Xây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói là gì? Nhiều người vẫn thắc mắc xây nhà trọn gói là gì? Trong bài viết này TimDapAnsẽ chia sẻ những điều cần biết về xây nhà trọn gói để các bạn cùng nắm được.
1. Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là một dịch vụ mà các công ty xây dựng đưa ra để giúp cho chủ đầu tư không phải tốn nhiều thời gian, công sức, tiết kiệm được chi phí mà vẫn có một ngôi nhà đẹp, và do mức độ cạnh tranh mà cách công ty xây dựng sẽ đưa ra một mức giá riêng.
Xây nhà trọn gói còn được gọi là chìa khóa trao tay, đây là dịch vụ đem lại nhiều nhiều lợi ích và là dịch vụ mà các chủ đầu tư khá ưa chuộng do tính tiện lợi của nó. Thay vì phải tự tay lên kế hoạch sắp xếp hoàn toàn mọi công việc như tìm vật liệu, đơn giá, so sánh đơn giá, quy trình xây nhà, dự toán chi phí,… thì tất cả công việc trên sẽ được công ty xây dựng thực hiện gói gọn trong ba bước thiết kế, thi công và hoàn thiện, công việc của chủ đầu tư khi lựa chọn dịch vụ này là đưa ra ý tưởng và đợi đến khi hoàn thành nhà – chìa khóa trao tay.
2. Xây nhà trọn gói bao gồm những gì?
Các công đoạn mà nhà thầu sẽ thực hiện khi chủ đầu tư lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói là:
- Xin giấy phép xây dựng.
- Tiến hành xây dựng phần thô bao gồm các hệ thống kết cấu chịu lực (khung, cột, dầm, sàn bêtông), mái bê tông, cầu thang, bản và xây bậc, hệ thống tường bao che và ngăn chia, trát (tô)…
- Tiến hành hoàn thiện ngôi nhà bao gồm trát tường, láng sàn, ốp lát gạch, sơn bả tường, lắp đặt hệ thống kỹ thuật điện, thiết bị về sinh cấp thoát nước, điện thoại, chống sét, …
- Bảo hành ngôi nhà của bạn sau khi hoàn thành (Thời gian bảo hành phụ thuộc vào từng công ty).
3. Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tính theo m2
Nhà |
Đơn giá xây nhà trọn gói |
||
|
Mức TB |
Mức Khá |
Mức cao cấp |
Nhà cấp 4 |
4.500.000 ->5.000.000 /m2 |
|
|
Nhà phố |
4.500.000 ->5.000.000 /m2 |
5.000.000 ->5.700.000 /m2 |
|
Biệt thự |
|
5.500.000-6.700.000/m2 |
6.000.000-8.000.000/m2 |
4. Bảng báo giá xây nhà trọn gói 2020 tham khảo
|
Gói trung bình |
Gói trung bình khá |
Gói khá + |
|
|
VẬT LIỆU THÔ |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 4,500,000vnđ/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5,050,000vnđ/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5,800,000vnđ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 4,700,000vnđ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 5,250,000vnđ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN NHÀ BIỆT THỰ PHỐ 6,000,000vnđ/m2 |
||
– |
– |
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN 6,500,000vnđ/m2 |
||
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật |
||
2 |
Xi măng đổ bê tông |
Holcim (Insee) |
||
3 |
Xi măng xây tô tường |
Hà Tiên |
||
4 |
Bê tông tươi |
Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 |
||
5 |
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
||
6 |
Cát xây tường |
Cát hạt lớn |
||
7 |
Cát tô trát trường |
Cát vàng hạt trung |
||
8 |
Đá 1×2, 4×6 |
Đá xanh Đồng Nai |
||
9 |
Gạch đinh 8x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
10 |
Gạch đinh 4x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
11 |
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadavi |
||
12 |
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
13 |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
14 |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Nano (Panasonic) |
15 |
Đường ống nước nóng âm tường |
Vesbo |
||
16 |
Đường ống nước cắp, nước thoát tường |
Bình Minh |
||
17 |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC |
CT-11A-seka |
||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – XÂY DỰNG HUY HOÀNG |
||||
|
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU |
|||
1 |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
2 |
Sơn nước ngoại thất |
Jotun |
Dulux |
Jotun |
3 |
Sơn lót mặt tiền |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
4 |
Matit |
Việt Mỹ |
Jotun |
Jotun |
5 |
Sơn dầu, sơn chống xỉ |
Expo |
Jotun |
Jotun |
|
THIẾT BỊ ĐIỆN |
|||
1 |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Panasonic |
|
2
|
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp |
Đèn Philips |
||
600,000vnđ/phòng |
900,000vnđ/phòng |
1,400,000vnđ/phòng |
||
3
|
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh |
Đèn Philips |
||
190,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
500,000vnđ/phòng |
||
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
650,000vnđ/phòng |
1,250,000vnđ/phòng |
5 |
Đèn ban công |
160,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 900,000vnđ/phòng |
6 |
Đèn cầu thang |
200,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 600,000vnđ/phòng |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
500,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 1,100,000vnđ/phòng |
|
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1
|
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX 1,900,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO |
|
3,500,000vnđ/bộ |
4,500,000vnđ/bộ |
|||
2 |
Lavabo rửa mặt |
INAX 700,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO |
|
1.000,000vnđ/bộ |
2,500,000vnđ/bộ |
|||
3 |
Phụ kiện lavabo |
750,000vnđ/bộ |
950,000vnđ/bộ |
3,000,000vnđ/bộ |
4 |
Vòi rửa lavabo |
INAX |
||
750,000vnđ/bộ |
1,350,000vnđ/bộ |
2,200,000vnđ/bộ |
||
5 |
Vòi sen tắm |
INAX |
||
950,000vnđ/bộ |
1,350,000vnđ/bộ |
2,650,000vnđ/bộ |
||
6 |
Vòi xịt vệ sinh |
INAX |
||
150,000vnđ/bộ |
250,000vnđ/bộ |
350,000vnđ/bộ |
||
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
190,000vnđ/bộ |
290,000vnđ/bộ |
350,000vnđ/bộ |
8 |
Phụ kiện 7 món vệ sinh |
INAX |
||
700,000vnđ/bộ |
1,200,000vnđ/bộ |
2,000,000vnđ/bộ |
||
9 |
Máy bơm nước |
Panasonic – 1,250,000vnđ/cái |
||
10 |
Bồn nước |
Đại Thành, 1000L |
||
|
BẾP |
|||
1 |
Tủ bếp góc trên |
MDF ,3.5MD |
HDF ,3.5MD |
Căm xe, 4MD |
2 |
Tủ bếp góc dưới |
Cánh tủ MDF |
Cánh tủ HDF |
Cánh tủ căm xe |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương Đen Huế |
Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
4 |
Chậu rửa trên bàn bếp |
INAX |
||
1,150,000vnđ/bộ |
1,450,000vnđ/bộ |
3,800,000vnđ/bộ |
||
5 |
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX |
INAX-TOTO |
|
750,000vnđ/bộ |
1,200,000vnđ/bộ |
2,800,000vnđ/bộ |
||
|
CẦU THANG |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương đen Huế |
Đá Marble 1,400,000vnđ/bộ |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 8x8cm 350,000 vnđ/md |
Căm xe 8x8cm 400,000vnđ/md |
|
3 |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái |
Trụ gỗ sồi 1,400,000vnđ/cái |
Trụ gỗ căm xe |
|
1,900,000vnđ/cái |
2,800,000vnđ/cái |
|||
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 500,000vnđ/md |
Lan can sắt 450,000vnđ/md |
Kính cường lực: Trụ INOX |
5 |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời |
Khung bảo vệ sắt hộp 1,3×2,6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
|
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 |
Gạch lát nền nhà |
175,000vnđ/m2 |
220,000vnđ/m2 |
300,000vnđ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
135,000vnđ/m2 |
145,000vnđ/m2 |
200,000vnđ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường WC |
160,000vnđ/m2 |
190,000vnđ/m2 |
220,000vnđ/m2 |
4 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm |
||
|
CỬA |
|||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1,200,000vnđ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1,400,000vnđ/m2 |
1,700,000vnđ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
5 |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
6 |
Cửa phòng ngủ |
MDF |
Gỗ sồi Nga |
Căm xe |
7 |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 750 |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Căm xe |
8 |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay |
150,000vnđ/bộ |
270,000vnđ/bộ |
320,000vnđ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt |
400,000vnđ/bộ |
520,000vnđ/bộ |
1,150,000vnđ/bộ |
|
TRẦN THẠCH CAO |
|||
1 |
Trần thạch cao trang trí |
Khung Toàn Châu |
Khung Vĩnh Tường |
Khung Vĩnh Tường |
Xem thêm
- Thông tư 16/2019/TT-BXD - Xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
- Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng