Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Liên hệ
Địa chỉ | Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. |
Điện thoại | |
Website | http://www.hanu.vn/vn/chinh-quy.html |
[email protected] [email protected] |
Đề án tuyển sinh năm 2021
Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
˗ Giới thiệu và sứ mệnh
I. TẦM NHÌN
Trường Đại học Hà Nội phấn đấu trở thành trường đại học ứng dụng có uy tín
trong nước và khu vực; chuyên sâu về đào tạo, nghiên cứu khoa học và
chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực ngôn ngữ-văn hóa, quản trị kinh
doanh, quản lý kinh tế, tài chính-ngân hàng, quản trị du lịch, nghiên cứu quốc
tế, công nghệ thông tin và truyền thông dựa trên thế mạnh truyền thống về
ngoại ngữ.
II. SỨ MẠNG
Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công
nghệ, cung cấp nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học chất lượng cao,
giỏi chuyên môn, thành thạo ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin, đáp
ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước và quốc tế.
III. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
1. Nhiệt huyết và năng động;
2. Trung thực và trách nhiệm;
3. Tư duy độc lập và phản biện;
4. Sáng tạo không ngừng;
5. Thích ứng môi trường làm việc quốc tế.
˗ Địa chỉ các trụ sở
STT Loại trường Tên trường Địa điểm Diện tích Diện tích
đất xây dựng
1 Cơ sở đào Trường Đại Km 9, đường Nguyễn 636126 636126 m2
tạo chính học Hà Nội Trãi, quận Nam Từ Liêm, m2
Hà Nội, Việt Nam.
1
2. Quy mô đào tạo chính quy
Theo phương Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT thức, trình độ đào Khối Khối Khối Khối ngành Khối Khối Khối
tạo ngành I ngành II ngành III IV ngành V ngành VI ngành VII
1. Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Ngôn ngữ Anh
1.1.1 12
(9220201)
Ngôn ngữ Nga
1.1.2 0
(9220202)
Ngôn ngữ Pháp
1.1.3 3
(9220203)
1.2 Thạc sĩ
Quản trị kinh
1.2.1 5
doanh (8340101)
Chính sách công
1.2.2 7
(8340402)
Ngôn ngữ Việt
1.2.3 10
Nam (8220102)
Ngôn ngữ Anh
1.2.4 78
(8220201)
Ngôn ngữ Nga
1.2.5 1
(8220202)
Ngôn ngữ Pháp
1.2.6 23
(8220203)
Ngôn ngữ Trung
1.2.7 28
Quốc (8220204)
Ngôn ngữ Nhật
1.2.8 11
(8220209)
2
2. Đại học
2.1 Chính quy 1571 896 8230
Các ngành đào
2.1.1 tạo trừ ngành đào
tạo ưu tiên
Quản trị kinh
2.1.1.1 489
doanh (7340101)
Marketing
2.1.1.2 107
(7340115)
Tài chính - Ngân
2.1.1.3 481
hàng (7340201)
Kế toán
2.1.1.4 494
(7340301)
Công nghệ thông
2.1.1.5 896
tin (7480201)
Tiếng Việt và
2.1.1.6 văn hoá Việt 261
Nam (7220101)
Ngôn ngữ Anh
2.1.1.7 1483
(7220201)
Ngôn ngữ Nga
2.1.1.8 402
(7220202)
Ngôn ngữ Pháp
2.1.1.9 515
(7220203)
Ngôn ngữ Trung
2.1.1.10 1252
Quốc (7220204)
Ngôn ngữ Đức
2.1.1.11 495
(7220205)
Ngôn ngữ Tây
2.1.1.12 314
Ban Nha
3
(7220206)
Ngôn ngữ Bồ
2.1.1.13 Đào Nha 178
(7220207)
Ngôn ngữ Italia
2.1.1.14 321
(7220208)
Ngôn ngữ Nhật
2.1.1.15 834
(7220209)
Ngôn ngữ Hàn
2.1.1.16 738
Quốc (7220210)
Nghiên cứu phát
2.1.1.17 36
triển (7310111)
Quốc tế học
2.1.1.18 506
(7310601)
Truyền thông đa
2.1.1.19 phương tiện 143
(7320104)
Truyền thông
2.1.1.20 doanh nghiệp 202
(7320109)
Quản trị dịch vụ
2.1.1.21 du lịch và lữ 550
hành (7810103)
Các ngành đào
2.1.2
tạo ưu tiên
Liên thông từ TC
2.2
lên ĐH
Liên thông từ cao
2.3 đẳng lên đại học
chính quy
4
Đào tạo chính
quy đối với người
2.4 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
đại học trở lên
Ngôn ngữ Anh
2.4.1 1161
(7220201)
Cao đẳng ngành
3. Giáo dục Mầm
non
3.1 Chính quy
Liên thông từ
3.2 trung cấp lên cao
đẳng chính quy
Đào tạo chính
quy đối với người
3.3 đã có bằng tốt
nghiệp trình độ
cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
Ngôn ngữ Anh
1.11 159
(7220201)
Ngôn ngữ Trung
1.12 101
Quốc (7220204)
Ngôn ngữ Nhật
1.13 174
(7220209)
Ngôn ngữ Hàn
1.14 182
Quốc (7220210)
5
Liên thông từ
trung cấp lên đại
1.2
học vừa làm vừa
học
Liên thông từ cao
1.3 đẳng lên đại học
vừa làm vừa học
Đào tạo vừa học
vừa làm đối với
1.4 người đã có bằng
tốt nghiệp trình
độ đại học trở lên
Cao đẳng ngành
2. Giáo dục mầm
non
2.1 Vừa làm vừa học
Liên thông từ
trung cấp lên cao
2.2
đẳng vừa làm vừa
học
Đào tạo vừa học
vừa làm đối với
2.3 người đã có bằng
tốt nghiệp trình
độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa
Ngôn ngữ Anh
1 2420
(7220201)
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc
kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
6
STT Năm tuyển Phương thức tuyển sinh
sinh
Thi tuyển Xét Kết hợp thi tuyển Ghi chú
tuyển và xét tuyển
Năm tuyển x
1
sinh 2020
Năm tuyển x
2
sinh 2019
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)
Khối ngành/ Mã ngành Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020
Ngành/ Nhóm Điểm Điểm
Chỉ Số TS Số TS
ngành/tổ hợp trúng Chỉ tiêu trúng
tiêu nhập học nhập học
xét tuyển tuyển tuyển
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành
III
Marketing 7340115
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 56 31.4 50 55 34.48
Anh
Quản trị kinh 7340101
doanh
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 100 110 31.1 100 109 33.2
Anh
Kế toán 7340301
Ngữ văn, D01
100 108 28.65 100 116 31.48
Toán, Tiếng
7
Anh
Tài chính - 7340201
Ngân hàng
(dạy bằng
tiếng Anh)
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 100 117 28.98 100 116 31.5
Anh
Khối ngành
IV
Khối ngành V
Công nghệ 7480201
150 236 22.15 200 221 24.65
thông tin
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 150 236 22.15 200 221 24.65
Anh
Toán, Vật lí, A01
150 236 22.15 200 221 24.65
Tiếng Anh
Công nghệ 7480201
thông tin (dạy CLC
50 54 23.45
bằng tiếng
Anh)
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 54 23.45
Anh
Toán, Vật lí, A01
50 54 23.45
Tiếng Anh
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
8
Ngôn ngữ 7220203
100 107 30.55 100 105 32.83
Pháp
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 100 107 30.55 100 105 32.83
Anh
Ngữ văn, D02
Toán, Tiếng 100 107 30.55 100 105 32.83
Nga
Ngôn ngữ Tây 7220206
75 78 29.6 75 83 31.73
Ban Nha
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 75 78 29.6 75 83 31.73
Anh
Ngữ văn, D05
Toán, Tiếng 75 78 29.6 75 83 31.73
Đức
Quản trị dịch 7810103
vụ du lịch và CLC
lữ hành (dạy 4275 4550
bằng tiếng
Anh)
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 46 24.95
Anh
Ngôn ngữ 7220208
Italia
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 100 115 27.85 75 74 30.43
Anh
Ngôn ngữ 7220202
Nga
9
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 125 143 25.88 125 140 28.93
Anh
Ngôn ngữ 7220204
250 267 32.97 225 268 34.63
Trung quốc
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 250 267 32.97 225 268 34.63
Anh
Ngữ văn, D03
Toán, Tiếng 250 267 32.97 225 268 34.63
Pháp
Ngôn ngữ 7220208
50 22 22.42 50 65 27.4
Italia - CLC CLC
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 22 22.42 50 65 27.4
Anh
Ngữ văn, D04
Toán, Tiếng 50 22 22.42 50 65 27.4
Trung
Ngôn ngữ 7220201
300 335 33.23 300 342 34.82
Anh
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 300 335 33.23 300 342 34.82
Anh
Toán, Vật lí, A01
300 335 33.23 300 342 34.82
Tiếng Anh
Ngôn ngữ 7220209
Nhật
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 175 207 32.93 175 200 34.47
Anh
10
Quốc tế học 7310601
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 125 142 29.15 125 134 31.3
Anh
Ngôn ngữ 7220204
Trung Quốc - CLC 50 59 31.7 75 86 34
CLC
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 59 31.7 75 86 34
Anh
Ngữ văn, D03
Toán, Tiếng 50 59 31.7 75 86 34
Pháp
Truyền thông 7320109
doanh nghiệp
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 51 28.25 50 59 32.2
Anh
Ngôn ngữ 7220210
125 135 33.85 100 122 35.38
Hàn quốc
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 125 135 33.85 100 122 35.38
Anh
Ngữ văn, D06
Toán, Tiếng 125 135 33.85 100 122 35.38
Nhật
Quản trị dịch 7810103
vụ du lịch và
lữ hành
Ngữ văn, D01
100 105 32.2 100 121 33.27
Toán, Tiếng
11
Anh
Truyền thông 7320104
đa phương
tiện
Ngữ văn, D01
Toán, Tiếng 50 57 22.8 75 89 25.4
Anh
12
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 636.126 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1200
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của
trường tính trên một sinh viên chính quy: 4,58 m2/sinh viên
Diện
tích sàn
Số
TT Loại phòng xây
lượng
dựng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 233 14278
viên cơ hữu
2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 6 2170
3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 14 1740
4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 89 5200
5 Số phòng học dưới 50 chỗ 89 3063
6 Số phòng học đa phương tiện 32 1955
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ
7 3 150
hữu
8 Thư viện, trung tâm học liệu 1 2328
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
9 1 56
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo Số lượng
13
1 Khối ngành I 1446
2 Khối ngành II 2359
3 Khối ngành III 5205
4 Khối ngành IV 499
5 Khối ngành V 2100
6 Khối ngành VI 623
7 Khối ngành VII 36712
14
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo
dục Mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo
Giáo dục Mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người
có bằng CĐ)
1.1.Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:
a) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải
học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi
hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương
trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị
tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình
trạng sức khoẻ.
