Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 8, 9 Phonics Smart
Listen and repeat. Listen and cirlce. Count, write and say. Listen and read. Read and match. Complete and say.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
It’s number twenty-two.
Right.
Twenty-one.
Twenty-two.
Twenty-three.
Twenty-four.
Twenty-five.
Twenty-six.
Twenty-seven.
Twenty-eight.
Twenty-night.
Tạm dịch:
Đó là số hai mươi hai.
Đúng vậy.
Số hai mươi mốt.
Số hai mươi hai.
Số hai mươi ba.
Số hai mươi tư.
Số hai mươi năm.
Số hai mươi sáu.
Số hai mươi bảy.
Số hai mươi tám.
Số hai mươi chín.
Bài 2
2. Listen and cirlce.
(Nghe và khoanh.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. Twenty-two. (Hai mươi hai.)
b. Twenty-six. (Hai mươi sáu.)
c. Twenty-five. (Hai mươi năm.)
d. Twenty-eight. (Hai mươi tám.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Count, write and say.
(Đếm, viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
a. Twenty-one. (Hai mươi mốt.)
b. Twenty-seven. (Hai mươi bảy.)
c. Twenty-four. (Hai mươi tư.)
d. Twenty-night. (Hai mươi chín.)
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Paul: I’m in Class 4A. What class are you in?
Rita: I’m in class 4D.
Paul: What is your teacher’s name?
Rita: His name os David.
Paul: How many boys and girls are there in your class?
Rita: There are 21 boys and 15 girls.
Paul: Goodbye, Rita
Rita: See you, Paul.
Tạm dịch:
Paul: Tớ học lớp 4A. Cậu học lớp nào?
Rita: Tớ học lớp 4D.
Paul: Tên giáo viên của bạn là gì?
Rita: Tên của thầy ấy là David.
Paul: Có bao nhiêu bạn nam và bạn nữ trong lớp của bạn?
Rita: Có 21 bạn nam và 15 bạn nữ.
Paul: Tạm biệt, Rita.
Rita: Gặp lại sau, Paul.
Bài 5
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
a – 5 |
b – 3 |
c – 1 |
d – 2 |
e – 4 |
a – 5
How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)
That’s A-double N-A. (Đọc là A-hai chữ N-A.)
b – 3
What is your teacher’s name? (Tên giáo viên của bạn là gì?)
Her name is Jane. (Tên của cô giáo là Jane.)
c – 1
How many boys are there in your class? (Có bao nhiêu bạn nam ở lớp của bạn?)
There are twenty-eight boys in my class. (Có hai mươi tám bạn nam trong lớp của tớ.)
d – 2
What class are you in? (Bạn học lớp nào thế?)
I’m in Class 4C. (Tớ học lớp 4C.)
e – 4
How many girls are there in your class? (Có bao nhiêu bạn nữ ở lớp của bạn?)
There are twenty-four girls in my class? (Có hai mươi tư bạn nữ trong lớp của tớ.)
Bài 6
6. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tên của tớ là Lucy. Tớ học ở trường Green. Tớ học lớp 4E. Có 21 bạn nữ và 14 bạn nam ở trong lớp của tớ. Giáo viên của tớ là cô Daisy.
Lời giải chi tiết:
Your name (tên của bạn): Jane.
Your school (trường của bạn): Star Primary School.
Number of boys (số bạn nam): 12.
Number of girls (số bạn nữ): 18.
Name of your teacher (tên của giáo viên): Hannah.
My name's Jane. I go to Star Primary School. There are 12 boys and 18 girls in my class. Our teacher is Ms. Hannah.
(Tên của tớ là Jane. Tớ học ở trường Tiểu học Ngôi Sao. Có 12 bạn nam và 18 bạn nữ ở trong lớp của tớ. Giáo viên của chúng tớ là cô Hannah.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 8, 9 Phonics Smart timdapan.com"