Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

Mã trường: HTN | Hà Nội | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Số 3 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại

024.3211.5861
024.38343837
024.37752230

Website https://tuyensinhvya.edu.vn/
Email [email protected]

Phương án tuyển sinh Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Ký hiệu:         HTN

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Số 3 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại:         04.38343837 - 04.37752230

Website:         vya.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành

- Điều kiện xét tuyển: Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành

- Điều kiện xét tuyển:

   + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (áp dụng đúng năm tốt nghiệp)

   + Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Thông tin tuyển sinh năm 2021

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào:

   + Từ 15 điểm trở lên đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

   + Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

   + Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã trường: HTN

Học tại Hà Nội : HTN - B

Học tại TP. Hồ Chí Minh: HTN - N

- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202); Công tác xã hội (7760101); Công tác Thanh thiếu niên (7760102); Quan hệ công chúng (7320108); Quản lý nhà nước (7310205); Luật (7380101)

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có

- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian:

   + Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

   + Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT: Bắt đầu từ ngày 02/5/2018

- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển trực tuyến; Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện

- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả dự thi THPT quốc gia năm 2021

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

9. Lệ phí xét tuyển

Được thực hiện theo Quy định tại Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính-Bộ GDĐT quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).

10. Học phí dự kiến

Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021


Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam


Phương án tuyển sinh Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.550

  1. Xét học bạ THPT
  2. Xét tuyển thẳng
  3. Dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

Đề án tuyển sinh năm 2022

Tải về đề án tuyển sinh năm 2022
Xem trước:

1

TRUNG ƯƠNG ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335a/QĐ-HVTTNVN ngày 23 tháng 6 năm 2022
của giám đốc Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam)

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
2. Mã trường: HTN
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
- Số 3 phố Chùa Láng và số 58 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng
Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 261 Đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: Http://vya.edu.vn
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0989 77 00 66
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang
thông tin điện tử của CSĐT: Http://vya.edu.vn
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ
khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được
khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt
nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh Trình Chỉ tiêu Số SV Tỉ lệ SV tốt
Số SV tốt
vực/ngành độ đào tuyển trúng tuyển nghiệp đã
nghiệp
đào tạo tạo sinh nhập học có việc làm
Xây dựng
Đảng và
Đại học 200 154 120 93.22
chính quyền
nhà nước


2

Công tác
thanh thiếu Đại học 180 78 64 90.32
niên
Công tác xã
Đại học 120 43 33 87.5
hội
217
Tổng 500 275 91.51


8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinhvya.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-2021
https://tuyensinhvya.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2022
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Năm 2020: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
+ Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Năm 2021: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
+ Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Năm 2020 Năm 2021
Lĩnh vực/
Phương
Ngành/Nhóm
TT thức xét Số Điểm Số Điểm
ngành/tổ hợp Chỉ Chỉ
tuyển nhập trúng nhập trúng
xét tuyển tiêu tiêu
học tuyển học tuyển
1.
354 18
Ngành Luật 200 190 18 250
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: A09 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A00 18 18


3

Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 17 19
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 17 19
Tổ hợp 3: A09 nghiệp 17 19
THPT
Tổ hợp 4: A00 17 19
2

Ngành Công
tác thanh 300 97 300 186
thiếu niên
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A09 18 18
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 15 16
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 15 16
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 15 16
Tổ hợp 4: A09 THPT 15 16
3
Ngành Công
150 63 150 96
tác xã hội
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A09 18 18
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 15 16
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 15 16
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 15 16
Tổ hợp 4: A09 THPT 15 16
4
Ngành Quản
150 90 150 113
lý nhà nước
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A09 18 18


4

Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 15 16
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 15 16
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 15 16
THPT
Tổ hợp 4: A09 15 16
5

Ngành Quan
200 203 250 412
hệ công chúng
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: D66 18 18
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 17 19
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 17 19
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 17 19
THPT
Tổ hợp 4: D66 17 19
6
Ngành Xây
dựng Đảng và
150 54 150 71
Chính quyền
nhà nước
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A09 18 18
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 15 16
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 15 16
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 15 16
Tổ hợp 4: A09 THPT 15 16
7 Ngành Tâm lý
50 13 150 58
học
Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 18 18
Tổ hợp 2: C20 học tập bậc 18 18
Tổ hợp 3: D01 THPT 18 18
Tổ hợp 4: A09 18 18


5

Tổ hợp 1: C00 Xét kết quả 15 15
Tổ hợp 2: C20 kỳ thi tốt 15 15
Tổ hợp 3: D01 nghiệp 15 15
THPT
Tổ hợp 4: A09 15 15
Tổng 1200 710 1400 1290




6

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://vya.edu.vn

Ngày tháng
Ngày Trường tự Năm đã
năm ban hành
tháng năm Số văn bản chủ ban Năm tuyển sinh
văn bản
Số văn bản mở ban hành chuyển đổi mã hành hoặc bắt và đào tạo
TT Tên ngành Mã ngành chuyển đổi
ngành văn bản hoặc tên ngành Cơ quan có đầu gần nhất với
mã hoặc tên
cho phép (gần nhất) thẩm quyền đào tạo năm tuyển
ngành (gần
mở ngành cho phép sinh
nhất)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
7310205 4450/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 Bộ Giáo dục
1. Quản lý nhà nước 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2017 2021
và Đào tạo
661/QĐ-BGDĐT Bộ Giáo dục
2. Luật 7380101 20/10/2017 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2017 2021
và Đào tạo
Xây dựng Đảng và
7310202 661/QĐ-BGDĐT 17/02/2012 Bộ Giáo dục
3. Chính quyền nhà 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2021
và Đào tạo
nước
7760101 3274/QĐ-BGDĐT 24/08/2012 Bộ Giáo dục
4 Công tác xã hội 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2021
và Đào tạo
7310401 2002/QĐ-BGDĐT 20/07/2020 Bộ Giáo dục
5 Tâm lý học 2020 2021
và Đào tạo
Quan hệ công 7320108 4450/QĐ-BGDĐT 20/10/2017 Bộ Giáo dục
6 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2017 2021
chúng và Đào tạo
Công tác thanh 7760102 661/QĐ-BGDĐT 17/02/2012 Bộ Giáo dục
7 796/QĐ-BGDĐT 12/03/2018 2012 2021
thiếu niên và Đào tạo