c) Các quy định khác (nếu) của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
1.2.Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
15
1.3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng);
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
Thí sinh tham khảo tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Hà Nội (www.hanu.vn)
1.4.Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan
có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
16
Ngày tháng năm ban hành
Số quyết định mở Trường tự chủ QĐ
Mã Số quyết định mở ngành Năm bắt đầu
TT Tên ngành ngành hoặc chuyển đổi hoặc Cơ quan có
ngành hoặc chuyển đổi tên ngành đào tạo
tên ngành (gần nhất) thẩm quyền cho phép
(gần nhất)
Quyết định số
Công nghệ Bộ Giáo dục và Đào
1 7480201 2869/QĐ-ĐHHN ngày 07/12/2017 2005
thông tin tạo
08 tháng 12 năm 2017
2869/QĐ-ĐHHN ngày
2 Ngôn ngữ Pháp 7220203 07/12/2017 Chính phủ 1967
08/12/2017
Nghiên cứu phát 630/QĐ-ĐHHN ngày
3 7310111 06/05/2020 Trường tự chủ QĐ 2020
triển 07/05/2020
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
4 Quốc tế học 7310601 07/12/2017 2001
08 tháng 12 năm 2017 tạo
Quản trị kinh 2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
5 7340101 07/12/2017 2001
doanh 08 tháng 12 năm 2017 tạo
Tài chính - 2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
6 7340201 07/12/2017 2006
Ngân hàng 08 tháng 12 năm 2017 tạo
7 Marketing 7340115 290/QĐ-ĐHHN 18/02/2019 Trường tự chủ QĐ 2019
8 7220210 07/12/2017 2002
Ngôn ngữ Hàn 2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
Quốc 08 tháng 12 năm 2017 tạo
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
9 Ngôn ngữ Italia 7220208 07/12/2017 2002
08 tháng 12 năm 2017 tạo
Quản trị dịch vụ
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
10 du lịch và lữ 7810103 07/12/2017 2002
08 tháng 12 năm 2017 tạo
hành
Ngôn ngữ Tây 2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
11 7220206 07/12/2017 2002
Ban Nha 08 tháng 12 năm 2017 tạo
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
12 Ngôn ngữ Nhật 7220209 07/12/2017 1999
08 tháng 12 năm 2017 tạo
2869/QĐ-ĐHHN ngày
13 Ngôn ngữ Nga 7220202 07/12/2017 Chính phủ 1959
08 tháng 12 năm 2017
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
14 Kế toán 7340301 07/12/2017 2006
08 tháng 12 năm 2017 tạo
Truyền thông đa
15 7320104 290/QĐ-ĐHHN 18/02/2019 Trường tự chủ QĐ 2019
phương tiện
2869/QĐ-ĐHHN ngày
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 07/12/2017 Chính phủ 1967
08 tháng 12 năm 2017
18
Ngôn ngữ Trung 2869/QĐ-ĐHHN ngày
17 7220204 07/12/2017 Chính phủ 1959
Quốc 08 tháng 12 năm 2017
2869/QĐ-ĐHHN ngày
18 Ngôn ngữ Đức 7220205 07/12/2017 Chính phủ 1999
08/12/2017
Ngôn ngữ Bồ 2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
19 7220207 07/12/2017 2002
Đào Nha 08 tháng 12 năm 2017 tạo
Truyền thông 2869/QĐ-ĐHHN ngày
20 7320109 07/12/2017 Trường tự chủ QĐ 2017
doanh nghiệp 08 tháng 12 năm 2017
Tiếng Việt và
2869/QĐ-ĐHHN ngày Bộ Giáo dục và Đào
21 văn hoá Việt 7220101 07/12/2017 2001
08 tháng 12 năm 2017 tạo
Nam
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
STT Ngành Mã Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
học ngành tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
Xét Theo Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi Mã tổ Môn thi
theo phương hợp chính hợp chính hợp chính hợp chính
KQ thi thức
THPT khác
19
1 Các
ngành đào
tạo đại
học
1.1 Tiếng 7220101 0 300
Việt và
văn hóa
Việt Nam
1.2 Ngôn ngữ 7220201 300 330 D01 N1
Anh
1.3 Ngôn ngữ 7220202 150 D01 N1 D02 N2
Nga
1.4 Ngôn ngữ 7220203 100 D01 N1 D03 N3
Pháp
1.5 Ngôn ngữ 7220204 200 150 D01 N1 D04 N4
Trung
quốc
1.6 Ngôn ngữ 7220204 100 D01 N1 D04 N4
Trung CLC
Quốc -
20
CLC
1.7 Ngôn ngữ 7220205 125 D01 N1 D05 N5
Đức
1.8 Ngôn ngữ 7220206 75 D01 N1
Tây Ban
Nha
1.9 Ngôn ngữ 7220207 60 D01 N1
Bồ Đào
Nha
1.10 Ngôn ngữ 7220208 75 D01 N1
Italia
1.11 Ngôn ngữ 7220208 50 D01 N1
Italia - CLC
CLC
1.12 Ngôn ngữ 7220209 175 D01 N1 D06 N6
Nhật
1.13 Ngôn ngữ 7220210 75 D01 N1 DD2 N7
Hàn quốc
21
1.14 Ngôn ngữ 7220210 100 D01 N1 DD2 N7
Hàn Quốc CLC
- CLC
1.15 Nghiên 7310111 50 D01 N1
cứu phát
triển
1.16 Quốc tế 7310601 125 D01 N1
học (dạy
bằng
tiếng
Anh)
1.17 Truyền 7320104 75 D01
thông đa
phương
tiện (dạy
bằng
tiếng
Anh)
1.18 Truyền 7320109 50 D01 N1 D03 N3
thông
doanh
22
nghiệp
(dạy bằng
tiếng
Pháp)
1.19 Quản trị 7340101 100 D01 N1
Kinh
doanh
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.20 Marketing 7340115 50 D01 N1
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.21 Tài chính 7340201 100 D01 N1
- Ngân
hàng (dạy
bằng
tiếng
Anh)
23
1.22 Kế toán 7340301 100 D01 N1
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.23 Công 7480201 200 A01 D01
nghệ
Thông tin
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.24 Công 7480201 75 A01 D01
nghệ CLC
thông tin
(dạy bằng
tiếng
Anh)
1.25 Quản trị 7810103 75 D01 N1
Dịch vụ
Du lịch và
Lữ hành
(dạy bằng
24
tiếng
Anh)
1.26 Quản trị 7810103 50 D01 N1
dịch vụ CLC
du lịch và
lữ hành
(dạy bằng
tiếng
Anh)
25
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2021 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và
quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
Mã Chỉ
TT Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
ngành tiêu
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)
2 Ngôn ngữ Nga 7220202 150
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 100
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 200
hoặc TIẾNG ANH (D01)
7220204 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)
5 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 100
CLC hoặc TIẾNG ANH (D01)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05)
6 Ngôn ngữ Đức 7220205 125
hoặc TIẾNG ANH (D01)
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
9 Ngôn ngữ Italia 7220208 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
7220208
10 Ngôn ngữ Italia CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
CLC
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06)
11 Ngôn ngữ Nhật 7220209 175
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
7220210
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 100
CLC hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
14 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
15 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng
16 7320104 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Anh)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)
17 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 50
hoặc TIẾNG ANH (D01)
18 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
19 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
20 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
27
21 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
22 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 200
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
7480201 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
23 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 75
CLC Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng
24 7810103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
Anh)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng 7810103
25 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Anh) CLC CLC
Tổng 2635
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối
26 Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam 7220101 300
với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing
27 Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
và Tài chính
28 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội
29 Kế toán Ứng dụng 50
Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng
30 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
28
* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1 Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.7.2 Nguyên tắc xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (05% tổng chỉ tiêu)
- Tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xem chi tiết tại Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường Đại
học Hà Nội năm 2021.
b) Xét tuyển kết hợp (25% tổng chỉ tiêu):
- Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu. Nếu không tuyển đủ chỉ tiêu,
các chỉ tiêu còn thừa sẽ được chuyển sang cho phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT. Thí sinh không trúng tuyển bằng
phương thức xét tuyển kết hợp vẫn có thể xét tuyển bằng kết quả thi THPT (nếu đã đăng ký từ trước).
- Xem chi tiết tại Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường Đại
học Hà Nội năm 2021.
c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021 (70% tổng chỉ tiêu):
- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp.
Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
29
+ Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý (hoặc
Ngữ văn) + điểm ưu tiên.
+ Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3)
d) Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh:
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh vào các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài,
lấy bằng chính quy do các trường đại học nước ngoài cấp bằng – - Xem thông tin chi tiết tại website: www.hanu.vn.
1.8. Chính sách ưu tiên:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Hà Nội (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng
không sử dụng quyền tuyển thẳng).
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Hà Nội (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng
không sử dụng quyền tuyển thẳng).
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.25.000 đồng/01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, các học phần đại cương
giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/ tín chỉ. Các học phần còn lại: 480.000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các học phần khối kiến thức
ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC, ngành
30
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC: 940.000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia - CLC: 770.000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT
CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1.300.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học
(xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách
nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng
thêm theo quy định đặc thù
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)....
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
31
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 300 0 391 0 243 0 86.68 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 200 0 236 0 129 0 88 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 1850 0 2067 0 1395 0 85.58 0
1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS trúng tuyển Số SV tốt nghiệp Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp
sinh nhập học đã có việc làm thống kê cho
2 khóa tốt nghiệp gần nhất
đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 300 0 309 0 412 0 93.82 0
32
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành V 200 0 197 0 130 0 100 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 1700 0 1829 0 1117 0 91.45 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 298.073.318.496 đ/ năm;
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 19.500.000 đ/ sinh viên/ năm.
33
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (Không bao gồm chỉ tiêu liên
thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
2.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải
học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi
hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương
trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị
tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
Xét tuyển dựa trên điểm học bạ 03 năm THPT: Tổng điểm 3 môn (Toán+Ngữ văn+Ngoại ngữ) + điểm ưu tiên đạt từ 15.0 điểm
trở lên. Trong đó, điểm môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ lấy điểm trung bình chung môn học 3 năm học trong học bạ THPT.
- Nguyên tắc tuyển sinh: Căn cứ điểm học bạ THPT xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Ngày tháng Cơ quan có
Chỉ tiêu Số QĐ đào tạo Năm bắt đầu
STT Tên ngành Mã ngành năm ban hành thẩm quyền
(dự kiến) VLVH đào tạo
QĐ cho phép hoặc
34
trường tự chủ
QĐ
Ngôn ngữ Hàn 880/QĐ-
1 7220210 100 20/02/2002 Bộ GD&ĐT 2002
Quốc BGD&ĐT
5183/QĐ-
2 Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 BGD&ĐT- 19/11/1999 Bộ GD&ĐT 1999
TCCB
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 200 126/CP 13/04/2021 Chính phủ 1980
Ngôn ngữ
4 7220204 150 376/ND 13/04/2021 Chính phủ 1980
Trung Quốc
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có tổng điểm 3 môn (Toán+Ngữ văn+Ngoại ngữ) + điểm ưu tiên đạt từ 15.0 điểm trở lên. Trong đó, tổng điểm môn
Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ lấy điểm trung bình chung môn học 3 năm học trong học bạ THPT.
2.. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Hồ sơ tuyển sinh:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Hà Nội).
b) 03 ảnh 4x6 cm (dán vào phiếu tuyển sinh, phiếu đăng kí xét tuyển).
c) Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021) và Học bạ THPT.
d) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
35
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
Tổ chức tuyển sinh: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể về hình thức nhận hồ sơ ĐKXT vào tháng 3 và tháng 8 hàng năm.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/ thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến: 450.000 đồng/tín chỉ x 140 tín chỉ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Các nội dung khác:
- Thời gian đào tạo: 04 năm.
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Hà Nội.
- Thời lượng học: Tối đa 140 tín chỉ.
2.12 Thông tin liên hệ:
- Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội. Website www.hanu.edu.vn. Email: [email protected]. Facebook: @hanutuyensinh. Điện thoại: 0243.8544338 số
máy lẻ 3366 hoặc 3388. Di động: 0965390699.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
1 Nhà trường không có đợt tuyển sinh bổ sung
36
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các
cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
a) Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao hơn.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị
tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;
a) Tuyển thẳng (20% chỉ tiêu): Thí sinh có bằng cử nhân ngoại ngữ hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội.
b) Xét tuyển (80% chỉ tiêu): Thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng đã nêu ở mục 3.3a; thí sinh có điểm trung bình chung kết quả
học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Ngày tháng Cơ quan có TQ cho Năm
Tên Mã chính Số QĐ đào tạo
STT VLVH năm ban hành phép hoặc trường tự bắt đầu
ngành ngành quy (dự VB2
(dự kiến) QĐ chủ QĐ đào tạo
kiến)
Ngôn 185/QĐ/BGD
1 7220101 330 20/01/1999 Bộ GD&ĐT 1999
ngữ Anh &ĐT-ĐH
37
465/QĐ-
2 7220204 7220204 150 18/03/2021 Trường ĐH hà Nội 2021
ĐHHN
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh có điểm trung bình chung kết quả học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây đạt từ 5.0
(theo thang điểm 10).
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Hồ sơ tuyển sinh:
a) Hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Hà Nội).
b) Bản sao công chứng: Bằng cử nhân ngoại ngữ hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội/ Bằng cử nhân của chương trình đại học
hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
c) Bản sao công chứng kết quả học tập của chương trình đại học hoặc cao hơn mà thí sinh đã học trước đây.
d) 05 ảnh 3x4 cm.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi
đối với từng ngành đào tạo...
Tổ chức tuyển sinh: 02 đợt tuyển sinh/ năm; Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể về việc nhận hồ sơ ĐKXT vào tháng 01 và tháng
8 hàng năm.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
300.000 đồng/ thí sinh.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
480.000 đồng/tín chỉ x 120 tín chỉ.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Các nội dung khác:
38
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Hà Nội.
- Thời lượng học: Tối đa 120 tín chỉ.
3.12. Thông tin liên hệ:
- Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội. Website www.hanu.edu.vn. Email: [email protected]. Facebook: @hanutuyensinh. Điện thoại: 0243.8544338 số
máy lẻ 3366 hoặc 3388. Di động: 0965390699.
39
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
4.1. Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan ( Bộ ngành, UBND tỉnh)
Nhà trường không có loại hình đào tạo này.
4.2. Chỉ tiêu đào tạo
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.4. Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).
40
5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và
vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh
Nhà trường không có loại hình đào tạo này.
