Pronunciation - Unit 1. Local community - SBT Tiếng Anh 9 Global Success
1. Put the words into the correct column according to the sounds they contain. 2. Choose the word A, B, C, or D which has a different sound in the underlined part.
Bài 1
1. Put the words into the correct column according to the sounds they contain.
(Đặt các từ vào cột theo đúng âm của từ.)
artist – craft – helper – electrician – especially – garbage – step – hand – check-up – attraction – wrap – back – heart – tomato – programme |
/æ/ |
/ɑː/ |
/e/ |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
/æ/ |
/ɑː/ |
/e/ |
hand /hænd/ attraction /əˈtrækʃn/ wrap /ræp/ back /bæk/ programme /ˈprəʊɡræm/ |
artist /ˈɑːtɪst/ craft /krɑːft/ garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ heart /hɑːt/ tomato /təˈmɑːtəʊ/ |
helper /ˈhelpə(r)/ electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ especially /ɪˈspeʃəli/ step /step/ check-up /ˈtʃek ʌp/ |
Bài 2
2. Choose the word A, B, C, or D which has a different sound in the underlined part.
(Chọn phương án A, B, C hoặc D có âm khác với từ khác ở phần gạch chân.)
1.
A. collection
B. helper
C. contest
D. everyone
2.
A. father
B. family
C. happen
D. matter
3.
A. standard
B. natural
C. potato
D. factor
4.
A. laugh
B. naughty
C. daughter
D. taught
5.
A. elegant
B. email
C. special
D. network
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
1. D
A. collection /kəˈlekʃn/
B. helper /ˈhelpə(r)/
C. contest /ˈkɒntest/
D. everyone /ˈevriwʌn/
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /e/.
2. A
A. father /ˈfɑːðə(r)/
B. family /ˈfæməli/
C. happen /ˈhæpən/
D. matter /ˈmætə(r)/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
3. C
A. standard /ˈstændəd/
B. natural /ˈnætʃrəl/
C. potato /pəˈteɪtəʊ/
D. factor /ˈfæktə(r)/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/.
4. A
A. laugh /lɑːf/
B. naughty /ˈnɔːti/
C. daughter /ˈdɔːtə(r)/
D. taught /tɔːt/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /ɔː/.
5. B
A. elegant /ˈelɪɡənt/
B. email /ˈiːmeɪl/
C. special /ˈspeʃl/
D. network /ˈnetwɜːk/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Pronunciation - Unit 1. Local community - SBT Tiếng Anh 9 Global Success timdapan.com"