Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 2 trang 124, 125 Phonics Smart

Listen and repeat. Tick (✔) the correct picture. Say. Write the sentences. Listen and read. Listen and draw lines. Read and write T (True) or F (False). Ask and answer.


Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Beach (n): bãi biển

River (n): dòng sông

Lake (n): hồ

Hotel (n): khách sạn

Museum (n): viện bảo tàng

Restaurant (n): nhà hàng



Bài 2

2. Listen and tick () .

(Nghe và tích ✔)

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

a. Are there any museums in your town?

Yes, there’s a big museum in my town.

b. Is there a restaurant near your house?

No, there isn’t. But there’s a nice hotel near my house.

c. There is a lake in the park near my house. I usually go fishing with my grandfather there.

That’s nice.

d. In this picture. We’re at a beach.

Do you usually go to the beach?

Yes, we usually go to the beach in summer.

Tạm dịch: 

a. Có viện bảo tàng nào trong thị trấn của bạn không?

Có, có một bảo tàng lớn trong thị trấn của tôi.

b. Gần nhà bạn có nhà hàng nào không?

Không, không có. Nhưng có một khách sạn đẹp gần nhà tôi.

c. Có một cái hồ trong công viên gần nhà tôi. Tôi thường đi câu cá với ông tôi ở đó.

Tuyệt quá.

d. Trong bức ảnh này. Chúng tôi đang ở bãi biển.

Bạn có thường đi biển không?

Có đấy, chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

3. Look at 1. Read and complete.    

(Nhìn bài 1. Đọc và hoàn thành)

Lời giải chi tiết:

a. museum

b. restaurant

c. hotel

d. lake

e. river

a. There is a museum in my town. I can see old planes there.

(Có một bảo tàng trong thị trấn của tôi. Tôi có thể thấy máy bay cũ ở đó.)

b. There is a restaurant near my house. We usually have dinner in that place at weekends.

(Có một nhà hàng gần nhà tôi. Chúng tôi thường ăn tối ở đó vào cuối tuần.)

c. We’re on holiday. We stay in a hotel.

(Chúng tôi đang đi nghỉ. Chúng tôi ở trong một khách sạn.)

d. There is a lake in the park near my house.

(Có một cái hồ trong công viên gần nhà tôi.)

e. There is a small river in my village. I usually go fishing with my father there.

(Có một con sông nhỏ trong làng tôi. Tôi thường đi câu cá với bố tôi ở đó.)


Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

I was at a museum last Sunday.

That’s great.

My parents were in a museum yesterday, too.

That’s cool.

Tạm dịch: 

Chủ nhật tuần trước tớ đã ở viện bảo tàng.

Tốt lắm.

Hôm qua bố mẹ tớ cũng ở viện bảo tàng.

Tuyệt thật.


Bài 5

5. Read and write T (True) or F (False). 

(Đọc và điền T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Tôi là Hà Linh. Tôi đã ở bãi biển cùng bố mẹ cuối tuần vừa rồi. Thời tiết rất đẹp. Trời nắng và gió. Vào tối thứ bảy, chúng tôi ăn tối ở nhà hàng gần bãi biển. Chiều chủ nhật thì chúng tôi ở siêu thị. Nó to và có nhiều thứ đẹp. Chúng tôi rất vui. 

a. Hà Linh đã ở biển cuối tuần trước. 
b. Họ đã ở một bảo tàng vào sáng thứ Bảy. 
c. Nhà hàng gần bảo tàng. 
d. Đồ ăn ở nhà hàng dở tệ. 
e. Họ đã ở siêu thị vào tối thứ Bảy.

Lời giải chi tiết:

a. T

b. T

c. F

d. F

e. F


Bài 6

6. Let’s talk.  

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Tôi đã ở nhà hàng với ông bà ngày hôm qua. 

Bố mẹ tôi ở bãi biển thứ bảy tuần trước.


Lời giải chi tiết:

I was at the beach last weekend. (Tôi đã ở biển cuối tuần trước.) 

My sister was at a museum with her classmates last Friday.

(Em gái tôi đã ở bảo tàng cùng bạn bè của em ấy thứ Sáu tuần trước.)