Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021
Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6
Kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021 tổng hợp các kiến thức trọng tâm, mức độ cần đạt của mỗi bài học phần môn Toán lớp 6 trong chương trình học. Đây là tài liệu cho các thầy cô tham khảo soạn bài giảng dạy cho các em học sinh.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về đầy đủ đáp án.
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 6
TUẦN |
TIẾT |
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG DẠY HỌC |
GHI CHÚ NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
GHI CHÚ Nội dung Giảm tải; GDAN&QP; GDĐP;… |
|
1 |
1 2 3 |
Tập hợp |
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp §2+§3 Tập hợp số tự nhiên §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con |
Mục 1. Số và chữ số bài §3. Ghi số tự nhiên Cả 2 bài §2 +§3 |
Tự học có hướng dẫn Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên” 1. Tập hợp N và N* 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 3. Ghi số tự nhiên a) Số và chữ số b) Hệ thập phân c) Hệ La Mã |
|
2 |
4 5 6 |
Thực hiện phép tính |
Luyện tập §5. Phép cộng và phép nhân Luyện tập |
|||
3 |
7 8 9 |
Thực hiện phép tính |
Luyện tập §6. Phép trừ và phép chia Luyện tập |
- Thêm bài toán thực tế về thực hiện phép tính |
||
4 |
10 11 12 |
Thực hiện phép tính |
Thực hành máy tính Casio §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Luyện tập |
Cả 3 bài §7 + Luyện tập +§8 |
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. |
|
5 |
13 14 15 |
Thực hiện phép tính |
Luyện tập §9. Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập |
|||
6 |
16 17 18 |
Ôn tập |
Luyện tập Luyện tập Kiểm tra 1 tiết (bài số 1) |
|||
7 |
19 20 21 |
Tính chất chia hết của một tổng và dấu hiệu chia hết |
§10. Tính chất chia hết của một tổng Luyện tập Tính chất chia hết của 1 tổng §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
|||
8 |
22 23 24 |
Tính chất chia hết của một tổng và dấu hiệu chia hết |
Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
Bài tập 110 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|
9 |
25 26 27 |
Ước và Bội |
§13. Ước và Bội §14. Số nguyên tố – Hợp số – Bảng số nguyên tố §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
Bài tập 123 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|
10 |
28 29 30 |
Ước chung và bội chung |
Luyện tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố §16. Ước chung và Bội chung Luyện tập |
|||
11 |
31 32 33 |
Ước chung lớn nhất |
§17. Ước chung lớn nhất Luyện tập ƯCLN Luyện tập ƯCLN |
|||
12 |
34 35 36 |
Bội chung nhỏ nhất |
§18. Bội chung nhỏ nhất Luyện tập BCNN Luyện tập BCNN |
|||
13 |
37 38 39 |
Ôn tập chương I |
Ôn tập chương I ôn tập bổ túc STN Ôn tập chương I ôn tập bổ túc STN Thực hành máy tính casio |
Bài tập 168, 169 |
Tự học có hướng dẫn |
|
14 |
40 41 42 |
Số nguyên |
Kiểm tra 1 tiết §1. Làm quen với số nguyên âm §2. Tập hợp các số nguyên |
|||
15 |
43 44 45 46 |
Số nguyên |
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Luyện tập §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu §5. Cộng hai số nguyên khác dấu |
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống). |
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. |
|
16 |
47 48 49 50 |
Số nguyên |
Luyện tập cộng số nguyên §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên Luyện tập Tính chất phép cộng §7. Phép trừ hai số nguyên |
|||
17 |
51 52 53 54 |
Số nguyên |
Luyện tập phép trừ số nguyên §8. Quy tắc dấu ngoặc Luyện tập quy tắc dấu ngoặc Ôn tập HK1 |
|||
18 |
55 56 57 58 |
Ôn tập HK1 |
Ôn tập HK1 Ôn tập HK1 Ôn tập HK1 Ôn tập HK1 |
|||
19 |
Kiểm tra HK 1 |
Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 2 đạt kết quả cao.