạ Khối ngành IV
399 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị sấy đông khô Khối ngành IV
400 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ âm sâu 40 độ Khối ngành IV
401 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Đầu phát siêu âm công suất cao Khối ngành IV
402 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị tổng hợp VL ở nhiệt độ cao Khối ngành IV
403 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị Electrospinning nanospide Khối ngành IV
404 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy đồng hóa Khối ngành IV
405 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Hệ ly tâm lạnh tốc độ cao Khối ngành IV
406 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Thiết bị khử ion Khối ngành IV
407 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Glove box làm việc trong môi trường chân không Khối ngành IV
408 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy đũa hiện số (3 cái) Khối ngành IV
409 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bơm hút chân không Khối ngành IV
410 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ sấy hiện số 136 lít Khối ngành IV
411 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy vi tính để bàn (2 bộ) Khối ngành IV
412 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy vi tính xách tay (2 cái) Khối ngành IV
413 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt có cài đặt thời gian (3) Khối ngành IV
57
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
414 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy lọc nước siêu sạch + bộ tiền lọc Khối ngành IV
415 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy quang phổ UV Khối ngành IV
416 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ sấy chân không Khối ngành IV
417 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ sấy Khối ngành IV
418 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bơm chân không Khối ngành IV
419 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy đo pH để bàn Khối ngành IV
420 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy khuấy từ gia nhiệt (3) Khối ngành IV
421 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy ly tâm tube (2) Khối ngành IV
422 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Máy lắc Khối ngành IV
423 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Bể rửa siêu âm Khối ngành IV
424 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ sấy Khối ngành IV
425 Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu Tủ lạnh Khối ngành IV
426 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ sấy đối lưu tự nhiên 1350GX Khối ngành IV
427 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ ấm BODTS 606/3 Khối ngành IV
428 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy định vị vệ tinh toàn cầu Khối ngành IV
429 Phòng thực hành Khoa Môi trường Dụng cụ lấy mẫu nước Khối ngành IV
430 Phòng thực hành Khoa Môi trường Lò nung hiện số Khối ngành IV
431 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo tốc độ gió Extech Khối ngành IV
432 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy lắc IKA KS 1256 Khối ngành IV
433 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy cực phổ đo hàm lượng KL 757 Khối ngành IV
434 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ hút khí độc Khối ngành IV
435 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ bảo quản mẫu TS 606 Khối ngành IV
58
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
436 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy cất nước W4000 Khối ngành IV
437 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo độ đục Turb 350 Khối ngành IV
438 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy khuấy từ ARE Khối ngành IV
439 Phòng thực hành Khoa Môi trường Đầu lấy mẫu Khối ngành IV
440 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bộ phá mẫu COD Khối ngành IV
441 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bộ đo BOD 12 chỗ Khối ngành IV
442 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bơm lấy mẫu khí Khối ngành IV
443 Phòng thực hành Khoa Môi trường Lò đốt rác nhiệt phân Khối ngành IV
444 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy thu tín hiệu định vị GPS Khối ngành IV
445 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Khối ngành IV
446 Phòng thực hành Khoa Môi trường Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến Khối ngành IV
447 Phòng thực hành Khoa Môi trường Hệ thống sắc ký khí Khối ngành IV
448 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo oxy hòa tan ODO200 Khối ngành IV
449 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ mát Alaska LC533BD Khối ngành IV
450 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy hút ẩm EDISON ED 16B Khối ngành IV
451 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy khuấy từ gia nhiệt Mr Hei-Tec Mr Hei-Tec Khối ngành IV
452 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bộ khử từ tính Radwag Khối ngành IV
453 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ sấy đối lưu tự nhiên Khối ngành IV
454 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy cất nước 1 lần (3 cái) Khối ngành IV
455 Phòng thực hành Khoa Môi trường Thiết bị thu mẫu Khối ngành IV
456 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bơm lấy mẫu khí Khối ngành IV
457 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo khí độc cầm tay Khối ngành IV
59
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
458 Phòng thực hành Khoa Môi trường Bể rửa siêu âm Khối ngành IV
459 Phòng thực hành Khoa Môi trường Thiết bị lấy mẫu khí Khối ngành IV
460 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy quang phổ Khối ngành IV
461 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ ấm 32 lít Khối ngành IV
462 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy chiếu (2 cái) Khối ngành IV
463 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy vi tính để bàn (4 cái) Khối ngành IV
464 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy vi tính xách tay (2 cái) Khối ngành IV
465 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy hút ẩm Khối ngành IV
466 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy lắc ngang hiện số Khối ngành IV
467 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ hút khí độc Khối ngành IV
468 Phòng thực hành Khoa Môi trường Tủ đông -25 độ (95lit) Khối ngành IV
469 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo pH nhiệt độ để bàn điêun tử hiện số Khối ngành IV
470 Phòng thực hành Khoa Môi trường Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ Khối ngành IV
471 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy hút ẩm Khối ngành IV
472 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy vi tính (2) Khối ngành IV
473 Phòng thực hành Khoa Môi trường TB phân tích carbon hữu cơ, carbon nguyên tố Khối ngành IV
474 Phòng thực hành Khoa Môi trường Máy đo bụi Khối ngành IV
475 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Máy ly tâm để bàn Khối ngành IV, V
476 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Hệ thống sắc ký Ion Khối ngành IV, V
477 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Máy lọc nước siêu sạch Khối ngành IV, V
478 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Máy quang phổ UV-VIS Khối ngành IV, V
479 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Detector độ dẫn Model 432 Khối ngành IV, V
60
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
480 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Hệ thống sắc ký khí Agilent 6890N Khối ngành IV, V
481 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ Khối ngành IV, V
482 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Phổ kế công hưởng từ hạt nhân 500mhz Khối ngành IV, V
483 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bộ sinh khí Nitơ Khối ngành IV, V
484 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Máy cất nước 2 lần Khối ngành IV, V
485 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bể rửa siêu âm Khối ngành IV, V
486 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Tủ hút khí độc Khối ngành IV, V
487 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bộ xử lý phin lọc than hoạt tính tổng hợp Khối ngành IV, V
488 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bộ phận tạo ion của thiết bị HPLC-UV-MS Khối ngành IV, V
489 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bộ số hóa Digitizer Khối ngành IV, V
490 Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm Bơm chân không Khối ngành IV, V
491 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Cân phân tích điện tử BP2110 Khối ngành IV,V
492 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Tủ sấy chân không 47 lít Khối ngành IV,V
493 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Elliprometer uvisel DH-10-VIS AGMS Khối ngành IV,V
494 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy quang phổ hồng ngoại 33T Khối ngành IV,V
495 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy quang phổ UV V-530 Khối ngành IV,V
496 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Histester LCR và phụ kiện Khối ngành IV,V
497 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Preamplibier RF Amplibier Khối ngành IV,V
498 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Lò nung nhiệt độ cao VMK 1800 Khối ngành IV,V
499 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy hút ẩm ED 16A Khối ngành IV,V
500 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy nghiền bi nhanh loại 1 chỗ S/1 Khối ngành IV,V
501 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy ép thủy lực 180T Khối ngành IV,V
61
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
502 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy khoan Khối ngành IV,V
503 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy rửa siêu âm Khối ngành IV,V
504 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Máy rây Khối ngành IV,V
505 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Bơm chân không (2 cái) Khối ngành IV,V
506 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Bộ cấp nguồn và hiển thị áp suất Khối ngành IV,V
507 Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao Magnetron phún xạ 2 in (3) Khối ngành IV,V
508 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Tủ sấy Khối ngành IV
509 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Máy cất nước 2 lần Khối ngành IV
510 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Nồi hấp tiệt trùng tự động Khối ngành IV
511 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Bộ điện di ngang Khối ngành IV
512 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Tủ lạnh sâu Sanyo MDF-U333 Khối ngành IV
513 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Thiết bị đồng nhất mẫu áp suất cao Khối ngành IV
514 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Thiết bị đông khí Khối ngành IV
TB cô dung dịch SH lọc tiếp tuyến dùng cột màng
515 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Khối ngành IV
lọc
516 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Thiết bị R&D tinh chế protein tự động Khối ngành IV
517 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Máy ly tâm lượng lớn chế phẩm sinh học Khối ngành IV
518 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Máy nhân gen PCR Khối ngành IV
519 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Kính hiển vi sinh học 3 mắt Y-103 Raxvision Khối ngành IV
520 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Camera cho kính hiển vi RCM-1300 Khối ngành IV
521 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Máy ổn áp Khối ngành IV
522 Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử Thiết bị hỗ trợ làm khô mẫu Khối ngành IV
523 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Bo mạch điện tử MS HTRM 800 Khối ngành V
62
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
524 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy đọc mã vạch Metrologic MS3780 Khối ngành V
525 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Thiết bị đọc thẻ thông minh Khối ngành V
526 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Thiết bị đọc thẻ thông minh Khối ngành V
527 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy vi tính để bàn (2 cái) Khối ngành V
528 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy tinh tính xách tay Khối ngành V
529 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy ổn áp Khối ngành V
530 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Tivi Khối ngành V
531 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy vi tính chuyên dụng Khối ngành V
532 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Bộ kính thực tế ảo (5) Khối ngành V
533 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy bay điều khiển (2) Khối ngành V
534 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy vi tính chuyên dụng (2) Khối ngành V
535 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Iphone 11 promax 64gb Khối ngành V
536 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Ipad pro 11 (2) Khối ngành V
537 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Samsung S20 (2) Khối ngành V
538 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm IMac (2) Khối ngành V
539 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Siêu máy vính Khối ngành V
540 Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm Máy vi tính xách tay Razer (2) Khối ngành V
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
541 Tủ cấy Safemate Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
542 Máy chấm công Ronal Jack 3000A-ID Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Kính hiển vi huỳnh quang có chụp ảnh Axio Imager
543 Khối ngành IV
Bào Gốc A2
544 Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Kính hiển vi đảo ngược đa năng Observer A1 Khối ngành IV
63
