Hướng xuất hành đầu năm 2021
- Xem hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021
- Ngày đẹp xuất hành đầu năm 2021
- Hướng xuất hành đầu năm 2021 tốt nhất cho 12 con giáp
- 1. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tý
- 2. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Sửu
- 3. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dần
- 4. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mão
- 5. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thìn
- 6. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tỵ
- 7. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Ngọ
- 8. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mùi
- 9. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thân
- 10. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dậu
- 11. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tuất
- 12. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Hợi
- Danh sách ngày giờ đẹp mở hàng, khai trương đầu năm mới Tân Sửu 2021
Xem hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 là một tục lệ truyền thống vào dịp Tết nguyên đán để ngụ ý chọn hướng tốt cho cả năm may mắn. Trong bài viết này TimDapAnxin được gửi đến các bạn cách xem hướng xuất hành theo tuổi sao cho gặp nhiều may mắn vạn sự hanh thông.
Theo quan niệm của người Việt Nam từ xưa đến nay, việc xuất hành đầu năm mới rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp tương lai và thành công của gia chủ cả năm. Xuất hành nghĩa là chúng ta đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Cũng có người thì đi ngay sau khi giao thừa để xuất hành đi lễ đền, chùa. Có người đến sáng mùng Một, mùng Hai, mùng Ba Tết thì họ mới bắt đầu đi. Ngoài ra nhiều gia chủ còn cẩn thận chọn tuổi xông nhà năm Tân Sửu 2021 để mong một năm mới bình ăn may mắn. Khi xuất hành vào đầu năm, người ta thường chọn những giờ thiêng, ngày thiêng, hướng tốt để xuất hành với mong muốn cả năm được “thuận buồm xuôi gió”.
Xem hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021
Theo các chuyên gia phong thủy, nếu bạn muốn cầu tài lộc thì hướng xuất hành đầu năm 2021 nên chọn là hướng chính Nam hoặc hướng Tây Nam. Còn nếu bạn muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên chọn hướng xuất hành đầu năm là hướng Tây Nam.
Xét theo phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng sẽ tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau, cụ thể như:
- Hướng Đông: Thuộc quẻ Chấn, hành Mộc.
- Hướng Đông Nam: Thuộc quẻ Tốn, hành Mộc.
- Hướng Đông Bắc: Thuộc quẻ Cấn, hành Thổ.
- Hướng Tây: Thuộc quẻ Đoài, hành Kim.
- Hướng Tây Nam: Thuộc quẻ Khôn, hành Thổ.
- Hướng Tây Bắc: Thuộc quẻ Càn, hành Kim.
- Hướng Nam: Thuộc quẻ Ly, hành Hỏa.
- Hướng Bắc: Thuộc quẻ Khảm, hành Thủy.
Mỗi hướng trong 8 hướng này lại có sự sinh khắc, chế hóa khác nhau. Chính vì vậy, khi chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021, bạn chỉ nên lấy hướng sinh cho mình vượng hoặc mình sinh cho cung. Ngoài ra, bạn cũng cần tránh hướng khắc với mình. Nếu bạn xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm sẽ hứa hẹn có nhiều điều may mắn, hỷ khí, cát lành.
Ngày đẹp xuất hành đầu năm 2021
Ngày mùng 1 Tết (Thứ Sáu, ngày 12/2/2021 Dương lịch)
- Ngày: Tốt cho việc xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
- Giờ tốt xuất hành: Tý (23h đến 1h sáng), Sửu (1h đến 3h sáng), Ngọ (11h-13h trưa), Mùi (13h-15h chiều), Thìn (7h đến 9h), Tuất (19h đến 21h).
- Hướng xuất hành tốt: Hướng Tây Nam cầu Tài Thần, Hỷ Thần.
- Tuổi kỵ: Giáp, Ất, Mậu, Dậu.
Ngày mùng 2 Tết (Thứ Bảy, 13/02/2021)
- Ngày: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Thìn (07h-09h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17-19h).
- Hướng tốt: Hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Tuổi xung: Bính, Tân, Canh, Thìn, Tuất.
Mùng 3 tết (Chủ nhật, 14/2/2021):
- Ngày: Xấu. Nên đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h).
- Hướng tốt: Hỉ Thần: Đông Nam, Tài Thần: Chính Tây.
- Tuổi xung: Bính, Đinh, Canh, Thân, Hợi.
Ngày mùng 4 Tết (Thứ 2, 15/02/2021)
- Ngày: Xấu, thích hợp để đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h)
- Hướng: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, hướng Đông Nam gặp Tài Thần.
- Tuổi xung: Mậu, Quý, Nhâm, Tý, Ngọ.
Ngày mùng 5 Tết (Thứ 3, 16/02/2021)
- Ngày: Bình thường, tốt cho xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h).
- Hướng tốt: Hướng Tây Bắc tốt cho cả tình duyên và hướng Đông Nam tốt cho tài lộc.
- Tuổi xung: Mậu, Kỷ, Nhâm, Sửu.
Ngày mùng 6 Tết (Thứ 4, 17/02/2021):
- Ngày: Rất tốt, nên xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
- Giờ tốt: Thìn (7h-9h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Hướng tốt: Xuất hành hướng Đông tốt cho tài lộc, công danh, hướng Tây Nam tốt cho tình duyên.
- Không tốt cho tuổi Canh, Giáp, Ất, Tý, Dậu.
Ngày mùng 7 Tết (Thứ 5, 18/02/2021):
- Ngày: Xấu, nên đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Hướng tốt: Đi về hướng Nam gặp Hỷ Thần, hướng Đông gặp Tài Thần.
- Tuổi xung: Canh, Tân, Giáp, Mão, Dậu.
Ngày mùng 8 Tết (Thứ 6, 19/02/2021):
- Ngày: Tốt, tốt cho xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
- Giờ tốt: Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, hướng Bắc gặp Tài Thần.
- Tuổi xung: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Mùi.
Ngày mùng 9 Tết (Thứ 7, 20/02/2021):
- Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h, Tuất (19h-21h).
- Hướng tốt: Đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, hướng Nam được Tài Thần chiếu cố.
- Tuổi xung khắc: Bính, Đinh, Nhâm, Quý, Tỵ, Hợi.
Ngày mùng 10 Tết (Chủ nhật, 21/02/2021):
- Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h-7h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Nam, cầu tình duyên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Tuổi xung khắc: Giáp, Kỷ, Mậu, Ngọ, Tý.
Hướng xuất hành đầu năm 2021 tốt nhất cho 12 con giáp
1. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tý
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
2. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Sửu
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1h.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
3. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dần
Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
4. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mão
Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
5. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:
Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
6. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tỵ
Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
7. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Ngọ
Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
8. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
9. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Thân
Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
10. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Dậu
Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
11. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Tuất
Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
12. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Hợi
Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Danh sách ngày giờ đẹp mở hàng, khai trương đầu năm mới Tân Sửu 2021
Việc chọn ngày giờ khai trương vào đầu năm mới vô cùng quan trọng, nó ảnh hưởng đến tài lộc của gia chủ trong suốt một năm đó. Vì thế, vào đầu năm mới, các doanh nghiệp, cửa hàng thường sẽ chọn những ngày lành, giờ đẹp hợp tuổi, hợp mệnh để khai trương làm ăn. Vậy vào đầu năm 2021, có những ngày giờ nào đẹp để 12 con giáp khai trương công việc làm ăn của mình?
>>>> Để chọn được giờ đẹp, ngày đẹp xuất hành đầu năm
Xem thêm