Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson three trang 46 Family and Friends

What are they doing? Ask and answer. Write about the girls. Listen and sing. Sing and do.


Bài 1

1. What are they doing? Ask and answer.

(Họ đang làm gì? Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

What is he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He/she is ….. (Anh/ Cô ấy đang…)

Lời giải chi tiết:

- What is Chi doing? (Chi đang làm gì vậy?)

  She’s writing in a notebook. (Cô ấy đang viết vào một quyển vở.)

- What are Mai and Ly doing? (Mai và Ly đang làm gì vậy?)

  They’re eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh sandwiches.)

- What’s Thanh doing? (Thanh đang làm gì vậy?)

  She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)


Bài 2

2. Write about the girls.

(Hãy viết về những cô gái.)

Thanh and Kim are taking photos. 

Phương pháp giải:

Tên 2 người trở lên + are + V-ing. (_____ đang _____.)

Lời giải chi tiết:

Thanh and Kim are taking photos. Mai and Ly are eating sandwiches. Chi and Lan are writing. 

(Thanh và Kim đang chụp ảnh. Mai và Ly đang ăn bánh mì. Chi và Lan đang viết.)



Bài 3

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Are the monkeys climbing?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the zebras running?

Yes, they are.

Are the tigers walking?

Are the parrots talking?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Are the parrots flying?

Yes, they are.

Are the lizards eating?

Are the lions sleeping?

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Tạm dịch:

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đúng vậy.

Đó là những con ngựa vằn đang chạy à?

Đúng vậy.

Đó là những con hổ đang đi bộ?

Đó là những con vẹt đang nói chuyện?

Đó là những con khỉ đang leo núi?

Đúng vậy.

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

Đó là những con vẹt đang bay?

Đúng vậy.

Đó là những con thằn lằn đang ăn?

Đó là những con sư tử đang ngủ?

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.


Bài 4

4. Sing and do.

(Hát và làm.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Are the monkeys climbing?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the zebras running?

Yes, they are.

Are the tigers walking?

Are the parrots talking?

Are the monkeys climbing?

Yes, they are.

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Are the parrots flying?

Yes, they are.

Are the lizards eating?

Are the lions sleeping?

Are the penguins swimming?

Yes, they are.

Tạm dịch:

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đó là những con khỉ đang leo núi à?

Đúng vậy.

Đó là những con ngựa vằn đang chạy à?

Đúng vậy.

Đó là những con hổ đang đi bộ?

Đó là những con vẹt đang nói chuyện?

Đó là những con khỉ đang leo núi?

Đúng vậy.

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.

Đó là những con vẹt đang bay?

Đúng vậy.

Đó là những con thằn lằn đang ăn?

Đó là những con sư tử đang ngủ?

Đó là những con chim cánh cụt đang bơi?

Đúng vậy.