Sự khác nhau giữa miễn nhiệm, bãi nhiệm và cách chức
Miễn nhiệm, bãi nhiệm và cách chức đều là những cụm từ dùng để chỉ việc thôi không còn giữ chức vụ của các chức vụ được bầu, bổ nhiệm. Tuy nhiên xét về bản chất 3 từ này được dùng ở các trường hợp khác nhau. Để hiểu rõ hơn về khái niệm của 3 từ này, mời bạn tham khảo bảng so sánh dưới đây.
Phân biệt hợp đồng làm việc và hợp đồng lao động
Phân biệt giấy mời và giấy triệu tập
Phân biệt tiền án và tiền sự
Tiêu chí
|
Miễn nhiệm
|
Bãi nhiệm
|
Cách chức
|
Khái niệm
|
Cho thôi giữ chức vụ do không hoàn thành nhiệm vụ, thiếu trách nhiệm, do yêu cầu của nhiệm vụ hoặc theo đề nghị của cán bộ, công chức vì lý do sức khỏe hoặc lý do khác.
|
Buộc thôi giữ chức vụ do bầu cử trước khi hết nhiệm kỳ do vi phạm pháp luật, vi phạm về phẩm chất, đạo đức, không còn xứng đáng giữ chức vụ được giao ở cơ quan nhà nước.
|
Người có thẩm quyền ra quyết định cho người được bổ nhiệm đang giữ một vị trí nhất định thôi không giữ chức vụ đó nữa do vi phạm pháp luật thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của người đó, không còn xứng đáng với sự tín nhiệm và trách nhiệm được giao.
|
Mức độ
|
Nhẹ
|
Nặng
|
Rất nặng
|
Lý do
|
- Không hoàn thành nhiệm vụ.
- Thiếu trách nhiệm.
- Yêu cầu của nhiệm vụ.
- Theo đề nghị của cán bộ, công chức vì lý do sức khỏe hoặc vì lý do khác.
|
- Vi phạm pháp luật.
- Vi phạm về phẩm chất, đạo đức.
- Không còn xứng đáng giữ chức vụ được giao ở cơ quan nhà nước.
|
- Vi phạm pháp luật thuộc phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn.
- Không còn xứng đáng với sự tín nhiệm và trách nhiệm được giao.
|
Bản chất
|
Là hình thức giải quyết cho việc thôi không giữ chức vụ.
|
Là hình thức xử lý kỷ luật
|
Hình thức
|
- Người đang giữ chức vụ xin miễn nhiệm và cấp trên chấp thuận.
- Cấp trên ra quyết định miễn nhiệm vì lý do không hoàn thành nhiệm vụ, yêu cầu nhiệm vụ…
|
- Cử tri, cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc bãi nhiệm.
- Lưu ý: việc bãi nhiệm chỉ được thực hiện khi có 2/3 tổng số phiếu biểu quyết tán thành.
|
- Cấp trên có quyền cách chức cấp dưới khi có một trong các lý do nêu trên
|
Kết quả
|
- Không còn làm việc tại cơ quan nhà nước.
- Làm việc tại một vị trí, chức vụ khác trong cơ quan nhà nước.
|
- Không còn làm việc tại cơ quan nhà nước
|