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Kính hiển vi đảo ngược kèm hệ thống quay phim
545 Khối ngành IV
Bào Gốc Axiovert 40C
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
546 Kính hiển vi 2 mắt truyền thẳng Zeiss Primo start Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
547 Kính hiển vi soi nổi Zeiss Stemi DV4 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
548 Tủ ấm lắc Stuart SI500 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
549 Máy plate reader Multimode Detector DTX880 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
550 Hệ thống đông lạnh tự động CL8800i Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
551 Máy ly tâm để bàn Eppendorf centrifuge 5430 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
552 Máy rửa dụng cụ thủy tinh G7883CD Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
553 Bình đựng phôi MEV Cryosystem Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
554 Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HV110 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
555 Hệ thống cắt lát mô tự động Leica CM1850UV Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
556 Máy phân tích biến nạp bằng xung điện Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
557 Real time PCR Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
558 Tủ cấy vi sinh TCV 42402 Khối ngành IV
Bào Gốc
64
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
559 Kính hiển vi soi nổi Nikon SMZ745 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
560 Kính hiển vi soi ngược phản pha CKX41 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
561 Hệ thống phân tích di truyền đa năng Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
562 Hệ thống nuôi tế bào huyền phù Biostar A Plus Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
563 Tủ cấy vi sinh ESCO AC2 4E1 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
564 Máy phá vỡ tế bào Sonics Vibracell Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
565 Máy tách tế bào gốc BD Facjazz Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế
566 Cân phân tích CPA2245 Khối ngành IV
Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Máy nhân gen có chức năng gradient nhiệt vapo
567 Khối ngành IV
Bào Gốc protect 6325
568 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Hệ phổ kế Gamma HPGe dải rộng GMX35-Ortex Khối ngành V
569 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Buồng chì phông thấp HBLBS1 Khối ngành V
570 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Hệ làm lạnh nhiệt điện X-Cooler II Khối ngành V
571 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Tủ sấy mẫu 300 độ C Khối ngành V
572 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Lò nung 1100 độ C Khối ngành V
Tủ hút phóng xạ cho buồng làm mẫu Máy nghiền
573 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Khối ngành V
thô A11 Basic
574 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Máy nghiền mẫu sinh học Ultra - Khối ngành V
Hệ thiết bị phân tích Gamma siêu tinh khiết phông
575 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Khối ngành V
thấp
65
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
576 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Alpha - Bate phông thấp đo đầu đo Khối ngành V
Máy lấy mẫu khí xách tay hiện trường 224-
577 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Khối ngành V
PCXR8KD
578 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Hệ phân tích gamma thực địa Khối ngành V
579 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Hệ thiết bị thí nghiệm Vật lý hạt nhân Khối ngành V
580 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Đầu dò tia X Si(Li) Khối ngành V
581 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Hệ phân tích gamma thực địa Khối ngành V
582 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Đầu dò HPGe Khối ngành V
583 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Bộ tiền khuếch đại cho đầu đo nhấp nháy Khối ngành V
584 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Khung lắp Module chuẩn NIM + Bộ nguồn nuôi Khối ngành V
585 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Khối phân tích phổ đa kênh chuẩn NIM Khối ngành V
586 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Bộ phân tích đa kênh KTS Khối ngành V
587 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Nguồn phóng xạ Ba-137m Isogenerator Khối ngành V
588 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Máy ly tâm hiển thị số Khối ngành V
589 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Máy khuấy tử gia nhiệt Khối ngành V
590 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Cân phân tích điện tử hiện số Khối ngành V
591 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Máy chiếu Panasonic Khối ngành V
592 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Bộ lưu điện (3) Khối ngành V
593 Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân Máy vi tính để bàn Khối ngành V
594 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy phát xung Owon AG1022F Khối ngành V
595 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy hiện sóng số Tektronix TBS1102B-EDU Khối ngành V
596 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Tivi samsung 55 inch Khối ngành V
597 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy in Khối ngành V
66
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
598 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy vi tính (2 cái) Khối ngành V
599 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy chủ Khối ngành V
600 Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch Máy in (2) Khối ngành V
601 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy bơm chân không GLD-136 Khối ngành IV
602 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy khuấy từ gia nhiệt AREC Khối ngành IV
Quang phổ hồng ngoại chuyển đổi Fourier 6600 FT-
603 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
I
604 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống sắc ký điều chế nhanh X10 C-605 Khối ngành IV
605 PTN Nghiên cứu Ung thư Bộ hóa hơi nhiều mẫu song song Multivapor Khối ngành IV
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp điều chế (Preparative-
606 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
HPLC) 1260
607 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống cô quay chân không 1L N-1200AV Khối ngành IV
608 PTN Nghiên cứu Ung thư Bộ hoàn lưu lạnh cho máy cô quay CA-1115 Khối ngành IV
609 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy đo điểm chảy IA 9300 Khối ngành IV
610 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy soi UV 2 bước sóng cầm tay UVGL-58 Khối ngành IV
611 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống chưng cất dung môi EM5000 Khối ngành IV
612 PTN Nghiên cứu Ung thư Bộ Soxhlet 2 lít EME60250 Khối ngành IV
Hộp thủy tinh triển khai sắc ký bản mỏng điều chế
613 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Z266094
614 PTN Nghiên cứu Ung thư Bình hút ẩm chân không có gia nhiệt 7050 Khối ngành IV
615 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ lạnh loại 2 cửa 600 lít SJ-FP79 Khối ngành IV
616 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ lạnh âm 80 độ MDF-C8V1 Khối ngành IV
Tủ lạnh trữ mẫu Panasonic (sd cho hệ thống sắc ký
617 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
lỏng)
67
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
618 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ sấy 108L UN110 Khối ngành IV
Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera kỹ
619 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
thuật số chuyên dụng Eclipse NI-U
620 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ly tâm lạnh tách mẫu để bàn đa năng 5430R Khối ngành IV
621 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ly tâm ống Microfuge 16 Khối ngành IV
622 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy siêu âm phá tế bào Q500 Khối ngành IV
623 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy lắc vòng cho bình nuôi cấy 3020 Khối ngành IV
624 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ổn nhiệt ISS-3075 Khối ngành IV
625 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy lắc V-1 PLUS Khối ngành IV
626 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống thiết bị lên men FDM-15L Khối ngành IV
627 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-4E8 Khối ngành IV
Máy phân tích và đếm tế bào tự động bằng hình ảnh
628 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
huỳnh quang Cytell
Hệ thống chụp ảnh Gel và phát hiện hóa huỳnh
629 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
quang ImageQuant Las 500
630 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống RealTime PCR LightCycle Khối ngành IV
Thiết bị chuyển phân tử lên màng lai mini Semi Dry
631 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Maxi P
Máy ủ nhiệt đa năng để bàn có kiểm soát độ ẩm
632 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
BT37
633 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ủ khay vi thể PST-60HL Khối ngành IV
634 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ ấm ổn định nhiệt SPX-150BX Khối ngành IV
635 PTN Nghiên cứu Ung thư Kính hiển vi đồng tiêu LSM800 Khối ngành IV
Hệ thống phân tích biểu hiện gen 5 màu LightCycler
636 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
480 II
68
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
637 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ an toàn sinh học cấp II 11231BBC86 (2 tủ nhỏ) Khối ngành IV
Hệ thống chia chất lỏng tự động, công suất cao
638 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Biomek NX
Buồng ghi hoạt động của chuột Multiple Activity
639 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
cage/ 47420
640 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống chuồng nuôi động vật nhỏ MVCS 210M Khối ngành IV
Hệ thống kính hiển vi đảo ngược phản pha Nikon
641 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Ti-U
642 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ đông sâu -86 độ C MDF-U33V Khối ngành IV
Camera màu cho kính hiển vi huỳnh quang Infinity
643 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
3s-1UR
644 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ly tâm lạnh đa năng Z446K Khối ngành IV
Hệ thống phân tích dòng tế bào tự động BD Accuri
645 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
C6 Plus
646 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống chụp ảnh gel điện di ImageQuan LAS 500 Khối ngành IV
647 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy đồng hóa mẫu Precellys 24 Khối ngành IV
648 PTN Nghiên cứu Ung thư Bình trữ mẫu CryoSystem 750 Khối ngành IV
649 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ly tâm ống MPW 56 Khối ngành IV
Micropipette cơ học 1 kênh thay đổi thể tích
650 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Research Plus
Máy định lượng ADN, ARN & Protein mức độ
651 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Nano Nanovue Plus
652 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy đọc Elisa Multiskan FC Khối ngành IV
653 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy rửa phiến Elisa tự động Wellwash Versa Khối ngành IV
Hệ thống tinh chế nhanh Protein quy mô Labscale
654 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
AKTA START
69
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Hệ thống sắc lỏng ký tinh chế Protein, chế phẩm
655 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
sinh học AKTAPRIME PLUS
656 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống lọc tiếp tuyến bán tự động AKTA FLUX S Khối ngành IV
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao LC-20A
657 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
SERIES
Thiết bị cô đặc chân không có đông khô Advantage
658 PTN Nghiên cứu Ung thư Khối ngành IV
Pro (ADP-S3XL0VAX)
659 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy làm đá vảy PTN CIM 20 A/W Khối ngành IV
660 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy cất nước hai lần (8 lít/giờ) WSC044.MH3.4 Khối ngành IV
661 PTN Nghiên cứu Ung thư Tủ lạnh sâu chứa mẫu -30 độ C MDF-U5412 Khối ngành IV
662 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống scan động vật nhỏ In-Vivo Xtreme II Khối ngành IV
663 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy ly tâm Khối ngành IV
664 PTN Nghiên cứu Ung thư Máy siêu âm phá tế bào Khối ngành IV
665 PTN Nghiên cứu Ung thư Hệ thống scan động vật nhỏ Khối ngành IV
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
666 Lò nung HTC 03/16 Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
667 Máy quang phổ truyền qua UV-VIS V730 Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
668 Máy đo quang phổ UV-VIS phản xạ Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
669 Hệ phân tích phổ Micro - Raman XploRa Plus Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật Hệ phún xạ Magnetron DC chế tạo vật liệu nano SP-
670 Khối ngành IV
Lý) 6616
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
671 Hệ bốc bay chân không chế tạo vật liệu nano Khối ngành IV
Lý)
672 PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật Hệ điện hóa chế tạo nano rod, nano tube Khối ngành IV
70
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
673 Máy đo phổ quang – phát quang PL Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
674 Các nguồn laser khí Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
675 Hệ chế tạo màng mỏng dip coating và spin coating Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
676 Thiết bị đo quang phi tuyến Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
677 Hệ điều nhiệt chế tạo tinh thể quang phi tuyến Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật Hệ 4-probe point xác định tính chất điện của vật liệu
678 Khối ngành IV
Lý) nano
