Phân phối chương trình tiếng Anh 5 năm 2021 - 2022
Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 5 năm 2021 - 2022 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 5 chương trình mới do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Phân phối chương trình dạy và học môn tiếng Anh lớp 5 giúp quý thầy cô lên giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.
1. Phân phối chương trình cho kết hoạch 4 tiết/tuần
Tổng số tiết trong một năm học: |
140 tiết |
Số tiết thực dạy: |
6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết |
Số tiết ôn tập: |
3 tiết/bài x 4 bài ôn = 12 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): |
2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết |
1.1. Học kì I
Tiết |
Đơn vị bài học |
Nội dung dạy học |
Ghi chú |
UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? |
|||
1 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
2 |
4. Listen and complete. 5. Read and complete. 6. Let’s sing. |
||
3 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
4 |
4. Listen and circle a or b. 5. Write about you. 6. Let’s play. |
||
5 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
6 |
4. Read and tick Yes or No. 5. Write about your friend. 6. Project. 7. Colour the stars. |
||
UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? |
|||
7 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
8 |
4. Listen and tick. 5. Read and complete. 6. Let’s sing. |
||
9 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
10 |
4. Listen and number. 5. Write about your daily routines. 6. Let’s play. |
||
11 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
12 |
4. Read and answer. 5. Write about your day. 6. Project. 7. Colour the stars. |
||
UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? |
|||
13 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
14 |
4. Listen and match. 5. Read and match. 6. Let’s play. |
||
15 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
16 |
4. Listen and write one word in each blank. 5. Write about your last holiday. 6. Let’s sing. |
||
17 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
18 |
4. Read and complete. 5. Read and write. 6. Project. 7. Colour the stars. |
2. Phân phối chương trình cho kết hoạch 2 tiết/tuần
Tổng số tiết trong một năm học: Số tiết thực dạy: Số tiết ôn tập: Số tiết kiểm tra giữa học kì: Số tiết kiểm tra cuối học kì: |
70 tiết 3 tiết/bài học x 20 bài = 60 tiết 1 tiết/bài x 4 bài ôn = 4 tiết 1 tiết/bài x 2 bài kiểm tra = 2 tiết 2 tiết/bài x 2 bài kiểm tra = 4 tiết |
2.1. Học kì I
Tiết |
Đơn vị bài học |
Nội dung dạy học |
Ghi chú |
UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? |
|||
1 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
2 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
3 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? |
|||
4 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
5 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
6 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? |
|||
7 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
8 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
9 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY? |
|||
10 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
11 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
12 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Mark the word stress. Then say the words aloud. 3. Let’s chant. |
3. Phân phối chương trình cho kết hoạch 3 tiết/tuần
Tổng số tiết trong một năm học: |
105 tiết |
Số tiết thực dạy: |
4 tiết/bài học x 20 bài = 80 tiết |
Số tiết ôn tập: |
4 tiết/bài x 4 bài ôn = 16 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): |
2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết |
Số tiết dự phòng: |
1 tiết |
3.1. Học kìI
Tiết |
Đơn vị bài học |
Nội dung dạy học |
Ghi chú |
UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? |
|||
1 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
2 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
3 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
4 |
4. Listen and circle a or b. (Lesson 2) 5. Write about you. (Lesson 2) 6. Read and tick Yes or No. (Lesson 3) |
||
UNIT 2: I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? |
|||
5 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
6 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
7 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
8 |
4. Listen and number. (Lesson 2) 5. Read and answer. (Lesson 3) 6. Write about your day. (Lesson 3) |
Hoặc 4. Listen and tick. (Lesson 1) |
|
UNIT 3: WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY? |
|||
9 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
10 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
11 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. 3. Let’s chant. |
|
12 |
4. Listen and match. (Lesson 1) 5. Write about your last holiday. (Lesson 2) 6. Read and write. (Lesson 3) |
Hoặc 4. Listen and write one word in each blank. (Lesson 2) |
|
UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY? |
|||
13 |
Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
14 |
Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
|
15 |
Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Mark the word stress. Then say the words aloud. 3. Let’s chant. |
|
16 |
4. Listen and tick Yes or No. (Lesson 1) 5. Read and answer. (Lesson 3) 6. Write about your birthday party. (Lesson 3) |
Hoặc 4. Listen and circle a or b. (Lesson 2) |
Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 5 năm 2021 - 2022. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật rất nhiều tài liệu Lý thuyết - Bài tập tiếng Anh lớp 5 cả năm có đáp án khác nhau như:
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới theo từng Unit
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 cả năm 2021
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 cả năm
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cả năm 2020 - 2021
Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo & download tài liệu.