5.2. Phạm vi tuyển sinh
5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Số QĐ Cơ quan Năm bắt
đào tạo có thẩm đầu đào
Chỉ tiêu Ngày tháng
Trình độ Chỉ tiêu chính LT quyền cho tạo
STT Mã ngành Ngành học VLVH (dự năm ban
đào tạo quy (dự kiến) phép hoặc
kiến) hành QĐ
trường tự
chủ QĐ
5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
5.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
5.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
41
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
STT Tiêu đề Nội dung
5.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
42
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
Ngày xác nhận: 24/04/2021
Ngày báo cáo: 23/04/2021
43
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021)
Phụ lục 01: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình đồ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu
tuyển sinh
Chức
Trình độ Chuyên Giảng
Giới danh
TT Họ và tên chuyên môn đào dạy môn
tính khoa Cao đẳng Đại học
môn tạo chung
học
Tên Mã
Mã ngành Tên ngành
ngành ngành
Nguyễn Thị Kinh tế
1 Nữ TS x
Thu Trà chính trị
Nguyễn Thị
2 Nữ TS Lịch sử x
Như
Phó
3 Lê Văn Sự Nam TS Triết học x
giáo
44
sư
Đoàn Thị Thu Ngôn ngữ
4 Nữ TS x
Hà học
Vũ Thị Kim Ngôn ngữ
5 Nữ THS x
Hoa học
Thái Lan
Trịnh Thị Thu
6 Nữ THS học phát x
Hà
triển
Khoa học
7 Trần Văn Hải Nam THS x
giáo dục
Trần Thị Hoa Giáo dục
8 Nữ THS x
Lý học
Trần Thanh Giáo dục
9 Nam THS x
Tùng học
Huấn
Trần Đức
10 Nam THS luyện thể x
Luân
thao
11 Nữ THS Triết học x
Tạ Thị Thanh
45
Tâm
Thái Lan
Phùng Thị
12 Nữ THS học phát x
Hương Giang
triển
Phạm Thị Mai
13 Nữ THS Kinh tế x
Vui
Phạm Tất Giáo dục
14 Nam THS x
Thắng học
Lý luận và
phương
Nguyễn Thị pháp giảng
15 Nữ THS x
Thanh Tâm dạy giáo
dục chính
trị
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
16 Nữ THS x
Thanh Ngọc học
Đông
Nguyễn Thị
17 Nữ THS Phương x
Hà
học
46
Nguyễn Minh Khoa học
18 Nam THS x
Quang giáo dục
Nguyễn Đức Giáo dục
19 Nam THS x
Thiệu chính trị
20 Mai Văn Huy Nam THS Triết học x
Lê Thị Thu Chính trị
21 Nữ THS x
Thúy học
Giáo dục
22 Trần Thị Oanh Nữ ĐH x
thể chất
Sư phạm
23 Trần Gia Kiên Nam ĐH giáo dục x
thể chất
Tạ Thị Hoa
24 Nữ ĐH Lịch sử x
Ban
Vũ Thanh Giáo dục
25 Nam ĐH x
Hùng thể chất
Đoàn Văn
26 Nam ĐH Luật học x
Nhật
47
Nguyễn Thu Giáo dục Quản trị kinh
27 Nữ TS 7340101
Hương học doanh
Lý luận và
phương
Quản trị kinh
28 Vũ Thu Hà Nữ THS pháp giảng 7340101
doanh
dạy tiếng
Anh
Giảng dạy
tiếng Anh
Vũ Thị Tuyết cho người Quản trị kinh
29 Nữ THS 7340101
Nhung nói các doanh
ngôn ngữ
khác
Giáo dục Quản trị kinh
30 Vũ Minh Thủy Nữ THS 7340101
học doanh
Trịnh Thị Nha Ngôn ngữ Quản trị kinh
31 Nữ THS 7340101
Trang Anh doanh
Quản trị kinh
32 Trần Kim Anh Nữ THS Toán học 7340101
doanh
48
Phan Thu Thương Quản trị kinh
33 Nữ THS 7340101
Hương mại doanh
Phan Hoàng Quản trị kinh
34 Nam THS Khoa học 7340101
Quân doanh
Lý luận và
phương
Phạm Thị Quản trị kinh
35 Nữ THS pháp giảng 7340101
Phương Dung doanh
dạy tiếng
Anh
Phạm Thị Thương Quản trị kinh
36 Nữ THS 7340101
Phượng mại doanh
Phạm Mỹ Quản trị Quản trị kinh
37 Nữ THS 7340101
Hạnh kinh doanh doanh
Phạm Lê Diệu Quản trị kinh
38 Nữ THS Du lịch 7340101
Linh doanh
Nguyễn Yến Kinh tế Quản trị kinh
39 Nữ THS 7340101
Chi học - MEC doanh
Nguyễn Thị Quản trị Quản trị kinh
40 Nữ THS 7340101
Minh Hiếu kinh doanh doanh
49
Quảng cáo
tiếp thị
Nguyễn Quản trị kinh
41 Nữ THS truyền 7340101
Phương Liên doanh
thông tích
hợp
Ngô Thị Thùy Quản trị Quản trị kinh
42 Nữ THS 7340101
Linh kinh doanh doanh
Lê Thị Thu Quản trị Quản trị kinh
43 Nữ THS 7340101
Trang kinh doanh doanh
Quản trị Quản trị kinh
44 Lê Minh Hằng Nữ THS 7340101
kinh doanh doanh
Trần Thị Thu Quản trị kinh
45 Nữ ĐH Toán học 7340101
Hiền doanh
Quản lý
Phạm Thị Quản trị kinh
46 Nữ THS Quốc tế - 7340101
Hoàng Yến doanh
MIM
Nguyễn Ngọc Kinh tế Quản trị kinh
47 Nam THS 7340101
Hiếu học doanh
48 Nữ THS 7340101
Phạm Thanh Quản trị Quản trị kinh
50
Hằng Kinh doanh
doanh
Quản trị
Nguyễn Minh Quản trị kinh
49 Nam THS Kinh 7340101
Dương doanh
doanh
Quản trị
Nguyễn Thảo Quản trị kinh
50 Nữ THS Kinh 7340101
Anh doanh
doanh
Kinh tế và Quản trị kinh
51 Lê Mạnh Đức Nam TS 7340101
Quản trị doanh
Dư Thị Hòa Quản trị kinh
52 Nữ TS Toán học 7340101
Bình doanh
Phạm Lê Thu
53 Nữ TS Tài chính 7340301 Kế toán
Nga
Bùi Thanh
54 Nữ TS Du lịch 7340301 Kế toán
Hương
Trần Tường Ngôn ngữ
55 Nữ THS 7340301 Kế toán
Anh Anh
51
Tài chính
Phan Thị Kim và thương
56 Nữ THS 7340301 Kế toán
Ngân mại quốc
tế
Phạm Văn Phân tích
57 Nam THS 7340301 Kế toán
Hùng tài chính
Nguyễn Thị
58 Nữ THS Tài chính 7340301 Kế toán
Vân Anh
Quản trị
Nguyễn Thị
59 Nữ THS nhân sự 7340301 Kế toán
Thanh Hằng
quốc tế
Nguyễn Lê Quản trị
60 Nữ THS 7340301 Kế toán
Phương Trâm kinh doanh
Nghiêm Huyền
61 Nữ THS Marketing 7340301 Kế toán
Anh
Giáo dục
tiếng Anh
Lưu Trung
62 Nam THS 7340301 Kế toán
Kiên quốc tế và
ngôn ngữ
học ứng
52
dụng
Khoa học
63 Lê Ngọc Xuân Nữ THS 7340301 Kế toán
giáo dục
Luật kinh
tế, quản lý
Lại Hoài
64 Nữ THS chuyên 7340301 Kế toán
Phương
ngành tài
chính
Hoàng Đức Ngôn ngữ
65 Nam THS 7340301 Kế toán
Dũng Anh
Quản trị
Trần Nguyễn dịch vụ Du
66 Nữ ĐH 7340301 Kế toán
Nhung lịch và Lữ
hành
Quản trị
67 Đinh Lê Mai Nữ THS 7340115 Marketing
kinh doanh
Lý luận và
Đặng Ngọc
68 Nam THS phương 7340115 Marketing
Quang
pháp giảng
dạy tiếng
53
Anh
- Kinh tế-
Quản trị
Đào Mai
69 Nữ THS ngân hàng 7340115 Marketing
Hương
và tài
chính
Giáo dục
tiếng Anh
quốc tế và
70 Bùi Thùy Linh Nữ THS 7340115 Marketing
ngôn ngữ
học ứng
dụng
Tâm lý
Hoàng Gia
71 Nam TS học ứng 7340115 Marketing
Thư
dụng
Giảng dạy
72 Trịnh Hải An Nam THS tiếng Anh 7340115 Marketing
quốc tế
Trần Thu Ngôn ngữ
73 Nữ THS 7340115 Marketing
Hằng Anh
54
Ngôn ngữ
74 Phạm Thu Trà Nữ THS 7340115 Marketing
Anh
Phân tích
75 Đỗ Vân Anh Nữ THS 7340115 Marketing
tài chính
Kinh
76 Đỗ Minh Ngọc Nữ THS doanh 7340115 Marketing
quốc tế
- Quản trị
kinh
Hoàng Thị Tài chính -
77 Nữ TS doanh- Tài 7340201
Hương Giang Ngân hàng
chính quốc
tế
Đào Thị Thanh Khoa học Tài chính -
78 Nữ TS 7340201
Bình quản lý Ngân hàng
Trịnh Thị Tài chính -
79 Nữ THS Toán học 7340201
Ngọc Lan Ngân hàng
Tạ Thị Thanh Tài chính -
80 Nữ THS Tiếng Anh 7340201
Hiền Ngân hàng
81 Nữ THS 7340201
Phạm Thị Mỹ Đầu tư tài Tài chính -
55
Phương chính Ngân hàng
Nguyễn Xuân Phân tích Tài chính -
82 Nam THS 7340201
Trường tài chính Ngân hàng
Kinh
Nguyễn Thu Tài chính -
83 Nữ THS doanh 7340201
Trang Ngân hàng
quốc tế
Nguyễn Thị Tài chính Tài chính -
84 Nữ THS 7340201
Vân Anh kế toán Ngân hàng
Nguyễn Thị Giảng dạy Tài chính -
85 Nữ THS 7340201
Thư tiếng Anh Ngân hàng
Nguyễn Thị Quản trị Tài chính -
86 Nữ THS 7340201
Thanh Loan kinh doanh Ngân hàng
Quản trị,
chuyên
Nguyễn Thế Tài chính -
87 Nam THS ngành tài 7340201
Hải Ngân hàng
chính ngân
hàng
Nguyễn Đăng Quản trị Tài chính -
88 Nam THS 7340201
Hoàng kinh doanh Ngân hàng
56
Nguyễn Anh Tài chính -
89 Nam THS Tài chính 7340201
Tuấn Ngân hàng
Lý luận và
phương
Ngô Thu Tài chính -
90 Nữ THS pháp giảng 7340201
Phương Ngân hàng
dạy tiếng
Anh
Lưu Thị Minh Quản trị Tài chính -
91 Nữ THS 7340201
Nghĩa kinh doanh Ngân hàng
Lương Minh Quản trị Tài chính -
92 Nam THS 7340201
Hoàng kinh doanh Ngân hàng
Giảng dạy
Tài chính -
93 Lê Thu Hương Nữ THS tiếng Anh 7340201
Ngân hàng
quốc tế
Lê Thị Khánh Quản trị Tài chính -
94 Nữ THS 7340201
Hòa kinh doanh Ngân hàng
Tài chính Tài chính -
95 Lê Thanh Bình Nữ THS 7340201
ngân hàng Ngân hàng
96 Hồ Thúy Hằng Nữ THS Luật 7340201
Tài chính -
57
Ngân hàng
Nguyễn Thúy Quản trị Tài chính -
97 Nữ ĐH 7340201
Hằng kinh doanh Ngân hàng
Lê Hoàng Khoa học Công nghệ
98 Nam THS 7480201
Nam máy tính thông tin
Khoa học Công nghệ
99 Lê Thị Chung Nữ THS 7480201
máy tính thông tin
Công nghệ Công nghệ
100 Kiều Văn Khải Nam THS 7480201
thông tin thông tin
Quản trị Công nghệ
101 Kiều Thị Thu Nữ THS 7480201
kinh doanh thông tin
Giảng dạy
Hoàng Thị Công nghệ
102 Nữ THS tiếng Anh 7480201
Ngọc thông tin
quốc tế
Hoàng Thị Khoa học Công nghệ
103 Nữ THS 7480201
Kiều Hoa máy tính thông tin
Hoàng Phương Khoa học Công nghệ
104 Nữ THS 7480201
Thảo máy tính thông tin
58
Công nghệ
Nguyễn Văn Công nghệ
105 Nam ĐH thông tin - 7480201
Công thông tin
Tiếng Anh
Thiết kế
Nguyễn Hữu Công nghệ
106 Nam ĐH hệ thống 7480201
Cầm thông tin
thông tin
Nguyễn Bảo Ngôn ngữ Công nghệ
107 Nam ĐH 7480201
Khánh Anh thông tin
Công nghệ
Đặng Đình Công nghệ
108 Nam ĐH thông tin - 7480201
Quân thông tin
Tiếng Anh
Hoàng Phương Quản trị Công nghệ
109 Nữ THS 7480201
Linh kinh doanh thông tin
Truyền
Hoàng Thảo thông và Công nghệ
110 Nữ THS 7480201
Vân Công nghệ thông tin
Thông tin
Trần Thị Thùy Công nghệ
Quản trị
111 Nữ THS 7480201
Linh thông tin
Kinh
59
doanh
Nguyễn Thị Sư phạm Công nghệ
112 Nữ THS 7480201
Kim Sơn Toán thông tin
Nguyễn Xuân Khoa học Công nghệ
113 Nam TS 7480201
Thắng máy tính thông tin
Triệu Thị Vân Quản lý Công nghệ
114 Nữ TS 7480201
Hậu thông tin thông tin
Tăng Bá Khoa học Công nghệ
115 Nam TS 7480201
Hoàng giáo dục thông tin
Tạ Quang Công nghệ Công nghệ
116 Nam TS 7480201
Hùng thông tin thông tin
Thiết kế
Vương Thị Công nghệ
117 Nữ THS hệ thống 7480201
Nhung thông tin
thông tin
Thiết kế
Công nghệ
118 Vũ Minh Tuấn Nam THS hệ thống 7480201
thông tin
thông tin
119 Vũ Bích Thủy Nữ THS Giảng dạy 7480201
Công nghệ
tiếng Anh
60
cho người thông tin
nói các
ngôn ngữ
khác
Trịnh Bảo Công nghệ Công nghệ
120 Nam THS 7480201
Ngọc thông tin thông tin
- Quản trị
kinh
Trần Thúy doanh- Công nghệ
121 Nữ THS 7480201
Hằng Khoa học thông tin
và xã hội
nhân văn
Trần Thị Ngọc Công nghệ
122 Nữ THS Tiếng Anh 7480201
Bắc thông tin
Thiết kế
Trần Nguyễn Công nghệ
123 Nam THS hệ thống 7480201
Khánh thông tin
thông tin
Khoa học Công nghệ
124 Trần Hữu Tâm Nam THS 7480201
máy tính thông tin
61
Quản lý Công nghệ
125 Tô Ngân Hà Nữ THS 7480201
giáo dục thông tin
Lý luận và
phương
Tạ Thị Xuân Công nghệ
126 Nữ THS pháp giảng 7480201
Thảo thông tin
dạy tiếng
Anh
Lý luận và
phương
Phạm Xuân Công nghệ
127 Nam THS pháp giảng 7480201
Quyết thông tin
dạy tiếng
Anh
Phạm Xuân Ngôn ngữ Công nghệ
128 Nam THS 7480201
Huy Anh thông tin
Nghiên
Phạm Tiến Công nghệ
129 Nam THS cứu giáo 7480201
Hùng thông tin
dục
Phạm Thị Ngôn ngữ Công nghệ
130 Nữ THS 7480201
Thảo Anh thông tin
62
Phạm Thị Khoa học Công nghệ
131 Nữ THS 7480201
Huyên máy tính thông tin
Lý luận và
phương
Phạm Bích Công nghệ
132 Nữ THS pháp giảng 7480201
Hạnh thông tin
dạy tiếng
Anh
Nguyễn Việt Ngôn ngữ Công nghệ
133 Nữ THS 7480201
Hà ứng dụng thông tin
Nguyễn Tuấn Công nghệ Công nghệ
134 Nam THS 7480201
Anh thông tin thông tin
Thiết kế
Nguyễn Thùy Công nghệ
135 Nữ THS hệ thống 7480201
Linh thông tin
thông tin
Nguyễn Thị Quản trị Công nghệ
136 Nữ THS 7480201
Thường kinh doanh thông tin
Lý luận và
Nguyễn Thị Công nghệ
137 Nữ THS phương 7480201
Quỳnh Hoa thông tin
pháp giảng
dạy tiếng
63
Anh
Nguyễn Thị Quản trị Công nghệ
138 Nữ THS 7480201
Phương Lê kinh doanh thông tin
Lý luận và
phương
Nguyễn Thị Công nghệ
139 Nữ THS pháp giảng 7480201
Minh Hằng thông tin
dạy tiếng
Anh
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Công nghệ
140 Nữ THS 7480201
Linh Anh thông tin
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Công nghệ
141 Nữ THS 7480201
Hương Quỳnh Anh thông tin
Nguyễn Thị Công nghệ
142 Nữ THS Toán học 7480201
Hương thông tin
Toán học
Nguyễn Phùng Công nghệ
143 Nữ THS và kinh tế 7480201
Thu Hằng thông tin
học
Nguyễn Kim Công nghệ
144 Nữ THS Tiếng Anh 7480201
Chi thông tin
64
Nguyễn Huy Khoa học Công nghệ
145 Nam THS 7480201
Anh Tự nhiên thông tin
Nguyễn Hoàng Công nghệ Công nghệ
146 Nam THS 7480201
Dương thông tin thông tin
Thiết kế
Nguyễn Đình Công nghệ
147 Nam THS hệ thống 7480201
Trần Long thông tin
thông tin
Ngô Thị Bích Quản trị Công nghệ
148 Nữ THS 7480201
Thảo kinh doanh thông tin
Phạm Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
149 Nữ TS 7220210
Ngọc học Quốc
Nghiên
Nguyễn cứu Hàn Ngôn ngữ Hàn
150 Nữ TS 7220210
Phương Lâm Quốc Quốc
(Kinh tế)
Nghiêm Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
151 Nữ TS 7220210
Thu Hương học Quốc
Trần Thị Ngôn ngữ Hàn
152 Nữ THS Du lịch 7220210
Phương Giang Quốc
65
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
153 Nữ THS 7220210
Thơm Thắm Hàn Quốc Quốc
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Hàn
154 Nữ THS Tiếng Hàn 7220210
Thanh Huyền Quốc
Nguyễn Ngôn ngữ Hàn
155 Nữ THS Văn học 7220210
Phương Dung Quốc
Văn
chương Ngôn ngữ Hàn
156 Lê Thu Trang Nữ THS 7220210
(tiếng Quốc
Hàn)
Đông
Ngôn ngữ Hàn
157 Lê Thị Hương Nữ THS phương 7220210
Quốc
học
Đỗ Thị Ngữ văn Ngôn ngữ Hàn
158 Nữ THS 7220210
Phương Loan tiếng Hàn Quốc
Giáo dục
Đặng Hồng Ngôn ngữ Hàn
159 Nữ THS tiếng Hàn 7220210
Vân Quốc
Quốc
160 Nữ THS 7220210
Bùi Thị Bạch Văn học Ngôn ngữ Hàn
66
Dương hiện đại Quốc
Quản trị Ngôn ngữ Hàn
161 Bá Thị Nga Nữ THS 7220210
kinh doanh Quốc
Trần Ngọc Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
162 Nữ ĐH 7220210
Thư Hàn Quốc Quốc
Trần Thị Thùy Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
163 Nữ ĐH 7220210
Linh Hàn Quốc Quốc
Bạch Bảo Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
164 Nữ ĐH 7220210
Hoàn Châu Hàn Quốc Quốc
Đông
Tô Thị Phương Ngôn ngữ Hàn
165 Nữ ĐH phương 7220210
Lan Quốc
học
Quách Hồng Ngôn ngữ Hàn
166 Nữ ĐH Tiếng Hàn 7220210
Hồng Quốc
Phạm Tuấn Ngôn ngữ Ngôn ngữ Hàn
167 Nam ĐH 7220210
Hiệp Hàn Quốc Quốc
Lương Thị Ngôn ngữ Hàn
168 Nữ ĐH Tiếng Hàn 7220210
Thu Ngân Quốc
67
Hệ thống Truyền thông
169 Lê Minh Đức Nam TS 7320104
thông tin đa phương tiện
Phùng Văn Công nghệ Truyền thông
170 Nam TS 7320104
Đông thông tin đa phương tiện
Doãn Hoàng Truyền thông
171 Nữ THS Tiếng Anh 7320104
Mai đa phương tiện
Đỗ Thùy Công nghệ Truyền thông
172 Nữ THS 7320104
Dương thông tin đa phương tiện
Công nghệ
Đỗ Thị Truyền thông
173 Nữ THS thông tin - 7320104
Phương Thảo đa phương tiện
mạng
Thiết kế
Đinh Thị Minh Truyền thông
174 Nữ THS hệ thống 7320104
Nguyệt đa phương tiện
thông tin
Giáo dục Truyền thông
175 Điêu Thị Lợi Nữ THS 7320104
tiếng Anh đa phương tiện
Giảng dạy
Truyền thông
176 Đàm Tất Đạt Nữ THS tiếng Anh 7320104
đa phương tiện
quốc tế
68
Bùi Quốc Công nghệ Truyền thông
177 Nam THS 7320104
Khánh thông tin đa phương tiện
Ngôn ngữ Truyền thông
178 Bùi Ngọc Liên Nữ THS 7320104
Anh đa phương tiện
Giáo dục
tiếng Anh
tại các
quốc gia Truyền thông
179 Bùi Lê Minh Nam THS 7320104
sử dụng đa phương tiện
tiếng Anh
như một
ngoại ngữ
Thiết kế
Luyện Thu Truyền thông
180 Nữ THS hệ thống 7320104
Trang đa phương tiện
thông tin
Quản trị Truyền thông
181 Lưu Thu Hà Nữ THS 7320104
kinh doanh đa phương tiện
Lý luận và
Truyền thông
182 Lê Thùy Dung Nữ THS 7320104
phương
đa phương tiện
pháp giảng
69
dạy tiếng
Anh
Phi Ngọc Ngôn ngữ
183 Nam THS Báo chí 7220204
Khiêm Trung Quốc
Ngôn ngữ
Trịnh Thị Vĩnh Ngôn ngữ
184 Nữ TS và văn tự 7220204
Hạnh Trung Quốc
Hán ngữ
Ngôn ngữ
học và Ngôn ngữ
185 Trần Thu Hiên Nữ TS 7220204
ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Ngôn ngữ
Trần Thị học và Ngôn ngữ
186 Nữ TS 7220204
Thanh Mai ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Pháp học
Trần Thị Hồng Ngôn ngữ
187 Nữ TS quan hệ 7220204
Anh Trung Quốc
quốc tế
188 Nữ TS Văn học 7220204
Trần Thị Hải Ngôn ngữ
70
Anh Trung Quốc
Ngôn ngữ
học và Ngôn ngữ
189 Thái Tâm Giao Nữ TS 7220204
ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Văn học
Nguyễn Việt Trung Ngôn ngữ
190 Nam TS 7220204
Phương Quốc cổ Trung Quốc
đại
Ngôn ngữ
Nguyễn Thúy học và Ngôn ngữ
191 Nữ TS 7220204
Ngà ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị học và Ngôn ngữ
192 Nữ TS 7220204
Thúy Hạnh ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Kinh tế
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
193 Nữ TS giáo dục 7220204
Thanh Thúy Trung Quốc
và quản lý
71
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị học và Ngôn ngữ
194 Nữ TS 7220204
Thanh ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Nguyễn Thị Quan hệ Ngôn ngữ
195 Nữ TS 7220204
Quỳnh Nga quốc tế Trung Quốc
Văn học
Nguyễn Thị cổ đại Ngôn ngữ
196 Nữ TS 7220204
Quỳnh Hoa Trung Trung Quốc
Quốc
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị học và Ngôn ngữ
197 Nữ TS 7220204
Hoài Phương ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Nguyễn Thành Ngôn ngữ
198 Nam TS Văn khoa 7220204
Công Trung Quốc
Nguyễn Ngọc Ngôn ngữ
199 Nam TS Văn học 7220204
Lân Trung Quốc
Ngôn ngữ
200 Ngô Thị Huệ Nữ TS 7220204
Ngôn ngữ
học và
72
ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Ngô Thanh Quan hệ Ngôn ngữ
201 Nữ TS 7220204
Hương quốc tế Trung Quốc
Ngôn ngữ
Đoàn Minh học và Ngôn ngữ
202 Nữ TS 7220204
Hải ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Đỗ Hồng Ngôn ngữ
203 Nữ TS Nhân học 7220204
Thanh Trung Quốc
Ngôn ngữ
Đinh Thị học và Ngôn ngữ
204 Nữ TS 7220204
Thanh Nga ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Chu Hồng Văn tự học Ngôn ngữ
205 Nữ TS 7220204
Hạnh Hán ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ
Bùi Quỳnh Ngôn ngữ
206 Nữ TS 7220204
Vân học và Trung Quốc
ngôn ngữ
73
ứng dụng
Ngôn ngữ
Vũ Thị Xuân Ngôn ngữ
207 Nữ THS và văn học 7220204
Dung Trung Quốc
Hán
Tài chính Ngôn ngữ
208 Vũ Thị Nhung Nữ THS 7220204
học Trung Quốc
Khóa trình
Vũ Thị Hồng Ngôn ngữ
209 Nữ THS và giáo 7220204
Liên Trung Quốc
học luận
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
210 Trần Trà My Nữ THS 7220204
học Trung Quốc
Trần Thị Hoài Ngôn ngữ
211 Nữ THS Văn học 7220204
Tâm Trung Quốc
Giáo dục
Tạ Thị Trà Ngôn ngữ
212 Nữ THS Hán ngữ 7220204
Giang Trung Quốc
quốc tế
Ngôn ngữ
Phạm Thị Ngôn ngữ
213 Nữ THS 7220204
Thảo Hương học và Trung Quốc
Ngôn ngữ
74
học ứng
dụng
Nguyễn Thị Tiếng Ngôn ngữ
214 Nữ THS 7220204
Thanh Huyền Trung Trung Quốc
Nguyễn Thị Tiếng Ngôn ngữ
215 Nữ THS 7220204
Minh Thư Trung Trung Quốc
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị học và Ngôn ngữ
216 Nữ THS 7220204
Minh Phượng ngôn ngữ Trung Quốc
ứng dụng
Ngôn ngữ
học và
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
217 Nữ THS Ngôn ngữ 7220204
Kim Hòa Trung Quốc
học ứng
dụng
Nguyễn Thị Dân tộc Ngôn ngữ
218 Nữ THS 7220204
Hảo học Trung Quốc
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
Giáo dục
219 Nữ THS 7220204
Hảo Trung Quốc
Hán ngữ
75
quốc tế
Giáo dục
Hán ngữ
Nguyễn Gia Ngôn ngữ
220 Nam THS Quốc tế và 7220204
Khoa Trung Quốc
Truyền
thông
Luật -
Ngô Thị Ngôn ngữ
221 Nữ THS chính trị 7220204
Phương Thảo Trung Quốc
quốc tế
Giảng dạy
Đoàn Phương tiếng Ngôn ngữ
222 Nữ THS 7220204
Thảo Trung đối Trung Quốc
ngoại
Quản trị
Ngôn ngữ
223 Đỗ Hải Yến Nữ THS doanh 7220204
Trung Quốc
nghiệp
Ngôn ngữ
Đặng Thị Ngôn ngữ
224 Nữ THS và văn tự 7220204
Hương Trung Quốc
học
76
Giáo dục
Ngôn ngữ
225 Bùi Thị Châm Nữ THS Hán ngữ 7220204
Trung Quốc
quốc tế
Nguyễn Thị Chính sách
226 Nữ TS 7310601 Quốc tế học
Thúy Hằng công
Nguyễn Thị Quốc tế
227 Nữ TS 7310601 Quốc tế học
Thanh Huyền học
Nghiên
Nguyễn Mạnh
228 Nam TS cứu phát 7310601 Quốc tế học
Cường
triển
Phó Khoa học
229 Đỗ Phú Hải Nam giáo TS chính trị 7310601 Quốc tế học
sư và xã hội
Thái Thị Lan Quy hoạch
230 Nữ THS 7310601 Quốc tế học
Phương xã hội
An ninh
231 Tạ Thị Oanh Nữ THS 7310601 Quốc tế học
Quốc tế
Nguyễn Thị
Quản lý
232 Nữ THS 7310601 Quốc tế học
Minh Tiến
kinh tế và
77
dự án quốc
tế
Nguyễn Thị Quản trị
233 Nữ THS 7310601 Quốc tế học
Diệu Hương kinh doanh
Nguyễn Ngọc Quan hệ
234 Nữ THS 7310601 Quốc tế học
Anh quốc tế
Nghiên
Nguyễn Hồng
235 Nữ THS cứu phát 7310601 Quốc tế học
Nga
triển
Quản trị dịch
Kinh tế
236 Vũ Việt Dũng Nam TS 7810103 vụ du lịch và
học
lữ hành
Quản trị dịch
Phan Khoa Quản trị
237 Nam THS 7810103 vụ du lịch và
Điềm kinh doanh
lữ hành
Quản trị dịch
Nguyễn Long Kinh tế
238 Nam THS 7810103 vụ du lịch và
An phát triển
lữ hành
239 Nam THS 7810103
Nguyễn Đức - Khoa học Quản trị dịch
78
Hoa Cương phân tích vụ du lịch và
chiến lược lữ hành
du lịch-
Quản trị
kinh doanh
Quản trị dịch
Ngô Phương Quản lý sự
240 Nữ THS 7810103 vụ du lịch và
Dung kiện
lữ hành
Quản trị dịch
Lưu Thị Thảo Quản trị
241 Nữ THS 7810103 vụ du lịch và
Nguyên học
lữ hành
Quản trị dịch
Khổng Yến Quản trị
242 Nữ THS 7810103 vụ du lịch và
Giang kinh doanh
lữ hành
Quản trị dịch
Lê Phương Ngôn ngữ
243 Nữ THS 7810103 vụ du lịch và
Giang Anh
lữ hành
Quản trị dịch
Lý luận và
Đào Bùi Diệu
244 Nữ THS 7810103 vụ du lịch và
phương
Minh
lữ hành
pháp giảng
79
dạy tiếng
Anh
Quản trị
Quản trị dịch
Nguyễn Mĩ kinh doanh
245 Nữ ĐH 7810103 vụ du lịch và
Linh - Khách
lữ hành
sạn
Quản trị dịch
Hoàng Xuân Kế toán
246 Nữ ĐH 7810103 vụ du lịch và
Quỳnh tiếng Anh
lữ hành
Nghiên
cứu văn
học, ngữ
Trần Thị Ngôn ngữ
247 Nữ TS văn - ngôn 7220208
Khánh Vân Italia
ngữ học và
lịch sử -
văn hóa
Văn học,
Phạm Bích ngữ văn và Ngôn ngữ
248 Nữ TS 7220208
Ngọc ngôn ngữ Italia
học
80
Ngôn ngữ
văn học và
Ngôn ngữ
249 Lê Thúy Hiền Nữ TS văn hóa 7220208
Italia
văn minh
Italia
Trần Thu Ngôn ngữ
250 Nữ THS Biên dịch 7220208
Trang Italia
Thiết kế
nâng cao
chương
trình giảng
Trần Thanh dạy ngôn Ngôn ngữ
251 Nam THS 7220208
Quyết ngữ và văn Italia
hóa Italia
cho người
nước
ngoài
Phát triển
Phạm Nữ Vân hệ thống Ngôn ngữ
252 Nữ THS 7220208
Anh văn hóa và Italia
du lịch
81
Nguyễn Thị Tiếng Ngôn ngữ
253 Nữ THS 7220208
Thu Hà Italia Italia
Quản lý hệ
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
254 Nữ THS thống văn 7220208
Ánh Tuyết Italia
hóa du lịch
Hoàng Hồng Du lịch Ngôn ngữ
255 Nữ THS 7220208
Thúy khách sạn Italia
- Giảng
dạy tiếng
Italia như
một ngoại
ngữ -
Bùi Thị Thái Thiết kế Ngôn ngữ
256 Nữ THS 7220208
Dương cao cấp Italia
chương
trình giảng
dạy ngôn
ngữ văn
học
257 Nữ ĐH 7220208
Nguyễn Minh Tiếng Ngôn ngữ
82
Nguyệt Italia Italia
Nguyễn Thị Lệ Ngôn ngữ Ngôn ngữ
258 Nữ ĐH 7220208
Thủy Italia Italia
Doãn Phương Ngôn ngữ Ngôn ngữ
259 Nữ ĐH 7220208
Linh Italia Italia
Giảng dạy
Nghiên cứu
260 Đỗ Lê Hải Hà Nữ THS tiếng Anh 7310111
phát triển
quốc tế
Lương Minh Khoa học Nghiên cứu
261 Nữ TS 7310111
Phương giáo dục phát triển
Kinh tế
đối ngoại Nghiên cứu
262 Lê Xuân Thọ Nam TS 7310111
và dự án phát triển
quốc tế
Quản trị Nghiên cứu
263 Lý Hải Anh Nữ THS 7310111
kinh doanh phát triển
Khoa học Nghiên cứu
264 Hà Hoàng Yến Nữ THS 7310111
xã hội phát triển
83
Quản lý và
Đặng Quốc chiến lược Nghiên cứu
265 Nam THS 7310111
Long doanh phát triển
nghiệp
Vũ Thị Hoàng Ngôn ngữ Nghiên cứu
266 Nữ THS 7310111
Yến Anh phát triển
Trần Thị Thảo Nghiên cứu
267 Nữ THS Tiếng Anh 7310111
Quyên phát triển
Ngô Thị Thu Ngôn ngữ Nghiên cứu
268 Nữ THS 7310111
Trang Anh phát triển
Lâm Quốc Ngôn ngữ Nghiên cứu
269 Nam THS 7310111
Huy Anh phát triển
Tiếng Việt và
Phạm Quỳnh Tiếng
270 Nữ ĐH 7220101 văn hoá Việt
Anh Trung
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Thị
271 Nữ TS Ngữ văn 7220101 văn hoá Việt
Thanh Xuân
Nam
272 Nữ TS 7220101
Nguyễn Khánh Ngôn ngữ Tiếng Việt và
84
Hà học văn hoá Việt
Nam
Ngôn ngữ Tiếng Việt và
Vũ Thị Ngọc
273 Nữ THS Trung 7220101 văn hoá Việt
Dung
Quốc Nam
Tiếng Việt và
Trịnh Thu Ngôn ngữ
274 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Giang học
Nam
Tiếng Việt và
Triệu Thu
275 Nữ THS Ngữ văn 7220101 văn hoá Việt
Duyên
Nam
Tiếng Việt và
Trần Lê Ngôn ngữ
276 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Phương học
Nam
Tiếng Việt và
Phạm Bích Việt Nam
277 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Ngọc học
Nam
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
Tiếng Việt và
278 Nữ THS 7220101
Mỹ Hạnh học
văn hoá Việt
85
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Thị Việt Nam
279 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Hương Châu học
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
280 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Hồng học
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Thị
281 Nữ THS Xuất bản 7220101 văn hoá Việt
Bích Hằng
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Mai Việt Nam
282 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Lan học
Nam
Tiếng Việt và
Nguyễn Hồng Ngôn ngữ
283 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Lê Anh
Nam
Ngôn ngữ Tiếng Việt và
Nguyễn Hải
284 Nữ THS văn tự Hán 7220101 văn hoá Việt
Quỳnh Anh
ngữ Nam
86
Tiếng Việt và
Ngôn ngữ
285 Lưu Thị Oanh Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
học
Nam
Tiếng Việt và
286 Lê Thu Lan Nữ THS Ngôn ngữ 7220101 văn hoá Việt
Nam
Tiếng Việt và
Ngôn ngữ
287 Hà Thị Chính Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
học
Nam
Tiếng Việt và
Đào Thị Thanh Ngôn ngữ
288 Nữ THS 7220101 văn hoá Việt
Huyền học
Nam
Đặng Thị Thu Khoa học
289 Nữ TS 7220205 Ngôn ngữ Đức
Hiền nhân văn
Tiếng Đức
290 Vũ Văn Hiệp Nam THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
ngoại ngữ
Trịnh Thị Thu
Tiếng Đức
291 Nữ THS 7220205 Ngôn ngữ Đức
Thủy
như một
87
ngoại ngữ
Tiếng Đức
Phan Thị Thu
292 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Hạnh
ngoại ngữ
293 Phan Thị Hồng Nữ THS Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
Tiếng Đức
Phạm Thị
294 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Xuân
ngoại ngữ
Phạm Thị Khoa học
295 Nữ THS 7220205 Ngôn ngữ Đức
Ngọc xã hội
Lý luận và
phương
pháp giảng
Phạm Quang
296 Nam THS dạy tiếng 7220205 Ngôn ngữ Đức
Hiển
Đức như
một ngoại
ngữ
Nguyễn Thị
Tiếng Đức
297 Nữ THS 7220205 Ngôn ngữ Đức
Oanh
như một
88
ngoại ngữ
Tiếng Đức
Nguyễn Thị
298 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Mai Yên
ngoại ngữ
Tiếng Đức
Nguyễn Thị
299 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Lan
ngoại ngữ
Tiếng Đức
Nguyễn Thị
300 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Kim Liên
ngoại ngữ
Tiếng Đức
301 Ngô Thu Trà Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
ngoại ngữ
Tiếng Đức
Dương Thị
302 Nữ THS như một 7220205 Ngôn ngữ Đức
Việt Thắng
ngoại ngữ
Bùi Thị Thanh
303 Nữ THS Tiếng Đức 7220205 Ngôn ngữ Đức
Hiền
304 Nữ ĐH 7220205 Ngôn ngữ Đức
Nguyễn Thùy Ngôn ngữ
89
Linh Đức
Trần Thị Hải Ngôn ngữ Ngôn ngữ Bồ
305 Nữ THS 7220207
Yến học Đào Nha
- Ngôn
ngữ Anh-
Tiếng Bồ
Nguyễn Vũ Ngôn ngữ Bồ
306 Nữ THS Đào Nha 7220207
Thu Hà Đào Nha
như một
ngôn ngữ
thứ 2
- Quản lý
giáo dục-
Tiếng Bồ
Nguyễn Thu Ngôn ngữ Bồ
307 Nữ THS Đào Nha 7220207
Loan Đào Nha
như một
ngôn ngữ
thứ 2
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ Bồ
308 Nữ THS 7220207
Quỳnh Trang học Đào Nha
309 Nữ THS Ngữ Văn 7220207
Nguyễn Minh Ngôn ngữ Bồ
90
Trang Đào Nha
Ngôn ngữ
Khuất Thị Ngôn ngữ Bồ
310 Nữ ĐH Bồ Đào 7220207
Chinh Đào Nha
Nha
Hoàng Mạnh Tiếng Bồ Ngôn ngữ Bồ
311 Nam ĐH 7220207
Khải Đào Nha Đào Nha
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Bồ
312 Nữ ĐH Bồ Đào 7220207
Xuân Nhi Đào Nha
Nha
Ngôn ngữ
Hoàng Quỳnh Ngôn ngữ Bồ
313 Nữ ĐH Bồ Đào 7220207
Chi Đào Nha
Nha
Trịnh Hoài Tiếng Ngôn ngữ
314 Nữ ĐH 7220209
Anh Nhật Nhật
Nguyễn Thị Tiếng Ngôn ngữ
315 Nữ ĐH 7220209
Thu Trang Nhật Nhật
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
316 Đỗ Yến Linh Nữ ĐH 7220209
Nhật Nhật
91
Khoa học Ngôn ngữ
317 Vũ Thúy Nga Nữ TS 7220209
giáo dục Nhật
Trương Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
318 Nữ TS 7220209
Mai học Nhật
Phó
Nguyễn Tô Ngôn ngữ Ngôn ngữ
319 Nam giáo TS 7220209
Chung học Nhật
sư
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
320 Nữ TS Kinh tế 7220209
Minh Hương Nhật
Nguyễn Song Giáo dục Ngôn ngữ
321 Nữ TS 7220209
Lan Anh tiếng Nhật Nhật
Nghiêm Hồng Ngôn ngữ Ngôn ngữ
322 Nữ TS 7220209
Vân học Nhật
Ngữ văn Ngôn ngữ
323 Hoàng Liên Nữ TS 7220209
học Nhật
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
324 Vũ Minh Hiền Nữ THS và xã hội 7220209
Nhật
học
92
Đông
Trần Thị Ngôn ngữ
325 Nữ THS phương 7220209
Thanh Thuỷ Nhật
học
Giáo dục
Phạm Thu Ngôn ngữ
326 Nữ THS ngôn ngữ 7220209
Hương Nhật
Nhật Bản
Nghiên
Phạm Thị Thu cứu văn Ngôn ngữ
327 Nữ THS 7220209
Cúc hóa khu Nhật
vực
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
328 Nữ THS 7220209
Thảo Nhật Nhật
Nguyễn Thị Tiếng Ngôn ngữ
329 Nữ THS 7220209
Phương Liên Nhật Nhật
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
330 Nữ THS Ngôn ngữ 7220209
Minh Nhật
Nguyễn Thị Giáo dục Ngôn ngữ
331 Nữ THS 7220209
Lan Anh giáo khoa Nhật
332 Nữ THS 7220209
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Ngôn ngữ
93
Đăng Thu học Nhật
Nguyễn Ngôn ngữ Ngôn ngữ
333 Nữ THS 7220209
Phương Thảo Nhật Nhật
Nguyễn Ngôn ngữ Ngôn ngữ
334 Nữ THS 7220209
Phương Dung Nhật Nhật
Thương
Nguyễn Kim Ngôn ngữ
335 Nữ THS mại thẩm 7220209
Thu Nhật
mỹ
Nguyễn Hoàng Quản lý Ngôn ngữ
336 Nữ THS 7220209
Thảo hành chính Nhật
Giao tiếp Ngôn ngữ
337 Ngô Vân Hằng Nữ THS 7220209
ngôn ngữ Nhật
Văn hóa
Lương Hải Ngôn ngữ
338 Nữ THS giáo dục 7220209
Yến Nhật
tiếng Nhật
Kinh tế Ngôn ngữ
339 Lê Văn Dồng Nam THS 7220209
học Nhật
340 Lê Hà Phương Nữ THS 7220209
Quốc tế Ngôn ngữ
94
học Nhật
Quản trị
kinh
Hoàng Thị Ngôn ngữ
341 Nữ THS doanhNgô 7220209
Luận Nhật
n ngữ
Nhật
Đinh Thị Ngọc Khoa học Ngôn ngữ
342 Nữ THS 7220209
Linh trái đất Nhật
Lý luận và
phương
343 Vũ Vân Hạnh Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng
Anh
Giảng dạy
tiếng Anh
Vũ Thùy cho người
344 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dương nói các
ngôn ngữ
khác
345 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Vũ Thị Ngôn ngữ
95
Phương Thảo Anh
Lý luận và
phương
346 Vũ Thị Huyền Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng
Anh
Giáo dục
Vũ Thị Hồng
347 Nữ THS và công 7220201 Ngôn ngữ Anh
Duyên
nghệ
Ngôn ngữ
Vũ Thanh
348 Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thúy
dụng
Ngôn ngữ
Vũ Thanh
349 Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thủy
dụng
Lý luận và
Phương
Trương Thùy
350 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh
dạy tiếng
Anh
96
Trịnh Thị Lê Ngôn ngữ
351 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dung Anh
Khoa học
xã hội
Trần Thị Trinh
352 Nữ THS nhân văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huệ
ngôn ngữ
Anh
Giảng dạy
tiếng Anh
Trần Thị Ngọc
353 Nữ THS như một 7220201 Ngôn ngữ Anh
Diệp
