Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM

Mã trường: DCT | TP. Hồ Chí Minh | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 140 Lê Trọng Tấn, PhườngTây Thạnh, Quận Tân Phong
Điện thoại

096 205 1080

Website https://ts.hufi.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:


BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THỰC PHẨM TP.HCM
ĐỀ ÁN
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
(Bản tóm tắt)
I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web:
Tên trường (theo quyết định thành lập):
- Tiếng Việt: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry
Tên viết tắt của trường:
- Tiếng Việt: CNTP. Tiếng Anh: HUFI
Cơ quan/Bộ chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ trường: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM
II. CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA NĂM 2021:
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm
2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu
cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp
xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm
cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển,
riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ
tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển
của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm
lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở
lên.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp
xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng
bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí
phụ sau:
 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển,
riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM
1

năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650
điểm trở lên.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục
& Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ
tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào
tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ
IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc
TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng
Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên
thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
3.1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành
quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của
trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành
tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định
của pháp luật;
Năm
Trường đã
tự chủ tuyển
QĐ sinh
Ngày tháng
hoặc Năm và
năm ban
Cơ bắt đào
Mã Số văn bản cho phép hành văn
Stt Tên ngành quan đầu tạo
ngành mở ngành bản cho
có đào gần
phép mở
thẩm tạo nhất
ngành
quyền với
cho năm
phép tuyển
sinh
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 1155/QĐ-DCT 20/06/2017 2017 2019
2 Quản trị kinh doanh 7340101 2385/QĐ-BGDĐT 14/06/2010 2010 2019
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 1470/QD-DCT 20/06/2019 2019 2019
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
5 Kế toán 7340301 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
6 Luật kinh tế 7380107 1469/QD-DCT 20/06/2019 2019 2019
7 Công nghệ sinh học 7420201 2385/QĐ-BGDĐT 14/06/2010 2011 2019
8 Công nghệ thông tin 7480201 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
9 An toàn thông tin 7480202 1159/QĐ-DCT 20/06/2017 2017 2019
2

10 Công nghệ chế tạo máy 7510202 2385/QĐ-BGDĐT 14/06/2010 2010 2019
Công nghệ kỹ thuật cơ
11 - điện tử 7510203 975/QĐ-DCT 24/06/2016 2016 2019
Công nghệ kỹ thuật
12 điện, điện tử 7510301 1333/QĐ-BGDĐT 06/04/2012 2011 2019
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động
13 hoá 7510303 1158/QĐ-DCT 20/06/2017 2017 2019
Công nghệ kỹ thuật
14 hóa học 7510401 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
15 Công nghệ vật liệu 7510402 974/QĐ-DCT 24/06/2016 2016 2018
Công nghệ kỹ thuật
16 môi trường 7510406 1333/QĐ-BGDĐT 06/04/2012 2012 2018
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 2385/QĐ-BGDĐT 14/06/2010 2010 2019
Công nghệ chế biến
18 thuỷ sản 7540105 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
Đảm bảo chất lượng và
19 an toàn thực phẩm 7540106 1059/QĐ-BGDĐT 17/03/2011 2011 2019
20 Công nghệ dệt, may 7540204 972/QĐ-DCT 24/06/2016 2016 2019
21 Khoa học thủy sản 7620303 1468/QD-DCT 20/06/2019 2019 2020
Khoa học chế biến
22 món ăn 7720498 1977/QĐ-DCT 29/09/2017 2018 2019
Khoa học dinh dưỡng
23 và ẩm thực 7720499 977/QĐ-DCT 24/06/2016 2016 2019
Quản trị dịch vụ du
24 lịch và lữ hành 7810103 976/QĐ-DCT 24/06/2016 2016 2019
Quản trị nhà hàng và
25 Dịch vụ ăn uống 7810202 1156/QĐ-DCT 20/06/2017 2017 2019
Quản lý tài nguyên và
26 môi trường 7850101 1157/QĐ-DCT 20/06/2017 2017 2019
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1251/QĐ-DCT 29/06/2020 2020 2020
28 Quản trị Khách sạn 7810201 1251/QĐ-DCT 29/06/2020 2020 2020
3.2. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo
từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
Chỉ tiêu
Tổ Tổ Tổ
Theo hợp Tổ hợp hợp hợp
Theo
xét KQ môn môn môn môn
STT Mã ngành học Ngành học phương
thi xét xét xét xét
thức
THPT tuyển tuyển 2 tuyển tuyển
khác
QG 1 3 4
3

1 Ngôn ngữ Anh 7220201 45 45 A01 D01 D09 D10
2 Quản trị kinh doanh 7340101 135 135 A00 A01 D01 D10
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 45 45 A00 A01 D01 D10
4 Tài chính Ngân hàng 7340201 60 60 A00 A01 D01 D10
5 Kế toán 7340301 80 80 A00 A01 D01 D10
6 Luật kinh tế 7380107 60 60 A00 A01 D01 D10
7 Công nghệ sinh học 7420201 90 90 A00 A01 B00 D07
8 Công nghệ thông tin 7480201 185 185 A00 A01 D01 D07
9 An toàn thông tin 7480202 40 40 A00 A01 D01 D07
10 Công nghệ chế tạo máy 7510202 65 65 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
11 7510203 40 40 A00 A01 D01 D07
tử
Công nghệ kỹ thuật điện,
12 7510301 65 65 A00 A01 D01 D07
điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều
13 7510303 45 45 A00 A01 D01 D07
khiển và tự động hóa
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 115 115 A00 A01 B00 D07
15 Công nghệ vật liệu 7510402 25 25 A00 A01 B00 D07
Công nghệ kỹ thuật môi
16 7510406 25 25 A00 A01 B00 D07
trường
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 185 185 A00 A01 B00 D07
Công nghệ chế biến thuỷ
18 7540105 30 30 A00 A01 B00 D07
sản
Đảm bảo chất lượng và An
19 7540110 45 45 A00 A01 B00 D07
toàn thực phẩm
20 Công nghệ dệt, may 7540204 65 65 A00 A01 D01 D07
21 Khoa học thủy sản 7620303 25 25 A00 A01 B00 D07
22 Khoa học chế biến món ăn 7720498 35 35 A00 A01 B00 D07
Khoa học dinh dưỡng và ẩm
23 7720499 35 35 A00 A01 B00 D07
thực
Quản trị dịch vụ du lịch và
24 7810103 46 46 A00 A01 D01 D10
lữ hành
4

Quản trị nhà hàng và dịch
25 7810202 42 42 A00 A01 D01 D10
vụ ăn uống
Quản lý tài nguyên và môi
26 7850101 30 30 A00 A01 B00 D07
trường
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 45 45 A01 D01 D09 D10
28 Quản trị khách sạn 7810201 47 47 A00 A01 D01 D10
Tổng cộng: 1,750 1,750
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm
2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp
xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm
cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển,
riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển
của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12
theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng
điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển,
riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM
năm 2021.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650
điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo
dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào
tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Lưu ý:
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét
tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã trường: DCT
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp
xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm
cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
5

Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng
tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh
6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào
tạo...
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01/3/2021 cho cả 4 phương thức xét tuyển
của Trường.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1
lớp 12.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 30.000 đ
/ 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm
2021: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục &
Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có):
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết;
810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định
số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):
Thư viện số của Trường:
CSDL hợp tác, chia sẻ
Khối ngành / Thư viện số
STT
Nhóm ngành (thuvienso.cntp.edu.vn) CSDL điện tử CSDL điện tử
(Trong nước) (Nước ngoài)
1 Khối ngành I
03 CSDL, cụ thể:
2 Khối ngành II
- CSDL Tạp chí 07 CSDL, cụ thể: Springer
Hợp tác xây dựng, phát KH&CN trong Nature, Proquest Central,
3 Khối ngành III
triển và vận hành thư nước Science@Direct, IEEE
viện số (Tailieu.VN) có - CSDL KH&CN Xplore Digital Library, ACS,
4 Khối ngành IV
hơn 1.300.000 tài liệu STINET Scopus, Bộ sưu tập sách điện
- CSDL Pháp luật tử IG Publishing,…
5 Khối ngành V Việt Nam
6 Khối ngành VI
6

7 Khối ngành VII
11. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực
Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn
với thời gian xác định cụ thể).
11.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh
viên sau tốt nghiệp.
11.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn
nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy
định hiện hành)....
12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất):
12.1. Năm tuyển sinh 2019:
TT Khối Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS Số SV tốt Trong đó số
ngành sinh trúng nghiệp SV/HS tốt
tuyển nhập nghiệp đã có
học việc làm
trong 1 năm
kể từ khi tốt
nghiệp
CĐS Đ
ĐH CĐ ĐH CĐ ĐH CĐ
P H
1 Khối ngành
550 0 632 0 557 0 84.25 0
III
2 Khối ngành
250 0 216 0 178 0 92.86 0
IV
3 Khối ngành V 1900 0 1864 0 1415 0 86.94 0
12.2. Năm tuyển sinh 2020:
TT Khối Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS Số SV tốt Trong đó số
ngành sinh trúng tuyển nghiệp SV/HS tốt
nhập học nghiệp đã có
việc làm trong
1 năm kể từ
khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐ ĐH CĐ ĐH CĐ
1 Khối ngành
640 0 593 0 467 0 87.95 0
III
2 Khối ngành
240 0 232 0 158 0 79.43 0
IV
7

TT Khối Chỉ tiêu tuyển Số SV/HS Số SV tốt Trong đó số
ngành sinh trúng tuyển nghiệp SV/HS tốt
nhập học nghiệp đã có
việc làm trong
1 năm kể từ
khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP ĐH CĐ ĐH CĐ ĐH CĐ
3 Khối ngành
2120 0 2027 0 1268 0 85.64 0
V
13. Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 462.251.010.010 đ.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển
sinh:
18.347.779 đ.

