Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson one trang 88 Family and Friends
Listen, point, and repeat. Listen and chant. Listen and read.
Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Pretty (adj): xinh
Cute (adj): đáng yêu
Handsome (adj): đẹp trai
Old (adj): già
Smart (adj): thông minh
Young (adj): trẻBài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
Pretty (adj): xinh
Cute (adj): đáng yêu
Handsome (adj): đẹp trai
Old (adj): già
Smart (adj): thông minh
Young (adj): trẻBài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Holly: Look Amy! We have some old photos. Look at the people. They were young. (Nhìn này Amy! Chúng ta có vài bức ảnh cũ. Hãy nhìn mọi người mà xem. Họ còn trẻ thật đấy.)
Max: Wow! Dad was handsome! (Chà! Bố thật đẹp trai!)
Dad: Hey! I'm still handsome now! (Này! Bây giờ bố vẫn đẹp trai mà!)
2.
Holly: Look at Grandma. She was young. (Nhìn bà này. Hồi đó bà còn trẻ.)
Amy: Wow! Grandma was pretty. (Chà! Bà ngoại đẹp thật đấy.)
Grandpa: I think Grandma is still pretty. (Ông nghĩ đến bây giờ bà vẫn rất đẹp.)
3.
Max: Look at this photo of Grandpa. (Nhìn bức ảnh này của ông này.)
Leo: Wow! His hair was black. it wasn't white. (Chà! Tóc của ông màu đen. Nó còn chưa bạc trắng.)
Grandpa: Yes, my hair is white now. (Đúng thế. Tóc của ông giờ đã bạc rồi.)
Amy: Everyone was different. (Mọi người đều khác quá.)
4.
Holly: Here's Max. He was a cute baby. (Đây là Max. Thằng bé dễ thương thật đấy.)
Amy: A book! Max was a smart baby. (Một cuốn sách! Max là một đứa trẻ thông minh.)
Max: We weren't all different, you know. (Em biết đấy, chúng ta không hoàn toàn khác mà.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson one trang 88 Family and Friends timdapan.com"