Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Các hoạt động đi chơi, dã ngoại, ngoài trời. scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh ['si:nəri] Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.
birthday (n) sinh nhật [' bə:θdei]
Ex: Did you go to Mai’s birthday party?
Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không?
present (n) quà ['preznt]
Ex: What present did you give Mai?
Bạn đã tặng quà gì cho Mai?
birthday present: quà sinh nhật
Ex: This is my birthday present.
Đây là quà sinh nhật của tôi.
complete (v) hoàn thành [kəm'pli:t]
Ex: I have to complete this exercise.
Tôi phải hoàn thành bài tập này.
countryside (n) vùng quê, quê nhà, nông thôn [kʌntri'said]
Ex: I live in the countryside.
Tôi sống ở vùng quê.
free (adj) rảnh rồi, rảnh [fri:]
Ex: Are you free now, Mai?
Bây giờ bạn có rảnh không Mai?
go fishing (v) đi câu cá [gau fiʃiɳ]
Ex: I go fishing with my father.
Tôỉ đi câu cá với ba tôi.
go for a picnic: đi dã ngoại, đi píc-níc [gou ‘piknik]
Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday?
Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không?
go for a walk: đi dạo bộ
Ex: It’s time to go for a walk, Khang.
Đã đến giờ đi dạo bộ rồi Khang.
go skating (v) đi trượt pa-tanh/trượt băng [gou 'skeitiɳ]
Ex: I often go skating. Tôi thường trượt pa-tanh.
invite (v) mời [in’vait]
Ex: She invites me to go for a camping.
Cô ấy mời tôi đi cắm trại.
mobile phone: điện thoại di động [moubail foun]
Ex: I like playing game on mobile phone.
Tôi thích chơi game trên điện thoại di động.
phone number số điện thoại [foun ‘nʌmbə]
Ex: What’s your phone number?
Điện thoại của bạn là số mấy ?
photograph (n) ảnh [‘foutəgrɑ:f]
Ex: She likes taking photograps.
Cô ấy thích chụp hình.
scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh ['si:nəri]
Ex: He enjoys the scenry.
Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 timdapan.com"