Trả lời thực hành 1 trang 31 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2

a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân: 37/100;,- 34517/1000/; /- 254/10;  - 999/10 b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: 2;  2,5; -0,007;  -3,053;  -7,001;  7,01.


Đề bài

a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:

\(\frac{{37}}{{100}};\,\)\(\frac{{ - 34517}}{{1000}}\);  \(\frac{{ - 254}}{{10}}\);  \(\frac{{ - 999}}{{10}}\).

b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

2;  2,5; -0,007;  -3,053;  -7,001;  7,01.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a)

- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.

- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.

b)  Phân số thập phân là phân số có mẫu số là luỹ thừa của 10.

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{{37}}{{100}} = 0,37\);  \(\frac{{ - 34517}}{{1000}} =  - 34,517\)

\(\frac{{ - 254}}{{10}} =  - 25,4\);   \(\frac{{ - 999}}{{10}} =  - 99,9\)

b) \(2 = \frac{2}{1}\);     \(2,5 = \frac{{15}}{{10}}\)

\( - 0,007 = \frac{{ - 7}}{{1000}}\);    \( - 3,053 = \frac{{ - 3053}}{{1000}}\)

\( - 7,001 = \frac{{ - 7001}}{{1000}}\);   \(7,01 = \frac{{701}}{{100}}\).

Bài giải tiếp theo
Trả lời hoạt động khám phá 2 trang 31 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2
Trả lời thực hành 2 trang 31 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2
Trả lời hoạt động khám phá 3 trang 31 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2
Trả lời thực hành 3 trang 32 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2
Trả lời vận dụng trang 32 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 2

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa