Bảng giá bán buôn điện mới nhất
Từ ngày 20 tháng 3 năm 2019 mức giá bán buôn bán lẻ điện sẽ được điều chính tăng so với giá cũ. Sau đây là biểu giá bán buôn điện mới nhất năm 2019 của tập đoàn điện lực EVN, mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng giá bán buôn điện khu vực nông thôn
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.403 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.459 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.590 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.971 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.231 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.323 |
|
2 |
Mục đích khác |
1.473 |
Bảng giá bán buôn điện Khu tập thể, cụm dân cư
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Thành phố, thị xã |
|
1.1 |
Sinh hoạt |
|
1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.568 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.624 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.839 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.327 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.625 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.713 |
|
1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.545 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.601 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.257 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.538 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.652 |
|
1.2 |
Mục đích khác |
1.485 |
2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
2.1 |
Sinh hoạt |
|
2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.514 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.570 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.747 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.210 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.486 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.569 |
|
2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.491 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.547 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.708 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.119 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.399 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.480 |
|
2.2 |
Mục đích khác |
1.485 |
Bảng Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.646 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.701 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.976 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.487 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.780 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.871 |
|
2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
a) Giờ bình thường |
2.528 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.538 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.349 |
Bảng giá bán buôn điện cho khu công nghiệp
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
a) Giờ bình thường |
1.480 |
|
b) Giờ thấp điểm |
945 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.702 |
|
1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
917 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.689 |
|
1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
a) Giờ bình thường |
1.466 |
|
b) Giờ thấp điểm |
914 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
|
2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.526 |
|
b) Giờ thấp điểm |
989 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.817 |
|
2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.581 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.024 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.908 |
Giá bán buôn điện cho chợ:
2.383 đ/kWh