Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng


Thực hành

Bài 1

Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.

Phương pháp giải:

Sử dụng các thẻ số để thể hiện số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục và 1 đơn vị được biểu diễn như sau:

b) 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được biểu diễn như sau:

c) 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.


Luyện tập

Bài 1

Làm theo mẫu.

Phương pháp giải:

Viết số hoặc đọc số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Phương pháp giải:

- Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

- Đọc các số có năm chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8

9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.


Bài 3

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20

b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9


Bài 4

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Phương pháp giải:

 Xác định chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.

Lời giải chi tiết:

a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001

b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050

c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200

c) 40 000 + 4 = 40 004


Bài 5

Số?

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số thêm 10, 100, 1 000, 10 000 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:


Vui học

Các bạn đi đến đâu?

Phương pháp giải:

Xác định các số có chữ số hàng nghìn là 8 và các số có chữ số hàng trăm là 3 rồi tìm điểm đến cho mỗi bạn.

Lời giải chi tiết:

Mai và Bình sẽ đi theo con đường sau:

Bạn Mai đi đến thư viện.

Bạn Bình đi đến sân bóng đá.


Lý thuyết



Từ khóa phổ biến