Vocabulary & Grammar - Trang 19 Unit 3 VBT Tiếng Anh 8 mới

Choose the right word/ phrase and then write it under each picture.


Bài 1

Task 1. Choose the right word/ phrase and then write it under each picture.

(Chọn những từ / cụm từ sau và viết chúng dưới mỗi bức tranh.)

Lời giải chi tiết:

1. stilt house (nhà sàn)

2. shawl (khăn choàng)

3. pagoda (chùa)

4. musical instrument (nhạc cụ)

5. waterwheel (bánh xe nước)

6. costume (trang phục)


Bài 2

Task 2. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences.

(Cho dạng đúng của từ để hoàn thành các câu sau.)

1. Do you think the ethnic ..... people have their own customs and traditions? (minor)

2. Which ethnic group has the smallest.... in Viet Nam? (populate)

3. Some ethnic people in the mountainous regions still keep their....way of farming. (tradition)

4. Which do you think is more ... the Tay's or Nung's costume? (colour)

5. If you go to Sa Pa, you should try some ....of the local people sold at the market. (special)

Lời giải chi tiết:

1. minority 

Chỗ trống cần điền thêm một tính từ

Do you think the ethnic minority people have their own customs and traditions?

(Bạn có nghĩ rằng người dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng của họ?)

2. population 

Chỗ trống cần điền thêm một danh từ

Which ethnic group has the smallest population in Viet Nam?

(Dân tộc nào có dân số nhỏ nhất ở Việt Nam?)

3. traditional 

Chỗ trống cần điền thêm một tính từ

Some ethnic people in the mountainous regions still keep their traditional way of farming.

(Một số người dân tộc ở vùng núi vẫn giữ cách canh tác truyền thống.)

4. colourful 

Chỗ trống cần điền thêm một tính từ

Which do you think is more colourful the Tay's or Nung's costume?

(Bạn nghĩ trang phục của người Tây hay Nung nhiều màu sắc hơn?)

5. specialties 

Chỗ trống cần điền thêm một danh từ ở dạng số nhiều

If you go to Sa Pa, you should try some specialties of the local people sold at the market.

(Nếu bạn đến Sa Pa, bạn nên thử một số món đặc sản của người dân địa phương ở chợ.)


Bài 3

Task 3. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.

( Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau.)

Lời giải chi tiết:

1. Nick would like to know something about the.....groups of Viet Nam when he visited the Museum of Ethnology.
=> Chỗ trống cần điền thêm một tính từ
=> Nick would like to know something about the cultural groups of Viet Nam when he visited the Museum of Ethnology.
(Nick muốn biết một vài điều về các nhóm văn hóa của Việt Nam khi anh đến thăm Bảo tàng Dân tộc học.)

2. He is surprised.....that there are 54 ethnic groups in our country.
=>Cụm từ: be surprised to + V-nt ( bất ngờ khi làm gì)
=> He is surprised to know that there are 54 ethnic groups in our country. (Ông ấy ngạc nhiên khi biết rằng có 54 dân tộc ở nước ta)

3. The Viet (or Kinh) have ........ number of people, accounting for about 86% of the population.
=> Chỗ trống cần điền thêm một tính từ ở dạng so sánh nhất
=> The Viet (or Kinh) have the largest number of people, accounting for about 86% of the population.
(Người Việt (hay người Kinh) có số lượng người đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.)

4. Nick was told that ethnic minority peoples have their own ways .... life and traditions.
=> Cụm từ: way of life (cách sống)
=> Nick was told that ethnic minority peoples have their own ways of life and traditions.
(Nick được cho biết rằng các dân tộc thiểu số có cách sống và truyền thống riêng.)

5. The terraced fields of Sa Pa have entered ..... the Top 11 most beautiful terraces in the world according to Touropia.
=> Cụm từ: enter in (lọt vào, rơi vào)
=> The terraced fields of Sa Pa have entered in the Top 11 most
beautiful terraces in the world according to Touropia.
(Các ruộng bậc thang của Sa Pa đã lọt vào Top 11 ruộng bậc thang đẹp nhất trên thế giới theo Touropia.)

