Toán lớp 4 trang 12 - Bài 7: Yến, tạ, tấn - SGK Bính Minh
Số? 1 yến = ? kg 1 tạ = ? kg Tính: 7 yến + 2 yến
Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
Lời giải chi tiết:
1 yến = 10 kg
4 yến = 40 kg
1 tạ = 100 kg
7 tạ = 700 kg
1 tấn = 1000 kg
6 tấn = 6000 kg
Câu 2
Tính.
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với các số tự nhiên rồi viết thêm đơn vị đo khối lượng sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
7 yến + 2 yến = 9 yến
25 tạ x 3 = 75 tạ
96 tấn : 8 = 12 tấn
620 kg – 520 kg = 100 kg
Câu 3
Chọn đơn vị đo thích hợp với khối lượng của mỗi con vật:
Phương pháp giải:
Ước lượng cân nặng của mỗi con vật rồi viết đơn vị đo khối lượng thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Toán lớp 4 trang 12 - Bài 7: Yến, tạ, tấn - SGK Bính Minh timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Toán lớp 4 trang 12 - Bài 7: Yến, tạ, tấn - SGK Bính Minh timdapan.com"