Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 6 trang 71
Giải câu 1, 2, 3 bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 6 trang 71 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo như sau (ứng với mỗi mô hình, tìm 1 tiếng):
Đoạn văn
Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cành tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.
Lời giải chi tiết:
Em đọc kĩ lại bài đọc.
Câu 1
Tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo như sau (ứng với mỗi mô hình, tìm 1 tiếng) :
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Chỉ có vần và thanh |
............. |
............. |
............. |
Có đủ âm đầu, vần và thanh |
............. |
............. |
............. |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
Chỉ có vần và thanh |
|
ao |
ngang |
Có đủ âm đầu, vần và |
d |
ươi |
sắc |
thanh |
t |
âm |
huyền |
Câu 2
Tìm trong đoạn văn trên :
- Ba từ đơn:............................
- Ba từ láy:..............................
- Ba từ ghép:...........................
Phương pháp giải:
- Từ đơn là từ chỉ gồm có một tiếng.
- Từ láy là từ phức được phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau.
- Từ ghép là từ phức được ghép từ những tiếng có nghĩa lại với nhau.
Lời giải chi tiết:
- Ba từ đơn : dưới, tầm, cánh, chú, là, lũy, tre.
- Ba từ láy : rì rào, lung linh, thung thăng.
- Ba từ ghép : bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, ngược xuôi, cao vút.
Câu 3
Tìm trong đoạn văn trên :
- Ba danh từ:..............................
- Ba động từ:...............................
Phương pháp giải:
- Danh từ là từ được dùng để gọi tên người, sự vật, hiện tượng, khái niệm,...
- Động từ là từ được dùng để chỉ trạng thái, hành động của người, sự vật.
Lời giải chi tiết:
- Ba danh từ : chuồn chuồn, tre, gió, ao.
- Ba động từ : hiện ra, gặm, bay.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 6 trang 71 timdapan.com"