Cán bộ kê khai Tp.HCM, ngày tháng năm 2021
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa HIỆU TRƯỞNG
chỉ Email)

8


Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh

Ký hiệu:        DCT

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM

Điện thoại:         (08) 54082094

Website:         tuyensinh.hufi.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối với bậc Đại học:

- Đối tượng 1: Xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021, căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia, ứng với các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học của HUFI.

- Đối tượng 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm, căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Đối với bậc Đại học:

- Năm 2019, trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu bậc Đại học. Trường dành 90% chỉ tiêu xét theo các tổ hợp môn từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên.

- Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng ngành.

Phương thức 1:

a) Tiêu chí xét tuyển:

Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Tiêu chí 2: Điểm thi THPT Quốc gia có các môn thuộc tổ hợp môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên 15 điểm;

Tiêu chí 3: Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có).

b) Phương thức xét tuyển:

- Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán trong tổ hợp môn xét.

- Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm UT

Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển không thấp hơn 15 điểm;

- Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển sau được quyền lấy bằng hay cao hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

Phương thức 2:

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Kết quả tổng điểm trung bình cả năm của 03 năm học THPT;

- Nhận hồ sơ đối với học sinh tốt nghiệp THPT các năm;

b) Phương thức xét tuyển:

Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):

- Kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, lớp 11 và 12) từ 6,0 trở lên;

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.

Bước 2: Tính điểm xét tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.

Điểm xét tuyển được tính theo công thức:

    ĐXT = (Đ1 + Đ2 + Đ3) + ĐUT

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển;

- Đ1: Điểm trung bình cả năm lớp 10;

- Đ2: Điểm trung bình cả năm lớp 11;

- Đ3: Điểm trung bình cả năm lớp 12;

- ĐUT: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.

Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ cộng vào điểm xét tuyển của những thí sinh đạt ngưỡng chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển) theo quy định của Đề án

Bước 3: Xác định thí sinh trúng tuyển

- Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng một mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm tổng kết lớp 12.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021:

    + Xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng với các ngành từ 15,00 điểm trở lên.

​​​​​​​

- Xét theo điểm học bạ THPT các năm:

    + Kết quả điểm bình quân của điểm trung bình cả năm của 3 lớp (lớp 10, lớp 11 và 12) từ 6,0 trở lên;

    + Tốt nghiệp THPT;

    + Hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không có, phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp theo từng ngành.

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

- Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021:

    + Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

    + Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

- Xét theo điểm học bạ THPT:

    + Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

    + Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm tổng kết lớp 12 cao hơn sẽ trúng tuyển.

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian:

Trường thực hiện các đợt xét tuyển theo quy định do Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức nhận ĐKXT:

Trường nhận hồ sơ xét tuyển trực tiếp, online và có thể Gửi bưu điện với địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08 54082904         Fax: 08 38163320

Website: www.hufi.vn

8. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến

- Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.

- Học phí được tính theo tín chỉ đào tạo.


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM


Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.500

  1. Xét tuyển học bạ THPT các năm
  2. Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
  4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Dự kiến)

🔰 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học
kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022. Công
bố kế quả trúng tuyển ngày 20/5/2022 (Dự kiến)
Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng
với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến
15/6/2022.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên
thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên
hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét
môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ
hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên
thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên
hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét
môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên đối với các ngành
Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
- Đợt 2 từ 01/6 đến 15/6/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 20/6.
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét
học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi
các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

🔰 DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 A00, A01, D07, B00
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Kế toán 7340301
5 Tài chính ngân hàng 7340201
6 Marketing 7340115
7 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10
8 Quản trị kinh doanh 7340101
9 Kinh doanh quốc tế 7340120
10 Luật kinh tế 7380107
11 Công nghệ dệt, may 7540204
Kỹ thuật Nhiệt A00, A01, D01, D07
12 7520115
(Điện lạnh)
13 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
14 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
Công nghệ vật liệu
16 (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, 7510402
gạch men)
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00
18 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Công nghệ sinh học
19 (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH 7420201
Y Dược)
20 Công nghệ thông tin 7480201
21 An toàn thông tin 7480202
22 Công nghệ chế tạo máy 7510202
23 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
25 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
26 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499
A00, A01, D07, B00
27 Khoa học chế biến món ăn 7720498
28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
29 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D10
30 Quản trị khách sạn 7810201
31 Ngôn ngữ Anh 7220201
A01, D01, D09, D10
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

🔰 HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ
hợp môn xét tuyển từng ngành học.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét
học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
🔰 Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

🔰 CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến (không cần gửi hồ sơ về trường):


---
Để biết thêm thông tin tuyển sinh, liên hệ ngay:
Điện thoại: (028) 3816 1673 - 124 hoặc (028) 6270 6275
Hotline: 096 205 1080
Website: http://ts.hufi.edu.vn