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
679 Bộ bia phún xạ Khối ngành IV
Lý)
PTN Quang phổ - Quang tử (trực thuộc khoa Vật
680 Thiết bị gia nhiệt Khối ngành IV
Lý)
681 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi soi ngược phản pha CKX 53 Khối ngành IV
Máy quang phổ định lượng Axít Nuclei/ Protein
682 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
Nanodrop One
683 PTN Kỹ nghệ mô Máy nghiền mẫu Bead Ruptor 24 Khối ngành IV
Máy đông khô để bàn (Benchtop Pro 3L-XL) BTP-
684 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
3XL0VX
685 PTN Kỹ nghệ mô Bình đựng Nito lỏng SC 11/7 Khối ngành IV
686 PTN Kỹ nghệ mô Máy đóng gói chân không V-300 Khối ngành IV
687 PTN Kỹ nghệ mô Tủ đông sâu -86 độ C MDF-U55V Khối ngành IV
Máy PCR có chức năng gradient Mastercycler nexus
688 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
gradient
71
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
689 PTN Kỹ nghệ mô Máy chụp ảnh gel điện di MultiDoc-It Khối ngành IV
690 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thống điện di và bộ nguồn Mupid-exU Khối ngành IV
691 PTN Kỹ nghệ mô Cân phân tích 4 số lẻ Practum 224 Khối ngành IV
692 PTN Kỹ nghệ mô Máy đo pH/MV/ Nhiệt độ để bàn 3510 Khối ngành IV
693 PTN Kỹ nghệ mô Máy khuấy từ gia nhiệt KTS CD162 Khối ngành IV
694 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm lạnh MIKRO 220R Khối ngành IV
695 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm để bàn đa năng Universal 320 Khối ngành IV
696 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm EBA 200 Khối ngành IV
697 PTN Kỹ nghệ mô Máy quang phổ khả kiến 6300 Khối ngành IV
698 PTN Kỹ nghệ mô Nồi hấp tiệt trùng HV-50 Khối ngành IV
Hệ thống nuôi cấy tế bào 3 chiều Tisxell
699 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
Regeneration System
700 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thống nuôi và thao tác chuột M85010S1 Khối ngành IV
701 PTN Kỹ nghệ mô Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-4E8 Khối ngành IV
702 PTN Kỹ nghệ mô Tủ ấm CO2 MCO-170AICUV Khối ngành IV
703 PTN Kỹ nghệ mô Tủ sấy Oven MOV-112 Khối ngành IV
704 PTN Kỹ nghệ mô Bể ổn nhiệt SAP 18 Khối ngành IV
705 PTN Kỹ nghệ mô Máy đọc Elisa EZ READ 400 ELISA Khối ngành IV
706 PTN Kỹ nghệ mô Máy cất nước hai lần A4000D Khối ngành IV
Bộ tiền lọc cho máy cất nước Aquatron AFH-AFI-
707 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
AFD
708 PTN Kỹ nghệ mô Tủ mát trữ hóa chất MPR-S313-PE Khối ngành IV
709 PTN Kỹ nghệ mô Tủ hút khí độc ADC-4B1 Khối ngành IV
72
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
710 PTN Kỹ nghệ mô Máy khuấy từ gia nhiệt KTS CD162 Khối ngành IV
711 PTN Kỹ nghệ mô Tủ mát trữ hóa chất MPR-S313-PK Khối ngành IV
712 PTN Kỹ nghệ mô Tủ ấm lắc SI500 Khối ngành IV
713 PTN Kỹ nghệ mô Mắc lắc vortex SA8 Khối ngành IV
714 PTN Kỹ nghệ mô Tủ sấy UN110 Khối ngành IV
715 PTN Kỹ nghệ mô Cân phân tích 4 số lẻ Practum 224-1 Khối ngành IV
716 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi 2 mắt Primo Star Khối ngành IV
717 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi soi nổi 3 mắt SteREO Discovery.V8 Khối ngành IV
718 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thống nuôi cấy 3D 3DB-10A Khối ngành IV
719 PTN Kỹ nghệ mô Nồi hấp tiệt trùng HV-50 Khối ngành IV
720 PTN Kỹ nghệ mô Bể rửa siêu âm Elmasonic S180H Khối ngành IV
721 PTN Kỹ nghệ mô Tủ ấm C02 MCO-170AICUV Khối ngành IV
722 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi đảo ngược phản pha CKX53 Khối ngành IV
723 PTN Kỹ nghệ mô Máy đóng gói chân không V-300 Khối ngành IV
724 PTN Kỹ nghệ mô Máy đông khô để bàn BTP-3XL0VX Khối ngành IV
725 PTN Kỹ nghệ mô Máy nghiền mẫu Bead Ruptor 24 Khối ngành IV
726 PTN Kỹ nghệ mô Máy quang phổ định lượng Axit Khối ngành IV
727 PTN Kỹ nghệ mô Bể ổn nhiệt SAP 18 Khối ngành IV
Bộ tiền lọc cho máy cất nước Aquatron AFH-AFI-
728 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
AFD
729 PTN Kỹ nghệ mô Cân phân tích 4 số lẻ ( 2 cái) Khối ngành IV
730 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thống nuôi cấy 3D 3DB-10A Khối ngành IV
731 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thông nuôi cấy tế bào 3 chiều Khối ngành IV
73
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
732 PTN Kỹ nghệ mô Hệ thống nuôi và thao tác chuột Khối ngành IV
733 PTN Kỹ nghệ mô Máy cất nước 2 lân Khối ngành IV
734 PTN Kỹ nghệ mô Máy đo pH/MV/ Nhiệt độ để bàn Khối ngành IV
735 PTN Kỹ nghệ mô Máy đọc Elissa Khối ngành IV
736 PTN Kỹ nghệ mô Máy khuấy từ gia nhiệt KTS (2 cái) Khối ngành IV
737 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm EBA 200 Khối ngành IV
738 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm để bàn đa nanwng Universal 320 Khối ngành IV
739 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm lạnh Mikro 220R Khối ngành IV
740 PTN Kỹ nghệ mô Máy quang phổ khả kiến 6300 Khối ngành IV
741 PTN Kỹ nghệ mô Nồi hấp tiệt trùng HV-50 Khối ngành IV
742 PTN Kỹ nghệ mô Tủ ấm CO2 (4 cái) Khối ngành IV
743 PTN Kỹ nghệ mô Tủ an toàn sinh học cấp II AC2-4E8 (4 cái) Khối ngành IV
744 PTN Kỹ nghệ mô Tủ hút khí độc ADC-4B1 Khối ngành IV
745 PTN Kỹ nghệ mô Tủ mát trữ hóa chất MPR-S313-PE Khối ngành IV
746 PTN Kỹ nghệ mô Tủ sấy Oven MOV-112 Khối ngành IV
747 PTN Kỹ nghệ mô Máy lắc SA8 Khối ngành IV
748 PTN Kỹ nghệ mô Bể rửa siêu âm S180H Khối ngành IV
749 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi 2 mắt (4 cái) Khối ngành IV
750 PTN Kỹ nghệ mô Kính hiển vi soi nổi 3 mắt Khối ngành IV
751 PTN Kỹ nghệ mô Nồi hấp tiệt trùng HV-50 Khối ngành IV
Kính hiển vi đảo ngược phản pha và huỳnh quang
752 PTN Kỹ nghệ mô Khối ngành IV
kèm theo camera IX73
753 PTN Kỹ nghệ mô Máy cắt sinh thiết lạnh MNT Khối ngành IV
74
Phục vụ nhóm ngành/
TT Tên Các trang thiết bị chính
ngành/ khối ngành
754 PTN Kỹ nghệ mô Máy ly tâm xách tay EBA200 Khối ngành IV
755 PTN Kỹ nghệ mô Máy vi tính Khối ngành IV
756 PTN Kỹ nghệ mô Máy làm mát Ommi BR CryO 19-8005 Khối ngành IV
Hệ thiết bị quan trắc dòng khí nhà kính bằng kỹ
PTN Nghiên cứu Khí nhà kính & Biến đổi khí
757 thuật Eddy-Covariance gồm 03 cụm thiết bị đo Khối ngành IV
hậu
chính cùng các hệ thiết bị phụ trợ
PTN Nghiên cứu Khí nhà kính & Biến đổi khí
758 Thiết bị phân tích khí nhà kính xách tay Khối ngành IV
hậu
B. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
1 Bùi An Đông Nam Thạc sĩ Vật Lý - Điện Tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
2 Bùi Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Toán học 7480109 Khoa học dữ liệu
3 Bùi Huy Thông Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
4 Bùi Kim Ngọc Nữ Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
5 Bùi Lan Anh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật Quy trình Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
6 Bùi Lê Trọng Thanh Nam Tiến sĩ Toán học 7480109 Khoa học dữ liệu
7 Bùi Thị Ngọc Oanh Nữ Tiến sĩ Hải dương học 7440228 Hải dương học
8 Bùi Thị Như Ngọc Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
9 Bùi Tiến Lên Nam Tiến sĩ Tin học 7480109 Khoa học dữ liệu
10 Bùi Trọng Tú Nam Tiến sĩ Điện tử - Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
75
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
11 Bùi Văn Thạch Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
12 Bùi Xuân Hải Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
13 Bùi Xuân Thắng Nam Tiến sĩ Toán - Tin Học 7460101 Toán học
14 Cao Minh Đại Nam Thạc sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
15 Cao Nghi Thục Nữ Thạc sĩ Lý thuyết Tối ưu 7460101 Toán học
16 Cao Như Anh Nam Thạc sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
17 Cao Thị Mỹ Dung Nữ Thạc sĩ Vật Lý - Điện Tử 7510402 Công nghệ vật liệu
18 Cao Trần Bảo Thương Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
19 Cao Xuân Nam Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
20 Châu Thành Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
21 Châu Thành Tài Nam Thạc sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
22 Châu Văn Tạo Nam Giáo sư Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
23 Cổ Thanh Thiện Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
24 Đái Huệ Ngân Nữ Thạc sĩ Hóa lý thuyết và Hóa lý 7440112 Hoá học
25 Đặng Diệp Yến Nga Nữ Thạc sĩ Quản Lý Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
26 Đặng Đức Trọng Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7480109 Khoa học dữ liệu
27 Đặng Hoài Trung Nam Tiến sĩ Vật lý địa cầu 7440102 Vật lý học
28 Đặng Lê Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Sinh thái học và tiến hóa 7420101 Sinh học
29 Đặng Lê Khoa Nam Tiến sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
30 Đặng Ngọc Châu Nam Đại học Vật lý Lý thuyết 7440102 Vật lý học
31 Đặng Thành Đạt Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học
32 Đặng Thị Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
76
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Thảo
33 Đặng Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường
34 Đặng Thị Tùng Loan Nữ Tiến sĩ Sinh lý Động vật 7420201 Công nghệ sinh học
35 Đặng Trần Minh Hậu Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
36 Đặng Trường An Nam Tiến sĩ Hải dương học 7440228 Hải dương học
37 Đặng Vinh Quang Nam Tiến sĩ Khoa Học Vật Liệu 7510402 Công nghệ vật liệu
38 Đào Mỹ Linh Nữ Đại học Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
39 Đậu Ngọc Hà Dương Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
40 Đậu Trần Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Công nghệ Vật liệu 7440122 Khoa học vật liệu
41 Đinh Bá Tiến Nam Tiến sĩ Công Nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
42 Đinh Điền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
43 Đinh Ngọc Thanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán giải tích 7480109 Khoa học dữ liệu
44 Đinh Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
45 Đinh Sỹ Hiền Nam Giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
46 Đinh Thị Kim Liên Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7460101 Toán học
47 Đỗ Đăng Khôi Nam Thạc sĩ Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh x
48 Đỗ Đức Cường Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
49 Đỗ Hoàng Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
50 Đỗ Ngọc Thanh Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
51 Đỗ Nguyên Kha Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
52 Đỗ Quốc Minh Đăng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - Vi điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
53 Đỗ Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Hoá sinh 7440112 Hoá học
77
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
54 Đỗ Thị Ngọc Học Nữ Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
55 Đỗ Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
56 Đỗ Thị Thùy Quyên Nữ Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
57 Đỗ Thị Vi Vi Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440122 Khoa học vật liệu
58 Đỗ Thường Kiệt Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
59 Đỗ Văn Nhật Trường Nam Thạc sĩ Hóa phân tích 7440112 Hoá học
60 Đoàn Ngọc Nhuận Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
61 Dương Minh Đức Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
62 Dương Thị Bích Huệ Nữ Thạc sĩ Tài nguyên môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
63 Dương Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Địa chất Dầu khí 7440201 Địa chất học
64 Hà Quang Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Địa lý 7440301 Khoa học môi trường
65 Hà Thúc Chí Nhân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510402 Công nghệ vật liệu
66 Hà Vân Linh Nữ Thạc sĩ Hoá sinh 7510402 Công nghệ vật liệu
67 Hà Văn Thảo Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7460101 Toán học
68 Hồ Bảo Quốc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Hồ Huỳnh Thùy
69 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Dương
Hồ Lê Thị Kim
70 Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nhung
71 Hồ Phạm Anh Vũ Nam Thạc sĩ Hóa lý 7440112 Hoá học
72 Hồ Thanh Huy Nam Tiến sĩ Vật Lý - Điện Tử 7440102 Vật lý học
73 Hồ Thị Hoàng Vy Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
74 Hồ Trương Nam Hải Nam Thạc sĩ Công Nghệ Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
78
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
75 Hồ Tuấn Thanh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
76 Hồ Văn Bình Nam Thạc sĩ Vật Lý - Điện Tử 7440102 Vật lý học
77 Hoàng Anh Tú Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
78 Hoàng Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Điện tử - Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
79 Hoàng Đức Huy Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh thái học và tiến hóa 7420201 Công nghệ sinh học
80 Hoàng Ngọc Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
81 Hoàng Thị Đông Quỳ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7440122 Khoa học vật liệu
Hoàng Thị Kiều
82 Nữ Tiến sĩ Vật lý 7520403 Vật lý y khoa
Trang
Hoàng Thị Phương
83 Nữ Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Chi
84 Hoàng Văn Hà Nam Tiến sĩ Toán Ứng Dụng 7480109 Khoa học dữ liệu
85 Hoàng Việt Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
86 Hứa Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Vật Lý - Điện Tử 7440102 Vật lý học
87 Huỳnh Hữu Lợi Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
88 Huỳnh Hữu Luân Nam Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
89 Huỳnh Hữu Thuận Nam Tiến sĩ Vật lý 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Huỳnh Lê Thanh
90 Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Nguyên
91 Huỳnh Ngọc Vinh Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
92 Huỳnh Quang Vũ Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Máy
93 Huỳnh Quốc Thịnh Nam Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tính
79
