Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 3 trang 28 Global Success

Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and match. Let’s write. Project.


Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Phương pháp giải:

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I wash my clothes in the evening. (Tôi giặt đồ vào buổi tối.)



Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. When do you _____?

a. watch TV

b. wash the dishes

c. wash your clothes

2. When does your sister ______?

a. wash the dishes

b. watch TV

c. wash her clothes

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. When do you wash your clothes? 

(Bạn giặt đồ khi nào?) 

2. When does your sister watch TV? 

(Em gái bạn xem TV khi nào?) 

Lời giải chi tiết:

1. c       2. b 


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.


Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.


Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Tạm dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.


Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.


Bài 4

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Phương pháp giải:

It is Sunday today. We are at home. I do the housework with my parents. In the morning, I wash the clothes. In the afternoon, I help my mum with the cooking and clean the floor. In the evening, my dad and I wash the dishes.

Tạm dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.

Lời giải chi tiết:

1 – c

2 – a, d

3 – b


Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Lời giải chi tiết:

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Tạm dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Lời giải chi tiết:

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Tạm dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.