Bảng giá bán điện mới nhất

Bùi Thế Hiển
Bùi Thế Hiển 22 Tháng năm, 2019

Bảng giá bán điện mới nhất là bảng giá điện năm 2019 do Tổng công ty điện lực ban hành. Bao gồm giá bán lẻ điện năm 2019, bảng giá bán buôn điện, giá bán điện theo giờ… Sau đây là nội dung chi tiết bảng giá điện 2019, mời các bạn cùng tham khảo.

Bảng giá bán lẻ điện

a) Các ngành sản xuất

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.536

b) Giờ thấp điểm

970

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.555

b) Giờ thấp điểm

1.007

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.611

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.685

b) Giờ thấp điểm

1.100

c) Giờ cao điểm

3.076

Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

b) Khối hành chính, sự nghiệp

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.659

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.827

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

c) Kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.442

b) Giờ thấp điểm

1.361

c) Giờ cao điểm

4.251

2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.547

c) Giờ cao điểm

4.400

3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.666

b) Giờ thấp điểm

1.622

c) Giờ cao điểm

4.587

d) Sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.678

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.734

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.014

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.536

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.

- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.

Bảng giá bán buôn điện

1. Nông thôn

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.403

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.459

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.590

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

1.971

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.231

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

2

Mục đích khác

1.473

2. Khu tập thể, cụm dân cư

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Thành phố, thị xã

1.1

Sinh hoạt

1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.568

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.624

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.839

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.327

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.625

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.545

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.601

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.786

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.257

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.538

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

1.2

Mục đích khác

1.485

2

Thị trấn, huyện lỵ

2.1

Sinh hoạt

2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.514

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.570

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.747

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.210

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.486

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.491

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.547

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.708

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.119

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.399

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

2.2

Mục đích khác

1.485

3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.646

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.701

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.487

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.780

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.528

b) Giờ thấp điểm

1.538

c) Giờ cao điểm

4.349

4. Khu công nghiệp

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.480

b) Giờ thấp điểm

945

c) Giờ cao điểm

2.702

1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.474

b) Giờ thấp điểm

917

c) Giờ cao điểm

2.689

1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.466

b) Giờ thấp điểm

914

c) Giờ cao điểm

2.673

2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.526

b) Giờ thấp điểm

989

c) Giờ cao điểm

2.817

2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.581

b) Giờ thấp điểm

1.024

c) Giờ cao điểm

2.908

5. Giá bán buôn điện cho chợ: 2.383 đ/kWh

Bảng giá bán lẻ điện theo giờ

1. Quy định về giờ:

a) Giờ bình thường

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);

- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);

- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).

Ngày Chủ nhật

Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

b) Giờ cao điểm

Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy

- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);

- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).

Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

c) Giờ thấp điểm:

Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).

2. Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá:

a) Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;

b) Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;

c) Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt;

Giá điện cho hộ nghèo, thu nhập thấp

- Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định

- Mức hỗ trợ: tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.

- Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.

22 Tháng năm, 2019

Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!