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
94 Huỳnh Tấn Tuấn Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
95 Huỳnh Tấn Vũ Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
96 Huỳnh Thanh Nhẫn Nam Thạc sĩ Vật lý 7520403 Vật lý y khoa
97 Huỳnh Thị Kiều Xuân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học
Huỳnh Thụy Bảo
98 Nữ Thạc sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Trân
99 Huỳnh Trúc Phương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
100 Huỳnh Văn Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
101 Khuất Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Khoa Học Vật Liệu 7440122 Khoa học vật liệu
102 Lâm Quang Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
103 Lâm Văn Hạo Nam Thạc sĩ Hải dương học 7440228 Hải dương học
104 Lê Ánh Hạ Nam Tiến sĩ Toán Ứng Dụng 7480109 Khoa học dữ liệu
105 Lê Bá Khánh Trình Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
106 Lê Công Hảo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520403 Vật lý y khoa
107 Lê Công Mẫn Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
108 Lê Đức Hùng Nam Tiến sĩ Điện tử - Viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
109 Lê Đức Phúc Nam Tiến sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
110 Lê Đức Trị Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
111 Lê Hoài Bắc Nam Giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
112 Lê Hoàng Anh Nam Tiến sĩ Năng lượng và Môi trường 7440301 Khoa học môi trường
113 Lê Hoàng Thái Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
114 Lê Hương Thủy Nữ Thạc sĩ Di truyền 7420101 Sinh học
80
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
115 Lê Hữu Thọ Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
116 Lê Hữu Tuấn Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
117 Lê Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
118 Lê Ngọc Thành Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
119 Lê Nguyễn Hoài Nam Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
120 Lê Quốc Hòa Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
121 Lê Thị Bạch Linh Nữ Thạc sĩ Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
122 Lê Thị Huỳnh Mai Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7440112 Hoá học
123 Lê Thị Nhàn Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
124 Lê Thị Thanh Loan Nữ Đại học Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
125 Lê Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7420101 Sinh học
126 Lê Thị Thúy Vân Nữ Thạc sĩ Địa Chất 7520501 Kỹ thuật địa chất
127 Lê Thị Xuân Mai Nữ Tiến sĩ Toán - Tin Học 7460101 Toán học
128 Lê Thụy Thanh Giang Nữ Tiến sĩ Vật Lý Chất Rắn 7440102 Vật lý học
129 Lê Tiến Khoa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
130 Lê Trấn Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
131 Lê Trung Khanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - Vi điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
132 Lê Tự Thành Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440301 Khoa học môi trường
133 Lê Văn Anh Cường Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
134 Lê Văn Chánh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
135 Lê Văn Hiếu Nam Giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440122 Khoa học vật liệu
136 Lê Văn Hợp Nam Tiến sĩ Toán - Tin Học 7460101 Toán học
81
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
137 Lê Văn Luyện Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
138 Lê Văn Ngọc Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
139 Lê Viết Hải Nam Tiến sĩ Khoa Học Vật Liệu 7440122 Khoa học vật liệu
140 Lê Viết Long Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
141 Lê Vũ Tuấn Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
142 Lê Xuân Thuyên Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
143 Lương Thị Mỹ Ngân Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
144 Lương Vĩ Minh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
145 Lưu Thị Thanh Nhàn Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
146 Lưu Thị Thanh Tú Nữ Thạc sĩ Hoá sinh 7420101 Sinh học
147 Lưu Thị Xuân Thi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
148 Lý Kim Hà Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải tích 7460101 Toán học
149 Lý Quốc Ngọc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
150 Mai Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
151 Mai Hoàng Biên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
152 Ngô Đắc Thuần Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
153 Ngô Đại Nghiệp Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
154 Ngô Đình Hy Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
155 Ngô Huy Biên Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
156 Ngô Minh Nhựt Nam Tiến sĩ Khoa học Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
157 Ngô Minh Thiện Nam Tiến sĩ Địa Chất 7520501 Kỹ thuật địa chất
158 Ngô Ngọc Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
82
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
159 Ngô Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
Ngô Thị Phương
160 Nữ Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
Uyên
161 Ngô Thị Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
162 Ngô Thị Trâm Anh Nữ Thạc sĩ Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
Thạch học - Khoáng vật học - Địa
163 Ngô Trần Thiện Quý Nam Thạc sĩ 7520501 Kỹ thuật địa chất
hóa học
164 Nguyễn Ái Lê Nữ Tiến sĩ Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
165 Nguyễn Anh Huy Nam Tiến sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7440102 Vật lý học
166 Nguyễn Ánh Mai Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa phân tích 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
167 Nguyễn Anh Thi Nữ Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
168 Nguyễn Anh Thy Nữ Thạc sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Nguyễn Bình Phương
169 Nam Tiến sĩ Hóa vô cơ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Nhân
Nguyễn Cảnh Minh
170 Nam Đại học Hóa Học 7440112 Hoá học
Thắng
171 Nguyễn Chí Linh Nam Tiến sĩ Vật lý Lý thuyết 7520403 Vật lý y khoa
172 Nguyễn Chí Nhân Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
173 Nguyễn Công Thành Nam Tiến sĩ Hải dương học 7440228 Hải dương học
174 Nguyễn Công Tránh Nam Tiến sĩ Hóa-Polymer 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Nguyễn Diệu Liên
175 Nữ Giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Hoa
176 Nguyễn Đình Thanh Nam Tiến sĩ Địa Chất 7520501 Kỹ thuật địa chất
177 Nguyễn Đình Thảo Nam Thạc sĩ Khoa học Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
83
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
178 Nguyễn Đình Thúc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Đoàn Thiện
179 Nam Thạc sĩ Công Nghệ Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Chí
180 Nguyễn Du Sanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh lý thực vật 7420101 Sinh học
181 Nguyễn Đức Hảo Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7440122 Khoa học vật liệu
182 Nguyễn Đức Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Nguyễn Đức Hoàng
183 Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Hạ
Nguyễn Dương Tâm
184 Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Anh
185 Nguyễn Duy Khánh Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7440102 Vật lý học
Nguyễn Duy Mạnh
186 Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Thi
187 Nguyễn Duy Thông Nam Thạc sĩ Khoa học ứng dụng 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
188 Nguyễn Hải Minh Nữ Tiến sĩ Khoa học tri thức 7480201 Công nghệ thông tin
189 Nguyễn Hải Quân Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
190 Nguyễn Hiền Lương Nam Thạc sĩ Toán học 7460101 Toán học
Nguyễn Hoàng
191 Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Chương
Nguyễn Hoàng Ngọc
192 Nữ Tiến sĩ Vi Sinh vật học 7420201 Công nghệ sinh học
Phương
193 Nguyễn Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Vật liệu và linh kiện Nano 7440122 Khoa học vật liệu
194 Nguyễn Hữu Hoàng Nam Tiến sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
195 Nguyễn Hữu Nhã Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
84
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
196 Nguyễn Hữu Toàn Nam Thạc sĩ Toán - Tin Học 7480109 Khoa học dữ liệu
197 Nguyễn Hữu Trí Nhật Nam Thạc sĩ Đại số 7460101 Toán học
198 Nguyễn Huy Khánh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
199 Nguyễn Huy Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
Nguyễn Huỳnh Tuấn
200 Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
Anh
201 Nguyễn Khánh Tùng Nam Tiến sĩ Đại số 7460101 Toán học
202 Nguyễn Kim Hoàng Nam Tiến sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
203 Nguyễn Kim Ngọc Nữ Tiến sĩ Đại số 7460101 Toán học
Nguyễn Lê Hoàng
204 Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
Anh
Nguyễn Lê Hoàng
205 Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Dũng
206 Nguyễn Lê Tú Trâm Nữ Thạc sĩ Anh văn x
207 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ Công Nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Máy
208 Nguyễn Minh Trí Nam Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tính
209 Nguyễn Mỹ Phi Long Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
210 Nguyễn Ngọc Ân Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
211 Nguyễn Ngọc Đức Nam Đại học Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
212 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Toán - Tin Học 7460101 Toán học
213 Nguyễn Ngọc Thảo Nữ Tiến sĩ Khoa học Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
214 Nguyễn Ngọc Tuyến Nữ Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
85
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Nguyễn Nhật Kim
215 Nữ Thạc sĩ Vật lý địa cầu 7440102 Vật lý học
Ngân
Nguyễn Phạm
216 Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Phương Nam
217 Nguyễn Phi Ngà Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Nguyễn Phước Trung
218 Nam Tiến sĩ Vật liệu 7440122 Khoa học vật liệu
Hòa
219 Nguyễn Quang Anh Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
220 Nguyễn Quốc Khánh Nam Giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
221 Nguyễn Quốc Khoa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
222 Nguyễn Tấn Tài Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Nguyễn Thái Công
223 Nam Đại học Mạng máy tính và viễn thông 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Nghĩa
224 Nguyễn Thái Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa lý 7440112 Hoá học
Nguyễn Thái Ngọc
225 Nữ Tiến sĩ Nano và Kỹ thuật vật liệu cao cấp 7440122 Khoa học vật liệu
Uyên
226 Nguyễn Thanh Bình Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
227 Nguyễn Thanh Lâm Nam Tiến sĩ Quang học 7440102 Vật lý học
228 Nguyễn Thành Long Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
Nguyễn Thanh
229 Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Phương
230 Nguyễn Thanh Quân Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
231 Nguyễn Thanh Tâm Nữ Tiến sĩ Công Nghệ Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
232 Nguyễn Thành Vấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý địa cầu 7440102 Vật lý học
86
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Vật lý Hạt nhân Nguyên tử và Năng
233 Nguyễn Thị Cẩm Thu Nữ Thạc sĩ 7520403 Vật lý y khoa
lượng cao
Nguyễn Thị Diễm
234 Nữ Tiến sĩ Hóa lý thuyết và Hóa lý 7440112 Hoá học
Hương
235 Nguyễn Thị Gia Hằng Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
236 Nguyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Toán Ứng Dụng 7460101 Toán học
237 Nguyễn Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Vật lý 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Nguyễn Thị Hồng
238 Nữ Thạc sĩ Toán học 7460101 Toán học
Nhung
Nguyễn Thị Hồng
239 Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Thương
240 Nguyễn Thị Huệ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Di truyền phân tử Người 7420101 Sinh học
241 Nguyễn Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Vi Sinh vật học 7420101 Sinh học
Nguyễn Thị Huyền
242 Nữ Thạc sĩ Vật lý Lý thuyết 7520403 Vật lý y khoa
Nga
Nguyễn Thị Huỳnh
243 Nữ Tiến sĩ Toán- Tin ứng dụng 7440301 Khoa học môi trường
Trâm
Nguyễn Thị Kim
244 Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Dung
245 Nguyễn Thị Lan Thi Nữ Tiến sĩ Sinh thái học 7420101 Sinh học
246 Nguyễn Thị Lệ Thu Nữ Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
247 Nguyễn Thị Mai Loan Nữ Thạc sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Nguyễn Thị Minh
248 Nữ Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Tuyền
249 Nguyễn Thị Mộng Nữ Tiến sĩ Toán Ứng Dụng 7480109 Khoa học dữ liệu
87
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Ngọc
250 Nguyễn Thị Mỹ Lan Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
Nguyễn Thị Mỹ
251 Nữ Tiến sĩ Di truyền 7420101 Sinh học
Nương
252 Nguyễn Thị Mỹ Trinh Nữ Tiến sĩ Di truyền 7420201 Công nghệ sinh học
253 Nguyễn Thị Ngọc Mỹ Nữ Thạc sĩ Di truyền 7420101 Sinh học
Nguyễn Thị Ngọc
254 Nữ Thạc sĩ Di truyền 7420201 Công nghệ sinh học
Thanh
255 Nguyễn Thị Như Anh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Phương
256 Nữ Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
Thảo
Nguyễn Thị Thanh
257 Nữ Tiến sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Huệ
Nguyễn Thị Thanh
258 Nữ Giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mai
Nguyễn Thị Thanh
259 Nữ Thạc sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học
Thủy
Nguyễn Thị Thảo
260 Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
Trân
Nguyễn Thị Thiên
261 Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử - Vi điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trang
Nguyễn Thị Thu
262 Nữ Thạc sĩ Vi Sinh vật học 7420101 Sinh học
