Writing - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 - Right on!
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Writing - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 - Right on!
Bài 7
Writing (an email about your daily routine)
(Viết – thư điện từ về hoạt động thường nhật của em)
7. Imagine you are Miguel. Complete an email to your English e-friend Jack about your daily routine (about 50-60 words). You can use phrases from the box to start/end your email.
(Tưởng tượng em là Miguel. Hoàn thành thư điện tử đến người bạn trên mạng người Anh – Jack về hoạt động thường nhật của em (khoảng 50 – 60 từ). Em có thể sử dụng các cụm từ trong khung để bắt đầu / kết thúc thư.)
Hi Jack,
How are things? Here's my daily routine. In the morning. I ______________ . After lunch, we ____________ . It's very tiring, but it's really great here!
Write back soon.
Miguel
Phương pháp giải:
Opening/Closing remarks
(Mẫu câu để Bắt đầu/ Kết thúc thư)
- Thanks for the email.
(Cảm ơn thư của bạn.)
- How are things?
(Mọi việc thế nào rồi?)
- Hope you are OK.
(Mong là bạn vẫn khỏe.)
- Have to go now. Talk to you later.
(Giờ mình phải đi rồi. Trò chuyện với bạn sau nhé.)
Lời giải chi tiết:
Hi Jack,
How are things? Here's my daily routine. In the morning. I get up at 7:00 because at 7:30 I have breakfast. At 9:00 I have football practice and I have lunch at 12:30. After lunch, we play a match at 2:00 after that I take a shower and at 6:30 I have dinner. I have some free time in the evening to watch TV or play video games but then it's time to go to bed at 9:30.
It's very tiring, but it's really great here!
Write back soon.
Miguel
Tạm dịch:
Chào Jack,
Mọi thứ thế nào? Sau đây lả các hoạt động thường nhật của tôi. Vào buổi sáng, tôi dậy lúc 7 giờ vì 7 giờ 30 tôi ăn sáng. 9h tôi tập bóng đá và 12h30 ăn trưa. Sau khi ăn trưa, chúng tôi chơi một trận đấu lúc 2:00 sau đó tôi đi tắm và lúc 6:30 tôi ăn tối. Tôi có một chút thời gian rảnh vào buổi tối để xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử nhưng sau đó đến lúc đi ngủ lúc 9:30.
Ở đây tuy rất mệt mỏi, nhưng nó thực sự tuyệt vời!
Viết lại cho mình sớm nhé.
Miguel
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: " Writing - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 - Right on! timdapan.com"