7

Xây dựng Đảng và
179/QĐ-BGDĐT 22/01/2019 Bộ Giáo dục
8 Chính quyền nhà 8310202 2019 2021
và Đào tạo
nước
654/QĐ-BGDĐT 05/02/2021 Bộ Giáo dục
9 Công tác xã hội 8760101 2021 2021
và Đào tạo

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://vya.edu.vn
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://vya.edu.vn/news/?1464/de-an-tuyen-sinh-nam-2021.htm
http://vya.edu.vn/news/?1331/de-an-tuyen-sinh-nam-2020.htm
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo1 trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://vya.edu.vn
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. Đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
1.2. Phạm vi tuyển sinh. Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

1 Thực hiện từ năm 2023


8

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ
hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét
tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 4: Xét điểm học bạ THPT lớp 10 và lớp 11
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn
trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm học 2021-2022 hoặc đạt giải nhất,
nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 hoặc đạt
giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Theo kết quả học tập THPT thí sinh là học sinh giỏi THPT (lớp 10, 11, 12) và đã tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh đang là Bí thư chi Đoàn (lớp 10, 11, 12 đạt hạnh kiểm tốt và học lực từ khá trở lên)


9

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Mã Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét Tổ hợp xét

Trình ngành/ Tên Tên tuyển2 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4
phương Chỉ
độ nhóm ngành/ phương
TT thức tiêu Tổ Tổ Tổ Tổ
đào ngành nhóm thức xét Môn Môn Môn Môn
xét (dự hợp hợp hợp hợp
tạo xét ngành tuyển chính chính chính chính
tuyển kiến) môn môn môn môn
tuyển xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
Xét kết quả Văn + Văn + Văn + Văn +
Đại Quan hệ Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
1. 7320108 100 thi tốt nghiệp 75 Sử + Địa + Toán + GDCD
học công chúng Văn Văn Văn Văn
THPT Địa GDCD Anh + Anh
Xét kết quả
Văn + Văn + Văn + Văn +
Đại Quan hệ học tập Ngữ Ngữ Ngữ Ngữ
2. 7320108 200 270 Sử + Địa + Toán + GDCD
học công chúng THPT (học Văn Văn Văn Văn
Địa GDCD Anh + Anh
bạ)
Xét tuyển
Đại Quan hệ thẳng theo Đề
3 7320108 303 05
học công chúng án của Cơ sở
đào tạo
Toán
Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
4. Đại 7760101 Công tác xã 100 thi tốt nghiệp 72 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học hội Văn Văn Văn +
THPT Địa GDCD Anh
GDCD

2 Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo


10

Xét kết quả Toán
Văn + Văn + Văn +
Đại Công tác xã học tập Ngữ Ngữ Ngữ + Địa
5. 7760101 200 75 Sử + Địa + Toán + Toán
học hội THPT (học Văn Văn Văn +
Địa GDCD Anh
bạ) GDCD
Xét tuyển
Đại Công tác xã thẳng theo Đề
6 7760101 303 03
học hội án của Cơ sở
đào tạo
Toán
Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
7. Đại 7310205 Quản lý 100 thi tốt nghiệp 72 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học nhà nước Văn Văn Văn +
THPT Địa GDCD Anh
GDCD
Xét kết quả
học tập Toán
Văn + Văn + Văn +
8. Đại 7310205 Quản lý 200 THPT (học 75 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học nhà nước bạ) Địa Văn GDCD Văn Anh Văn +
GDCD

Xét tuyển
Đại Quản lý thẳng theo Đề
9 7310205 303 03
học nhà nước án của Cơ sở
đào tạo
Xây dựng
Toán
Đảng và Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
10. Đại 7310202 Chính 100 thi tốt nghiệp 72 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học Văn Văn Văn +
quyền nhà THPT Địa GDCD Anh
GDCD
nước


11

Xây dựng
Xét kết quả Toán
Đảng và Văn + Văn + Văn +
Đại học tập Ngữ Ngữ Ngữ + Địa
11. 7310202 Chính 200 75 Sử + Địa + Toán + Toán
học THPT (học Văn Văn Văn +
quyền nhà Địa GDCD Anh
bạ) GDCD
nước
Xây dựng
Xét tuyển
Đảng và
Đại thẳng theo Đề
12 7310202 Chính 303 03
học án của Cơ sở
quyền nhà
đào tạo
nước
Toán
Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
13. Đại 7380101 Luật 100 thi tốt nghiệp 75 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học Văn Văn Văn +
THPT Địa GDCD Anh
GDCD
Xét kết quả Toán
Văn + Văn + Toán +
Đại học tập Ngữ Ngữ + Địa
14. 7380101 Luật 200 270 Sử + Địa + Lý + Toán Toán
học THPT (học Văn Văn +
Địa GDCD Hóa
bạ) GDCD
Xét tuyển
15. Đại 7380101 Luật 303 thẳng theo Đề 05
học án của Cơ sở
đào tạo
Toán
Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
16. Đại 7310401 Tâm lý học 100 thi tốt nghiệp 57 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học Văn Văn Văn +
THPT Địa GDCD Anh
GDCD


