Giáo án Toán lớp 4 bài 28: Luyện tập chung
Giáo án Toán lớp 4
Giáo án Toán lớp 4 bài 28: Luyện tập chung bao gồm tất cả nội dung giảng dạy các bài môn Toán trong chương trình học lớp 4 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
Giáo án Toán lớp 4 bài 26: Luyện tập
Giáo án Toán lớp 4 bài 27: Luyện tập chung
Giáo án Toán lớp 4 bài 29: Phép cộng
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Viết số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh số tự nhiên.
- Đọc biểu đồ hình cột.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- Giải bài toán về tìm số trung bình.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Ổn định: 2. KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 5 của tiết 27.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được luyện tập về các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho bài kiểm tra đầu học kì I. b.Hướng dẫn luyện tập: -GV yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời gian 34 phút, sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm. Đáp án 1. 5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm) a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000; B. 8 000; C. 800; D. 8 c)Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275, 684 752, 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 d) 4 tấn 85 kg = … kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 đ) 2 phút 10 giây = … giây Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 3. 2,5 điểm Bài giải Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bàn là: 120 : 2 = 60 (m) (0.5 đ) Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là: 120 x 2 = 240 (m) (1 đ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m) (1 đ) Đáp số: 140 m 4. Củng cố- Dặn dò: -GV nhận xét bài làm của HS, các em về nhà ôn tập các kiến thức đã học trong chương một. |
-1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. Bài 5 HS kể các số: 500, 600, 700, 800. -Đó là các số 600, 700, 800. x = 600, 700, 800.
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra và chấm điểm cho nhau. (5 phút)
2. 2,5 điểm (sai 1 câu trừ 0.5 đ) a) Hiền đã đọc được 33 quyển sách. b) Hòa đã đọc được 40 quyển sách. c) Số quyển sách Hòa đọc nhiều hơn Thục là: 40 – 25 = 15 (quyển sách) d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì: 25 – 22 = 3 (quyển số) e) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất. g) Bạn Trung đọc được ít sách nhất. h) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là: (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách)
-HS cả lớp. |