Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 lesson 1 trang 64 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and match. Look, complete and read. Let’s play.


Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Hi, Mai. Is Nam there? (Chào Mai. Nam có ở đây không?)

Yes, he is.  (Có đấy.)

b.

What's he doing? (Cậu ấy đang làm gì vậy?)

He’s building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)


Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)

Lời giải chi tiết:

a. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

b. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)

c. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

   He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)

d. What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

    She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)


Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)

Lời giải chi tiết:

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)

- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)

- What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)

  She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)


Bài 4

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: What is Mai doing? (Mai đang làm gì vậy?)

   B: She's telling a story. (Cô ấy đang kể chuyện.)

2. A: What is Ben doing? (Ben đang làm gì vậy?)

   B: He's putting up a tent. (Cậu ấy đang dựng lều.)

3. A: What is Lucy doing? (Lucy đang làm gì vậy?)

   B: She's taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

4. A: What is Nam doing? (Nam đang làm gì vậy?)

   B: He's building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b


Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. 

A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: He’s telling a story. (Anh ấy đang kể một câu chuyện.)

2.

A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: She’s building a campfire. (Cô ấy đang đốt lửa trại.)

3.

A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

4.

A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)

B: She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)


Bài 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: Các em nhìn tranh, đoán xem các nhân vật trong tranh đang làm gì. Sử dụng những cấu trúc đã học.