Trang
263 Nguyễn Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
264 Nguyễn Thị Tố Ngân Nữ Tiến sĩ Khoa học Trái đất 7440201 Địa chất học
88
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
265 Nguyễn Thị Ý Nhi Nữ Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
266 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7440112 Hoá học
267 Nguyễn Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản Lý Môi Trường 7520501 Kỹ thuật địa chất
268 Nguyễn Thụy Vy Nữ Tiến sĩ Di truyền 7420101 Sinh học
269 Nguyễn Tiến Huy Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Trần Minh Lý luận và Phương pháp dạy tiếng
270 Nữ Thạc sĩ x
Nguyệt Anh
Nguyễn Trần Minh
271 Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Thư
272 Nguyễn Trí Hiếu Nam Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
273 Nguyễn Trí Nhân Nam Tiến sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
274 Nguyễn Trọng Việt Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
275 Nguyễn Trung Nhân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
276 Nguyễn Trường Sơn Nam Tiến sĩ Khoa học Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Tuyết
277 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Phương
278 Nguyễn Văn Đông Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
279 Nguyễn Văn Giang Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
280 Nguyễn Văn Khiết Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Văn Quang
281 Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Huy
282 Nguyễn Văn Thìn Nam Thạc sĩ Toán học 7460101 Toán học
283 Nguyễn Văn Thìn Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
89
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
284 Nguyễn Văn Thùy Nam Thạc sĩ Giải tích 7460101 Toán học
285 Nguyễn Văn Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
286 Nguyễn Viết Đông Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
287 Nguyễn Vĩnh Tùng Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
288 Nguyễn Vũ Huy Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
289 Nguyễn Xuân Bá Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
Nguyễn Xuân Minh
290 Nữ Tiến sĩ Sinh thái học 7420101 Sinh học
Ái
291 Nguyễn Xuân Vinh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7440102 Vật lý học
292 Ông Thanh Hải Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
293 Phạm Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
294 Phạm Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học 7440112 Hoá học
295 Phạm Huy Lâm Nam Đại học Vật liệu polymer 7440122 Khoa học vật liệu
296 Phạm Kim Ngọc Nữ Tiến sĩ Khoa Học Vật Liệu 7440122 Khoa học vật liệu
297 Phạm Minh Nam Thạc sĩ Địa Chất 7520501 Kỹ thuật địa chất
298 Phạm Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
299 Phạm Minh Tú Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
300 Phạm Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Công Nghệ phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
301 Phạm Nguyễn Cương Nam Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
Phạm Nguyễn Hữu
302 Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học
Thịnh
Phạm Nguyễn Sơn
303 Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Tùng
90
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
304 Phạm Quốc An Nam Tiến sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
305 Phạm Quỳnh Hương Nữ Tiến sĩ Sinh thái học và tiến hóa 7420101 Sinh học
306 Phạm Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
307 Phạm Thế Nhân Nam Thạc sĩ Đại số 7460101 Toán học
308 Phạm Thị Bạch Huệ Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
309 Phạm Thị Chi Nữ Đại học Khoa Học Vật Liệu 7440122 Khoa học vật liệu
310 Phạm Thị Mỹ Bình Nữ Thạc sĩ Hóa Sinh 7420101 Sinh học
Phạm Trần Nguyên
311 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
Nguyên
312 Phạm Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Thạch học - Khoáng vật học - Địa
313 Phạm Trung Hiếu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ 7440201 Địa chất học
hóa học
314 Phạm Tuấn Long Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
315 Phạm Tuấn Sơn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
316 Phạm Văn Phúc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
317 Phạm Xuân Hiển Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7440102 Vật lý học
Vật lý Hạt nhân Nguyên tử và Năng
318 Phan Lê Hoàng Sang Nam Tiến sĩ 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
lượng cao
319 Phan Ngô Hoang Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
320 Phan Nguyễn Ái Nhi Nữ Thạc sĩ Toán học 7460101 Toán học
321 Phan Nguyệt Thuần Nữ Thạc sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
322 Phan Như Nguyệt Nữ Tiến sĩ Khoa Học Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
323 Phan Phúc Doãn Nam Thạc sĩ Toán học 7460101 Toán học
91
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
324 Phan Thị Kiều Loan Nữ Thạc sĩ Quang học 7440102 Vật lý học
325 Phan Thị Phương Nữ Thạc sĩ Tài chính Tính toán Định lượng 7460101 Toán học
Phan Thị Phượng
326 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Trang
327 Phan Trung Vĩnh Nam Tiến sĩ Quang học 7440102 Vật lý học
328 Phùng Quán Nam Thạc sĩ Hóa lý 7440112 Hoá học
Quách Ngô Diễm
329 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
Phương
330 Tạ Thị Nguyệt Nga Nữ Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Máy
331 Thái Hồng Hải Nam Đại học 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tính
332 Thái Hùng Văn Nam Thạc sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
333 Thái Lê Vinh Nam Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
334 Tô Thị Hiền Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Môi Trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
335 Tôn Thất Quang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
336 Trà Đông Phương Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
337 Trần Anh Duy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
338 Trần Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
339 Trần Bích Thư Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
340 Trần Cao Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
341 Trần Công Khánh Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440122 Khoa học vật liệu
342 Trần Công Thành Nam Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
343 Trần Duy Quang Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
92
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
344 Trần Duy Tập Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật và Quản lý Hạt nhân 7440122 Khoa học vật liệu
345 Trần Hoàng Phương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
346 Trần Hớn Quốc Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
347 Trần Hương Thảo Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7460101 Toán học
348 Trần Lê Bảo Hà Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
349 Trần Lê Quan Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
350 Trần Linh Thước Nam Giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
351 Trần Minh Triết Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
352 Trần Nam Dũng Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
353 Trần Ngọc Diễm My Nữ Tiến sĩ Sinh thái học 7420101 Sinh học
354 Trần Ngọc Hội Nam Tiến sĩ Toán - Tin Học 7460101 Toán học
355 Trần Ngọc Mai Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
356 Trần Nguyên Vũ Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
357 Trần Nhân Giang Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7520403 Vật lý y khoa
358 Trần Quang Trung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
359 Trần Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Sinh Học/Hóa Sinh 7420201 Công nghệ sinh học
360 Trần Thái Sơn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
361 Trần Thanh Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
362 Trần Thanh Thắng Nam Thạc sĩ Sinh lý thực vật 7420101 Sinh học
363 Trần Thị Anh Đào Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
364 Trần Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
365 Trần Thị Điểm Nữ Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
93
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
366 Trần Thị Diễm Thúy Nữ Thạc sĩ Khoa Học Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
367 Trần Thị Hoàng Hà Nữ Tiến sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
368 Trần Thị Huỳnh Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học Thông tin 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
369 Trần Thị Như Hoa Nữ Tiến sĩ Vật lý màng mỏng 7510402 Công nghệ vật liệu
370 Trần Thị Thanh Hiền Nữ Tiến sĩ Sinh lý thực vật 7420101 Sinh học
371 Trần Thị Thanh Vân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Quang học 7510402 Công nghệ vật liệu
Khoa học Môi trường và Bảo vệ môi
372 Trần Thị Thu Dung Nữ Tiến sĩ 7440301 Khoa học môi trường
trường
373 Trần Thiện Thanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
374 Trần Thu Phương Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
375 Trần Trung Dũng Nam Tiến sĩ Mạng máy tính và viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
376 Trần Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
377 Trần Trung Kiên Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Máy
378 Trần Tuấn Kiệt Nam Thạc sĩ 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
tính
379 Trần Văn Hiếu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
380 Trần Văn Mẫn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
381 Trần Văn Quý Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
382 Trần Xuân Tân Nam Thạc sĩ Vật lý 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
383 Trịnh Anh Ngọc Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
384 Trịnh Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
385 Trịnh Hoa Lăng Nam Tiến sĩ Vật lý 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
386 Trịnh Nguyễn Hùng Nam Thạc sĩ Thạch luận đá Magma 7440201 Địa chất học
94
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
Vĩ
387 Trịnh Thanh Đèo Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
388 Trịnh Thị Diệu Bình Nữ Tiến sĩ Dược học 7440112 Hoá học
389 Trương Bá Hà Nam Tiến sĩ Vật lý Lý thuyết 7440102 Vật lý học
390 Trương Chí Cường Nam Thạc sĩ Địa Chất 7520501 Kỹ thuật địa chất
Trương Diệp Thanh
391 Nữ Thạc sĩ Anh văn x
An
392 Trương Hải Nhung Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
393 Trương Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Địa chất công trình 7520501 Kỹ thuật địa chất
394 Trương Phước Hưng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
395 Trương Tấn Quang Nam Thạc sĩ Vật Lý - Điện Tử 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trương Thị Bích
396 Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
Ngọc
Trương Thị Cẩm
397 Nữ Tiến sĩ Năng lượng và Môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Trang
Trương Thị Hồng
398 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520403 Vật lý y khoa
Loan
Trương Thị Huỳnh
399 Nữ Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Hoa
Trương Thị Tuyết Lý luận và Phương pháp dạy tiếng
400 Nữ Thạc sĩ x
Hạnh Anh
401 Trương Toàn Thịnh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Tuấn Nguyên Hoài
402 Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Đức
95
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
Trình Giảng tuyển sinh
Chức
Giới độ dạy
STT Họ và tên danh Chuyên môn được đào tạo Cao đẳng Đại học
tính chuyên môn
khoa học
môn chung Tên
Mã Mã Tên ngành
ngành
403 Văn Chí Nam Nam Thạc sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
404 Võ Đức Cẩm Hải Nam Thạc sĩ Hình học và Tôpô 7460101 Toán học
405 Võ Hoài Việt Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
406 Võ Hồng Hải Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
Võ Lương Hồng
407 Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hải dương học 7440228 Hải dương học
Phước
408 Võ Quốc Phong Nam Tiến sĩ Vật lý Lý thuyết và Vật lý tính toán 7440102 Vật lý học
409 Võ Sĩ Trọng Long Nam Tiến sĩ Lý thuyết Tối ưu 7460101 Toán học
410 Võ Thị Minh Hoàng Nữ Thạc sĩ Quản Lý Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
411 Võ Thị Ngọc Thủy Nữ Tiến sĩ Quang học 7440102 Vật lý học
412 Võ Thị Phi Giao Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
413 Vũ Bích Ngọc Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420201 Công nghệ sinh học
414 Vũ Đỗ Huy Cường Nam Tiến sĩ Toán học 7460101 Toán học
415 Vũ Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7440122 Khoa học vật liệu
416 Vũ Quang Tuyên Nam Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
417 Vũ Quốc Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
418 Vũ Thị Bạch Phượng Nữ Tiến sĩ Hóa Sinh 7420201 Công nghệ sinh học
419 Vũ Thị Hạnh Thu Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
420 Vũ Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
421 Vũ Thị Mỹ Hằng Nữ Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
422 Vũ Văn Nghị Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Thủy văn và công trình nước 7440301 Khoa học môi trường
Vương Huỳnh Minh
423 Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
Triết
96
Tổng số giảng viên cơ hữu toàn trường: 423
C. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
1 Bùi Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Bác sĩ x
2 Bùi Thế Vinh Nam Tiến sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
3 Bùi Thế Vinh Nam Thạc sĩ Hoá sinh 7440122 Khoa học vật liệu
4 Bùi Thị Luận Nữ Tiến sĩ Địa chất Dầu khí 7440201 Địa chất học
5 Bùi Văn Hoài Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7420101 Sinh học
6 Chế Đình Lý Nam Tiến sĩ Môi trường 7440301 Khoa học môi trường
7 Đặng Công Tráng Nam Tiến sĩ Luật - An Ninh x
8 Đặng Minh Thành Nam Đại học Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
9 Đặng Tấn Tài Nam Tiến sĩ Vật liệu polymer 7440122 Khoa học vật liệu