12

Xét kết quả Toán
Văn + Văn + Văn +
Đại học tập Ngữ Ngữ Ngữ + Địa
17. 7310401 Tâm lý học 200 40 Sử + Địa + Toán + Toán
học THPT (học Văn Văn Văn +
Địa GDCD Anh
bạ) GDCD
Xét tuyển
Đại thẳng theo Đề
18 7310401 Tâm lý học 303 03
học án của Cơ sở
đào tạo
Công tác
Toán
thanh thiếu Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
19. Đại 7760102 niên 100 thi tốt nghiệp 72 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học Văn Văn Văn +
(Học tại Hà THPT Địa GDCD Anh GDCD
Nội)
Công tác
Xét kết quả Toán
thanh thiếu Văn + Văn + Văn +
20. Đại 7760102 niên 200 học tập 75 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học THPT (học Văn Văn Văn +
(Học tại Hà bạ) Địa GDCD Anh GDCD
Nội)
Công tác
Xét tuyển
thanh thiếu
Đại thẳng theo Đề
21 7760102 niên 303 03
học án của Cơ sở
(Học tại Hà đào tạo
Nội)


13

Công tác
thanh thiếu Toán
Xét kết quả Văn + Văn + Văn +
22. Đại 7760102 niên 100 thi tốt nghiệp 72 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học (Học tại THPT Địa Văn GDCD Văn Anh Văn +
TP. Hồ Chí GDCD
Minh)
Công tác
thanh thiếu Xét kết quả Toán
Văn + Văn + Văn +
23. Đại 7760102 niên 200 học tập 75 Sử + Ngữ Địa + Ngữ Toán + Ngữ + Địa Toán
học (Học tại THPT (học Địa Văn GDCD Văn Anh Văn +
TP. Hồ Chí bạ) GDCD
Minh)
Công tác
thanh thiếu Xét tuyển
Đại niên thẳng theo Đề
24 7760102 303 03
học (Học tại án của Cơ sở
TP. Hồ Chí đào tạo
Minh)
1.5. Ngưỡng đầu vào.
+ Từ 15 điểm trở lên đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét
tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét
tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử
dụng trong xét tuyển.


14

- Mã trường: HTN
- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202); Công tác xã hội (7760101); Công tác Thanh thiếu niên
(7760102); Quan hệ công chúng (7320108); Quản lý nhà nước (7310205); Luật (7380101); Tâm lý học (7310401)
- Tổ hợp xét tuyển

Mã phương thức xét
Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Quan hệ công chúng
100, 200, 303
(7320108) Văn + Toán + Anh D01
Văn + GDCD + Anh D66
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Quản lý nhà nước
100, 200, 303
Văn + Toán + Anh D01
(7310205)
Toán + Địa + GDCD A09
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Luật
100, 200, 303
(7380101) Toán + Địa + GDCD A09
Toán + Lý + Hóa A00


15

Mã phương thức xét
Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Xây dựng Đảng và Chính Văn + Địa + GDCD C20
quyền Nhà nước 100, 200, 303
Văn + Toán + Anh D01
(7310202)
Toán + Địa + GDCD A09
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Công tác xã hội
100, 200, 303
(7760101) Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
Văn + Sử + Địa C00
Công tác Thanh thiếu niên
Văn + Địa + GDCD C20
(7760102) 100, 200, 303
Văn + Toán + Anh D01

Toán + Địa + GDCD A09
Văn + Sử + Địa C00
Tâm lý học Văn + Địa + GDCD C20
100, 200, 303
Văn + Toán + Anh D01
(7310401)
Toán + Địa + GDCD A09
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có


16

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Trực tuyến qua cổng thông tin tuyển sinh của cơ sở đào tạo, chuyển phát nhanh qua bưu
điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam;
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương)
- Tổ hợp môn thi/bài thi:
+ Ngành Quan hệ công chúng (7320108)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Văn + GDCD + Anh D66
+ Ngành Quản lý nhà nước (7310205)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
+ Ngành Luật (7380101)


17

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Toán + Địa + GDCD A09
Toán + Lý + Hóa A00
+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
+ Ngành Công tác xã hội (7760101)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09


18

+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (7760102)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
+ Ngành Tâm lý học (7310401)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông
tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển. 25.000đ/ hồ sơ
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí khối ngành III (Luật): 1.250.000 đồng/tháng/1 sinh viên


19

Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà
nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.200.000 đồng/tháng/1 sinh viên
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm. Đợt 1 từ tháng 1/3-20/8/2022, Đợt 2 từ 21/08-10/10/2022
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Cơ sở vật chất hiện đại nằm trên các tuyến phố gồm nhiều trường đại học. KTX trong khuôn viên Học viện gần các siêu thị
và các trung tâm thương mại. Được tham gia các hoạt động lớn của Việt Nam.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các
quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 29.000.000.000
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh. 11.500.000 đồng
Hà Nội, Ngày 23 tháng 06 năm 2022

Cán bộ kê khai THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


(Đã ký) (Đã ký)



Nguyễn Công Hiếu
TS. Nguyễn Hải Đăng
Điện thoại: 0964529276
Email: [email protected]


20

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương).
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
Xét tuyển
- Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ
hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét
tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT lớp 10 và lớp 11
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn
trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)



