Nhiệm vụ 4 trang 56 SBT hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đánh dấu tích vào ô trống chỉ những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bão dài ngày, lũ lụt dâng cao. Giải thích lí do em lựa chọn. Đánh dấu X vào chỗ trống những việc em đã, sẽ thực hiện hoặc không thực hiện trong khi lũ lụt và sau khi lũ rút trong bảng dưới đây.
Câu 1
Đánh dấu tích vào ô trống chỉ những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bão dài ngày, lũ lụt dâng cao. Giải thích lí do em lựa chọn.
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết và liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Đồ dùng, vật dụng |
Lựa chọn của em |
Lí do em lựa chọn |
Nước sạch |
X |
Khi bão lũ sẽ có thể bị mất nước sạch. |
Thuốc và túi cứu thương |
X |
Phòng trường hợp bị ốm do thời tiết mưa bão. |
Đồ dùng vệ sinh cá nhân (kem đánh răng, xà phòng,...) |
X |
Để có thể vệ sinh cá nhân. |
Sách, truyện |
|
|
Thực phẩm khô/ thực phẩm đóng hộp |
X |
Khí bão lũ không thể nấu nướng, chúng ta sẽ dùng thực phẩm khô tiện lợi. |
Áo mưa, ủng lội nước |
X |
Tránh bị mưa bão ướt người sẽ bị ốm. |
Tiền mặt |
|
|
Quần áo |
X |
Đây là vật dụng cần thiết |
Đèn pin/ đèn tích điện, pin dự phòng |
X |
Phòng trường hợp bị cắt điện khi mưa, lũ. |
Điện thoại |
X |
Đây là vật dụng cần thiết |
Đồ chơi |
|
|
Đồ dùng khác:.... |
|
|
Câu 2
Đánh dấu X vào chỗ trống những việc em đã (sẽ) thực hiện hoặc không thực hiện trong khi lũ lụt và sau khi lũ rút trong bảng dưới đây:
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
TT |
Việc làm |
Đã (sẽ) thực hiện |
Không thực hiện |
Trong khi lũ lụt |
|||
1 |
Tìm sự hỗ trợ của người lớn. |
X |
|
2 |
Tắt cầu dao điện và khóa van ga. |
X |
|
3 |
Di chuyển đến khu vực, vị trí cao càng nhanh càng tốt. |
X |
|
4 |
Tránh xa các bờ sông hoặc suối ở các vùng ngập lụt; không đi gần khu vực cầu cống khi nước đang lên. |
X |
|
5 |
Mặc áo phao nếu có, hoặc sử dụng các đồ vật nổi khác (như thùng nhựa, săm xe, thân cây chuối,...) |
X |
|
6 |
Vớt củi trên sông, suối khi có lũ. |
|
X |
7 |
Không lội xuống nước ở dây điện hoặc cột điện. |
X |
|
8 |
Lội qua suối khi có dòng nước chảy xiết. |
|
X |
Sau khi lũ rút |
|||
1 |
Tránh xa khu vực dòng nước khi nước lũ rút đi. |
X |
|
2 |
Tắm rửa thật sạch khi bị ướt do nước lũ tràn vào. |
X |
|
3 |
Khi đi tránh lũ trở về, cần nhờ người lớn kiểm tra xem cầu dao đã được ngắt chưa. |
X |
|
4 |
Không ăn uống hoặc nấu nướng với thực phẩm hoặc nguyên liệu bị ngập nước lũ. |
X |
|
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Nhiệm vụ 4 trang 56 SBT hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo timdapan.com"