Vật lý Hạt nhân Nguyên tử và
10 Đặng Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Năng lượng cao 7520402 Kỹ thuật hạt nhân
Phó
11 Đặng Văn Liệt Nam giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
12 Đinh Minh Hiệp Nam Tiến sĩ Hoá sinh 7440122 Khoa học vật liệu
13 Đỗ Thị Thu Hằng Nữ Tiến sĩ Dược học 7440112 Hoá học
97
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
14 Đoàn Lê Hoàng Tân Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
Phó
15 Dương Hoài Nghĩa Nam giáo sư Tiến sĩ Điều khiển tự động 7440102 Vật lý học
Công nghệ kỹ thuật môi
16 Dương Hữu Huy Nam Tiến sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 trường
Dương Kim Thế
17 Nguyên Nam Tiến sĩ Luật - An Ninh x
Khoa học và kỹ thuật vật liệu
18 Giang Ngọc Hà Nam Tiến sĩ kỹ thuật cao phân tử 7440122 Khoa học vật liệu
19 Giang Thị Trúc Mai Nữ Thạc sĩ Triết học x
Phó Công nghệ kỹ thuật môi
20 Hồ Quốc Bằng Nam giáo sư Tiến sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 trường
21 Hồ Thị Đoan Trang Nữ Thạc sĩ Tiếng Pháp 7440112 Hoá học
22 Hồ Thị Thanh Tuyến Nữ Thạc sĩ Hệ thống Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
23 Hoàng Khuê Nam Đại học Sư phạm Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
24 Hoàng Minh Nam Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7420101 Sinh học
25 Hoàng Trung Hiếu Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
26 Huỳnh Kiến Quang Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420101 Sinh học
27 Huỳnh Lời Nam Tiến sĩ Dược học 7440112 Hoá học
28 Huỳnh Nguyên Chính Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
98
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn
29 Huỳnh Thanh Tú Nam Thạc sĩ - Máy tính 7520207 thông
30 HUỳnh Thị Ly Na Nữ Thạc sĩ Kinh Tế x
31 Khưu Minh Cảnh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Phó
32 La Thị Cang Nữ giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
33 Lâm Bích Thảo Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học 7440112 Hoá học
34 Lâm Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
35 Lâm Minh Hoàng Nam Đại học Sinh học động vật 7420101 Sinh học
36 Lâm Vĩnh Sơn Nam Thạc sĩ Môi Trường 7440301 Khoa học môi trường
37 Lê Mai Tùng Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
38 Lê Ngọc Năng Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
39 Lê Phúc Lữ Nam Đại học Kỹ thuật Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
40 Lê Quốc Phong Nam Thạc sĩ Hóa Sinh 7420101 Sinh học
41 Lê Thị Hồng Đào Nữ Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
42 Lê Thị Mai Thanh Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
43 Lê Thị Thanh Mai Nữ Tiến sĩ Sinh hóa 7420101 Sinh học
44 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
45 Lê Thị Tuyết Nhung Nữ Đại học Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
99
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
46 Lê Trương Anh Khoa Nam Thạc sĩ Vật lý Y khoa 7440102 Vật lý học
47 Lê Tuấn Thu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử - viễn
48 Lê Văn Mến Nam Thạc sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 thông
49 Lê Văn Ngô Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7440112 Hoá học
50 Lê Võ Thanh Lâm Nữ Tiến sĩ Triết học x
51 Lê Xuân An Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
52 Liêu Diệp Hân Nữ Tiến sĩ Hóa lý 7440112 Hoá học
53 Lư Tuấn Nghĩa Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học x
54 Lương An Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
55 Mai Kim Vinh Nam Thạc sĩ Địa chất 7440201 Địa chất học
56 Mai Ngọc Xuân Đạt Nam Thạc sĩ Quang học 7440122 Khoa học vật liệu
57 Mai Thành Chung Nam Thạc sĩ Hóa Sinh 7420101 Sinh học
58 Ngô Đại Hùng Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7420101 Sinh học
59 Ngô Quang Định Nam Tiến sĩ Đường lối ĐCS 7480201 Công nghệ thông tin
60 Ngô Quang Huy Nam Tiến sĩ Triết học x
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt
61 Ngô Thị Kim Liên Nữ Tiến sĩ Nam x
62 Ngô Thị Thuận Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường
100
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
63 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Triết học 7480201 Công nghệ thông tin
64 Ngô Văn Nên Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
65 Nguyễn Đại Hải Nam Tiến sĩ Vật liêu Y sinh 7440122 Khoa học vật liệu
66 Nguyễn Đình Phước Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Hà Hùng
67 Chương Nam Tiến sĩ Vật lý tính toán 7440102 Vật lý học
68 Nguyễn Hữu Anh Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
69 Nguyễn Hữu Bằng Nam Đại học Hóa Học 7440112 Hoá học
Nguyễn Hữu Khánh
70 Hưng Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ 7440112 Hoá học
71 Nguyễn Hữu Lợi Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
72 Nguyễn Kim Quang Nam Tiến sĩ Vật lý địa cầu 7440102 Vật lý học
73 Nguyễn Kỳ Phùng Nam Tiến sĩ Môi trường 7440301 Khoa học môi trường
74 Nguyễn Lê Duy Nam Đại học Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
75 Nguyễn Lê Việt Hùng Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7420101 Sinh học
76 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Đại học Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
77 Nguyễn Minh Giám Nam Thạc sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
78 Nguyễn Ngọc Thiệp Nam Thạc sĩ Môi trường 7440301 Khoa học môi trường
79 Nguyễn Nhật Huy Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường
101
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
Phó
80 Nguyễn Nhật Khanh Nam giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học
81 Nguyễn Phúc Sơn Nam Tiến sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
Nguyễn Phước Khải
82 Hoàn Nam Đại học Công Nghệ Sinh Học 7420101 Sinh học
83 Nguyễn Phước Trung Nam Thạc sĩ Địa chất kỹ thuật xây dựng 7440201 Địa chất học
Phó
84 Nguyễn Quốc Hiến Nam giáo sư Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
85 Nguyễn Tài Hoàng Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
86 Nguyễn Tấn Trung Nam Tiến sĩ Toán Ứng Dụng 7460101 Toán học
Phó
87 Nguyễn Thị Bảy Nữ giáo sư Tiến sĩ Cơ lưu chất 7440301 Khoa học môi trường
88 Nguyễn Thị Đỗ An Nữ Thạc sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi
89 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Môi Trường 7510406 trường
Nguyễn Thị Minh
90 Phương Nữ Đại học Sư phạm tiếng Anh x
91 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Di truyền 7420101 Sinh học
92 Nguyễn Thị Nguyên Tố Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7420101 Sinh học
93 Nguyễn Thị Quỳnh Tiên Nữ Thạc sĩ Sinh lý Động vật 7420101 Sinh học
102
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
Nguyễn Thị Thanh
94 Hương Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7440301 Khoa học môi trường
Nguyễn Thị Thanh
95 Huyền Nữ Đại học Mạng máy tính và viễn thông 7480201 Công nghệ thông tin
96 Nguyễn Thị Thương Nữ Thạc sĩ Hóa lý thuyết và Hóa lý 7440112 Hoá học
97 Nguyễn Thị Tường Vân Nữ Tiến sĩ Nghiên cứu y khoa 7420101 Sinh học
Công nghệ kỹ thuật môi
98 Nguyễn Trường Ngân Nam Tiến sĩ Khoa Học Môi Trường 7510406 trường
99 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Sinh hóa 7420101 Sinh học
Phó
100 Nguyễn Văn Hiếu Nam giáo sư Tiến sĩ Vật liệu điện tử 7440102 Vật lý học
101 Nguyễn Văn Hùng Nam Tiến sĩ Giáo dục học x
102 Nguyễn Văn Thái Nam Thạc sĩ Điền Kinh x
103 Nguyễn Văn Tuấn Nam Thạc sĩ Địa Chất 7440201 Địa chất học
104 Nguyễn Văn Tuyền Nam Thạc sĩ Khoa học Giáo dục x
105 Nguyễn Vinh Tiệp Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
106 Nguyễn Xuân Dũng Nam Tiến sĩ Nông học x
107 Phạm Cao Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Hóa Học 7440112 Hoá học
108 Phạm Đức Thọ Nam Thạc sĩ Sinh lý Động vật 7420101 Sinh học
109 Phạm Kim Sơn Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
103
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
110 Phạm Lê Bửu Trúc Nữ Tiến sĩ Sinh Lý - Hóa Học 7420101 Sinh học
111 Phạm Mạnh Hùng Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420101 Sinh học
112 Phạm Ngọc Long Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x
113 Phạm Quang Thông Nam Thạc sĩ Y học x
114 Phạm Thanh Duy Nam Tiến sĩ Vi sinh 7420101 Sinh học
115 Phạm Thị Lệ Hằng Nữ Tiến sĩ Giáo dục thể chất x
116 Phạm Thị Xuân Hiền Nữ Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
117 Phạm Xuân Kiên Nam Tiến sĩ Khoa học và quản lý 7480201 Công nghệ thông tin
Phó Kỹ thuật điện tử - viễn
118 Phan Bách Thắng Nam giáo sư Tiến sĩ Vật lý Vô tuyến và Điện tử 7520207 thông
119 Phan Kim Ngọc Nam Thạc sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
120 Phan Lữ Chính Nhân Nam Thạc sĩ Sinh lý Động vật 7420101 Sinh học
121 Phan Thành Nhân Nam Đại học Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
Lý thuyết Xác suất và Thống
122 Quan Văn Ón Nam Thạc sĩ kê Toán học 7460101 Toán học
123 Tạ Việt Phương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
Lý thuyết Xác suất và Thống
124 Tăng Lâm Tường Vinh Nam Thạc sĩ kê Toán học 7460101 Toán học
Trần Nguyễn QUốc
125 Vương Nữ Tiến sĩ Y học x
104
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
126 Trần Như Sính Nữ Thạc sĩ Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
127 Trần Quang Vinh Nam Thạc sĩ Sinh lý thực vật 7420101 Sinh học
Trần Song Thục
128 Nguyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh x
129 Trần Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
130 Trần Thị Thanh Thanh Nữ Đại học Tiếng Pháp 7440112 Hoá học
131 Trần Thị Thảo Nhi Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
132 Trần Thị Tưởng An Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7420101 Sinh học
133 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
134 Trần Trịnh Mạnh Dũng Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460101 Toán học
135 Trần Trọng Ngân Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420101 Sinh học
Phó
136 Trần Văn Lăng Nam giáo sư Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
137 Trình Kim Hân Nam Đại học Toán học 7480201 Công nghệ thông tin
138 Trịnh Minh Phương Nam Thạc sĩ Hóa Sinh 7420101 Sinh học
139 Trương Châu Nhật Nam Thạc sĩ Sinh học động vật 7420101 Sinh học
140 Trương Tấn Khoa Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
141 Trương Tín Lộc Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng x
142 Võ Diệp Như Nữ Đại học Sư phạm Tin học x
105
Thâm
niên Tên
công tác doanh
(bắt nghiệp
Chức Trình Giảng buộc với (bắt buộc
Giới danh độ Chuyên môn được đào dạy Mã các với các
STT Họ và tên Tên ngành
tính khoa chuyên tạo môn ngành ngành ngành ưu
học môn chung ưu tiên tiên mà
mà trường
trường đăng ký
đăng ký đào tạo)
đào tạo)
143 Võ Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
144 Võ Tấn Hậu Nam Tiến sĩ Hóa học 7440112 Hoá học
145 Võ Thanh Sang Nam Đại học Sinh hóa 7420101 Sinh học
Phó
146 Võ Thị Bạch Mai Nữ giáo sư Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
147 Võ Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Địa chất công trình 7520501 Kỹ thuật địa chất
148 Vòng Bính Long Nam Tiến sĩ Sinh Học 7420101 Sinh học
149 Vũ Đình Tuân Nam Đại học Bác sĩ x
Phó
150 Vũ Hải Quân Nam giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường: 150
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
Ký hiệu: QST
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4
Điện thoại: (84.8) 38 353 193
Website: hcmus.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD & ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2021 với chỉ tiêu tối thiểu 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD & ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD & ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2021 (Phương thức 3) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả từ các kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT trước thời điểm thí sinh đăng ký điều chỉnh nguyện vọng theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD & ĐT và ĐHQG-HCM.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
* Các điều kiện xét tuyển chung:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
* Thời gian, hình thức nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQGHCM. Trường sẽ thông báo chi tiết và cập nhật trên trang thông tin tuyển sinh theo quy định của Bộ GD & ĐT và ĐHQG-HCM.
8. Chính sách ưu tiên
* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD & ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (Phương thức 1)
* Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2):
- Đối tượng:
+ Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu của các trường đại học, tỉnh, thành phố trên toàn quốc (danh sách theo quy định của ĐHQG)
+ Học sinh các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017 (danh sách theo quy định của ĐHQG)
+ Chỉ tiêu dự kiến: tối đa 15% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành
- Điều kiện đăng ký:
+ Tốt nghiệp THPT 2019.
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12
+ Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT
+ Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển
+ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân
+ Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12
+ Bản sao học bạ 3 năm THPT (có xác nhận của trường THPT).
+ Hai phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai hình chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh)
- Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM
- Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:
+ Điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký.
+ Bài luận viết tay.
+ Thư giới thiệu của giáo viên
Hội đồng tuyển sinh của trường thực hiện xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
10. Học phí dự kiến
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 960.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau:
- Năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng.
- Năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 3.600
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD& ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM
- Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế
- Xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao bằng phương thức dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 2022THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2022
Năm 2022, trường Đại học Khoa học Tự Nhiên TP HCM tuyển sinh 3.600
chỉ tiêu, dựa trên 6 phương thức.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế
tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT. Tối đa 4%
chỉ tiêu
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo
quy định của ĐHQG-HCM
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
1. Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng (ƯTXTT)
Là học sinh thuộc nhóm 03 học sinh của các trường đào tạo chương trình
giáo dục trung học phổ thông chính quy (trường Tiểu học-THCS-THPT,
trường THCS-THPT, trường THPT, sau đây gọi chung là trường THPT) có
điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12 cao nhất Trường
THPT và được Hiệu trưởng giới thiệu (hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu
trưởng ủy quyền giới thiệu), đồng thời phải thỏa các điều kiện sau:
a) Tốt nghiệp THPT năm 2022.
b) Đạt học lực giỏi và hạnh kiểm tốt trong 3 năm học lớp 10, 11 và 12.
c) Chỉ áp dụng một lần vào năm học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Chỉ tiêu và số lượng nguyện vọng đăng ký ƯTXTT
a) Chỉ tiêu: từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
b) Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển:
- Các thí sinh được đăng ký ƯTXTT tối đa 03 nguyện vọng vào các nhóm
ngành/ngành của Trường ĐH KHTN (thí sinh chỉ được nộp cho duy nhất 01
Trường hoặc 01 đơn vị là thành viên của ĐHQG-HCM).
- Các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
3. Hướng dẫn cách thức đăng ký ƯTXTT:
a) Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM để điền thông tin
đăng ký ƯTXTT địa chỉ đường link: tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (tham khảo
trước mẫu phiếu đăng ký tại Phụ lục 2.1).
b) Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký ƯTXTT, dán
ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục xin Hiệu
trưởng/Phó Hiệu trưởng trường THPT xác nhận các thông tin của thí sinh đã
khai trên phiếu đăng ký đồng thời việc giới thiệu phải đảm bảo thí sinh thuộc
đúng đối tượng tại khoản 1 mục I thông báo này.
c) Bước 3: Nộp bộ hồ sơ đăng ký ƯTXTT cho Trường ĐH KHTN trong theo
quy định tại thông báo này.
4. Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển
a) Phiếu đăng ký xét tuyển có giới thiệu và xác nhận của Hiệu trưởng trường
THPT về việc đảm bảo các tiêu chí với nguyên tắc chỉ giới thiệu 01 học sinh
thuộc nhóm 03 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10,
11 và 12 cao nhất trường THPT. Phiếu này được hoàn thành và in từ hệ thống
đăng ký tại mục 3.
b) Bản sao học bạ THPT có công chứng (hoặc bản sao học bạ THPT có xác
nhận của trường THPT).
c) Bản sao có công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng
học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (nếu có).
d) Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm
ngành thí sinh đăng ký.
e) Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng.
5. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp hồ sơ
a) Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 25/5/2022 đến ngày
15/6/2022.
b) Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo hai phương thức như sau:
• Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại Trường ĐH KHTN
theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM – Phòng Đào tạo
(trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6, buổi sáng từ 8giờ00 đến 11giờ00,
buổi chiều từ 13giờ30 đến 16giờ30).
• Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh:
+ Hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa
chỉ: Trường ĐH KHTN, Phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5,
TP.HCM. Trường chỉ nhận hồ sơ trong thời gian quy định căn cứ vào dấu xác
nhận ngày gửi hồ sơ của Bưu điện. Trường sẽ hậu kiểm lại hồ sơ khi thí sinh
làm thủ tục nhập học.
+ Lệ phí: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ nộp lệ phí bằng cách
chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn như sau:
Tên tài khoản ngân hàng (viết đầy đủ): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Số tài khoản: 638 020 101 7313, ngân hàng Agribank, chi nhánh Bình Thạnh.
Nội dung chuyển tiền: Thí sinh ghi đúng thứ tự như sau: Số căn cước công
dân/Số chứng minh nhân dân - Họ và tên - XT PT2 (Ví dụ: 012345678999 -
Nguyễn Văn A- XT PT2).
6. Tiêu chí xét tuyển
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12
của các thí sinh. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển trong khi
số lượng thí sinh vượt quá chỉ tiêu, tiêu chí phụ sẽ được xem xét là giải
thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (gồm các giải:
giải Nhất, giải Nhì, hoặc giải Ba (thí sinh chọn nộp giải thưởng cao nhất đạt
được ở THPT).
7. Ngành được ưu tiên xét tuyển thẳng: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH
KHTN quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển thẳng cho thí sinh căn cứ vào
nguyện vọng của thí sinh và số lượng chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
1. Đối tượng ưu tiên xét tuyển (ƯTXT):
Thí sinh thuộc đối tượng là học sinh của các trường THPT chuyên, năng
khiếu các trường đại học, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trên toàn quốc
hoặc là học sinh của các trường THPT theo tiêu chí được ĐHQG-HCM quy
định năm 2022 (theo danh sách phụ lục 2.2 đính kèm) đồng thời các đối
tượng này phải thỏa cả 3 điều kiện tại các điểm a, b và c như sau:
a) Tốt nghiệp THPT năm 2022;
b) Hạnh kiểm tốt trong 03 năm lớp 10, 11 và 12;
c) Đạt kết quả xếp loại học sinh giỏi 03 năm học lớp 10, 11 và 12; nếu thí sinh
đạt kết quả xếp loại học tập từ loại khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11 và 12
thì phải có thêm 01 trong 03 điều kiện như sau:
i) Là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương được cử tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hay cuộc thi khoa
học kỹ thuật cấp quốc gia (lưu ý thành viên của Trường tham gia cuộc thi học
sinh giỏi hay cuộc thi khoa học kỹ thuật của tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương không được tính);
ii) Đoạt huy chương Vàng, Bạc trong Kỳ thi Olympic 30/4;
iii) Đoạt giải Vô địch, nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi ICPC Trung học Phổ
thông quốc gia chỉ khi đăng ký vào các ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT
- Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_CLC - Công nghệ thông tin (CT
Chất lượng cao); 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông
tin; 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7480109 -
Khoa học Dữ liệu.
d) Chỉ áp dụng một lần vào năm học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Chỉ tiêu và số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển
a) Chỉ tiêu: Tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
b) Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển:
- Không giới hạn số nguyện vọng đăng ký vào các ngành/nhóm ngành của
Trường ĐH KHTN (xem Danh mục ngành đào tạo tại Phụ lục 2.3).
- Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn hai nguyện vọng vào các ngành/nhóm
ngành của Trường ĐH KHTN thì các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự
ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh
chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các
nguyện vọng đã đăng ký. Ngoài ra, thứ tự ưu tiên nguyện vọng từ cao xuống
thấp cũng được tính đến nếu thí sinh đăng ký nhiều trường thuộc
ĐHQG-HCM.
3. Hướng dẫn cách thức đăng ký ƯTXT:
- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM để điền thông tin
đăng ký ƯTXTT địa chỉ đường link: tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/tuyensinh (tham
khảo trước mẫu phiếu đăng ký tại Phụ lục 2.4).
- Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký ƯTXT, dán
ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và đề nghị Trường THPT xác
nhận các thông tin của thí sinh đã khai trên phiếu đăng ký.
- Bước 3: Nộp bộ hồ sơ đăng ký ƯTXT cho Trường ĐH KHTN theo quy định
tại thông báo này.
4. Hồ sơ đăng ký ƯTXT và lệ phí xét tuyển
a) Phiếu đăng ký ƯTXT được in từ hệ thống đăng ký ƯTXT và hoàn thành tại
bước 1 và bước 2 mục 3;
b) Một bài luận được viết tay trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại
trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng
góp cho xã hội của bản thân;
c) Bản sao có công chứng học bạ 3 năm trung học phổ thông (hoặc có xác
nhận của trường THPT).
d) Giấy chứng nhận của Hiệu trưởng nếu học sinh là thành viên đội tuyển của
trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia (nếu có);
e) Bản sao có công chứng các thành tích đạt được có liên quan đến cộng
điểm ưu tiên tại mục 6 (nếu có);
f) Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng.
* Lưu ý: Thí sinh in số phiếu đăng ký ƯTXT tương ứng với số lượng
trường/đơn vị thí sinh đã đăng ký.
5. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp hồ sơ
a) Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 25/5/2022 đến ngày
15/6/2022.
b) Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo hai phương thức như sau:
• Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại Trường ĐH KHTN
theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM – Phòng Đào tạo
(trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6, buổi sáng từ 8giờ00 đến 11giờ00,
buổi chiều từ 13giờ30 đến 16giờ30 )
• Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh:
+ Hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa
chỉ: Trường ĐH KHTN, Phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5,
TP.HCM. Trường chỉ nhận hồ sơ trong thời gian quy định căn cứ vào dấu xác
nhận ngày gửi hồ sơ của Bưu điện. Trường sẽ hậu kiểm lại hồ sơ khi thí sinh
làm thủ tục nhập học.
+ Lệ phí: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ nộp lệ phí bằng cách
chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn như sau:
Tên tài khoản ngân hàng (viết đầy đủ): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Số tài khoản: 638 020 101 7313, ngân hàng Agribank, chi nhánh Bình Thạnh.
Nội dung chuyển tiền: Thí sinh ghi đúng thứ tự như sau: Số căn cước công
dân/Số chứng minh nhân dân - Họ và tên - LPXT PT2 (Ví dụ: 012345678999 -
Nguyễn Văn A- LPXT PT2).
6. Tiêu chí xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng
điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12) tương ứng
với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển
tương ứng với ngành/nhóm ngành tại phụ lục 2.3) do thí sinh đăng ký cộng
với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:
• Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối
với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển (xem
bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại phụ lục 2.3)
hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ ngành gần với ngành đăng ký xét
tuyển: được cộng 0.5 điểm.
• Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
có nội dung cuộc thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển:
được cộng 0.5 điểm.
• Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối
với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển (xem
bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại phụ lục 2.3)
hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét
tuyển: được cộng 0.4 điểm.
• Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia có nội
dung cuộc thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển : được
cộng 0.4 điểm.
• Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải
nhất, nhì đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét
tuyển (xem bảng tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại
mục 6) hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký
xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.
• Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương đoạt giải nhất, nhì trong hệ thống tuyển chọn cuộc thi khoa học kỹ thuật
quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét
tuyển: được cộng 0.3 điểm.
• Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12
thuộc các trường chuyên/năng khiếu trong danh sách các trường ƯTXT của
ĐHQG: được cộng 0.2 điểm.
- Trường hợp thí sinh thỏa nhiều điều kiện ưu tiên, thí sinh chỉ được cộng một
loại điểm ưu tiên cao nhất;
- Khi các thí sinh có điểm bằng nhau trong khi số lượng thí sinh vượt chỉ tiêu
thì tiêu chí phụ sẽ dựa trên chất lượng của bài luận của thí sinh.
* Lưu ý: Các thí sinh không thuộc diện được cộng điểm ưu tiên như trên sẽ
được xét tuyển dựa trên điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử
dụng điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành do thí sinh đăng ký
có trong Phụ lục 2.3 đính kèm thông báo này.
7. Ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHTN
quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng
của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
III.CÔNG BỐ DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN, XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ
NHẬP HỌC
1. Công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Chậm nhất là ngày 30/6/2022, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh đủ
điều kiện được ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trên trang thông
tin điện tử của trường theo địa chỉ: www.hcmus.edu.vn.
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được cập nhật lên cổng thông tin của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo của Trường,
thực hiện đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được
công nhận trúng tuyển chính thức.
2. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Theo kế hoạch
chung của ĐHQG-HCM, Trường sẽ thông báo sau.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá
năng lực năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức
Đối tượng được tham gia xét tuyển
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp
trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình
giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Số lượng nguyện vọng đăng ký
- Không giới hạn số nguyện vọng đăng ký vào các ngành/nhóm ngành của
Trường ĐH KHTN.
- Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn hai nguyện vọng vào các ngành/nhóm
ngành của Trường ĐH KHTN thì các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự
ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh
chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các
nguyện vọng đã đăng ký. Ngoài ra, thứ tự ưu tiên nguyện vọng từ cao xuống
thấp cũng được tính đến nếu thí sinh đăng ký nhiều trường thuộc
ĐHQG-HCM.