21

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Cơ quan có
Mã Mã Ngày thẩm quyền
Trình Tên phương Số văn bản Năm bắt
ngành phương Chỉ tiêu tháng năm cho phép
Stt độ đào Tên ngành thức xét đào tạo đầu đào
xét thức xét (dự kiến) ban hành hoặc trường
tạo xét tuyển tuyển VLVH tạo
tuyển tuyển văn bản tự chủ ban
hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Xây dựng Xét kết quả học
Đảng và 661/QĐ- Bộ Giáo dục
1. Đại học 7310202 200 tập THPT (học 100 17/02/1012 2012
Chính quyền BGDĐT và Đào tạo
nhà nước bạ)
Công tác
thanh thiếu Xét kết quả học
661/QĐ- Bộ Giáo dục
2. Đại học 7760102 niên 200 tập THPT (học 100 17/02/1012 2012
BGDĐT và Đào tạo
(Học tại Hà
bạ)
Nội)
Xét kết quả học
Công tác xã Bộ Giáo dục
3 Đại học 7760101 200 tập THPT (học 100 3274/QĐ- 24/08/2012 2012
hội và Đào tạo
bạ) BGDĐT




22

1.5. Ngưỡng đầu vào.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
- Mã trường: HTN
- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202); Công tác xã hội (7760101); Công tác Thanh thiếu niên
(7760102);
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có
- Điều kiện về số lượng người dự tuyển để có thể tổ chức lớp học:
+ Đối với các lớp VHVL tổ chức học tại Học viện và Phân viện tối thiểu 30 người trở lên
+ Đối với các lớp VLVH liên kết đào tạo tối thiểu từ 40 người trở lên.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
Dự kiến tháng 3/2022 tuyển sinh liên tục trong năm, thời gian tuyển sinh từng lớp cụ thể sẽ đượ2wc xác định trong thông báo tuyển
sinh. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: nhận hồ sơ trực tiếp tại Học viện, Phân viện của Học viện tại Thành phố Hồ Chí Minh và
các đơn vị liên kết đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202)




23

Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
+ Ngành Công tác xã hội (7760101)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09
+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (7760102)
Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
Văn + Sử + Địa C00
Văn + Địa + GDCD C20
Văn + Toán + Anh D01
Toán + Địa + GDCD A09


24


1.8. Chính sách ưu tiên.
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Đối với các lớp tổ chức học tại Học viện và Phân viện miền Nam: Mức thu là 150.000 đồng/ thí sinh;
- Đối với các lớp liên kết đào tạo: Mức thu là 300.000 đồng/thí sinh
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Theo quy định của Nhà nước và lộ trình tăng học phí các năm học.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Dự kiến tháng 3/2022 tuyển sinh liên tục trong năm, thời gian tuyển sinh từng lớp cụ thể sẽ được xác định trong thông báo tuyển
sinh. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: nhận hồ sơ trực tiếp tại Học viện, Phân viện của Học viện tại Thành phố Hồ Chí Minh và
các đơn vị liên kết đào tạo
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).



25

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
Mã lĩnh Quy mô
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo
vực/ngành đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC
2 Thạc sĩ
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2.1

2.1.1 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 8310202 79
2.2 Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
2.2.1 Ngành Công tác xã hội 8760101 10
B ĐẠI HỌC
3 Đại học chính quy
3.1 Chính quy
3.1.1 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
3.1.1.1 Ngành Xậy dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 282
3.1.1.2 Ngành Quản lý nhà nước 7310205 253
3.1.1.3 Ngành Tâm lý học 7310401 67
3.1.2 Lĩnh vực Báo chí và thông tin
3.1.2.1 Ngành Quan hệ công chúng 7320108 746
3.1.3 Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
3.1.3.1 Ngành Công tác thanh thiếu niên 7760102 481
3.1.3.2 Ngành Công tác xã hội 7760101 268
3.1.4 Lĩnh vực Pháp luật
3.1.4.1 Ngành Luật 7380101 806
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 13ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
+ Hà Nội: 3950 m2 sức chứa khoảng 1000 sinh viên
+ TP. Hồ Chí Minh: 3542 m2 sức chứa 1000 sinh viên

26

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của
trường tính trên một sinh viên chính quy:

Diện tích sàn
Số
TT Loại phòng xây dựng
lượng
(m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng 163 13.780
viên của cơ sở đào tạo
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02 3300
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 04 240
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 80 50
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 30 40
1.5 Số phòng học đa phương tiện 02 150
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của
1.6 50 10.000
cơ sở đào tạo
2. Thư viện, trung tâm học liệu 04 640
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm,
3. 02 220
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 174 14640
2.2 Các thông tin khác

27

1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian
Ngành tham gia giảng dạy
Chức danh Trình độ Chuyên môn
Stt Họ và tên
khoa học chuyên môn đào tạo
Tên ngành cao đẳng Tên ngành đại học
1 Trịnh Minh Thái Tiến sĩ Triết học Luật
Công tác thanh thiếu
2 Phạm Thanh Hằng Thạc sĩ Giáo dục học
niên
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
3 Hà Văn Luyến Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Luật Hình sự
4 Mai Thị Thanh Nhung Thạc sĩ & tố tụng Luật
hình sự
Xây dựng Đảng và
5 Nguyễn Quang Trường Thạc sĩ Triết học
chính quyền nhà nước
6 Nguyễn Thị Huyền Trang Thạc sĩ Luật dân sự Luật
Quản trị
7 Nghiêm Bình Thuận Thạc sĩ Quan hệ công chúng
truyền thông

