Vocabulary: The time – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Vocabulary: The time – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!


Đề bài

Vocabulary The time

4. Listen and repeat. Then ask and answer.

(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời.)


A: What time is it?

B: It’s_________ .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- What time is it?: Mấy giờ rồi?

- five o’clock: 5 giờ đúng

- (a) quarter past five: 5 giờ 15 phút

- twenty past five: 5 giờ 20 phút

- half past five: 5 giờ 30 phút / 5 giờ rưỡi

- twenty to six: 6 giờ kém 20 / 5 giờ 40 phút

- (a) aquarter to six: 6 giờ kém 15/ 5 giờ 45 phút

Lời giải chi tiết

1. A: What time is it?

  B: It’s five o’clock.

2. A: What time is it?

   B: It’s a quarter past five.

3. A: What time is it?

   B: It’s twenty past five.

4. A: What time is it?

   B: It’s half past five.

5. A: What time is it?

   B: It’s twenty to six.

6. A: What time is it?

   B: It’s a aquarter to six.

Bài giải tiếp theo
School subjects – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Listening & Writing – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Present Simple (affirmative) – 2b. Grammar – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Present Simple (negative) – 2b. Grammar - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Prepositions of time (at, on, in) – 2b. Grammar - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Pronunciation: th /ð/, /θ/ – 2d. Everyday English - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Present Simple (interrogative & short answers) - 2e. Grammar - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Vocabulary: Free-time activities - 2f. Skills - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Reading - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Speaking - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 - Right on!

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa