Câu hỏi Vận dụng trang 28 SGK Đạo đức lớp 2 - Kết nối tri thức

•Chia sẻ về những việc em đã và sẽ làm để sử dụng thời gian hợp lí. •Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của em theo mẫu sau:


Đề bài

  • Chia sẻ về những việc em đã và sẽ làm để sử dụng thời gian hợp lí.
  • Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của em theo mẫu sau:

Thời gian

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Chiều

 

 

 

 

 

 

 

Tối

 

 

 

 

 

 

 


Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Vận dụng lí thuyết.

- Liên hệ thực tế.

Lời giải chi tiết

  • Những việc em đã và sẽ làm để sử dụng thời gian hợp lí:

- Lập thời gian biểu về các công việc cần làm, thời gian hoàn thành công việc, ưu tiên công việc nào làm trước (nếu có)

- Cố gắng hình thành thói quen hoàn thành đúng các công việc theo thời gian, kế hoạch đã đề ra.

- Tập trung hoàn thành cho xong một việc rồi chuyển sang việc khác, không nên làm quá nhiều việc cùng một lúc sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công việc.

- Sắp xếp giữa thời gian thư giãn, học tập và thời gian giúp đỡ bố mẹ hợp lí.

  • Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của em

Em có thể làm theo mẫu sau

Thời gian

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Sáng

6h– 6h20:

Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân.

6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học.

7h: đi học

11h: ăn trưa.

11h30: ngủ trưa.

6h– 6h20:

Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân.

6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học.

7h: đi học

11h: ăn trưa.

11h30: ngủ trưa.

6h– 6h20:

Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân.

6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học.

7h: đi học

11h: ăn trưa.

11h30: ngủ trưa.

6h– 6h20:

Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân.

6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học.

7h: đi học

11h: ăn trưa.

11h30: ngủ trưa.

6h– 6h20:

Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân.

6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học.

7h: đi học

11h: ăn trưa.

11h30: ngủ trưa.

7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân.

8h: Ăn sáng.

8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà.

9h: học bài.

10h30: giải trí.

11h15: Ăn trưa.

12h: Ngủ trưa

7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân.

8h: Ăn sáng.

8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà.

9h: học bài.

10h30: giải trí.

11h15: Ăn trưa.

12h: Ngủ trưa

Chiều

13h30: Thức dậy.

13h45: đi học.

15h40: ra chơi, giải trí.

16h30: Tan học.

17h: Phụ bố mẹ việc nhà

13h30: Thức dậy.

13h45: đi học.

15h40: ra chơi, giải trí.

16h30: Tan học.

17h: Phụ bố mẹ việc nhà

13h30: Thức dậy.

13h45: đi học.

15h40: ra chơi, giải trí.

16h30: Tan học.

17h: Phụ bố mẹ việc nhà

13h30: Thức dậy.

13h45: đi học.

15h40: ra chơi, giải trí.

16h30: Tan học.

17h: Phụ bố mẹ việc nhà

13h30: Thức dậy.

13h45: đi học.

15h40: ra chơi, giải trí.

16h30: Tan học.

17h: Phụ bố mẹ việc nhà

14h30:Thức dậy.

15h:  

học bài.

16h30: Đi đánh cầu lông.

17h30: Về nhà

14h30:Thức dậy.

15h:học bài.

16h30: Đi đánh cầu lông.

17h30: Về nhà

Tối

18h: Tắm

19h: Ăn tối.

19h30: Giải trí.

20h: Học bài

21h45: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm

19h: Ăn tối.

19h30: Giải trí.

20h: Học bài

21h45: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm

19h: Ăn tối.

19h30: Giải trí.

20h: Học bài

21h45: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm

19h: Ăn tối.

19h30: Giải trí.

20h: Học bài

21h45: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm

19h: Ăn tối.

19h30: Giải trí.

20h: Học bài

21h45: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm.

19h: Ăn tối.

20h: Xem TV cùng gia đình.

21h30: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

18h: Tắm.

19h: Ăn tối.

20h: Xem TV cùng gia đình.

21h30: Vệ sinh cá nhân.

22h: Đi ngủ

Bài giải tiếp theo