6. Gathering and hunting still play an important role in the ... of the Laha.
=> Chỗ trống cần điền thêm một danh từ
=> Gathering and hunting still play an important role in the economy of
the Laha.(Thu thập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Laha.)

7. .... ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?
=>Câu hỏi lựa chọn giữa các phương án có sẵn => which (cái nào)
=> Which ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?
(Dân tộc nào có dân số đông hơn, người Tày hay người Êđê?)

8. Ethnic people in the mountains have a simple way of farming. They use basic tools to.....the farm work.
=>Cụm từ do the farm work (làm nông)
=> Ethnic people in the mountains have a simple way of farming. They
use basic tools to do the farm work.

9. Many ethnic minority students have to.....a long way to their schools every day.
=>Cụm từ: travel a long way (vượt đường xa)
=> Many ethnic minority students have to travel a long way to their
schools every day. (Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải vượt một chặng đường dài trường học mỗi ngày.)

10. People... some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life.
=> Cụm từ: in regions (trong khu vực)
=> People in some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life.
(Người dân ở một số vùng núi xa xôi vẫn giữ lối sống truyền thống.)


Bài 4

Task 4. Fill each blank with a word/phrase in the box.

(Điền vào chỗ trống với 1 từ/cụm từ)

Lời giải chi tiết:

1. The Gong Festival is held annually in the Central Highlands.
=> Câu bị động, chỗ cần điền là động từ dạng V_PII
=> Tạm dịch: Lễ hội Gong được tổ chức hàng năm ở Tây Nguyên.

2. If you go to Sa Pa, you can see many local people in colorful clothes sell their local products.
=> Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp khi đi cùng products
=> Nếu bạn đến Sa Pa, bạn có thể thấy nhiều người dân địa phương mặc quần áo sặc sỡ bán các sản phẩm địa phương của họ.

3. There are many festivals in our country when spring comes.
=> Chỗ cần điền là một danh từ số nhiều (đứng sau many)
=> Tạm dịch: Có rất nhiều lễ hội ở nước ta khi mùa xuân đến.

4. The cultural heritage of the ethnic peoples in Viet Nam is very rich.
=> Chỗ cần điền là một danh từ, phù hợp khi đi cùng cultural
=> Tạm dịch: Di sản văn hóa các dân tộc ở Việt Nam rất phong phú.

5. The item on display in the Museum of Ethnology is really interesting.
=> Chỗ cần điền là một danh từ, phù hợp về nghĩa khi đi cùng: on display (được trưng bày)
=> Tạm dịch: Vật phẩm được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học thực sự thú vị.

6. Which still plays an important role in the life of some ethnic people in the mountains?
=> Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp về nghĩa khi đi cùng people in the mountains (người dân ở miền núi)
=> Tạm dịch: Điều gì đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của người dân tộc ở miền núi?

7. In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the communal house.
=> Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp về nghĩa khi đi cùng house
=> Tạm dịch: Ở Tây Nguyên, ngôi nhà lớn nhất và cao nhất trong làng là nhà chung.

8. The Hmong women have a special style of colorful dress.
=>Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp về nghĩa khi đi cùng Style
=> Tạm dịch: Phong cách ăn mặc đặc biệt của phụ nữ Hmong là trang phục sặc sỡ.

9. Although there are cultural exchanges between ethnic groups, they still keep the identity of their own culture.
=> Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp về nghĩa trong câu
=> Tạm dịch: Mặc dù có sự trao đổi văn hóa giữa các dân tộc,
họ vẫn giữ được những bản sắc văn hóa riêng biệt.

10. Most ethnic minority peoples are good at farming work.
=> Chỗ cần điền là một tính từ, phù hợp về nghĩa khi kết hợp cùng với: ethnic people
=> Tạm dịch: hầu hết người dân tộc thiểu số đều giỏi làm nông nghiệp.