Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Look, complete and read. Let’s play.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What’s that? (Kia là cái gì?)
It’s a picture of our sports day. (Đây là bức tranh về ngày hội thể thao của chúng tôi.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in + tháng. (Vào tháng ....)
Lời giải chi tiết:
a.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in + tháng. (Vào tháng ....)
Lời giải chi tiết:
a.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in September. (Vào tháng chín.)
b.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in October. (Vào tháng mười.)
c.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in November. (Vào tháng mười một.)
d.
When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
It’s in December. (Vào tháng mười hai.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Is your sports day in December? (Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 12 phải không?)
B: No, it isn't. (Không phải.)
A: When's your sports day? (Thế ngày hội thể thao của bạn diễn ra và khi nào?)
B: It's in October. (Vào tháng 10.)
2. A: When's your sports day? In November? (Khi nào ngày hội thể thao của bạn diễn ra vậy? Tháng 11 sao?)
B: No, it isn't. It's in September. (Không phải. Tháng 9 cơ.)
A: Oh, it's soon. (Ồ, sớm thật đấy.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a
Bài 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Is your sports day in September? (Ngày hội thể thao vào tháng 9 phải không?)
B: Yes, it is. When’s your sports day? (Đúng vậy. Khi nào là ngày thể thao của bạn?)
A: It’s in November. (Vào tháng 11.)
2.
A: Our sports day is in October. Is your sports day in October too? (Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Mười. Ngày thể thao của bạn cũng trong tháng mười à?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
A: When’s your sports day? (Khi nào là ngày hội thể thao?)
B: It’s in December. (Vào tháng 12.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Chia gười chơi thành 2 đội. Đặt câu theo câu trúc đã học:
Our sports day is in + tháng.
(Ngày hội thể thao của chúng tớ là vào tháng ....)
Đội nào hoàn thành câu xong trước sẽ là đội thắng.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 2 trang 64, 65 Global Success timdapan.com"