28

Quan hệ công
8 Trần Minh Ngọc Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
9 Nguyễn Hoàng Anh Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
10 Trần Trọng Đại Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
Luật Hình sự
11 Nguyễn Thành Long Thạc sĩ & tố tụng Luật
hình sự
Quản lý hành
12 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Thạc sĩ Quản lý nhà nước
chính công
13 Lương Phương Diệp Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
14 Trịnh Thị Hoàng Anh Thạc sĩ Luật dân sự Luật
Quản lý hành
15 Nguyễn Thị Thu Hường Thạc sĩ Quản lý nhà nước
chính công
16 Lê Thị Thu Hồng Tiến sĩ Chính trị học Luật
Quan hệ công
17 Trần Thanh Bình Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
Lý luận &
lịch sử nhà
18 Trương Vĩnh Khang Tiến sĩ Luật
nước và pháp
luật
19 Vũ Tuấn Hà Tiến sĩ Báo chí học Quan hệ công chúng

29

Quản lý hành
20 Nguyễn Thị Quyên Thạc sĩ Quản lý nhà nước
chính công
Quan hệ công
21 Vũ Hạnh Nguyên Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
22 Đào Anh Tuấn Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Xây dựng Đảng và
23 Đinh Ngọc Giang Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
24 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Tiến sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Xây dựng Xây dựng Đảng và
25 Hoàng Mạnh Đoàn Tiến sĩ
Đảng chính quyền nhà nước
26 Đỗ Anh Đức Tiến sĩ Báo chí học Quan hệ công chúng
27 Vũ Thị Kim Hoa Tiến sĩ Ngôn ngữ học Quan hệ công chúng
Quan hệ Công
28 Trần Thị Thái Phan Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
Xây dựng Đảng và
29 Lê Văn Cường Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước

30

Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
30 Cầm Thị Lai Tiến sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Xây dựng Đảng và
31 Nguyễn Thị Phượng Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
Tiến sĩ khoa Xây dựng Xây dựng Đảng và
32 Đinh Ngọc Giang
học Đảng chính quyền nhà nước
Tiến sĩ khoa
33 Nguyễn Thị Tuyết Mai Tâm lý học Tâm lý học
học
Tiến sĩ khoa
34 Đặng Thị Ánh Tuyết Xã hội học Công tác xã hội
học
Tiến sĩ khoa Xây dựng Xây dựng Đảng và
35 Lê Văn Cường
học Đảng chính quyền nhà nước
Tiến sĩ khoa Công tác thanh thiếu
36 Đặng Vũ Cảnh Linh Xã hội học
học niên
Tiến sĩ khoa
37 Hoàng Ngọc Tú Luật Luật
học
38 Đặng Anh Vinh Tiến sĩ Kinh tế Luật
Nguyễn Thị Quỳnh Công tác thanh thiếu
39 Thạc sĩ Tiếng anh
Trang niên
40 Nguyễn Cẩm Nhi Thạc sĩ Tiếng Anh Quản lý nhà nước

31

41 Nguyễn Thanh Thà Đại học Anh ngữ Quản lý nhà nước
42 Nguyễn Tuyết Mai Phó giáo sư Tiến sĩ Tâm lý học Tâm lý học
Quản lý giáo
43 Đỗ Thị Thu Hằng Tiến sĩ Luật
dục
44 Nguyễn Thị Thoa Thạc sĩ Xã hội học Công tác xã hội
Xây dựng Xây dựng Đảng và
45 Nguyễn Thị Thơ Thạc sĩ
Đảng chính quyền nhà nước
Xây dựng Đảng và
46 Mè Quốc Việt Thạc sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
47 Phan Thanh Nguyệt Tiến sĩ Xã hội học Luật
Công tác thanh thiếu
48 Phạm Bá Khoa Tiến sĩ Sử học
niên
Xây dựng Đảng và
49 Lê Văn Cầu Tiến sĩ Sử học
chính quyền nhà nước
Công tác thanh thiếu
50 Nguyễn Thái Duy Thạc sĩ Triết học
niên
Quản lý hành Xây dựng Đảng và
51 Đào Thị Thanh Thúy Phó giáo sư Tiến sĩ
chính chính quyền nhà nước
Tiến sĩ khoa
52 Hoàng Văn Tú Phó giáo sư Luật Luật
học
53 Trần Thị Lụa Thạc sĩ Xã hội học Luật

32

Công tác xã
54 Nguyễn Thị Hồng Nga Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
55 Nguyễn Tín Ngân Đại học Kinh tế Tâm lý học
Công tác xã
56 Trần Thị Hà Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
Công tác xã
57 Nguyễn Ngọc Tùng Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
Quản lý giáo
58 Nguyễn Thị Thùy Linh Thạc sĩ Quản lý nhà nước
dục
Hành chính
59 Nguyễn Thị Lan Anh Thạc sĩ Quản lý nhà nước
học
Quản lý văn
60 Phạm Quốc Dân Thạc sĩ Quan hệ công chúng
hóa
Công nghệ
61 Nguyễn Đức Huy Thạc sĩ Luật
thông tin
Công nghệ
62 Phạm Văn Thanh Thạc sĩ Quan hệ công chúng
thông tin
63 Trần Thị Tuyết Nhung Tiến sĩ Luật Luật
64 Ngô Hương Ly Đại học Luật Luật
Xây dựng Xây dựng Đảng và
65 Đinh Thị Duyên Thạc sĩ
Đảng và chính quyền nhà nước

33

Chính quyền
Nhà nước
QL hành
66 Lê Công Nghĩa Tiến sĩ Quản lý nhà nước
chính công
67 Nguyễn Văn Việt Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
Công tác xã
68 Bùi Phương Thảo Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
69 Lê Thị Diệu Linh Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
70 Vũ Thị Bích Thảo Thạc sĩ Xã hội học Công tác xã hội
71 Lê Thị Hương Thạc sĩ Quản lý công Quản lý nhà nước
Công tác thanh thiếu
72 Đỗ Ngọc Hà Tiến sĩ Tâm lý học
niên
Xây dựng Đảng và
73 Phạm Thị Hằng Tiến sĩ Văn hóa
chính quyền nhà nước
Tiến sĩ khoa
74 Nguyễn Thị Việt Hương Phó giáo sư Luật Luật
học
Khoa học
75 Võ Thị Huế Thạc sĩ Luật
chính trị
76 Hoàng Thị Ngân Thạc sĩ Triết học Quan hệ công chúng
77 Phạm Ngọc Linh Tiến sĩ Tâm lý học Tâm lý học
Công tác thanh thiếu
78 Nguyễn Đồng Linh Thạc sĩ Giáo dục học
niên