Chỉ tiêu phương thức đánh giá năng lực của ngành/nhóm ngành theo
bảng sau đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổng Phương thức đánh giá năng
chỉ tiêu lực năm 2022
năm
2022
của các
phương
Tỉ lệ %/tổng Số chỉ tiêu
thức xét
chỉ tiêu theo
tuyển
ngành
1 7420101 Sinh học 220 40 88
2 7420101_CLC Sinh học (Chương 80 40 32
trình Chất lượng cao)
3 7420201 Công nghệ Sinh học 200 40 80
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học 120 40 48
(Chương trình Chất
lượng cao)
5 7440102 Vật lý học 200 40 80
6 7440112 Hoá học 220 40 88
7 7440112_CLC Hóa học (Chương 120 40 48
trình Chất lượng cao)
8 7440122 Khoa học Vật liệu 145 40 58
9 7440201 Địa chất học 50 40 20
10 7440228 Hải dương học 50 60 30
11 7440301 Khoa học Môi trường 140 40 56
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường 40 40 16
(Chương trình Chất
lượng cao)
13 7460101_NN Nhóm Ngành Toán 210 40 84
học, Toán tin, Toán
ứng dụng
14 7480101_TT Khoa học máy tính 80 40 32
(Chương trình Tiên
tiến)
15 7480109 Khoa học dữ liệu 90 40 36
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 450 40 180
(Chương trình Chất
lượng cao)
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính 450 40 180
và Công nghệ thông
tin
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật 120 40 48
Hoá học (Chương
trình Chất lượng cao)
19 7510402 Công nghệ Vật liệu 55 40 22
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật 120 40 48
Môi trường
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn 160 40 64
thông
22 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn 80 40 32
thông (Chương trình
Chất lượng cao)
23 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 40 20
24 7520403 Vật lý Y khoa 40 40 16
25 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 60 18
26 7850101 Quản lý tài nguyên và 80 40 32
môi trường
Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh truy cập trang thông tin điện tử của
ĐHQG-HCM theo địa chỉ: thinangluc.vnuhcm.edu.vn và thực hiện thủ tục
đăng ký xét tuyển theo phương thức này.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của
ĐHQG-HCM.
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu
tiên đối tượng và khu vực theo quy định của ĐHQG-HCM. Hội đồng tuyển
sinh sẽ quyết định điểm chuẩn trúng tuyển căn cứ theo hai tiêu chí sau:
- Điểm chuẩn phải đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành/nhóm
ngành.
- Chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành theo bảng số 1 như trên.
Công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Chậm nhất là ngày 30/6/2022, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh đủ
điều kiện trúng tuyển trên trang thông tin điện tử của trường theo địa chỉ:
www.hcmus.edu.vn.
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được cập nhật lên cổng thông tin của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo của Trường,
thực hiện đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được
công nhận trúng tuyển chính thức.
Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Theo kế hoạch chung
của ĐHQG-HCM, Trường sẽ thông báo sau.
Phương thức 5: Dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế
1. Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh phải thỏa đồng thời tất cả các điều kiện chung và điều kiện riêng theo
đối tượng như sau:
a) Điều kiện chung:
- Đã tốt nghiệp THPT theo chương trình của nước ngoài.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Hạnh kiểm từ khá trở lên trong 03 năm cuối cấp THPT.
b) Điều kiện riêng đối với thí sinh là người Việt Nam học Trường nước ngoài
tại Việt Nam hay tại nước ngoài:
- Chương trình THPT thí sinh theo học và được cấp bằng THPT phải được
công nhận tại nước sở tại.
- Có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên (chứng chỉ
phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển).
- Thí sinh tốt nghiệp tại Việt Nam thì chương trình có yếu tố nước ngoài phải
được Sở Giáo dục và Đào tạo của tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công
nhận.
c) Điều kiện riêng đối với thí sinh là người nước ngoài học THPT tại nước
ngoài hoặc tại Việt Nam:
- Nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: thí sinh phải có
năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 hoặc tương đương bậc 4/6 trở lên theo
quy định khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: thí sinh phải có
chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên; hoặc TOEFL iBT từ 50 trở lên; hoặc
có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính (chứng chỉ phải
còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức này tối đa là 2% (hai phần trăm) trên tổng chỉ
tiêu theo ngành/nhóm ngành năm 2022 như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ tiêu Tỉ lệ %
các phương phương
thức xét tuyển thức 5
năm 2022
1 742101 Sinh học 220 2%
2 742101_CLC Sinh học (Chương 80 2%
trình chất lượng cao)
3 7420201 Công nghệ sinh học 200 2%
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học 120 2%
(Chương trình chất
lượng cao)
5 7440102 Vật lý học 200 2%
6 7440112 Hóa học 220 2%
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình 120 2%
chất lượng cao)
8 7440122 Khoa học Vật liệu 145 2%
9 7440201 Địa chất học 50 2%
10 7440228 Hải dương học 50 2%
11 7440301 Khoa học môi trường 140 2%
12 7440301_CLC Khoa học môi trường 40 2%
(Chương trình chất
lượng cao)
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, 210 2%
Toán tin, Toán ứng
dụng
14 7480101_TT Khoa học máy tính 80 2%
(Chương trình Tiên
tiến)
15 7480109 Khoa học dữ liệu 90 2%
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin 450 2%
(Chương trình Chất
lượng cao)
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính 450 2%
và Công nghệ thông tin
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật 120 2%
Hoá học (Chương trình
Chất lượng cao)
19 7510402 Công nghệ Vật liệu 55 2%
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật 120 2%
Môi trường
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn 160 2%
thông
22 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn 80 2%
thông (Chương trình
Chất lượng cao)
23 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 2%
24 7520403 Vật lý Y khoa 40 2%
25 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 2%
26 7850101 Quản lý tài nguyên và 80 2%
môi trường
3. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành.
- Nếu thí sinh đăng ký hai hoặc ba nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành
thì các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01
nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
4. Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh điền thông tin theo mẫu tại Phụ lục
5.1);
- Bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc bản sao học bạ THPT có
xác nhận của trường THPT.
- Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
5. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp hồ sơ
a) Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 25/5/2022 đến ngày
20/6/2022.
b) Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại Trường ĐH KHTN
theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM – Phòng Đào tạo (nộp
trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6, buổi sáng từ 8giờ00 đến 11giờ00,
buổi chiều từ 13giờ30 đến 16giờ30).
- Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh:
Hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa
chỉ: Trường ĐH KHTN, Phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5,
TP.HCM. Trường chỉ nhận hồ sơ trong thời gian quy định căn cứ vào dấu xác
nhận ngày gửi hồ sơ của Bưu điện. Trường sẽ hậu kiểm lại hồ sơ khi thí sinh
làm thủ tục nhập học.
Lệ phí: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ nộp lệ phí bằng cách
chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn như sau:
Tên tài khoản ngân hàng (viết đầy đủ): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Số tài khoản: 638 020 101 7313, ngân hàng Agribank, chi nhánh Bình Thạnh.
Nội dung chuyển tiền: Thí sinh ghi đúng thứ tự như sau: Số căn cước công
dân/Số chứng minh nhân dân - Họ và tên - LPXT PT5 (Ví dụ: 012345678999 -
Nguyễn Văn A- LPXT PT5).
6. Tiêu chí xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp
(lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học THPT hay lớp 11, lớp 12, lớp 13
đối với hệ 13 năm học THPT)
- Điểm thi TOEFL hoặc điểm thi IELTS (xét theo bảng quy đổi tương đương
đính kèm Phụ lục 5.2)
7. Ngành được xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHTN quyết định
ngành trúng tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều
kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
8. Công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Chậm nhất là ngày 30/6/2022, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh đủ
điều kiện trúng tuyển trên trang thông tin điện tử của trường theo địa chỉ:
www.hcmus.edu.vn.
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được cập nhật lên cổng thông tin của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo của Trường,
thực hiện đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được
công nhận trúng tuyển chính thức.
9. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Theo kế hoạch
chung của ĐHQG-HCM, Trường sẽ thông báo sau.
Phương thức 6: Xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến
và Chất lượng cao bằng phương thức dựa trên kết quả các
chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập
THPT
1. Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh phải thỏa đồng thời tất cả các điều kiện như sau:
- Thí sinh là người Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT theo chương trình
12 năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Hạnh kiểm từ khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11 và 12.
- Đạt kết quả xếp loại học sinh giỏi cả 03 năm học lớp 10, 11 và 12.
- Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên.
2. Chỉ tiêu và số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển
a) Chỉ tiêu xét tuyển phương thức này từ 8% đến 15% trên tổng chỉ tiêu theo
ngành/nhóm ngành năm 2022 như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ Tỉ lệ %
tiêu năm phương
2022 thức 6
1 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 80 8% -> 15%
2 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất 120 8% -> 15%
lượng cao)
3 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 120 8% -> 15%
4 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình 40 8% -> 15%
Chất lượng cao)
5 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên 80 8% -> 15%
tiến)
6 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất 450 8% -> 15%
lượng cao)
7 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương 120 8% -> 15%
trình Chất lượng cao)
8 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương 80 8% -> 15%
trình Chất lượng cao)
b) Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành.
- Nếu thí sinh đăng ký hai hoặc ba nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành
thì các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
(nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01
nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
3. Hướng dẫn đăng ký:
- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của Trường theo địa chỉ
https://tsdh.hcmus.edu.vn để điền thông tin đăng ký xét tuyển theo phương
thức 6 (tham khảo trước tại Phụ lục 6.1).
- Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký xét tuyển,
dán ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục xác nhận
thông tin của trường THPT.
- Bước 3: Nộp bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường ĐH KHTN theo quy
định của thông báo này.
4. Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển được hoàn thành và in từ hệ thống đăng ký tại mục
3.
- Bản sao có công chứng học bạ THPT (hoặc bản sao học bạ THPT có xác
nhận của trường THPT).
- Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
5. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển, phương thức nộp hồ sơ
a) Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 25/5/2022 đến ngày
20/6/2022.
b) Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại Trường ĐH KHTN
theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM – Phòng Đào tạo (nộp
trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6, buổi sáng từ 8giờ00 đến 11giờ00,
buổi chiều từ 13giờ30 đến 16giờ30).
- Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh:
· Hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa
chỉ: Trường ĐH KHTN, Phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5,
TP.HCM. Trường chỉ nhận hồ sơ trong thời gian quy định căn cứ vào dấu xác
nhận ngày nộp của Bưu điện. Trường sẽ hậu kiểm lại hồ sơ khi thí sinh làm
thủ tục nhập học.
· Lệ phí: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ nộp lệ phí bằng cách
chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn như sau:
Tên tài khoản ngân hàng (viết đầy đủ): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Số tài khoản: 638 020 101 7313, ngân hàng Agribank, chi nhánh Bình Thạnh.
Nội dung chuyển tiền: Thí sinh ghi đúng thứ tự như sau: Số căn cước công
dân/Số Chứng minh nhân dân - Họ và tên - LPXT PT6 (Ví dụ: 012345678999
- Nguyễn Văn A- LPXT PT6).
6. Tiêu chí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào điểm thi TOEFL iBT hoặc điểm thi IELTS đối với chương
trình Tiên tiến và Chất lượng cao (xét theo bảng quy đổi tương đương đính
kèm tại Phụ lục 6.2).
- Kết hợp xét điểm trung bình cộng 03 năm học lớp 10, 11 và 12.
7. Ngành được xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH KHTN quyết định
ngành trúng tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều
kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
8. Công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Chậm nhất là ngày 30/6/2022, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh đủ
điều kiện trúng tuyển trên trang thông tin điện tử của trường theo địa chỉ:
www.hcmus.edu.vn.
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được cập nhật lên cổng thông tin của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo của Trường,
thực hiện đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được
công nhận trúng tuyển chính thức.
10. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Theo kế hoạch
chung của ĐHQG-HCM, Trường sẽ thông báo sau.