Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 2 trang 46, 47 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Look, complete and read. Listen and tick. Let's sing.


Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


 

a.

 

Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)

 

It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)

 

b.

 

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong ngôi trường của bạn?)

 

There are three. (Có 3 tòa.)



Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

Hỏi - đáp về số lượng của danh từ đếm được: 

How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu ….. ở trường của bạn?)

- Câu trả lời dành cho danh từ số ít: 

   There is one. (Có một.) 

- Câu trả lời dành cho danh từ số nhiều: 

   There are + số đếm từ 2 trở lên. (Có ....) 

Lời giải chi tiết:

a.

How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 sân chơi.)

b.

How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

There are two. (Có 2 phòng.)

c.

How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 vườn cây.)

d.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa nhà.)


Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

- How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu ….. ở trường của bạn?)

- Câu trả lời dành cho danh từ số ít: There is one. (Có một.) 

- Câu trả lời dành cho danh từ số nhiều: There are + số đếm từ 2 trở lên. (Có ....) 

Lời giải chi tiết:

- How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

  There is one. (Có 1 sân chơi.)

- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

  There are two. (Có 2 phòng.)

- How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

  There are three. (Có 3 tòa nhà.)


Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

A: This is my school.

(Đây là trường của tớ.)

B: Oh, it's big! How many buildings are there at your school?

(Ồ, nó lớn thật đấy. Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn vậy?)

A: There are two. One is red and one is green.

(Có 2 tòa. Một tòa màu đỏ và một tòa màu xanh lá.)

2.

A: This is my school.

(Đây là trường của tớ.)

B: It's small. How many computer rooms are there at your school?

(Nó nhỏ nhỉ. Có bao nhiêu phòng máy tính trong trường của bạn vậy?)

A: There is one. But it's very big.

(Có 1 thôi. Nhưng nó rộng lắm.)

Lời giải chi tiết:

1. a       2. a


Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. 

A: Nice to meet you, Nam. (Rất vui được gặp bạn, Nam.)

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the mountains. (Nó ở trên núi.)

A: How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

B: There is one. (Có 1 sân.)

2.

A: How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

B: There are two. (Có 2 tòa nhà.)

A: How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

B: There is one. (Có 1 vườn cây.)


Bài 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Vườn và các tòa nhà ở trường của tôi

Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

Có một. Có một.

Có một khu vườn ở trường.

Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

Có ba. Có ba.

Có ba tòa nhà ở trường của tôi.