34

Kinh tế chính
79 Nguyễn Hải Đăng Tiến sĩ Quản lý nhà nước
trị
Công tác thanh thiếu
80 Nguyễn Thị Liên Đại học Biên đạo múa
niên
81 Trần Văn Xuân Thạc sĩ pv Quan hệ công chúng
82 Nguyễn Duy Hiệp Thạc sĩ Xã hội học Luật
83 Triệu Thị Hồng Hạnh Thạc sĩ Văn hóa học Quan hệ công chúng
84 Phạm Thu Hà Thạc sĩ Triết học Quan hệ công chúng
85 Phạm Thị Thanh Mai Thạc sĩ Giáo dục học Tâm lý học
Khoa học Công tác thanh thiếu
86 Nguyễn Thị Lựu Thạc sĩ
giáo dục niên
Kinh tế chính
87 Phạm Văn Duyên Thạc sĩ Tâm lý học
trị
88 Phan Thị Thảo Thạc sĩ Tâm lý học Tâm lý học
Công tác thanh thiếu
89 Trần Thị Thu Ngân Thạc sĩ Xã hội học
niên
Giáo dục Phát
Công tác thanh thiếu
90 Nguyễn Diệu Linh Thạc sĩ triển cộng
niên
đồng
Chính sách Công tác thanh thiếu
91 Hoàng Thu Hằng Thạc sĩ
công niên

35

92 Võ Thị Mỹ Hạnh Tiến sĩ Tiếng anh Quan hệ công chúng
93 Hoàng Minh Tuấn Tiến sĩ Luật Luật
94 Nguyễn Thị Bích Điểm Tiến sĩ Tâm lý học Công tác xã hội
Quản lý giáo
95 Nguyễn Minh Chính Thạc sĩ Tâm lý học
dục
Công tác
Công tác thanh thiếu
96 Vũ Việt Chinh Thạc sĩ Thanh thiếu
niên
niên
97 Đặng Văn Nhân Thạc sĩ Luật Luật
Xây dựng Đảng và
98 Ngô Bích Ngọc Tiến sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
99 Nguyễn Trọng Tiến Thạc sĩ Giáo dục học Công tác xã hội
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
100 Đặng Anh Thao Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
101 Hoàng Hà Thu Thạc sĩ Văn Hóa Quan hệ công chúng
102 Phạm Duy Anh Thạc sĩ Luật Luật
103 Hoàng Trung Hiếu Thạc sĩ Luật Luật
Quan hệ công
104 Phạm Hoàng Hải Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng

36

105 Lê Thanh Khiết Thạc sĩ Tâm lý học Tâm lý học
106 Phạm Thị Quỳnh Chi Thạc sĩ Quản lý công Quản lý nhà nước
Quản lý giáo
107 Đỗ Thị Thu Hà Tiến sĩ Quan hệ công chúng
dục
Lịch sử
108 Nguyễn Văn Thật Thạc sĩ Tâm lý học
ĐCSVN
Xây dựng Đảng và
109 Ngô Thế Nghị Thạc sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
Chủ nghĩa xã
110 Trần Thị Yến Thạc sĩ Quan hệ công chúng
hội
Khoa học Xây dựng Đảng và
111 Nguyễn Quang Trung Tiến sĩ
máy tính chính quyền nhà nước
Quản lý giáo
112 Trần Vĩnh Hà Tiến sĩ Quan hệ công chúng
dục
113 Đặng Đức Minh Thạc sĩ Xã hội học Quan hệ công chúng
114 Nguyễn Tuấn Dũng Thạc sĩ Luật Luật
Công tác xã
115 Ngô Thu Trà My Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
Công tác thanh thiếu
116 Nguyễn Thị Bình Thạc sĩ Xã hội học
niên
Xây dựng Đảng và
117 Nguyễn Văn Quyết Tiến sĩ Triết học
chính quyền nhà nước

37

Chính Trị Xây dựng Đảng và
118 Trần Ngọc Lương Thạc sĩ
Học chính quyền nhà nước
119 Vũ Kim Xuyến Thạc sĩ Tâm lý học Tâm lý học
120 Phạm Thu Thủy Tiến sĩ Triết học Quan hệ công chúng
Thể dục thể Xây dựng Đảng và
121 Vũ Huy Đương Thạc sĩ
thao chính quyền nhà nước
122 Trần Thị Thúy Ngọc Tiến sĩ Triết học Luật
123 Ngô Thanh Huyền Thạc sĩ Tiếng Anh Quan hệ công chúng
124 Dương Thị Tuyết Hồng Thạc sĩ Kinh tế Quan hệ công chúng
Kinh tế quốc
125 Đào Thị Kim Biên Tiến sĩ Luật
tế
Kinh tế chính
126 Mai Thị Vũ Hương Thạc sĩ Luật
trị
127 Nguyễn Văn Toàn Đại học Sư phạm Quản lý nhà nước
Luật Hiến
128 Trần Thị Hải Yến Tiến sĩ pháp & Luật Luật
Hành chính
Công tác thanh thiếu
129 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Tiến sĩ Xã hội học
niên
Quan hệ công
130 Nguyễn Quý An Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng

38

131 Nguyễn Tuấn Anh Tiến sĩ Tâm lý học Tâm lý học
Quản trị kinh
132 Nguyễn Kiều Trang Thạc sĩ Quản lý nhà nước
doanh
Kinh tế nông
133 Lê Ánh Dương Tiến sĩ Công tác xã hội
nghiệp
Quan lý văn
134 Hoàng Thu Hà Thạc sĩ Quan hệ công chúng
hóa
135 Đỗ Quang Huỳnh Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
136 Nguyễn Văn Quảng Đại học Văn hóa Quan hệ công chúng
137 Phùng Văn Hà Đại học Đồ họa Quan hệ công chúng
Quản lý giáo
138 Dương Quỳnh Mai Thạc sĩ Quan hệ công chúng
dục
Xây dựng Đảng và
139 Nguyễn Xuân Thơm Đại học Chính trị học
chính quyền nhà nước
Quản lý văn Công tác thanh thiếu
140 Vũ Đức Dương Thạc sĩ
hóa niên
Lý luận và
phương pháp Công tác thanh thiếu
141 Đinh Phú Đức Thạc sĩ
dạy học Âm niên
nhạc
Quản lý hành
142 Trần Thị Phi Hằng Tiến sĩ Luật
chính

39

Báo chí, kinh
143 Phạm Văn Quỳnh Đại học Quan hệ công chúng
tế
144 Đặng Ánh Tuyết Phó giáo sư Tiến sĩ Xã hội học Tâm lý học
145 Bùi Phương Thanh Tiến sĩ Xã hội học Luật
Xây dựng Đảng và
146 Nguyễn Văn Quý Thạc sĩ Chính trị học
chính quyền nhà nước
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
147 Lã Quang Dương Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
148 Lê Thị Thanh Thủy Tiến sĩ Tâm lý học Tâm lý học
149 Trần Thị Dung Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
150 Phan Dũng Quyết Đại học Luật Luật
Công tác
Nguyễn Thị Quỳnh Công tác thanh thiếu
151 Đại học Thanh thiếu
Giang niên
niên
152 Lại Nhật Linh Thạc sĩ Luật Luật
Kinh tế chính
153 Hồ Thị Kim Hương Tiến sĩ Tâm lý học
trị
Quan hệ công
154 Lê Anh Phương Tiến sĩ Quan hệ công chúng
chúng
155 Dương Tuấn Minh Thạc sĩ Văn Hóa Quan hệ công chúng

40

Tiến sĩ khoa
156 Nguyễn Xuân Hải Phó giáo sư Tâm lý học Tâm lý học
học
Thông tin-
157 Nguyễn Thị Mùi Thạc sĩ Quan hệ công chúng
thư viện
158 Nguyễn Thị Ngọc Tú Thạc sĩ Luật Luật
Công tác thanh thiếu
159 Nguyễn Phú Trường Tiến sĩ Nhân học
niên
Giáo dục tiểu Công tác thanh thiếu
160 Trương Đình Du Thạc sĩ
học niên
Chính sách Công tác thanh thiếu
161 Nguyễn Minh Ngọc Thạc sĩ
công niên
162 Trần Quang Thái Thạc sĩ Chính trị học Tâm lý học
Quản lý hành
163 Phan Nguyên Thái Thạc sĩ Quản lý nhà nước
chính công
Khoa học
164 Nguyễn Thị Qúy Phương Tiến sĩ thông tin và Quan hệ công chúng
truyền thông
Tiến sĩ khoa
165 Nguyễn Thị Thanh Bình Phó giáo sư Tâm lý học Công tác xã hội
học
Quản lý giáo
166 Hoàng Văn Hòa Thạc sĩ Quan hệ công chúng
dục

41

Công tác
Công tác thanh thiếu
167 Trương Khải Minh Thạc sĩ Thanh thiếu
niên
niên
Công nghệ
168 Đặng Vũ Tùng Tiến sĩ Quan hệ công chúng
thông tin
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
169 Bùi Văn Dự Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
170 Lê Thu Hiền Tiến sĩ Xã hội học Công tác xã hội
Kinh tế tài
171 Hà Dương Thúy Quỳnh Thạc sĩ Quản lý nhà nước
chính
Quan hệ công
172 Trần Thúy Nga Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
Tiến sĩ khoa
173 Nguyễn Thị Phương Hoa Phó giáo sư Tâm lý học Công tác xã hội
học
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
174 Nguyễn Thu Hà Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Công tác xã
175 Vũ Hồng Nhung Thạc sĩ Công tác xã hội
hội

42

Quan hệ quốc
176 Vũ Thị Thùy Giang Thạc sĩ Quan hệ công chúng
tế
Xây dựng
Đảng và Xây dựng Đảng và
177 Nguyễn Tiến Dũng Thạc sĩ
Chính quyền chính quyền nhà nước
Nhà nước
Công tác thanh thiếu
178 Nguyễn Thị Dinh Thạc sĩ Giáo dục học
niên
179 Võ Khánh Linh Tiến sĩ Luật Luật
Kinh doanh
180 Phạm Thị Hạnh Thạc sĩ Luật
và quản lý
Công tác xã
181 Đào Thị Tỉnh Thạc sĩ Công tác xã hội
hội
182 Nguyễn Toàn Thắng Đại học Văn hóa Quan hệ công chúng
183 Hoàng Thị Vân Anh Thạc sĩ Luật Luật
Luật hiến
184 Phạm Thị Anh Đào Tiến sĩ pháp & luật Luật
hành chính
185 Nguyễn Đình Phong Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
Nguyễn Thị Hoài Lý luận &
186 Thạc sĩ Luật
Phương lịch sử nhà

43

nước và pháp
luật
Chủ nghĩa xã Công tác thanh thiếu
187 Bùi Văn Tuyển Thạc sĩ
hội niên
Quan hệ công
188 Võ Thanh Dũ Thạc sĩ Quan hệ công chúng
chúng
Tiến sĩ khoa
189 Đỗ Thị Ngọc Phương Phó giáo sư Xã hội học Công tác xã hội
học
190 Nguyễn Thị Mùi Thạc sĩ Luật Luật
Quản lý hành
191 Nguyễn Thị Ngọc Lan Tiến sĩ Quản lý nhà nước
chính công
Quản lý hành
192 Đào Thị Thanh Thủy Tiến sĩ Quản lý nhà nước
chính công
193 Nguyễn Hữu Long Tiến sĩ Tâm lý học Tâm lý học
Tổng số giảng viên toàn trường: 193 giảng viên

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non.