ngoại ngữ
khác
Trần Huyền
354 Nữ THS Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
- Khoa học
xã hội và
Quách Mỵ nhân văn-
355 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dung Ngôn ngữ
học ứng
dụng
97
Ngôn ngữ
356 Phùng Hải Chi Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
dụng
Giảng dạy
Phạm Thu
357 Nữ THS tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hằng
quốc tế
Lý luận và
phương
Phạm Thị Thu
358 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hiền
dạy tiếng
Anh
Phạm Thị
359 Nữ THS Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương Anh
Phạm Thanh Ngôn ngữ
360 Nam THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Bình Anh
Nguyễn Vân Giảng dạy
361 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh tiếng Anh
Nguyễn Trà
362 Nữ THS Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
My
98
Nguyễn Thùy
363 Nữ THS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dương
Lý luận và
Phương
Nguyễn Thùy
364 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dung
dạy tiếng
Anh
Quản lý
Nguyễn Thị
365 Nữ THS giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thúy Hằng
quốc tế
Nguyễn Thị
366 Nữ THS Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thu Hoài
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
367 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thanh Hương Anh
Ngôn ngữ
Nguyễn Thị
368 Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Kiều Trinh
dụng
Nguyễn Thanh Ngôn ngữ
369 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thúy Anh
99
Ngôn ngữ
Nguyễn Thanh học và
370 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Loan công nghệ
Web
- Giảng
dạy tiếng
Anh như
Nguyễn Thanh
371 Nữ THS một ngoại 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huyền
ngữ -
Quản trị
kinh doanh
Nguyễn Quý Ngôn ngữ
372 Nam THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tâm Anh
Nguyễn Ngọc Ngôn ngữ
373 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hương Giang Anh
Nguyễn Ngọc Giáo dục
374 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Diệp Quốc tế
Ngôn ngữ
Nguyễn Minh
375 Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thu
dụng
100
Nguyễn Linh Ngôn ngữ
376 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Chi Anh
Giảng dạy
Nguyễn tiếng Anh
377 Hương Trâm Nữ THS cho học 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh viên phi
bản ngữ
Lý Hương Ngôn ngữ
378 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Nguyên Anh
Tiếng Anh
Lê Thùy như một
379 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Dương ngoại ngữ
quốc tế
Lê Thị Kim Ngôn ngữ
380 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh Anh
Lý luận và
phương
381 Lê Ngọc Ánh Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy tiếng
Anh
101
Phương
pháp giảng
382 Lê Hà Quyên Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
dạy Tiếng
Anh
Lý luận và
phương
Kiều Hồng
383 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hạnh
dạy tiếng
Anh
Lý luận và
phương
Hoàng Thu
384 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang
dạy tiếng
Anh
Hoàng Thị Quản trị
385 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh kinh doanh
Hoàng Thanh Giảng dạy
386 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Liên tiếng Anh
Lý luận và
387 Hoàng Quý Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
phương
102
pháp giảng
dạy tiếng
Anh
Ngôn ngữ
Hoàng Diễm
388 Nữ THS học ứng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thu
dụng
- Ngôn
ngữ học
Hồ Quỳnh
389 Nữ THS ứng dụng- 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giang
Văn học,
nghệ thuật
Lý luận và
phương
Dương Minh
390 Nam THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hoàng
dạy tiếng
Anh
Đỗ Thị Thu Quản trị
391 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang kinh doanh
Đỗ Thị Thu
Giảng dạy
392 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Huyền
tiếng Anh
103
quốc tế
Đỗ Thị Hồng Ngôn ngữ
393 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương Anh
Lý luận và
phương
Đào Thị Thanh
394 Nữ THS pháp giảng 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hảo
dạy tiếng
Anh
Đặng Ngân Ngôn ngữ
395 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Giang Anh
Đặng Nam Ngôn ngữ
396 Nam THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thắng và văn học
Đặng Hoàng Giáo dục
397 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Anh Thư học
Chu Quang
398 Nam THS Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
Bình
Lý luận và
Cao Xuân
399 Nữ THS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Thục Anh phương
pháp giảng
104
dạy tiếng
Anh
Giảng dạy
400 An Thủy Tiên Nữ THS tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
quốc tế
Khí tượng
Đặng Thị thủy văn;
401 Nữ TS 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hồng Thủy Giáo dục
học
Vũ Thị Thanh
402 Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương
Trần Thị Hồng Ngôn ngữ
403 Nữ ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh
Tới Anh
Nguyễn Thị
404 Nữ ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Minh Thuận
Nguyễn Thanh Ngôn ngữ
405 Nữ ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh
Hoa Anh
Nguyễn Ngôn ngữ
406 Nữ ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh
Phương Anh Anh
105
Nguyễn Đăng
407 Nam ĐH Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Khuê
Dương Thị Ngôn ngữ
408 Nữ ĐH 7220201 Ngôn ngữ Anh
Diễm Anh
Giảng dạy
tiếng Tây
Nguyễn Thị Ngôn ngữ Tây
409 Nữ TS Ban Nha 7220206
Kim Dung Ban Nha
như một
ngoại ngữ
Giảng dạy
chuyên
ngành Ngôn ngữ Tây
410 Phí Thu Hiền Nữ THS 7220206
ngoại ngữ Ban Nha
tiếng Tây
Ban Nha
Giảng dạy
ngoại ngữ Ngôn ngữ Tây
411 Phạm Hải Linh Nữ THS 7220206
tiếng Tây Ban Nha
Ban Nha
412 Nữ THS Du lịch 7220206
Nguyễn Thùy Ngôn ngữ Tây
106
Trang Ban Nha
Giảng dạy
chuyên
Nguyễn Thị ngành Ngôn ngữ Tây
413 Nữ THS 7220206
Thanh Huyền ngoại ngữ Ban Nha
tiếng Tây
Ban Nha
Giảng dạy
văn hóa và
ngôn ngữ
Nguyễn Ngôn ngữ Tây
414 Nữ THS Tây Ban 7220206
Phương Loan Ban Nha
Nha như
một ngoại
ngữ
Giảng dạy
Nguyễn ngoại ngữ Ngôn ngữ Tây
415 Nữ THS 7220206
Phương Lan tiếng Tây Ban Nha
Ban Nha
Giảng dạy
Nguyễn Mai Ngôn ngữ Tây
416 Nữ THS 7220206
chuyên
Anh Ban Nha
ngành
107
ngoại ngữ
tiếng Tây
Ban Nha
Giảng dạy
Nguyễn Hà ngoại ngữ Ngôn ngữ Tây
417 Nữ THS 7220206
My tiếng Tây Ban Nha
Ban Nha
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ Tây
418 Lê Khánh Thu Nữ THS Tây Ban 7220206
Ban Nha
Nha
Giảng dạy
Huỳnh Thu ngoại ngữ Ngôn ngữ Tây
419 Nữ THS 7220206
Thủy tiếng Tây Ban Nha
Ban Nha
Giảng dạy
tiếng Tây
Đồng Thị Mai Ngôn ngữ Tây
420 Nữ THS Ban Nha 7220206
Thương Ban Nha
như một
ngoại ngữ
421 Nữ ĐH 7220206
Cao Thanh Tiếng Tây Ngôn ngữ Tây
108
Bình Ban Nha Ban Nha
Nguyễn Thị Khoa học Truyền thông
422 Nữ TS 7320109
Cúc Phương giáo dục doanh nghiệp
Lý luận
Nguyễn Truyền thông
423 Nữ TS giảng dạy 7320109
Phương Nga doanh nghiệp
Ngoại ngữ
- Ứng
dụng công
nghệ thông
Đỗ Quỳnh tin trong Truyền thông
424 Nữ TS 7320109
Hương giảng dạy doanh nghiệp
và đào tạo-
Ngôn ngữ
Pháp
Thông tin
Đặng Thị Việt Truyền thông
425 Nữ TS và truyền 7320109
Hòa doanh nghiệp
thông
Thông tin
Nguyễn Yến Truyền thông
426 Nữ THS và truyền 7320109
Nhi doanh nghiệp
thông
109
- Luật kinh
doanh
Nguyễn Thu Truyền thông
427 Nữ THS quốc tế- 7320109
Hiền doanh nghiệp
Quản trị
kinh doanh
Phương
Nguyễn Thị Truyền thông
428 Nữ THS pháp giảng 7320109
Tú Anh doanh nghiệp
dạy
- Thông
tin truyền
Nguyễn Bảo Truyền thông
429 Nữ THS thông- 7320109
Châu doanh nghiệp
Dịch quan
hệ quốc tế
Ngôn ngữ
văn học Truyền thông
430 Lê Việt Hưng Nam THS 7320109
Pháp và doanh nghiệp
Roman
Giáo học
Kiều Thị Thúy Truyền thông
431 Nữ THS pháp ngoại 7320109
Quỳnh doanh nghiệp
ngữ
110
Trương Thị
432 Nữ TS Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Phương Thanh
Trần Thị Thu
433 Nữ TS Ngôn ngữ 7220202 Ngôn ngữ Nga
Hường
Phạm Mai Ngôn ngữ
434 Nữ TS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Phương Nga
Nguyễn Thị Lệ Ngôn ngữ
435 Nữ TS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Quyên Nga
Nguyễn Bảo Ngôn ngữ
436 Nữ TS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Khanh học
Ngôn ngữ
437 Lê Minh Ngọc Nữ TS 7220202 Ngôn ngữ Nga
học
Trần Phương
438 Nữ THS Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Mai
439 Trần Mai Chi Nữ THS Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nhâm Thị Vân
440 Nữ THS Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Anh
441 Nữ THS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nguyễn Thị Ngôn ngữ
111
Thanh Hiền học
Nguyễn Bích Ngôn ngữ
442 Nữ THS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Ngọc Nga
Đỗ Thị Hồng Ngôn ngữ
443 Nữ THS 7220202 Ngôn ngữ Nga
Nhung Nga
444 Đỗ Hạnh Dung Nữ THS Ngữ văn 7220202 Ngôn ngữ Nga
Truyền
Nguyễn thông Văn Ngôn ngữ
445 Nữ THS 7220203
Phương Thảo hóa và Thị Pháp
giác
Ngôn ngữ
Bùi Khánh và Văn Ngôn ngữ
446 Nữ THS 7220203
Linh học Pháp Pháp
và Roman
Ngôn ngữ
447 Lưu Mỹ Lý Nữ THS Giảng viên 7220203
Pháp
Ngôn ngữ
Giáo Ngôn ngữ
448 Vũ Văn Đại Nam TS học ứng 7220203
sư Pháp
dụng
112
Trần Văn Ngôn ngữ Ngôn ngữ
449 Nam TS 7220203
Công và văn học Pháp
Nguyễn Văn Ngôn ngữ Ngôn ngữ
450 Nam TS 7220203
Toàn học Pháp
Ngôn ngữ
451 Vũ Thị Hiếu Nữ THS Văn học 7220203
Pháp
Ngôn ngữ
452 Vũ Hà Nguyên Nữ THS Sư phạm 7220203
Pháp
Ngôn ngữ
Phạm Trần Ngôn ngữ
453 Nữ THS văn học 7220203
Hạnh Trang Pháp
Pháp
Phạm Phương Ngôn ngữ Ngôn ngữ
454 Nữ THS 7220203
Thảo Pháp Pháp
Nguyễn Thanh Quản trị Ngôn ngữ
455 Nữ THS 7220203
Huyền kinh doanh Pháp
Nguyễn Lan Ngôn ngữ Ngôn ngữ
456 Nữ THS 7220203
Phương Pháp Pháp
457 Nam THS Ngôn ngữ 7220203
Nguyễn Hữu Ngôn ngữ
và văn học
113
Ngọc Khánh Pháp Pháp
Ngôn ngữ
văn học Ngôn ngữ
458 Đặng Hải Ly Nữ THS 7220203
Pháp và Pháp
Roman
- Ngôn
ngữ Pháp-
Bùi Thị Hà Ngôn ngữ
459 Nữ THS Dịch thuật 7220203
Giang Pháp
quan hệ
quốc tế
Phục lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ
cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
Thâm niên
Tên doanh
công tác (bắt
nghiệp(bắt
Chức Giảng dạy Chuyên buộc với các
Trình Mã Tên buộc với các
TT Họ và tên Giới tính danh khoa môn môn được ngành ưu tiên
độ ngành ngành ngành ưu
học chung đào tạo mà trường
tiên mà
đăng ký đào
trường đăng
tạo)
ký đào tạo)
1 Trần Thị Nữ THS Quản lý x
114
Nga thông tin
2 Nguyễn Nam THS Toán x
Văn Hợi
3 Trịnh Thị Nữ THS Công x
Xuân nghệ
thông tin
4 Nguyễn Nữ THS Triết học x
Thanh
Nga
5 Nguyễn Nữ THS Lịch sử x
Thị Thùy
Dương
6 Nguyễn Nam TS Lịch sử x
Nhật Linh
7 Lê Văn Nam TS Triết học x
Hùng
8 Nguyễn Nữ TS Lịch sử x
Thị
Huyền
115
Trang
9 Trần Sỹ Nam THS Luật x
Dương
10 Lê Văn Nam TS Luật x
Bính
11 Hoàng Nữ THS Luật học x
Như Thái
12 Nguyễn Nữ TS Quản lý x
Thị kinh tế
Khuyên
13 Vũ Thị Nữ TS Lịch sử x
Hồng
Dung
14 Phạm Văn Nam TS Khoa học x
Minh chính trị
15 Vũ Văn Nam TS Khoa học x
Tuấn chính trị
16 Ngô Hùng Nam THS Luật học x
116
Thái
17 Bạch Thị Nữ TS Kinh tế x
Lan Anh
18 Hồ Thanh Nữ TS Kinh tế x
Thủy
19 Phạm Văn Nam THS Triết học x
Phú
20 Nguyễn Nam Phó giáo TS Triết học x
Công Sự sư
21 Trần Thị Nữ THS Hệ thống x
Hồng Lê thông tin
22 Nguyễn Nữ THS Khoa học x
Thị Thu máy tính
23 Bùi Thị Nữ THS Khoa học x
Thanh máy tính
24 Phùng Nam THS Công x
Văn Huy nghệ
thông tin
117
25 Tăng Bá Nam THS Khoa học x
Hoàng Giáo dục -
Ứng dụng
CNTT
trong giáo
dục đào
tạo
26 Cao Nam THS Triết học x
Nguyên
27 Bùi Văn Nam THS Triết học x
Mạnh
28 Vũ Thị Nữ THS Lịch sử x
Thu Hà Đảng
29 Nguyễn Nữ ĐH Quản trị 7340101 Quản
Thảo Linh kinh trị kinh
doanh doanh
(Giảng
dạy bằng
tiếng
Anh)
118
30 Nguyễn Nam THS Luật học 7340101 Quản
Huy trị kinh
Hoàng doanh
Nam
31 Nguyễn Nam THS Toán học 7340101 Quản
Hoàng trị kinh
Việt doanh
32 Trần Thị Nữ ĐH Quản trị 7340101 Quản
Hoàng Kinh trị kinh
Anh doanh doanh
33 Nguyễn Nữ ĐH Tài chính 7340201 Tài
Hoàng - Ngân chính -
Yến hàng Ngân
(Giảng hàng
dạy bằng
tiếng
Anh)
34 Vũ Thùy Nữ ĐH Tài chính 7340201 Tài
Dương - Ngân chính -
hàng Ngân
(Giảng
119
dạy bằng hàng
tiếng
Anh)
35 Trần Sơn Nam TS Tài chính 7340201 Tài
Tùng – Ngân chính -
hàng Ngân
hàng
36 Phan Thị Nữ THS Công x 7480201 Công
Phương nghệ nghệ
thông tin thông
tin
37 Yoo Nam THS Thần học 7220210 Ngôn
Abraham ngữ
Hàn
Quốc
38 Ahn Hyun Nam THS Giáo dục 7220210 Ngôn
Soo Tiếng Hàn ngữ
Hàn
Quốc
39 Lee Nam THS Giáo dục 7220210 Ngôn
120
Choong Tiếng Hàn ngữ
Kang Hàn
Quốc
40 Kim Dong Nam THS Giáo dục 7220210 Ngôn
Ju Tiếng Hàn ngữ
Hàn
Quốc
41 Dương Nữ THS Hàn Quốc 7220210 Ngôn
Quỳnh học ngữ
Thu Hàn
Quốc
42 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220210 Ngôn
Thị Hồng Hàn Quốc ngữ
Liên Hàn
Quốc
43 Kim Jee Nữ THS Kinh tế 7220210 Ngôn
Hye ngữ
Hàn
Quốc
44 Kim Eun Nữ THS Hàn Quốc 7220210 Ngôn
121
Kyung học ngữ
Hàn
Quốc
45 Cao Thị Nữ THS Phiên dịch 7220210 Ngôn
Tố Quyên Tiếng Hàn ngữ
Hàn
Quốc
46 Ye Jun Ho Nam THS Giáo dục 7220210 Ngôn
Tiếng Hàn ngữ
Hàn
Quốc
47 Phùng Thị Nữ THS Ngôn ngữ 7220210 Ngôn
Ngọc Ánh Hàn Quốc ngữ
Hàn
Quốc
48 Park You Nữ THS Giáo dục 7220210 Ngôn
Soon Tiếng ngữ
Anh Hàn
Quốc
49 Park Nam THS Ngôn ngữ 7220210 Ngôn
122
Chang Hàn Quốc ngữ
Duck Hàn
Quốc
50 Lê Hoàng Nữ THS Hán ngữ 7220204 Ngôn
Anh Giáo dục ngữ
Quốc tế Trung
(2011- Quốc
2013)
51 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Thùy Chi học và ngữ
ngôn ngữ Trung
học ứng Quốc
dụng
52 Trần Thị Nữ TS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Hoàng Trung ngữ
Anh Quốc Trung
Quốc
53 Thân Nữ THS Quản lý 7220204 Ngôn
Huyền xã hội - ngữ
Linh Học viện Trung
báo chí
123
Trang tuyên Quốc
truyền
54 Phạm Thị Nữ THS Giáo dục 7220204 Ngôn
Thảo Hán ngữ ngữ
Hương Quốc tế Trung
Quốc
55 Nguyễn Nữ TS Văn học 7220204 Ngôn
Thị cổ đại ngữ
Quỳnh Trung Trung
Hoa Quốc Quốc
56 Hồ Thị Nữ THS Tài chính 7220204 Ngôn
Kim Oanh ngữ
Trung
Quốc
57 Nguyễn Nam THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Đức Anh học & ngữ
ngôn ngữ Trung
học ứng Quốc
dụng
58 Nguyễn Nữ THS Kinh tế 7220204 Ngôn
124
Thùy Anh thương ngữ
mại quốc Trung
tế Quốc
59 Từ Bích Nữ TS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Diệp học và ngữ
ngôn ngữ Trung
học ứng Quốc
dụng
60 Đỗ Hải Nữ THS Giáo dục 7220204 Ngôn
Linh Hán ngữ ngữ
đối ngoại Trung
Quốc
61 Trần Thị Nữ ĐH Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Kiều Trung ngữ
Trang Quốc Trung
Quốc
62 Trần Hoài Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Thu Trung ngữ
Quốc Trung
Quốc
125
63 Hà Ngọc Nữ THS Giáo dục 7220204 Ngôn
Huyền Hán ngữ ngữ
đối ngoại Trung
Quốc
64 Nghiêm Nữ THS Quản trị 7220204 Ngôn
Thùy du lịch ngữ
Hương Trung
Quốc
65 Nguyễn Nữ THS Thương 7220204 Ngôn
Thị Hà mại quốc ngữ
Bình tế Trung
Quốc
66 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Vân Anh Trung ngữ
Quốc Trung
Quốc
67 Hoàng Nữ THS Báo chí 7220204 Ngôn
Thị truyền ngữ
Phương thông Trung
Thảo Quốc
126
68 Lê Hoàng Nữ THS Hán ngữ 7220204 Ngôn
Anh truyền ngữ
thông Trung
Quốc
69 Vũ Hoàng Nữ THS Hán ngữ 7220204 Ngôn
Liên Giáo dục ngữ
Quốc tế Trung
Quốc
70 Vi Trần Nam THS Hán ngữ 7220204 Ngôn
Vương Giáo dục ngữ
Anh quốc tế và Trung
truyền Quốc
thông
71 Bạch Nữ THS Quản lý 7220204 Ngôn
Nguyên du lịch ngữ
Bảo Trung
Quốc
72 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Thị Thanh học ngữ
Huệ Trung
127
Quốc
73 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Thị và ngôn ngữ
Phương ngữ học Trung
Thảo ứng dụng Quốc
74 Nguyễn Nữ THS Thương 7220204 Ngôn
Lê Hà My mại Quốc ngữ
tế Trung
Quốc
75 Lê Xuân Nam TS Chuyên 7220204 Ngôn
Khai ngành ngữ
Ngôn ngữ Trung
và văn Quốc
hóa TQ
76 Hà Nữ THS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Nguyễn và ngôn ngữ
Hằng Nga ngữ học Trung
ứng dụng Quốc
77 Đinh Thị Nữ THS Quan hệ 7220204 Ngôn
Ngân Quốc tế ngữ
128
Trung
Quốc
78 Đàm Tú Nữ TS Ngôn ngữ 7220204 Ngôn
Quỳnh và ngôn ngữ
ngữ học Trung
ứng dụng Quốc
79 Dương Nam ĐH Tiếng 7220204 Ngôn
Văn Trung ngữ
Vượng Quốc Trung
Quốc
80 Châu Nữ TS Lịch sử 7220204 Ngôn
Thành Hán ngữ ngữ
Loan Trung
Quốc
81 Vũ Minh Nữ THS Giáo dục 7220204 Ngôn
Uyên Hán ngữ ngữ
Quốc tế Trung
Quốc
82 Vũ Minh Nam THS Thương 7220204 Ngôn
Hưng mại Quốc ngữ
129
tế Trung
Quốc
83 Vũ Hồng Nữ THS Giáo dục 7220204 Ngôn
Minh Hán ngữ ngữ
Quốc tế Trung
và truyền Quốc
thông
84 Vũ Đình Nam THS Báo chí - 7220204 Ngôn
Hoàng truyền ngữ
Anh Tuấn thông Trung
Quốc
85 Nguyễn Nữ THS Giảng dạy 7810103 Quản
Trà My tiếng Anh trị dịch
vụ du
lịch và
lữ hành
86 Vũ Quỳnh Nữ THS Nghiên 7220101 Tiếng
Anh cứu văn Việt và
hoá Việt văn hoá
Nam Việt
130
Nam
87 Vũ Hoàng Nữ THS Ngôn ngữ 7220101 Tiếng
Phương học Việt và
Loan văn hoá
Việt
Nam
88 Trịnh Bảo Nữ ĐH Ngôn ngữ 7220101 Tiếng
Yến Anh Việt và
văn hoá
Việt
Nam
89 Hoàng Nữ ĐH Ngôn ngữ 7220101 Tiếng
Thái Anh Việt và
Giang văn hoá
Việt
Nam
90 Đào Thị Nữ THS Ngôn ngữ 7220101 Tiếng
Liễu Hàn Quốc Việt và
văn hoá
Việt
131
Nam
91 Nguyễn Nữ ĐH Việt Nam 7220101 Tiếng
Thị Dung học Việt và
văn hoá
Việt
Nam
92 Đào Diệp Nữ ĐH Ngôn ngữ 7220101 Tiếng
Hương học Việt và
văn hoá
Việt
Nam
93 Vũ Thị Nữ THS Sư phạm 7220101 Tiếng
Xuân Lê Ngữ Văn Việt và
văn hoá
Việt
Nam
94 Dương Nữ THS Phương 7220101 Tiếng
Thị pháp lý Việt và
Huyền luận và văn hoá
giảng dạy Việt
132
Nam
95 Pedro Nam THS Ngôn ngữ 7220207 Ngôn
Sebastião và Văn ngữ Bồ
học hiện Đào
đại Nha
96 Pamela Nữ THS Ngôn ngữ 7220207 Ngôn
Andrade ngữ Bồ
Đào
Nha
97 Đỗ Bá Nam THS Biên 7220207 Ngôn
Khoa phiên dịch ngữ Bồ
ngôn ngữ Đào
Bồ Đào Nha
Nha
98 Thân Thị Nữ THS Biên 7220209 Ngôn
Xuân phiên dịch ngữ
ngôn ngữ Nhật
Nhật
99 Nguyễn Nữ THS Biên 7220209 Ngôn
Thùy phiên dịch ngữ
133
Dương ngôn ngữ Nhật
Nhật
100 Nguyễn Nữ ĐH Văn hoá 7220209 Ngôn
Xuân Nhật Bản ngữ
Hằng Nhật
101 Phạm Nam ĐH Biên 7220209 Ngôn
Hưng phiên dịch ngữ
Long ngôn ngữ Nhật
Nhật
102 Nguyễn Nữ ĐH Biên 7220209 Ngôn
Thị Hồng phiên dịch ngữ
Nhung ngôn ngữ Nhật
Nhật
103 Vũ Thị Nữ ĐH Biên 7220209 Ngôn
Bích phiên dịch ngữ
Ngọc ngôn ngữ Nhật
Nhật
104 Đường Nam Phó giáo TS Tiếng 8220204 Ngôn
Công sư Pháp ngôn ngữ
Minh ngữ học Trung
134
nói chung Quốc
105 Lê Việt Nam THS Giảng 7220201 Ngôn
Hoàng viên ngữ
Anh
106 Nguyễn Nữ TS Giảng 7220201 Ngôn
Thị Bích viên ngữ
Ngà Anh
107 Trần Hà Nữ TS Giảng 7220201 Ngôn
Phương viên ngữ
Anh
108 Nguyễn Nữ TS Giảng 7220201 Ngôn
Hoàng viên ngữ
Hạnh Anh
109 Đỗ Bảo Nữ TS Giảng 7220201 Ngôn
Trinh viên ngữ
Anh
110 Nguyễn Nữ THS Giảng dạy 7220201 Ngôn
Thị Minh tiếng Anh ngữ
Hà Anh
135
111 Nguyễn Nữ ĐH Ngôn ngữ 7220201 Ngôn
Diệu Linh Anh ngữ
Anh
112 Vũ Minh Nam ĐH Ngôn ngữ 7220201 Ngôn
Hoàng Anh ngữ
Anh
113 Nguyễn Nữ THS Ngôn ngữ 7220201 Ngôn
Vũ Minh Anh ngữ
Anh Anh
114 Đỗ Tú Nữ THS Kiến trúc 7220206 Ngôn
Chung sư ngữ
Tây
Ban
Nha
115 Rovira Nữ THS Đào tạo 7220206 Ngôn
López giảng viên ngữ
Paloma tiếng Tây Tây
Ban Nha Ban
như ngoại Nha
ngữ
136
116 Joven Nam TS Ngôn ngữ 7220206 Ngôn
Romero ngữ
Marco Tây
Antonio Ban
Nha
117 Phạm Nam TS Giảng 7220203 Ngôn
Ngọc viên ngữ
Hiệp Pháp
118 Trần Thị Nữ THS Giảng 7220203 Ngôn
Hiền viên ngữ
Pháp
119 Hoàng Nam TS Giảng 7220203 Ngôn
Thanh viên ngữ
Sơn Pháp
120 Vũ Linh Nữ TS Giảng 7220203 Ngôn
Chi viên ngữ
Pháp
121 Vũ Thị Nữ TS Giảng 7220203 Ngôn
Hương viên ngữ
Pháp
137
122 Nguyễn Nam TS Giảng 7220203 Ngôn
Minh Đức viên ngữ
Pháp
123 Vũ Minh Nam TS Giảng 7220203 Ngôn
Tuấn viên ngữ
Pháp
124 Đào Ngọc Nữ TS Giảng 7220203 Ngôn
Anh viên ngữ
Pháp
125 Nguyễn Nữ TS Giảng 7220203 Ngôn
Phương viên ngữ
Anh Pháp
126 Nguyễn Nữ TS Giảng 7220203 Ngôn
Thùy Linh viên ngữ
Pháp
Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ngành đào tạo
1 Phòng thực hành: 24 phòng Máy tính và các trang thiết bị hiện đại Tất cả các ngành
138
2 Dịch ca bin: 02 phòng; Máy tính và các trang thiết bị Các ngành ngôn ngữ
3 LAB: 10 phòng Máy tính và các trang thiết bị Các ngành ngôn ngữ
4 Phòng máy tính: 12 phòng Máy tính và các trang thiết bị Tất cả các ngành
139
Phương án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2021
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội
Ký hiệu: NHF
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (024)38544338. Trường không có phân hiệu.
Điện thoại: 0438544338
Website: www.hanu.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2021
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2021 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số)
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
- Đối với thí sinh người nước ngoài: Xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
8. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
10. Học phí dự kiến
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2019-2019 của các nhóm ngành như sau:
- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Phương án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 3.080
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của trường.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đề án tuyển sinh năm 2022
Tải về đề án tuyển sinh năm 202248
482. Lê Mạnh Đức Tiến sĩ Kinh tế và Quản trị Marketing
483. Nguyễn Đình Trần Long Thạc sĩ Thiết kế hệ thống thông tin Công nghệ thông tin
484. Nguyễn Thành Công Tiến sĩ Văn khoa Ngôn ngữ Trung Quốc
485. Tạ Quang Hùng Tiến sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
486. Tô Thị Phương Lan Cử nhân Đông phương học Ngôn ngữ Hàn Quốc
487. Phạm Thu Hương Thạc sĩ Giáo dục ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật
Tổng số giảng viên toàn trường: 487
2.2.2. Danh sách giảng viên mời giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Trình độ
Cơ quan Chức danh
TT Họ và tên chuyên Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy trình độ đại học
công tác khoa học
môn
1. Trần Thu Quỳnh Nga Thạc sĩ Đông phương học Ngôn ngữ Nga
2. Phạm Văn Phú Thạc sĩ Triết học Ngôn ngữ Nga
3. Nguyễn Thị Huyền Trang Tiến sĩ Lịch sử Ngôn ngữ Nga
4. Lê Văn Hùng Tiến sĩ Triết học Ngôn ngữ Nga
5. Trần Phương Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
6. Dương Đình Công Thạc sĩ Luật Ngôn ngữ Nga
7. Đặng Ngọc Hà Thạc sĩ Lịch sử Văn hóa Việt Nam và Văn hóa học Ngôn ngữ Nga
8. Đinh Công Đạt Thạc sĩ Toán Công nghệ thông tin
9. Vũ Thị Thu Hà Thạc sĩ Lịch sử Ngôn ngữ Nga
10. Vũ Thị Xuân Lê Thạc sĩ Sư phạm Ngữ văn Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
11. Phạm Văn Minh Tiến sĩ Khoa học chính trị Ngôn ngữ Nga
12. Nguyễn Minh Trang Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
13. Hoàng Như Thái Thạc sĩ Luật học Ngôn ngữ Nga
49
14. Lê Văn Bính Tiến sĩ Luật Ngôn ngữ Nga
15. Hoàng Thái Giang Cử nhân Ngôn ngữ Anh Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
16. Trần Thanh Tâm Cử nhân Kế toán Marketing
17. Nguyễn Việt Tiến Tiến sĩ GDTP-NNP Ngôn ngữ Pháp
18. Đào Thị Liễu Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
19. Trần Thị Hoàng Anh Cử nhân Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
20. Nguyễn Huy Hoàng Nam Thạc sĩ Luật học Tài chính - Ngân hàng
21. Nguyễn Ngọc Hiếu Thạc sĩ Kinh tế vi mô Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng
22. Mai Hương Giang Thạc sĩ Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Anh
23. Nguyễn Thị Minh Hằng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Kế toán
24. Đàm Phương Liên Tiến sĩ Marketing Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25. Cao Thị Phương Anh Cử nhân Ngôn ngữ Anh Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
26. Nguyễn Thị Lan Thạc sĩ Du lịch Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27. Hoàng Thanh Tùng Tiến sĩ Khoa học môi trường bền vững Quốc tế học
28. Đỗ Minh Ngọc Thạc sĩ Quản trị Quản trị kinh doanh
29. Hoàng Thị Xuân Hồng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
30. Nguyễn Thảo Anh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Ngôn ngữ Đức
31. Bạch Thị Lan Anh Tiến sĩ Kinh tế Ngôn ngữ Nga
32. Pedro Gabrie Thạc sĩ Thạc sỹ Văn học Bồ Đào Nha Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
33. Đào Diệp Hương Thạc sĩ Ngôn ngữ học Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng
34. Nguyễn Tú Anh Thạc sĩ Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Anh
35. Nguyễn Văn Giáp Tiến sĩ Kinh tế Nông nghiệp Quốc tế học
36. Vũ Quỳnh Anh Thạc sĩ Văn hóa học Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
37. Vũ Anh Thịnh Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
38. Nguyễn Thị Hồng Liên Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
50
39. Lê Thành Chung Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
40. Hồ Thanh Thủy Tiến sĩ Kinh tế Ngôn ngữ Nga
41. Vũ Thị Bích Ngọc Cử nhân Biên phiên dịch ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật
42. Nguyễn Văn Hợi Thạc sĩ Toán Ngôn ngữ Hàn Quốc
43. Trương Thục Anh Cử nhân Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
44. Nguyễn Xuân Hằng Cử nhân Văn hoá Nhật Bản Ngôn ngữ Nhật
45. Nguyễn Thị Thu Thạc sĩ Khoa học máy tính Ngôn ngữ Italia
46. Nguyễn Nhật Linh Tiến sĩ Lịch sử Ngôn ngữ Nga
47. Trần Thị Nga Thạc sĩ Quản lý thông tin Ngôn ngữ Tây Ban Nha
48. Phạm Thị Kim Dung Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
49. Nguyễn Thị Thanh Hà Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
50. Đỗ Huyền Trang Tiến sĩ Triết học Ngôn ngữ Nga
51. Maria Benimeo Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Italia cho người nước ngoài Ngôn ngữ Italia
52. Nguyễn Thị Như Ý Cử nhân Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
53. Nguyễn Minh Quân Cử nhân Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
54. Vũ Thị Hồng Dung Tiến sĩ Lịch sử Ngôn ngữ Nga
55. Nguyễn Thanh Nga Thạc sĩ Triết học Ngôn ngữ Nga
56. Phạm Huyền Huyên Thạc sĩ Hệ thống thông tin Ngôn ngữ Nga
57. Phùng Văn Huy Thạc sĩ Công nghệ thông tin Ngôn ngữ Đức
58. Nguyễn Đức Dũng Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ Ngôn ngữ Anh
59. Nguyễn Quang Hưng Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
60. Lê Việt Hoàng Thạc sĩ Giáo dục quốc tế Ngôn ngữ Anh
61. Nguyễn Thị Ngọc Bích Cử nhân Sư phạm Ngôn ngữ Anh
62. Bùi Thị Thanh Thạc sĩ Khoa học máy tính Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
63. Nguyễn Thị Khánh Hòa Cử nhân Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
Nguyễn Xuân Hương
64. Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
Giang
51
65. Ngô Hùng Thái Thạc sĩ Luật học Ngôn ngữ Nga
66. Hoàng Diệu Tú Cử nhân Ngôn ggữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
67. Vũ Văn Tuấn Tiến sĩ Khoa học chính trị Ngôn ngữ Nga
68. Trần Hà Phương Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
69. Nguyễn Mạnh Hùng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
70. Trần Sỹ Dương Thạc sĩ Luật Ngôn ngữ Nga
71. Nguyễn Hoàng Hạnh Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
72. Đỗ Bảo Trinh Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
73. Trần Văn Quân Thạc sĩ Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin
74. Phan Thị Phương Thạc sĩ Công nghệ thông tin Ngôn ngữ Nga
75. Dương Thị Huyền Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
76. Nguyễn Thị Khuyên Tiến sĩ Quản lý kinh tế Ngôn ngữ Nga
77. Đặng Thị Quỳnh Hoa Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
78. Trần Thị Vân Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
79. Vũ Thị Hương Cử nhân Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
80. Hoàng Văn Hoạt Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
81. Đặng Đình Thiện Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
82. Hoàng Thu Hằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
83. Nguyễn Thị Hồng Nhung Cử nhân Biên phiên dịch ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật
84. Nguyễn Ngọc Thuyên Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
85. Nguyễn Đình Vinh Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
86. Nguyễn Hải Anh Cử nhân Biên phiên dịch ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật
87. Vũ Thị Phương Anh Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
88. Nguyễn Thị Quỳnh Anh Thạc sĩ Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Đức
89. Abraham Yoo Thạc sĩ Thần học Ngôn ngữ Hàn Quốc
90. Vũ Minh Tuấn Cử nhân Ngôn ngữ học ứng dụng Ngôn ngữ Pháp
52
91. Vũ Linh Chi Cử nhân Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
92. 허선 Heo Seon Thạc sĩ Hàn Quốc học Ngôn ngữ Hàn Quốc
93. Hà Thanh Tùng Cử nhân Ngôn ngữ Italia Ngôn ngữ Đức
94. Kim Areum Thạc sĩ Giáo dục học Ngôn ngữ Hàn Quốc
95. Hoàng Nam Hải Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
96. Đỗ Thu Phương Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
97. Nguyễn Khánh Chi Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA tại Nhật) Ngôn ngữ Nhật
98. Nguyễn Khánh Ly Cử nhân Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật
99. Nguyễn Thanh Huyền Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
100. Lew Soyoung Thạc sĩ Giáo dục học Ngôn ngữ Hàn Quốc
Đào tạo giảng viên tiếng Tây Ban Nha như
101. Rovira López Paloma Thạc sĩ Ngôn ngữ Tây Ban Nha
ngoại ngữ
102. Quách Mỵ Dung Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng Ngôn ngữ Anh
103. Đào Thị Thư Thạc sĩ Ngôn ngữ học Ngôn ngữ Pháp
104. Nguyễn Viết Thắng Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
105. Khúc Minh Phương Cử nhân Ngôn ngữ Italia Ngôn ngữ Đức
106. Nguyễn Hồng Anh Cử nhân Biên phiên dịch ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật
107. Hoàng Thanh Sơn Cử nhân Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp
108. Quản Lê Duy Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
Marco Antonio Joven
109. Tiến sĩ Ngữ văn Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Romero
Ngôn ngữ Pháp; Truyền thông doanh
110. Đỗ Thị Hương Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp
nghiệp
111. Chae Cheon Suk Tiến sĩ Quy hoạch vùng và đô thị Ngôn ngữ Hàn Quốc
112. Bùi Thị Kiều Trang Cử nhân Ngôn ngữ Italia Ngôn ngữ Đức
113. Kim Jee Hye Cử nhân Kinh tế/ Quản lí Ngôn ngữ Hàn Quốc
114. Thân Thị Xuân Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA tại Nhật) Ngôn ngữ Nhật
53
115. Kim Na Young Cử nhân Giáo dục học Ngôn ngữ Hàn Quốc
116. Đỗ Phương Hoa Cử nhân Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
117. Trần Thị Thanh Mai Thạc sĩ Ngôn ngữ văn hóa Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
118. Ahn Jong Ju Thạc sĩ Chính sách học Ngôn ngữ Hàn Quốc
119. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Cử nhân Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
120. Đỗ Tú Chung Thạc sĩ Kiến trúc sư Ngôn ngữ Tây Ban Nha
121. Trần Thị Hồng Lê Thạc sĩ Hệ thống thông tin Ngôn ngữ Nhật
122. Nguyễn Thị Nguyệt Minh Thạc sĩ Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc
123. Xuân Thị Thu Trang Thạc sĩ Marketing Tài chính - Ngân hàng
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng
124. Lại Thị Phương Linh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
Anh
125. Dương Hồng Quân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
126. Bạch Thị Thanh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
127. Nguyễn Thanh Toàn Thạc sĩ Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin
128. Nguyễn Quý Bính Thạc sĩ Quan hệ quốc tế Quốc tế học
Tổng số giảng viên mời giảng toàn trường: 128