44

Cơ quan công
Chức Trình
tác Ngành tham gia giảng dạy
danh độ
Stt Họ và tên Chuyên môn đào tạo
khoa chuyên
Tên ngành cao Tên ngành đại
học môn
đẳng học
Học viện Phụ nữ
Nguyễn Thị Huyền

Việt Nam
1 Trang Thạc sĩ Luật dân sự Luật
Trịnh Thị Hoàng Học viện Phụ nữ

2 Anh Việt Nam Thạc sĩ Luật dân sự Luật
Nguyễn Thị Thu Đại học Nội vụ

3 Hường Thạc sĩ Quản lý hành chính công Quản lý nhà nước
4 Lê Thị Thu Hồng Đại học Nội vụ Tiến sĩ Chính trị học Luật
Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và Chính Xây dựng Đảng và
5 Đào Anh Tuấn Chí Minh Thạc sĩ quyền Nhà nước chính quyền nhà nước
Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và
6 Đinh Ngọc Giang Chí Minh Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị học chính quyền nhà nước
Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và
7 Hoàng Mạnh Đoàn Chí Minh Tiến sĩ Xây dựng Đảng chính quyền nhà nước

45

Học viện Chính
Nguyễn Quang trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và
8 Trường Chí Minh Thạc sĩ Triết học chính quyền nhà nước
Học viện Báo
chí và tuyên
9 Lương Phương Diệp truyền Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
Nguyễn Thị Hồng Học viện Chính
Xây dựng Đảng và Chính Xây dựng Đảng và
10 Hạnh trị khu vực 1 Tiến sĩ quyền Nhà nước chính quyền nhà nước
Nguyễn Thị Tuyết Đại học Nội vụ

11 Nhung Thạc sĩ Quản lý hành chính công Quản lý nhà nước
Đại học khoa
học xã hội và
12 Nguyễn Hoàng Anh nhân văn Thạc sĩ Báo chí Quan hệ công chúng
Đại học Luật Hà

13 Trần Trọng Đại Nội Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
Học viện Báo
chí và tuyên
14 Vũ Thị Kim Hoa truyền Tiến sĩ Ngôn ngữ học Quan hệ công chúng
Nguyễn Thành Đại học Luật Hà
Luật Hình sự & tố tụng hình
15 Long Nội Thạc sĩ sự Luật
16 Trần Thanh Bình Báo đại đoàn kết Thạc sĩ Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng

46

Học viện Báo
chí và tuyên
17 Vũ Tuấn Hà truyền Tiến sĩ Báo chí học Quan hệ công chúng
Học viện Báo
chí và tuyên
18 Vũ Hạnh Nguyên truyền Thạc sĩ Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng
Học viện Mua

19 Trần Thị Thái Phan Việt Nam Thạc sĩ Quan hệ Công chúng Quan hệ công chúng
Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và
20 Lê Văn Cường Chí Minh Phó giáo sư Tiến sĩ Chính trị học chính quyền nhà nước
Mai Thị Thanh Đại học Luật Hà
Luật Hình sự & tố tụng hình
21 Nhung Nội Thạc sĩ sự Luật
Viện Nhà nước
Lý luận & lịch sử nhà nước
22 Trương Vĩnh Khang và Pháp luật Tiến sĩ và pháp luật Luật
Học viện Hành

23 Nguyễn Thị Quyên chính Quốc gia Thạc sĩ Quản lý hành chính công Quản lý nhà nước
Công ty cổ phần

24 Nghiêm Bình Thuận đầu tư Thế giới Thạc sĩ Quaản trị truyền thông Quan hệ công chúng
Học viện Báo
chí và tuyên
25 Trần Minh Ngọc truyền Thạc sĩ Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng

47

Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và Chính Xây dựng Đảng và
26 Hà Văn Luyến Chí Minh Thạc sĩ quyền Nhà nước chính quyền nhà nước
Đại học khoa
học xã hội và
27 Đỗ Anh Đức nhân văn Tiến sĩ Báo chí học Quan hệ công chúng
Học viện Chính
trị quốc gia Hồ
Xây dựng Đảng và Chính Xây dựng Đảng và
28 Cầm Thị Lai Chí Minh Tiến sĩ quyền Nhà nước chính quyền nhà nước
Học viện Hành
Luật Hiến pháp & Luật
29 Trần Thị Hải Yến chính Quốc gia Tiến sĩ Hành chính Luật
Học viện Hành
Luật hiến pháp & luật hành
30 Phạm Thị Anh Đào chính Quốc gia Tiến sĩ chính Luật
Học viện Hành

31 Nguyễn Đình Phong chính Quốc gia Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
Nguyễn Thị Hoài Đại học Quốc
Lý luận & lịch sử nhà nước
32 Phương gia Hà Nội Thạc sĩ và pháp luật Luật
Tổng số giảng viên thỉnh giảng: 32